BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 322/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày 09
tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2859/QĐ-BTC ngày 29/12/2022
của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm
2023;
Căn cứ Công văn số 1573/BTC-HCSN ngày 21/02/2023
của Bộ Tài chính về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước năm 2023 của Bộ Tài
chính (cấp I);
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài
chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 đối với
các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2023 được giao, Thủ
trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính thực hiện theo đúng quy định của
Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước, của Bộ
Tài chính, đảm bảo công khai, minh bạch và không để xảy ra thất thoát, lãng
phí, tiêu cực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Cục trưởng
Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính và
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (các Vụ: NSNN, HCSN);
- Kiểm toán nhà nước;
- Kho bạc nhà nước;
- Kho bạc nhà nước (nơi giao dịch);
- Cục TH&TKTC (để công khai);
- Lưu: VT, KHTC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Đức Chi
|
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Tổng cục Thuế
Mã số đơn vị QHNSNN: 1056271
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Vốn viện trợ
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-5.700.000
|
-5.700.000
|
0
|
1.2
|
Các khoản chi ngoài định mức
|
5.700.000
|
5.700.000
|
0
|
2
|
Kinh phí chi ứng dụng công nghệ thông tin, mua
sắm, sửa chữa tài sản
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 1.2: Thực hiện nhiệm vụ triển khai hóa đơn
điện tử khởi tạo từ máy tính tiền.
2. Tổng cục Thuế:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết đối với các đơn vị dự toán trực thuộc
kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán và quyết định giao dự toán năm 2023 đối với
các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC II
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Kho bạc Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057283
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn thu nghiệp
vụ
|
Nguồn Quỹ phát
triển hoạt động ngành
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3 + 4
|
2
|
3
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
-5.700.000
|
0
|
-5.700.000
|
0
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
-5.700.000
|
0
|
-5.700.000
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
5.700.000
|
0
|
5.700.000
|
0
|
2.1
|
Chi khác
|
5.700.000
|
0
|
5.700.000
|
0
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2.1: Thực hiện nhiệm vụ đột xuất phát sinh
năm 2023 của Kho bạc Nhà nước. Trường hợp đến cuối năm 2023 còn dư kinh phí và
Kho bạc Nhà nước không còn nhu cầu sử dụng thì đề nghị Kho bạc Nhà nước nộp
ngân sách nhà nước.
2. Kho bạc Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán và quyết định giao dự toán năm 2023
đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1058959
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
969.000
|
0
|
969.000
|
1.1
|
Chi quản lý hành chính theo định mức
|
969.000
|
0
|
969.000
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-969.000
|
0
|
-969.000
|
2.1
|
Chi khác phục vụ công tác thu phí
|
-969.000
|
0
|
-969.000
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc kèm theo thuyết minh phân bổ dự toán năm 2023 và quyết định giao dự toán
năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC IV
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Cục Kế hoạch - Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057530
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-759.000
|
-759.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Khoản 278)
|
-759.000
|
-759.000
|
0
|
1
|
Kinh phí thực hiện tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí không thực hiện tự chủ
|
-759.000
|
-759.000
|
0
|
2.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù
|
-759.000
|
-759.000
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Viện Chiến lược và Chính sách tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1104239
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-5.770.000
|
-5.770.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (Khoản 102)
|
-5.770.000
|
-5.770.000
|
0
|
1
|
Nhiệm vụ khoa học công nghệ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
-5.770.000
|
-5.770.000
|
0
|
3.1
|
Chi khác
|
-5.770.000
|
-5.770.000
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Học viện Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1110610
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-800.000
|
-800.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)
|
-800.000
|
-800.000
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
-800.000
|
-800.000
|
0
|
2.1
|
Chi thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg
ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
-800.000
|
-800.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Học viện Tài chính:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2023
cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài
chính): Kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2023 đối với các đơn vị dự toán trực
thuộc kèm thuyết minh phân bổ dự toán năm 2023 và quyết định giao dự toán năm
2023 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
PHỤ LỤC VII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Marketing
Mã số đơn vị QHNSNN: 1064661
Mã số KBNN giao dịch: 0119
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-772.000
|
-772.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)
|
-772.000
|
-772.000
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
-772.000
|
-772.000
|
0
|
2.1
|
Chi thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg
ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
-772.000
|
-772.000
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC VIII
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Trường Đại học Tài chính - Kế toán
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057460
Mã số KBNN giao dịch: 2116
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-370.000
|
-370.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (Khoản 081)
|
-370.000
|
-370.000
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
-370.000
|
-370.000
|
0
|
2.1
|
Chi thực hiện Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ
thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2017-2025 theo Quyết định số 2080/QĐ-TTg
ngày 22/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ
|
-370.000
|
-370.000
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IX
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Thời báo Tài chính Việt Nam
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057626
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-1.000.000
|
-1.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN (Khoản 171)
|
-1.000.000
|
-1.000.000
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
-1.000.000
|
-1.000.000
|
0
|
2.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù
|
-1.000.000
|
-1.000.000
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC X
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Tạp chí Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057801
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
-911.000
|
-911.000
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Khoản 278)
|
-911.000
|
-911.000
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
-911.000
|
-911.000
|
0
|
2.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù
|
-911.000
|
-911.000
|
0
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC XI
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
Đơn vị: Nhà xuất bản Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1129228
(Kèm theo Quyết định số 322/QĐ-BTC ngày 09/3/2023 của Bộ Tài chính)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT
|
Nội dung
|
Tổng cộng
|
Trong đó
|
Nguồn NSNN
|
Nguồn khác
|
A
|
B
|
1 = 2 + 3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
I
|
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341)
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Kinh phí chi thường xuyên giao tự chủ
|
-1.636.000
|
-1.636.000
|
0
|
1.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù
|
-1.636.000
|
-1.636.000
|
|
2
|
Kinh phí chi thường xuyên không giao tự chủ
|
1.636.000
|
1.636.000
|
0
|
2.1
|
Chi nghiệp vụ chuyên môn đặc thù
|
1.636.000
|
1.636.000
|
0
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2.1: Thực hiện nhiệm vụ xuất bản phẩm năm
2023 được Bộ Tài chính giao tại Quyết định số 321/QĐ-BTC ngày 09/3/2023./.