Quyết định 277/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp do tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu | 277/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/05/2015 |
Ngày có hiệu lực | 18/05/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nghệ An |
Người ký | Đinh Viết Hồng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 277/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 18 tháng 05 năm 2015 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015 CỦA HUYỆN QUỲ HỢP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp tại Tờ trình số 61/TTr-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2015; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1687/STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 4 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Quỳ Hợp với các chi tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Quỳ Hợp |
Xã Bắc Sơn |
Xã Châu Cường |
Xã Châu Đình |
Xã Châu Hồng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
81.642,24 |
316,62 |
4.481,43 |
7.845,91 |
3.446,91 |
2.325,71 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
2.962,66 |
|
87,46 |
202,54 |
337,19 |
94,56 |
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
2.665,45 |
|
87,46 |
200,71 |
199,66 |
94,56 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
10.222,83 |
151,92 |
16,04 |
200,99 |
854,13 |
57,57 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
4.320,25 |
|
|
347,08 |
607,40 |
9,80 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
11.189,50 |
|
550,40 |
1.326,00 |
282,40 |
802,20 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
1.851,20 |
|
|
1.003,70 |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
50.842,16 |
164,70 |
3.827,53 |
4.756,07 |
1.327,09 |
1.361,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
253,64 |
|
|
9,53 |
38,70 |
0,17 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
6.841,02 |
212,37 |
157,63 |
504,85 |
357,75 |
294,82 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
187,52 |
2,93 |
|
|
|
|
2 2 |
Đất an ninh |
0,83 |
0,83 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
38,87 |
9,20 |
|
|
0,15 |
5,25 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
175,86 |
15,84 |
|
0,03 |
4,42 |
17,61 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
995,40 |
|
|
297,14 |
|
109,56 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
2.252,08 |
70,03 |
89,75 |
73,91 |
148,20 |
33,18 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
10,10 |
1,50 |
|
|
|
2,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
941,82 |
|
14,80 |
45,96 |
61,08 |
19,99 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
65,64 |
63,24 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
21,50 |
6,75 |
0,73 |
0,19 |
0,39 |
0,52 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp |
0,98 |
|
|
0,40 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nha tang lễ, nhà hỏa táng |
422,06 |
5,17 |
24,00 |
29,03 |
30,17 |
5,30 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
282,58 |
|
|
|
|
68,92 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
38,62 |
2,71 |
0,68 |
1,75 |
1,69 |
1,53 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1,30 |
|
|
0,04 |
0,06 |
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1.176,14 |
16,90 |
27,55 |
56,13 |
111,25 |
30,84 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
217,60 |
17,27 |
|
0,15 |
0,22 |
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
7,12 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
5.782,41 |
205,37 |
2,42 |
24,69 |
151,95 |
200,13 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
734,36 |
734,36 |
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Châu Lộc |
Xã Châu Lý |
Xã Châu Quang |
Xã Châu Thái |
Xã Châu Thành |
Xã Châu Tiến |
Xã Đồng Hợp |
Xã Hạ Sơn |
4.014,69 |
6.158,72 |
1.736,23 |
7.066,20 |
7.213,46 |
2.600,50 |
3.121,41 |
3.866,41 |
112,41 |
346,17 |
433,04 |
265,94 |
139,89 |
70,42 |
175,66 |
69,44 |
112,35 |
318,50 |
432,22 |
265,94 |
139,89 |
70,42 |
175,66 |
58,64 |
170,13 |
114,03 |
206,77 |
347,39 |
91,28 |
13,62 |
260,32 |
2.301,06 |
183,74 |
186,49 |
369,77 |
6,90 |
25,30 |
|
527,39 |
533,00 |
|
1.893,20 |
|
2.040,20 |
408,20 |
1 .096,90 |
|
75,00 |
|
|
|
75,30 |
|
|
|
|
3.543,45 |
3.602,59 |
708,01 |
4.328,74 |
6.546,76 |
1.414,64 |
2.141,58 |
873.90 |
4,96 |
16,24 |
18,65 |
1,73 |
2,03 |
4,92 |
16,46 |
14,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
284,25 |
254,82 |
427,99 |
325,48 |
284,38 |
266,08 |
341,51 |
246,05 |
|
|
|
3,06 |
2,30 |
|
|
1,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18 |
|
0,34 |
|
|
1,23 |
3,20 |
|
10,76 |
1,00 |
5,29 |
|
|
4,67 |
8,26 |
0,14 |
132,53 |
|
31,96 |
|
84,37 |
111,08 |
5,71 |
|
59,62 |
94,05 |
161,06 |
46,20 |
70,38 |
19,89 |
147,21 |
128,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,72 |
55,60 |
100,06 |
46,97 |
26,68 |
15,67 |
79,30 |
37,56 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,36 |
1,25 |
1,57 |
1,37 |
0,38 |
0,50 |
0,54 |
0,78 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,30 |
39,78 |
50,86 |
30,00 |
9,95 |
4,00 |
18,33 |
18,42 |
|
|
31,26 |
|
|
82,19 |
|
|
1,48 |
2,22 |
2,21 |
0,80 |
1,20 |
1,23 |
1,18 |
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
1,03 |
|
|
|
0,08 |
0,08 |
27,18 |
60,46 |
35,69 |
101,39 |
84,00 |
22,59 |
70,56 |
58,08 |
|
|
6,49 |
95,57 |
|
2,91 |
4,95 |
|
|
|
0,05 |
|
|
|
2,07 |
|
130,09 |
145,89 |
488,77 |
273,24 |
35,09 |
193,77 |
53,97 |
230,81 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Liên Hợp |
Xã Minh Hợp |
Xã Nam Sơn |
Xã Nghĩa Xuân |
Xã Tam Hợp |
Xã Thọ Hợp |
Xã Văn Lợi |
Xã Yên Hợp |
3.749,40 |
4.153,86 |
5.850,61 |
1.523,09 |
2.137,28 |
1.357,45 |
4.097,39 |
4.578,94 |
79,01 |
68,08 |
72,15 |
68,86 |
158,50 |
|
20,00 |
161,34 |
79,01 |
68,08 |
72,15 |
68,86 |
40,00 |
|
20,00 |
161,34 |
63,02 |
1.616,64 |
10,85 |
1.126,41 |
1.148,32 |
192,00 |
806,04 |
474,29 |
|
1.343,33 |
12,20 |
98,95 |
|
|
68,90 |
|
|
|
1.232,70 |
|
|
|
1.482,30 |
|
|
|
772,20 |
|
|
|
|
|
3.605,05 |
1.053,51 |
3.748,55 |
223,51 |
791,09 |
1.164,70 |
1.718,15 |
3.941,13 |
2,32 |
72,30 |
1,96 |
5,36 |
39,37 |
0,75 |
2,00 |
2,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
296,96 |
789,68 |
143,23 |
607,80 |
365,71 |
236,49 |
131,40 |
311,79 |
1,50 |
|
|
175,70 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,56 |
|
8,30 |
2,45 |
3,68 |
1,02 |
0,31 |
1,03 |
8,18 |
|
59,12 |
7,67 |
21,67 |
7,97 |
2,20 |
178,86 |
7,00 |
|
|
|
33,19 |
|
4,00 |
11,17 |
499,09 |
42,10 |
198,36 |
135,73 |
35,81 |
38,82 |
148,79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,60 |
|
|
14,03 |
100,60 |
9,64 |
76,91 |
90,91 |
34,35 |
30,29 |
42,70 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
0,31 |
1,71 |
0,72 |
0,83 |
0,85 |
0,48 |
0,93 |
0,34 |
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,00 |
12,67 |
12,00 |
19,11 |
36,22 |
15,10 |
18,50 |
20,15 |
52,69 |
|
|
|
6,70 |
40,82 |
|
|
0,26 |
2,58 |
0,15 |
1,11 |
8,52 |
2,90 |
1,94 |
1,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124,06 |
70,24 |
68,24 |
66,36 |
41,77 |
16,06 |
86,79 |
24,99 |
32,11 |
8,26 |
|
8,93 |
|
15,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
93,32 |
895,52 |
162,39 |
137,01 |
395,22 |
86,40 |
1.609,36 |
266,94 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2015
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Quỳ Hợp |
Xã Bắc Sơn |
Xã Châu Cường |
Xã Châu Đình |
Xã Châu Hồng |
|||
1 |
Đất nông nghiệp |
61,95 |
7,00 |
|
4,17 |
1,70 |
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
6,54 |
|
|
|
0,20 |
|
|
Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
6,54 |
|
|
|
0,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
40,74 |
7,00 |
|
2,07 |
1,50 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
2,00 |
|
|
2,00 |
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
12,42 |
|
|
0,10 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
0,25 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
0,50 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
2 19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
2 23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Châu Lộc |
Xã Châu Lý |
Xã Châu Quang |
Xã Châu Thái |
Xã Châu Thành |
Xã Châu Tiến |
Xã Đồng Hợp |
Xã Hạ Sơn |
0,27 |
0,40 |
2,39 |
1,67 |
10,30 |
0,08 |
3,20 |
0,50 |
0,23 |
0,40 |
1,27 |
0,60 |
|
|
|
|
0,23 |
0,40 |
1,27 |
0,60 |
|
|
|
|
0,04 |
|
1,12 |
1,07 |
0,50 |
0,08 |
3,20 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Liên Hợp |
Xã Minh Hợp |
Xã Nam Sơn |
Xã Nghĩa Xuân |
Xã Tam Hợp |
Xã Thọ Hợp |
Xã Văn Lợi |
Xã Yên Hợp |
0,50 |
3,80 |
0,05 |
1,01 |
3,47 |
6,60 |
2,80 |
12,05 |
0,50 |
|
|
0,64 |
|
|
|
2,70 |
0,50 |
|
|
0,64 |
|
|
|
2,70 |
|
3,80 |
0,05 |
0,37 |
3,45 |
6,60 |
2,80 |
6,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
2,50 |
|
|
|
|
|
|
|
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2015
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
TT. Quỳ Hợp |
Xã Bắc Sơn |
Xã Châu Cường |
Xã Châu Đình |
Xã Châu Hồng |
||||
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
80,45 |
7,52 |
1,00 |
4,41 |
1,70 |
0,20 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
11,54 |
|
|
|
0,20 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
11,54 |
|
|
|
0,20 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
43,84 |
7,52 |
0,60 |
2,31 |
1,50 |
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
4,80 |
|
|
2,00 |
|
0,20 |
1.3 |
Đầt rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
14,64 |
|
0,40 |
0,10 |
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,63 |
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang dải nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,12 |
0,12 |
|
|
|
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||
Xã Châu Lộc |
Xã Châu Lý |
Xã Châu Quang |
Xã Châu Thái |
Xã Châu Thành |
Xã Châu Tiến |
Xã Đồng Hợp |
Xã Hạ Sơn |
0,27 |
0,40 |
2,66 |
1,67 |
15,68 |
0,08 |
3,30 |
1,50 |
0,23 |
0,40 |
1,27 |
0,60 |
5,00 |
|
|
|
0,23 |
0,40 |
1,27 |
0,60 |
5,00 |
|
|
|
0,04 |
|
1,08 |
1,07 |
0,50 |
0,08 |
3,20 |
1,00 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,80 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|