Quyết định 2810/QĐ-BCT về giao bổ sung, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Số hiệu | 2810/QĐ-BCT |
Ngày ban hành | 19/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 19/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Đặng Hoàng An |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
CÔNG THƯƠNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2810/QĐ-BCT |
Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2022 |
V/V GIAO BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 2264/QĐ-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt bổ sung nhiệm vụ, kinh phí hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 và năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 2626/QĐ-BCT ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Bộ Công Thương;
Căn cứ Công văn số 12966/BTC-HCSN ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc cấp bổ sung dự toán chi ngân sách năm 2022 hỗ trợ đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự;
Căn cứ Công văn số 12967/BTC-HCSN ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán Chương trình mục tiêu quốc gia và điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao bổ sung, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022 cho các đơn vị hành chính, sự nghiệp thuộc Bộ Công Thương theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách năm 2022 được giao, Thủ trưởng các đơn vị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022 QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(kèm theo Quyết định số: 2810/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Đơn vị: đồng
TT |
Nội dung |
KBNN nơi đơn vị giao dịch |
Mã KBNN |
Mã NS đơn vị sử dụng |
Ngân sách nhà nước 2022 |
|
Điều chỉnh tăng (+) |
Điều chỉnh giảm (-) |
|||||
A |
B |
C |
D |
Đ |
3 |
4 |
|
Quản lý nhà nước - Loại 340 khoản 341 |
|
|
|
1.894.929.116 |
1.894.929.116 |
1.1 |
Điều chỉnh kinh phí theo Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29/11/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương |
|
|
|
1.034.929.116 |
1.034.929.116 |
a |
Kinh phí tự chủ |
|
|
|
1.028.558.159 |
1.028.558.159 |
- |
Văn phòng Bộ Công Thương |
Thành phố Hà Nội |
0011 |
1053956 |
1.022.187.202 |
|
- |
Cục Công tác phía Nam |
Quận I - TP HCM |
0133 |
1055527 |
|
1.022.187.202 |
b |
Kinh phí không tự chủ |
|
|
|
6.370.957 |
6.370.957 |
- |
Văn phòng Bộ Công Thương |
Thành phố Hà Nội |
0011 |
1053956 |
6.370.957 |
|
- |
Cục Công tác phía Nam |
Quận I - TP HCM |
0133 |
1055527 |
|
6.370.957 |
1.2 |
Điều chỉnh theo Công văn số 12967/BTC-HCSN ngày 08/12/2022 của Bộ Tài chính |
|
|
|
860.000.000 |
860.000.000 |
|
Kinh phí không tự chủ |
|
|
|
860.000.000 |
860.000.000 |
- |
Văn phòng Bộ Công Thương |
Thành phố Hà Nội |
0011 |
1053956 |
860.000.000 |
|
- |
Tổng cục Quản lý Tthị trường |
Thành phố Hà Nội |
0011 |
1113505 |
|
860.000.000 |
BỘ CÔNG THƯƠNG Chương 016 |
|
(Kèm theo Quyết định số: 2810/QĐ-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công Thương)
Đơn vị tính: ngàn đồng
STT |
Tên đơn vị |
KBNN nơi đơn vị giao dịch |
MS KBNN |
Mã số SDNS của đơn vị |
Nguồn kinh phí ngân sách nhà nước |
||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Kinh phí tự chủ |
Kinh phí không tự chủ |
||||||
I |
Bổ sung kinh phí không giao tự chủ chi kinh phí thực hiện Nghị định số 61/2015/NĐ-CP |
|
|
|
5.382.305 |
0 |
5.382.305 |
|
Sự nghiệp Giáo dục - đào tạo và dạy nghề - Giáo dục nghề nghiệp trình độ Cao đẳng: Loại 070 khoản 093 |
|
|
|
5.382.305 |
0 |
5.382.305 |
1 |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng |
Uông Bí - Quảng Ninh |
2812 |
1054185 |
5.382.305 |
|
5.382.305 |