Quyết định 277/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp do tỉnh Nghệ An ban hành

Số hiệu 277/QĐ-UBND
Ngày ban hành 18/05/2015
Ngày có hiệu lực 18/05/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Đinh Viết Hồng
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 277/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 18 tháng 05 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN QUỲ HỢP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điu chnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1687/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 4 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp với các chi tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Quỳ Hp

Xã Bắc Sơn

Châu Cường

Xã Châu Đình

Xã Châu Hng

1

Đất nông nghiệp

81.642,24

316,62

4.481,43

7.845,91

3.446,91

2.325,71

1.1

Đất trồng lúa

2.962,66

 

87,46

202,54

337,19

94,56

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước

2.665,45

 

87,46

200,71

199,66

94,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

10.222,83

151,92

16,04

200,99

854,13

57,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4.320,25

 

 

347,08

607,40

9,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

11.189,50

 

550,40

1.326,00

282,40

802,20

1.5

Đất rừng đặc dụng

1.851,20

 

 

1.003,70

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

50.842,16

164,70

3.827,53

4.756,07

1.327,09

1.361,41

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

253,64

 

 

9,53

38,70

0,17

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

6.841,02

212,37

157,63

504,85

357,75

294,82

2.1

Đất quốc phòng

187,52

2,93

 

 

 

 

2 2

Đất an ninh

0,83

0,83

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

38,87

9,20

 

 

0,15

5,25

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

175,86

15,84

 

0,03

4,42

17,61

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

995,40

 

 

297,14

 

109,56

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

2.252,08

70,03

89,75

73,91

148,20

33,18

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý chất thải

10,10

1,50

 

 

 

2,00

2.13

Đất tại nông thôn

941,82

 

14,80

45,96

61,08

19,99

2.14

Đất ti đô thị

65,64

63,24

0,12

0,12

0,12

0,12

2.15

Đt xây dựng trụ s cơ quan

21,50

6,75

0,73

0,19

0,39

0,52

2.16

Đt xây dựng trụ squan của tổ chức sự nghiệp

0,98

 

 

0,40

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2 19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nha tang lễ, nhà hỏa táng

422,06

5,17

24,00

29,03

30,17

5,30

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

282,58

 

 

 

 

68,92

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

38,62

2,71

0,68

1,75

1,69

1,53

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,30

 

 

0,04

0,06

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.176,14

16,90

27,55

56,13

111,25

30,84

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

217,60

17,27

 

0,15

0,22

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

7,12

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

5.782,41

205,37

2,42

24,69

151,95

200,13

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đt khu kinh tế*

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

734,36

734,36

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Lộc

Châu Lý

Châu Quang

Châu Thái

Châu Thành

Châu Tiến

Đng Hợp

Xã Hạ Sơn

4.014,69

6.158,72

1.736,23

7.066,20

7.213,46

2.600,50

3.121,41

3.866,41

112,41

346,17

433,04

265,94

139,89

70,42

175,66

69,44

112,35

318,50

432,22

265,94

139,89

70,42

175,66

58,64

170,13

114,03

206,77

347,39

91,28

13,62

260,32

2.301,06

183,74

186,49

369,77

6,90

25,30

 

527,39

533,00

 

1.893,20

 

2.040,20

408,20

1 .096,90

 

75,00

 

 

 

75,30

 

 

 

 

3.543,45

3.602,59

708,01

4.328,74

6.546,76

1.414,64

2.141,58

873.90

4,96

16,24

18,65

1,73

2,03

4,92

16,46

14,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

284,25

254,82

427,99

325,48

284,38

266,08

341,51

246,05

 

 

 

3,06

2,30

 

 

1,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,18

 

0,34

 

 

1,23

3,20

 

10,76

1,00

5,29

 

 

4,67

8,26

0,14

132,53

 

31,96

 

84,37

111,08

5,71

 

59,62

94,05

161,06

46,20

70,38

19,89

147,21

128,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,72

55,60

100,06

46,97

26,68

15,67

79,30

37,56

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,36

1,25

1,57

1,37

0,38

0,50

0,54

0,78

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11,30

39,78

50,86

30,00

9,95

4,00

18,33

18,42

 

 

31,26

 

 

82,19

 

 

1,48

2,22

2,21

0,80

1,20

1,23

1,18

1,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1,03

 

 

 

0,08

0,08

27,18

60,46

35,69

101,39

84,00

22,59

70,56

58,08

 

 

6,49

95,57

 

2,91

4,95

 

 

 

0,05

 

 

 

2,07

 

130,09

145,89

488,77

273,24

35,09

193,77

53,97

230,81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hp

Xã Minh Hợp

Nam Sơn

Xã Nghĩa Xuân

Xã Tam Hợp

Thọ Hợp

Văn Lợi

Xã Yên Hợp

3.749,40

4.153,86

5.850,61

1.523,09

2.137,28

1.357,45

4.097,39

4.578,94

79,01

68,08

72,15

68,86

158,50

 

20,00

161,34

79,01

68,08

72,15

68,86

40,00

 

20,00

161,34

63,02

1.616,64

10,85

1.126,41

1.148,32

192,00

806,04

474,29

 

1.343,33

12,20

98,95

 

 

68,90

 

 

 

1.232,70

 

 

 

1.482,30

 

 

 

772,20

 

 

 

 

 

3.605,05

1.053,51

3.748,55

223,51

791,09

1.164,70

1.718,15

3.941,13

2,32

72,30

1,96

5,36

39,37

0,75

2,00

2,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

296,96

789,68

143,23

607,80

365,71

236,49

131,40

311,79

1,50

 

 

175,70

1,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,56

 

8,30

2,45

3,68

1,02

0,31

1,03

8,18

 

59,12

7,67

21,67

7,97

2,20

178,86

7,00

 

 

 

33,19

 

4,00

11,17

499,09

42,10

198,36

135,73

35,81

38,82

148,79

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,60

 

 

14,03

100,60

9,64

76,91

90,91

34,35

30,29

42,70

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

0,31

1,71

0,72

0,83

0,85

0,48

0,93

0,34

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,00

12,67

12,00

19,11

36,22

15,10

18,50

20,15

52,69

 

 

 

6,70

40,82

 

 

0,26

2,58

0,15

1,11

8,52

2,90

1,94

1,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

124,06

70,24

68,24

66,36

41,77

16,06

86,79

24,99

32,11

8,26

 

8,93

 

15,75

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

93,32

895,52

162,39

137,01

395,22

86,40

1.609,36

266,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Quỳ Hp

Xã Bắc Sơn

Châu Cường

Xã Châu Đình

Xã Châu Hng

1

Đất nông nghiệp

61,95

7,00

 

4,17

1,70

 

1.1

Đất trồng lúa

6,54

 

 

 

0,20

 

 

Tr. đó: Đt chuyên trồng lúa nước

6,54

 

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

40,74

7,00

 

2,07

1,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,00

 

 

2,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

12,42

 

 

0,10

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,25

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,50

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cp quc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cp xã

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, x lý chất thải

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

0,50

 

 

 

 

 

2.14

Đất ti đô thị

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ s cơ quan

 

 

 

 

 

 

2.16

Đt xây dựng trụ squan của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

2 19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, gii trí công cộng

 

 

 

 

 

 

2 23

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

2.25

Đt có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Lộc

Châu Lý

Châu Quang

Châu Thái

Châu Thành

Châu Tiến

Đng Hợp

Xã Hạ Sơn

0,27

0,40

2,39

1,67

10,30

0,08

3,20

0,50

0,23

0,40

1,27

0,60

 

 

 

 

0,23

0,40

1,27

0,60

 

 

 

 

0,04

 

1,12

1,07

0,50

0,08

3,20

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Liên Hp

Xã Minh Hợp

Nam Sơn

Xã Nghĩa Xuân

Xã Tam Hợp

Thọ Hợp

Văn Lợi

Xã Yên Hợp

0,50

3,80

0,05

1,01

3,47

6,60

2,80

12,05

0,50

 

 

0,64

 

 

 

2,70

0,50

 

 

0,64

 

 

 

2,70

 

3,80

0,05

0,37

3,45

6,60

2,80

6,60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2,50

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích

Diện tích phân theo đơn v hành chính

TT. Quỳ Hợp

Xã Bc Sơn

Châu Cường

Xã Châu Đình

Châu Hồng

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

80,45

7,52

1,00

4,41

1,70

0,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

11,54

 

 

 

0,20

 

 

Trong đó: Đất chun trng lúa nước

LUC/PNN

11,54

 

 

 

0,20

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

43,84

7,52

0,60

2,31

1,50

 

1.2

Đất trng cây lâu năm

CLN/PNN

4,80

 

 

2,00

 

0,20

1.3

Đầt rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sn xut

RSX/PNN

14,64

 

0,40

0,10

 

 

1.6

Đất nuôi trng thủy sản

NTS/PNN

0,63

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

1.9

Đt nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

2

CHUYN ĐI CƠ CU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

2.2

Đt trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trng lúa chuyển sang đt nuôi trng thủy sn

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm kc chuyển sang đt làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phi rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rng đc dụng chuyn sang đất nông nghip không phải rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

2.9

Đt rng sn xuất chuyển sang dải nông nghip không phi rng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phi là đt chuyển sang đất

PKO/OCT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Châu Lộc

Châu Lý

Châu Quang

Châu Thái

Châu Thành

Châu Tiến

Đng Hợp

Xã Hạ Sơn

0,27

0,40

2,66

1,67

15,68

0,08

3,30

1,50

0,23

0,40

1,27

0,60

5,00

 

 

 

0,23

0,40

1,27

0,60

5,00

 

 

 

0,04

 

1,08

1,07

0,50

0,08

3,20

1,00

 

 

0,30

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,80

 

0,10

 

 

 

 

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[...]