Quyết định 274/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023
Số hiệu | 274/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 30/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 30/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với đơn vị thuộc Bộ lập đề nghị xây dựng Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật hàng năm để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; cho ý kiến, thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật.
2. Văn phòng Bộ thực hiện việc đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường và gửi đăng Công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật.
3. Các đơn vị thuộc Bộ:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật;
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
b) Tiếp tục thực hiện rà soát thường xuyên để đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 274/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
5. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với đơn vị thuộc Bộ lập đề nghị xây dựng Chương trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật hàng năm để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới các văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; cho ý kiến, thẩm định dự thảo các văn bản quy phạm pháp luật.
2. Văn phòng Bộ thực hiện việc đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường và gửi đăng Công báo kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 theo quy định của pháp luật.
3. Các đơn vị thuộc Bộ:
a) Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1 Quyết định này khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật;
Trường hợp các văn bản chưa được đưa vào chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ hoặc cơ quan cấp trên thì khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản.
b) Tiếp tục thực hiện rà soát thường xuyên để đề xuất sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH
VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 |
Đất đai năm 2013 |
01/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
2. |
Lệnh |
22/2013/L-CTN ngày 09/12/2013 |
về việc công bố Luật Đất đai |
09/12/2013 |
|
3. |
Nghị quyết |
1126/2007/NQ-UBTVQH ngày 21/6/2007 |
quy định về hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp |
01/7/2007 |
|
4. |
Nghị định |
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2023 bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/5/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
5. |
Nghị định |
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
quy định về giá đất |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
6. |
Nghị định |
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/02/2020 bởi Nghị định số 06/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai. |
7. |
Nghị định |
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 |
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
03/3/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2019 bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. |
8. |
Nghị định |
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 |
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
05/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn và đo đạc và bản đồ. |
9. |
Nghị định |
96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 |
quy định về khung giá đất |
19/12/2019 |
|
10. |
Nghị định |
06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 |
sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
20/02/2020 |
|
11. |
Nghị định |
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 |
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
08/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
12. |
Nghị định |
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
20/5/2023 |
|
13. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 |
quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha |
06/04/2022 |
|
14. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 |
quy định thí điểm về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với quy mô dưới 500 ha thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
24/02/2023 |
|
15. |
Quyết định |
231/2001/QĐ-TCĐC ngày 13/7/2001 |
về việc ban hành hướng dẫn tổng kiểm tra sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và đánh giá hiệu quả sử dụng bản đồ và hồ sơ địa chính trong công tác quản lý đất đai |
13/7/2001 |
|
16. |
Thông tư |
03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 |
quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi |
26/5/2012 |
|
17. |
Thông tư |
14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 |
ban hành Quy định kỹ thuật điều tra thoái hoá đất |
14/01/2013 |
|
18. |
Thông tư |
30/2013/TT-BTNMT ngày 14/10/2013 |
quy định thực hiện lồng ghép việc đo đạc lập hoặc chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính |
29/11/2013 |
|
19. |
Thông tư |
17/2014/TT-BTNMT ngày 21/4/2014 |
hướng dẫn việc xác định ranh giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa |
01/7/2014 |
|
20. |
Thông tư |
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
05/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
21. |
Thông tư |
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về hồ sơ địa chính |
05/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
22. |
Thông tư |
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về bản đồ địa chính |
05/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 09/01/2019 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi các Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai. |
23. |
Thông tư |
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
17/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 10/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên môi trường. |
24. |
Thông tư |
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai |
13/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
25. |
Thông tư |
35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định việc điều tra, đánh giá đất đai |
13/8/2014 |
|
26. |
Thông tư |
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
13/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 13/03/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT quy định về cấp và quản lý chứng chỉ định giá đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
27. |
Thông tư |
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
13/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
28. |
Thông tư |
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 |
hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP |
13/3/2015 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2019 bởi Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
29. |
Thông tư |
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp |
15/4/2015 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/10/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
30. |
Thông tư |
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất |
12/6/2015 |
|
31. |
Thông tư |
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 |
quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
01/02/2016 |
|
32. |
Thông tư |
75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
01/8/2016 |
|
33. |
Thông tư |
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
22/12/2016 |
|
34. |
Thông tư |
49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai |
01/3/2017 |
|
35. |
Thông tư |
01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017 |
quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao |
30/3/2017 |
|
36. |
Thông tư |
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 |
quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
15/7/2017 |
|
37. |
Thông tư |
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
06/9/2017 |
|
38. |
Thông tư |
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
05/12/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư 53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
39. |
Thông tư |
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 |
định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
25/11/2017 |
|
40. |
Thông tư |
53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
05/12/2017 |
|
41. |
Thông tư |
69/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành trình tự xác định khung giá đất |
|
|
42. |
Thông tư |
70/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng khung giá đất |
20/03/2018 |
|
43. |
Thông tư |
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 |
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
01/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
44. |
Thông tư |
13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019 |
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
23/09/2019 |
|
45. |
Thông tư |
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất |
16/12/2019 |
|
46. |
Thông tư |
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 |
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
26/05/2021 |
|
47. |
Thông tư |
03/2021/TT-BTNMT ngày 12/5/2021 |
hướng dẫn nội dung chi tiết phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; lập và phê duyệt phương án sử dụng đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần |
28/06/2021 |
|
48. |
Thông tư |
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
01/9/2021 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
49. |
Thông tư |
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 |
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
22/9/2021 |
|
50. |
Thông tư |
20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất |
06/02/2023 |
|
51. |
Thông tư |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
20/5/2023 |
|
|
52. |
Thông tư |
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
16/10/2023 |
|
53. |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT-BQP-BTNMT ngày 28/01/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ; nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý |
17/5/2008 |
Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
54. |
Thông tư liên tịch |
21/2010/TTLT-BTNMT-BQP ngày 26/10/2010 |
quy định việc quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên |
10/12/2010 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng ban hành |
55. |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 |
quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
20/5/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tư pháp ban hành |
56. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 04/4/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
19/5/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
57. |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 04/4/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
19/5/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
58. |
Thông tư liên tịch |
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 |
hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất |
08/8/2016 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
59. |
Thông tư liên tịch |
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 |
quy định về hồ sơ và trình tự thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất |
08/8/2016 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
60. |
Thông tư liên tịch |
22/2016/TTLT-BNNPTNT- BTNMT ngày 30/6/2016 |
quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu |
01/12/2016 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
61. |
Luật |
28/2023/QH15 ngày 27/11/2023 |
Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
Chưa có hiệu lực |
62. |
Luật |
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
Tài nguyên nước |
01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
63. |
Lệnh |
15/2012/L-CTN ngày 02/7/2012 |
công bố Luật Tài nguyên nước |
02/7/2012 |
|
64. |
Nghị định |
120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008 |
về quản lý lưu vực sông |
27/12/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 hướng dẫn Luật Tài nguyên nước |
65. |
Nghị định |
112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 |
về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi |
13/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2015 bởi Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
66. |
Nghị định |
43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 |
quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
01/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
67. |
Nghị định |
54/2015/NĐ-CPngày 08/6/2015 |
quy định ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả |
01/8/2015 |
|
68. |
Nghị định |
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
01/9/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/05/2021 bởi Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và Nghị định số Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước. |
69. |
Nghị định |
quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất |
26/12/2018 |
|
|
70. |
Nghị định |
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 |
quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
10/4/2020 |
|
71. |
Nghị định |
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
15/5/2021 |
|
72. |
Nghị định |
02/2023/NĐ-CP ngày 1/2/2023 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
20/3/2023 |
|
73. |
Quyết định |
81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 |
về phê duyệt Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020 |
14/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
74. |
Quyết định |
15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003 |
ban hành quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ, nước sông |
01/01/2004 |
|
75. |
Thông tư |
21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. |
20/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần ngày 21/11/2017 bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. |
76. |
Thông tư |
15/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
05/8/2013 |
|
77. |
Thông tư |
16/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/100.000 |
05/8/2013 |
|
78. |
Thông tư |
17/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/200.000 |
05/8/2013 |
|
79. |
Thông tư |
19/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 |
quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
03/9/2013 |
|
80. |
Thông tư |
08/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 |
07/4/2014 |
|
81. |
Thông tư |
09/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 |
07/4/2014 |
|
82. |
Thông tư |
10/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:100.000 |
07/4/2014 |
|
83. |
Thông tư |
11/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 |
07/4/2014 |
|
84. |
Thông tư |
12/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt |
07/4/2014 |
|
85. |
Thông tư |
13/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
07/4/2014 |
|
86. |
Thông tư |
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 |
quy định về hành nghề khoan nước dưới đất |
26/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/10/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
87. |
Thông tư |
41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 |
quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước |
10/9/2014 |
|
88. |
Thông tư |
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 |
quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước |
10/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/10/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
89. |
Thông tư |
01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015 |
về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước |
24/02/2015 |
|
90. |
Thông tư |
08/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
quy định kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
15/4/2015 |
|
91. |
Thông tư |
59/2015/TT-BTNMT ngày 14/12/2015 |
quy định kỹ thuật khoan điều tra, đánh giá và thăm dò nước dưới đất |
05/02/2016 |
|
92. |
Thông tư |
24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 |
quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt |
25/10/2016 |
|
93. |
Thông tư |
16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
15/9/2017 |
|
94. |
Thông tư |
30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước |
26/10/2017 |
|
95. |
Thông tư |
36/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy |
21/11/2017 |
|
96. |
Thông tư |
37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước |
21/11/2017 |
|
97. |
Thông tư |
64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng |
05/02/2018 |
|
98. |
Thông tư |
65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa |
05/02/2018 |
|
99. |
Thông tư |
71/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa |
12/02/2018 |
|
100. |
Thông tư |
72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng |
12/02/2018 |
|
101. |
Thông tư |
75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất |
12/02/2018 |
|
102. |
Thông tư |
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ |
01/3/2018 |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
103. |
Thông tư |
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2018 |
ban hành quy định tiêu chí chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh |
01/01/2019 |
|
104. |
Thông tư |
31/2018/TT-BTNMT |
quy định nội dung, biểu mẫu, báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước |
26/12/2018 |
|
105. |
Thông tư |
34/2018/TT-BTNMT |
quy định về điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
26/12/2018 |
|
106. |
Thông tư |
04/2020/TT-BTNMT ngày 3/6/2020 |
quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh |
20/7/2020 |
|
107. |
Thông tư |
09/2020/TT-BTNMT ngày 17/ 9/2020 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh |
3/11/2020 |
|
108. |
Thông tư |
17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 |
quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
30/11/2021 |
|
109. |
Thông tư |
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 |
Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước |
14/9/2023 |
|
110. |
Luật |
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 |
khoáng sản |
01/7/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
111. |
Lệnh |
17/2010/L-CTN ngày 30/11/2010 |
Công bố Luật Khoáng sản |
30/11/2010 |
|
112. |
Nghị quyết |
101/2019/QH14 ngày 27/11/2019 |
Nghị quyết kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XIV |
|
Tại khoản 6 Điều 1 quy định không thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (từ ngày 01/7/2011 đến hết ngày 31/12/2013) |
113. |
Nghị quyết |
43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 |
Về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Từ ngày 11/01/2022 đến ngày 31/12/2023 |
|
114. |
Nghị định |
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 |
quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
15/05/2012 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2017 bởi Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản. |
115. |
Nghị định |
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
15/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/09/2019 bởi Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
116. |
Nghị định |
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 |
Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
15/9/2019 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
117. |
Nghị định |
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 |
Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
10/04/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
118. |
Nghị định |
51/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
01/4/2021 |
|
119. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư |
10/03/2018 |
|
120. |
Quyết định |
12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001 |
ban hành Quy định tạm thời Nội dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000 |
09/3/2001 |
|
121. |
Quyết định |
18/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2005 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
09/01/2006 |
|
122. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006 |
ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
11/05/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
123. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
14/01/2007 |
|
124. |
Quyết định |
25/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên than |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
125. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
126. |
Quyết định |
27/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên bauxit |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
127. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2008 |
về ban hành quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc, vàng và titan |
30/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
128. |
Thông tư |
22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét |
01/01/2010 |
|
129. |
Thông tư |
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất |
20/08/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 24/6/2013 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT - Hết hiệu lực một phần ngày 15/4/2022 bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT 03/2022/TT-BTNMT ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý . |
130. |
Thông tư |
33/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ quặng sắt |
28/01/2011 |
|
131. |
Thông tư |
37/2010/TT-BTNMT ngày14/12/2010 |
quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
132. |
Thông tư |
02/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
về quy định kỹ thuật đo địa vật lý lỗ khoan |
15/03/2011 |
|
133. |
Thông tư |
03/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định nội dung lập bản đồ địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng công việc đánh giá khoáng sản |
15/03/2011 |
|
134. |
Thông tư |
04/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định kỹ thuật đo địa chấn trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và địa chất công trình |
15/03/2011 |
|
135. |
Thông tư |
05/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định kỹ thuật phương pháp thăm dò trọng lực mặt đất |
15/03/2011 |
|
136. |
Thông tư |
17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản |
15/01/2013 |
|
137. |
Thông tư |
23/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
về Quychuẩn kỹ thuật Quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền |
05/03/2013 |
|
138. |
Thông tư |
24/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
05/03/2013 |
|
139. |
Thông tư |
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 |
sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT |
24/06/2013 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
140. |
Thông tư |
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 |
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
22/07/201 3 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
141. |
Thông tư |
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 |
quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản |
15/02/2014 |
|
142. |
Thông tư |
31/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất |
08/8/2014 |
|
143. |
Thông tư |
32/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ |
08/8/2014 |
|
144. |
Thông tư |
33/2014/TT-BTNMT ngày 106/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện |
08/8/2014 |
|
145. |
Thông tư |
38/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện Đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản do tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư. |
18/8/2014 |
|
146. |
Thông tư |
52/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
quy định về phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
27/10/2014 |
|
147. |
Thông tư |
53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
quy định nộp mẫu vật địa chất khoáng sản và Bảo tàng Địa chất |
28/10/2014 |
|
148. |
Thông tư |
62/2014/TT-BTNMT ngày 09/12/2014 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản |
10/6/2015 |
|
149. |
Thông tư |
03/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc |
01/4/2015 |
|
150. |
Thông tư |
04/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm |
01/4/2015 |
|
151. |
Thông tư |
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
|
152. |
Thông tư |
37/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
20/8/2015 |
|
153. |
Thông tư |
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 |
Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
28/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý - Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
154. |
Thông tư |
51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015 |
hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản |
11/01/2016 |
|
155. |
Thông tư |
73/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đồng |
15/02/2016 |
|
156. |
Thông tư |
79/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm địa chấn từ 180 kênh đến 750 kênh |
15/02/2016 |
|
157. |
Thông tư |
74/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định về thăm dò phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản apatit |
15/02/2016 |
|
158. |
Thông tư |
01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 |
quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp |
01/3/2016 |
|
159. |
Thông tư |
11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
03/8/2016 |
|
160. |
Thông tư |
42/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định kỹ thuật về đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liều trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
10/02/2017 |
|
161. |
Thông tư |
43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định kỹ thuật về thu thập, thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
10/02/2017 |
|
162. |
Thông tư |
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản |
10/02/2017 |
|
163. |
Thông tư |
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
15/3/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2018 bởi Thông tư 51/2017/TT-BTNMT về bổ sung Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Taì nguyên và Môi trường. |
164. |
Thông tư |
25/2017/TT-BTNMT ngày 06/9/2017 |
quy định quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
23/10/2017 |
|
165. |
Thông tư |
39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế định mức-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000 |
30/11/2017 |
|
166. |
Thông tư |
50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
quy định nội dung công tác điều tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất |
15/01/2018 |
|
167. |
Thông tư |
51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
15/01/2018 |
|
168. |
Thông tư |
54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000 |
22/01/2018 |
|
169. |
Thông tư |
60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn |
26/01/2018 |
|
170. |
Thông tư |
62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1:100.000; lập các bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên biển |
12/02/2017 |
|
171. |
Thông tư |
68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản phần đất liền |
19/02/2018 |
|
172. |
Thông tư |
15/2018/TT-BTNMT ngày 25/10/2018 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất |
10/12/2018 |
|
173. |
Thông tư |
23/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư |
08/01/2019 |
|
174. |
Thông tư |
24/2018/TT-BTNMT ngày 22/11/2018 |
quy định trình tự tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư |
|
|
175. |
Thông tư |
28/2018/TT-BTNMT |
quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
26/12/2018 |
|
176. |
Thông tư |
26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
18/02/2020 |
|
177. |
Thông tư |
05/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 |
Quy định kỹ thuật về thăm dò, đánh giá trữ lượng đá khối sử dụng làm ốp lát và mỹ nghệ |
20/10/2020 |
|
178. |
Thông tư |
16/2020/TT-BTNMT ngày 18/12/2020 |
Quy định kỹ thuật về công tác khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công trình khai đào |
08/02/2021 |
|
179. |
Thông tư |
17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 |
Quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế |
09/02/2021 |
|
180. |
Thông tư |
12/2021/TT-BTNMT ngày 17/8/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; công tác bay đo từ và trọng lực; công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp ICP-MS |
05/10/2021 |
|
181. |
Thông tư |
19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
06/02/2023 |
|
182. |
Thông tư liên tịch |
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
24/10/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính ban hành |
183. |
Thông tư liên tịch |
61/2014/TTLT-BTNMT-BKHĐT-BTC ngày 14/11/2014 |
hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
29/12/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính ban hành |
184. |
Luật |
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Đa dạng sinh học |
01/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
185. |
Lệnh |
18/2008/L-CTN ngày 28/11/2008 |
công bố Luật Đa dạng sinh học |
28/11/2008 |
|
186. |
Luật |
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 |
Bảo vệ môi trường |
01/01/2022 |
|
187. |
Lệnh |
Về việc công bố Luật |
30/11/2020 |
|
|
188. |
Lệnh |
09/2014/L-CTN ngày 26/6/2014 |
công bố Luật Bảo vệ môi trường |
26/6/2014 |
|
189. |
Nghị định |
64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 |
sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ |
05/09/2019 |
|
190. |
Nghị định |
66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 |
về Bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước |
15/09/2019 |
|
191. |
Nghị định |
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 |
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
30/7/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2017 bởi Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
192. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 |
về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
10/8/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2012 bởi Nghị định 108/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen - Hết hiệu lực một phần ngày 17/09/2018 Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
193. |
Nghị định |
108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011 |
sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị định 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
15/01/2012 |
|
194. |
Nghị định |
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/09/2019 bởi Nghị định 64/2019/NĐ-CP sửa đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
195. |
Nghị định |
59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 |
về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
196. |
Nghị định |
118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
02/10/2020 |
|
197. |
Nghị định |
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
|
198. |
Nghị định |
45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 |
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
25/08/2022 |
|
199. |
Quyết định |
34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005 |
ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
14/3/2005 |
|
200. |
Quyết định |
79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007 |
phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng sinh học và Nghị định thư Catagena về an toàn sinh học |
07/7/2007 |
|
201. |
Quyết định |
171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 |
về việc thành lập Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu |
10/12/2007 |
|
202. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 |
về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích |
26/5/2008 |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2011 bởi Quyết định 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
203. |
Quyết định |
157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008 |
về việc thành lập ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai |
26/12/2008 |
|
204. |
Quyết định |
38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 |
về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
20/8/2011 |
|
205. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014 |
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
20/02/2015 |
|
206. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 |
ban hành quy chế ứng phó với sự cố chất thải |
01/05/2020 |
|
207. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-TTg ngày 22/5/2023 |
ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
01/06/2023 |
|
208. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT- MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004 |
về việc phối hợp thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia |
08/12/2004 |
|
209. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT/ TLĐ-BTNMT ngày 15/11/2004 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
20/12/2004 |
|
210. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2005/NQLT- HLHPNVN- BTNMT ngày 07/01/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
211. |
Nghị quyết liên tịch |
08/2005/NQLT- BTNMT- ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
212. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005 |
về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện |
17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
213. |
Quyết định |
15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 |
về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu |
07/10/2006 |
|
214. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
08/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2015 bởi Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy - Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2015 bởi Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 66/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 77/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản - Hết hiệu lực một phần ngày 12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
215. |
Thông tư |
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường |
01/01/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 bởi Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
216. |
Thông tư |
18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 |
quy định về định mức sử dụng diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường |
18/11/2010 |
|
217. |
Thông tư |
19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010 |
quy định đăng ký, lưu hành, sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam |
10/12/2010 |
|
218. |
Thông tư |
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
15/2/2011 |
|
219. |
Thông tư |
39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
220. |
Thông tư |
41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
221. |
Thông tư |
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
222. |
Thông tư |
17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
quy định về quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) |
01/8/2011 |
|
223. |
Thông tư |
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa |
01/8/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2015 bởi Thông tư 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 18/2011/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường |
224. |
Thông tư |
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường. |
25/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ dữ liệu thông tin tài nguyên môi trường |
225. |
Thông tư |
43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
|
226. |
Thông tư |
44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2012 |
|
227. |
Thông tư |
47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
|
228. |
Thông tư |
07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012 |
quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường |
20/8/2012 |
|
229. |
Thông tư |
09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012 |
quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen |
08/10/2012 |
|
230. |
Thông tư |
10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
12/12/2012 |
|
231. |
Thông tư |
27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2013 |
|
232. |
Thông tư |
08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013 |
quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
01/7/2013 |
|
233. |
Thông tư |
13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng phương pháp phân tích định tính, định lượng axít deoxyribonucleic |
05/8/2013 |
|
234. |
Thông tư |
14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển |
05/8/2013 |
|
235. |
Thông tư |
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/01//2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
236. |
Thông tư |
51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014 |
ban hành quy chuẩn môi trường trên địa bàn thủ đô Hà Nội |
01/01/2015 |
|
237. |
Thông tư |
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
|
238. |
Thông tư |
11/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
239. |
Thông tư |
12/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
240. |
Thông tư |
13/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
241. |
Thông tư |
62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015 |
quy định về Giải thưởng Môi trường Việt Nam |
01/02/2016 |
|
242. |
Thông tư |
76/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2016 |
|
243. |
Thông tư |
03/2016/TT-BTNMT ngày 10/3/2016 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt). |
01/5/2016 |
|
244. |
Thông tư |
04/2016/TT-BTNMT ngày 29/4/2016 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia (quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi). |
15/6/2016 |
|
245. |
Thông tư |
25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 |
hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
08/11/2016 |
|
246. |
Thông tư |
50/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
01/6/2017 |
|
247. |
Thông tư |
02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường |
24/4/2017 |
|
248. |
Thông tư |
03/2017/TT-BTNMT ngày 21/3/2017 |
hướng dẫn nghiệp việc cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
05/5/2017 |
|
249. |
Thông tư |
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
01/10/2017 |
|
250. |
Thông tư |
31/2017/TT-BTNMT ngày 27/9/2017 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/12/2017 |
|
251. |
Thông tư |
08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
29/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần ngày 08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT |
252. |
Thông tư |
09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
29/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần ngày 08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT |
253. |
Thông tư |
35/2018/TT-BTNMT |
quy định về tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại |
28/12/2018 |
|
254. |
Thông tư |
01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
08/03/2019 |
|
255. |
Thông tư |
15/2019/TT-BTNMT ngày 11/9/2019 |
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
28/10/2019 |
|
256. |
Thông tư |
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia |
05/02/2020 |
|
257. |
Thông tư |
07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 |
quy định chi tiết các nội dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước |
21/10/2020 |
|
258. |
Thông tư |
10/2020/TT-BTNMT ngày 29/9/2020 |
quy định về báo cáo tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
16/11/2020 |
|
259. |
Thông tư |
10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường |
16/08/2021 |
|
260. |
Thông tư |
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
|
261. |
Thông tư |
01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
|
262. |
Thông tư |
04/2023/TT-BTNMT ngày 06/7/2023 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 1 Điều 7 và khoản 2 Điều 75 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
06/07/2023 |
|
263. |
Thông tư |
20/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát |
30/05/2024 |
|
264. |
Thông tư liên tịch |
12/2005/TTLT- BTM-BTNMT- BGTVT ngày 08/7/2005 |
hướng dẫn điều kiện an toàn môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển |
10/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Thương mại trước đây chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
265. |
Thông tư liên tịch |
31/2009/TTLT- BCT-BTNMT ngày 04/11/2009 |
hướng dẫn việc thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương |
26/12/2009 |
Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
266. |
Thông tư liên tịch |
50/2012/TTLT-BTC- BTNMT ngày 30/3/2012 |
về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
20/05/2012 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
267. |
Thông tư liên tịch |
22/2012/TTLT- BLĐTBXH- BTNMT ngày 05/9/2012 |
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
20/10/2012 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
268. |
Thông tư liên tịch |
05/2016/TTLT-BNN-BTNMT ngày 16/5/2016 |
hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng |
30/6/2016 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
269. |
Thông tư liên tịch |
160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/10/2014 |
hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
15/12/2014 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
270. |
Luật |
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 |
Khí tượng thủy văn |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2021 bởi Luật Đầu tư 2020. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2021 bởi Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020. |
271. |
Lệnh |
18/2015/L-CTN ngày 04/12/2015 |
công bố Luật Khí tượng thủy văn |
04/12/2015 |
|
272. |
Nghị định |
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2020 bởi Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
273. |
Nghị định |
48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020 |
sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
01/06/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
274. |
Quyết định |
78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 |
về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường |
01/07/2009 |
|
275. |
Quyết định |
47/2011/QĐ-TTg ngày 22/8/2011 |
về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/11/2011 |
|
276. |
Quyết định |
05/2020/QĐ-TTg ngày 31/01/2020 |
quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước |
20/3/2020 |
|
277. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-TTg ngày 22/4/2021 |
quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/4/2021 |
22/4/2021 |
|
278. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-TTg ngày 24/4/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn trực thuộc Bộ Tài nguyên và môi trường |
15/6/2023 |
|
279. |
Quyết định |
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997 |
ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
280. |
Quyết định |
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 |
ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
281. |
Quyết định |
21/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/12/2006 |
ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ |
01/01/2007 |
|
282. |
Quyết định |
24/2006/QĐ-BTNMT ngày 29/12/2006 |
ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn |
01/02/2007 |
|
283. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng thủy văn |
14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
284. |
Thông tư |
24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
quy định về định mức diện tích xây dựng các trạm Khí tượng Thủy văn |
01/01/2010 |
|
285. |
Thông tư |
11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 |
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
10/6/2011 |
|
286. |
Thông tư |
39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn |
15/12/2013 |
|
287. |
Thông tư |
40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn |
25/12/2013 |
|
288. |
Thông tư |
51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác điều tra lũ |
15/02/2014 |
|
289. |
Thông tư |
58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo |
14/02/2014 |
|
290. |
Thông tư |
44/2015/TT-BTNMT ngày 01/10/2015 |
về quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thuỷ văn |
16/11/2015 |
|
291. |
Thông tư |
70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 |
quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
15/02/2016 |
|
292. |
Thông tư |
07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia |
01/7/2016 |
|
293. |
Thông tư |
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định đánh giá tác động của biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia. |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 07/01/2022 bởi Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 07/01/2022 quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu. |
294. |
Thông tư |
09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức |
295. |
Thông tư |
37/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt |
09/02/2017 |
|
296. |
Thông tư |
38/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
ban hành quy định kỹ thuật quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn |
09/02/2017 |
|
297. |
Thông tư |
39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn. |
10/02/2017 |
|
298. |
Thông tư |
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường |
10/02/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 19/08/2022 bởi Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
299. |
Thông tư |
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn |
01/11/2017 |
|
300. |
Thông tư |
40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thuỷ văn, hải văn, môi trường không khí và nước |
08/12/2017 |
|
301. |
Thông tư |
41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng |
08/12/2017 |
|
302. |
Thông tư |
42/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thuỷ văn |
08/12/2017 |
|
303. |
Thông tư |
43/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra khí tượng trên cao và ra đa thời tiết |
08/12/2017 |
|
304. |
Thông tư |
48/2017/TT-BTNMT ngày 20/11/2017 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết |
21/5/2018 |
|
305. |
Thông tư |
52/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15/01/2018 |
|
306. |
Thông tư |
14/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 |
quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
03/12/2018 |
|
307. |
Thông tư |
16/2019/TT-BTNMT ngày 30/9/2019 |
Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hải văn |
15/11/2019 |
|
308. |
Thông tư |
22/2019/TT-BTNMT ngày 25/11/2019 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ |
25/06/2020 |
|
309. |
Thông tư |
18/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới. |
30/06/2021 |
|
310. |
Thông tư |
20/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt |
15/02/2021 |
|
311. |
Thông tư |
08/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn |
30/12/2021 |
|
312. |
Thông tư |
13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 |
Quy định việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
21/10/2021 |
|
313. |
Thông tư |
14/2021/TT-BTNMT ngày 31/8/2021 |
Quy định kỹ thuật xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ |
15/10/2021 |
|
314. |
Thông tư |
08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022 |
Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
19/8/2022 |
|
315. |
Thông tư |
14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
28/4/2023 |
|
316. |
Thông tư |
15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím |
12/12/2022 |
|
317. |
Thông tư |
18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022 |
Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
09/01/2023 |
|
318. |
Thông tư |
22/2022/TT-BTNMT ngày 20/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
20/6/2023 |
|
319. |
Thông tư |
24/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn |
28/02/2023 |
|
320. |
Thông tư |
25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 |
Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm |
15/3/2023 |
|
321. |
Thông tư |
07/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn |
15/9/2023 |
|
322. |
Thông tư |
13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
01/12/2023 |
|
323. |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 21/10/2009 |
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/12/2009 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
324. |
Nghị định |
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 |
Quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
07/01/202 |
|
325. |
Quyết định |
01/2022/QĐ-TTg ngày 18/01/2022 |
Ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính. |
18/01/2022 |
|
326. |
Quyết định |
130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 |
về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
327. |
Thông tư |
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 |
quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
07/5/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2016 bởi Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31/12/2015sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
328. |
Thông tư |
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 |
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản |
22/5/2015 |
|
329. |
Thông tư |
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định về đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và đánh giá khí hậu quốc gia |
01/7/2016 |
|
330. |
Thông tư |
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
07/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
331. |
Thông tư |
17/2022/TT-BTNMT ngày 15/11/2022 |
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải |
15/02/2023 |
|
332. |
Thông tư |
06/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Hướng dẫn lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch |
01/10/2023 |
|
333. |
Thông tư liên tịch |
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/01/2011 bởi Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
334. |
Thông tư liên tịch |
204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15/12/2010 |
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký) |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
335. |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 |
quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn |
01/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018 bởi Thông tư số 03/2018/TT-BTNMTngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 04/02/2019 bởi Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn - Hết hiệu lực một phần ngày 01/05/2020 bởi Thông tư 05/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
336. |
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC- BKHĐT ngày 05/3/2013 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu. |
20/4/2013 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
337. |
Luật |
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 |
Đo đạc và bản đồ |
01/01/2019 |
|
338. |
Lệnh |
05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018 |
Công bố Luật Đo đạc bản đồ |
25/6/2018 |
|
339. |
Nghị định |
119/CP ngày 16/9/1994 |
về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
16/9/1994 |
|
340. |
Nghị định |
27/2019/NĐ-CP 13/3/2019 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
01/5/2019 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/3022 bởi Nghị định 136/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
341. |
Nghị định |
18/2020/NĐ-CP 11/02/2020 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
01/4/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
342. |
Nghị định |
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
15/02/2022 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
343. |
Quyết định |
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 |
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ toạ độ quốc gia Việt Nam |
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký) |
|
344. |
Quyết định |
112/KT ngày 15/5/1989 |
ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000 |
01/4/1990 |
Hêt hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMTngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
345. |
Quyết định |
1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994 |
ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000 |
01/6/1995 |
Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
346. |
Thông tư |
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 |
hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
|
Hết hiệu lực một phần |
347. |
Quyết định |
179/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 |
về việc ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
31/3/1998 |
Hết hiệu lực một phần |
348. |
Quyết định |
180/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 |
về việc ban hành cơ sở toán học, độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:10.000 |
01/06/1998 |
|
349. |
Thông tư |
109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998 |
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp |
12/6/1998 |
|
350. |
Quyết định |
720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999 |
về việc ban hành Quy phạm thành bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000, 1/10.000 và 1/25.000 |
30/12/1999 |
|
351. |
Quyết định |
70/2000/QĐ-ĐC ngày 25/02/2000 |
về việc ban hành Quy phạm kỹ thuật số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 và 1/100.000 |
11/03/2000 |
|
352. |
Quyết định |
218/QĐ-TCĐC ngày 22/6/2001 |
về việc ban hành phần mềm tính chuyển tọa độ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
22/6/2001 |
|
353. |
Thông tư |
973/2001/TT- TCĐC ngày 20/6/2001 |
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ toạ độ quốc gia VN-2000 |
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
354. |
Quyết định |
431/2001/QĐ- TCĐC ngày 13/11/2001 |
về việc ban hành Qui định tạm thời về qui trình đo thủy chuẩn hạng 1, 2 bằng máy thủy chuẩn điện tử và bộ mia có dạng mã vạch |
13/11/2001 |
|
355. |
Quyết định |
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số |
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần (mục 3 nội dung bản đồ QĐ số 15/2005/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành. |
356. |
Quyết định |
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số |
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
357. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 |
ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành |
358. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 |
ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số 11/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành |
359. |
Quyết định |
19/2006/QĐ-BTNMT ngày 01/12/2006 |
ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ |
16/3/2007 |
|
360. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 |
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần (Điều 2, Điều 5 Chương I, nội dung Chương II, Chương III, Chương IV QĐ số 03/2007/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành |
361. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 |
về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
362. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ |
10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
363. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 |
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao (QCVN 11:2008/BTNMT) |
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
364. |
Thông tư |
06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ |
01/01/2010 |
|
365. |
Thông tư |
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/11/2011 |
|
366. |
Thông tư |
23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
10/01/2012 |
|
367. |
Thông tư |
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 |
Quy định về kiểm nghiệm và hiệu chuẩn một số thiết bị đo đạc bản đồ biển |
05/9/2011 |
|
368. |
Thông tư |
40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 |
quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý |
06/01/2012 |
|
369. |
Thông tư |
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ |
16/7/2012 |
|
370. |
Thông tư |
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 |
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết |
24/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản Các quy định có liên quan đến công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành |
371. |
Thông tư |
20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ |
06/02/2013 |
|
372. |
Thông tư |
10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013 |
quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 |
15/7/2013 |
|
373. |
Thông tư |
20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ |
16/9/2013 |
|
374. |
Thông tư |
21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang |
15/9/2013 |
|
375. |
Thông tư |
22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang |
21/10/2013 |
|
376. |
Thông tư |
23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn |
21/10/2013 |
|
377. |
Thông tư |
24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết |
21/10/2013 |
|
378. |
Thông tư |
25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng |
28/10/2013 |
|
379. |
Thông tư |
35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh |
15/12/2013 |
|
380. |
Thông tư |
36/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai |
15/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
381. |
Thông tư |
37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên |
15/12/2013 |
|
382. |
Thông tư |
38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn |
15/12/2013 |
|
383. |
Thông tư |
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu |
11/02/2014 |
|
384. |
Thông tư |
45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La |
11/02/2014 |
|
385. |
Thông tư |
46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình |
11/02/2014 |
|
386. |
Thông tư |
47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên |
11/02/2014 |
|
387. |
Thông tư |
48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái |
11/02/2014 |
|
388. |
Thông tư |
03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An. |
31/3/2014 |
|
389. |
Thông tư |
04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình. |
31/3/2014 |
|
390. |
Thông tư |
05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang. |
31/3/2014 |
|
391. |
Thông tư |
06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. |
31/3/2014 |
|
392. |
Thông tư |
07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế. |
31/3/2014 |
|
393. |
Thông tư |
14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa |
05/5/2014 |
|
394. |
Thông tư |
39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR |
18/08/2014 |
|
395. |
Thông tư |
47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp |
08/10/2014 |
|
396. |
Thông tư |
48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
quy định kỹ thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
03/11/2014 |
|
397. |
Thông tư |
49/2014/TT-BTNMT |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
01/01/2015 |
|
398. |
Thông tư |
21/2015/TT-BTNMT ngày 22/05/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ |
06/7/2015 |
|
399. |
Thông tư |
23/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 Đo đạc bản đồ |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định |
20/7/2015 |
|
400. |
Thông tư |
24/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2015 |
|
401. |
Thông tư |
25/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên |
20/7/2015 |
|
402. |
Thông tư |
28/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi |
20/7/2015 |
|
403. |
Thông tư |
29/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam |
20/7/2015 |
|
404. |
Thông tư |
31/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng |
20/8/2015 |
|
405. |
Thông tư |
32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận |
20/8/2015 |
|
406. |
Thông tư |
33/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận |
20/8/2015 |
|
407. |
Thông tư |
34/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa |
20/8/2015 |
|
408. |
Thông tư |
68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 |
15/02/2016 |
|
409. |
Thông tư |
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh |
15/02/2016 |
|
410. |
Thông tư |
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 |
15/02/2016 |
|
411. |
Thông tư |
02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý |
15/4/2016 |
|
412. |
Thông tư |
14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương |
01/9/2016 |
|
413. |
Thông tư |
15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước |
01/9/2016 |
|
414. |
Thông tư |
16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An |
01/9/2016 |
|
415. |
Thông tư |
21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh |
18/10/2016 |
|
416. |
Thông tư |
22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
18/10/2016 |
|
417. |
Thông tư |
23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai |
18/10/2016 |
|
418. |
Thông tư |
48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000. |
15/02/2017 |
|
419. |
Thông tư |
12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre |
15/8/2017 |
|
420. |
Thông tư |
13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh |
15/8/2017 |
|
421. |
Thông tư |
17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang |
15/9/2017 |
|
422. |
Thông tư |
18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang |
15/9/2017 |
|
423. |
Thông tư |
19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long |
15/9/2017 |
|
424. |
Thông tư |
21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh |
17/10/2017 |
|
425. |
Thông tư |
22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang |
17/10/2017 |
|
426. |
Thông tư |
23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp |
19/10/2017 |
|
427. |
Thông tư |
46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
01/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Thông tư 24/2018/TT-BTNMT quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
428. |
Thông tư |
55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
01/02/2018 |
|
429. |
Thông tư |
56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp |
01/02/2018 |
|
430. |
Thông tư |
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
15/02/2018 |
|
431. |
Thông tư |
04/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ. |
22/10/2018 |
|
432. |
Thông tư |
05/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh. |
22/10/2018 |
|
433. |
Thông tư |
06/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam. |
22/10/2018 |
|
434. |
Thông tư |
07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang. |
22/10/2018 |
|
435. |
Thông tư |
10/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau |
15/11/2018 |
|
436. |
Thông tư |
11/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu. |
15/11/2018 |
|
437. |
Thông tư |
12/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng. |
15/11/2018 |
|
438. |
Thông tư |
17/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 |
quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ |
01/01/2019 |
|
439. |
Thông tư |
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
04/01/2019 |
|
440. |
Thông tư |
24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/01/2019 |
|
441. |
Thông tư |
25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/02/2019 |
|
442. |
Thông tư |
02/2019/TT-BTNMT ngày 29/03/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh phần đất liền thành phố Hải Phòng |
10/09/2019 |
|
443. |
Thông tư |
03/2019/TT-BTNMT ngày 26/04/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc |
13/06/2019 |
|
444. |
Thông tư |
04/2019/TT-BTNMT ngày 30/05/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình |
15/07/2019 |
|
445. |
Thông tư |
05/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định |
14/08/2019 |
|
446. |
Thông tư |
06/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Ninh Bình |
14/08/2019 |
|
447. |
Thông tư |
10/2019/TT-BTNMT ngày 08/07/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên |
23/08/2019 |
|
448. |
Thông tư |
11/2019/TT-BTNMT ngày 26/07/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương |
10/09/2019 |
|
449. |
Thông tư |
14/2019/TT-BTNMT ngày 16/08/2019 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc và bản đồ trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 |
01/10/2019 |
|
450. |
Thông tư |
17/2019/TT-BTNMT ngày 30/09/2019 |
Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt đất trên trạm cố định |
15/11/2019 |
|
451. |
Thông tư |
23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 |
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 |
10/02/2020 |
|
452. |
Thông tư |
02/2020/TT-BTNMT ngày 29/04/2020 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông |
15/06/2020 |
|
453. |
Thông tư |
03/2020/TT-BTNMT ngày 29/05/2020 |
Quy định kỹ thuật về mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia |
15/07/2020 |
|
454. |
Thông tư |
06/2020/TT-BTNMT ngày 31/08/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở (mã số QCVN 42:2020/BTNMT) |
01/03/2021 |
|
455. |
Thông tư |
11/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 |
Quy định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia |
30/11/2020 |
|
456. |
Thông tư |
12/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 |
Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
30/11/2020 |
|
457. |
Thông tư |
15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 |
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
15/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần (Phụ lục số 1, Phụ lục số 5 và các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 15/2020/TT-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số Số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 có hiệu lực thi hành. |
458. |
Thông tư |
02/2021/TT-BTNMT ngày 29/04/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng |
16/06/2021 |
|
459. |
Thông tư |
04/2021/TT-BTNMT ngày 29/05/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Gia Lai |
15/07/2021 |
|
460. |
Thông tư |
06/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum |
16/08/2021 |
|
461. |
Thông tư |
07/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 |
Quy định kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 |
16/08/2021 |
|
462. |
Thông tư |
19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia |
15/12/2021 |
|
463. |
Thông tư |
20/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Lắk |
15/12/2021 |
|
464. |
Thông tư |
06/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 70:2022/BTNMT) |
30/12/2022 |
|
465. |
Thông tư |
07/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 71:2022/BTNMT) |
30/12/2022 |
|
466. |
Thông tư |
10/2022/TT-BTNMT ngày 29/09/2022 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội |
15/11/2022 |
|
467. |
Thông tư |
16/2022/TT-BTNMT ngày 13/11/2022 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 |
30/12/2022 |
|
468. |
Thông tư |
03/2023/TT-BTNMT ngày 27/6/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) |
29/12/2023 |
|
469. |
Thông tư |
08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000, (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) |
31/01/2024 |
|
470. |
Thông tư |
11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 (mã số QCVN 74:2023/BTNMT) |
29/3/2024 |
|
471. |
Thông tư |
17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 (mã số QCVN 75:2023/BTNMT) |
01/5/2024 |
|
472. |
Thông tư |
21/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 |
30/5/2024 |
|
473. |
Thông tư liên tịch |
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP-BCA-BBCVT ngày 13/10/2005 |
hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh |
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Bưu chính Viễn thông trước đây ban hành |
474. |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV-BNG-BQP ngày 13/6/2006 |
hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia |
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng ban hành |
475. |
Nghị định |
03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 |
về hoạt động viễn thám |
20/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
476. |
Thông tư |
37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh |
30/11/2011 |
|
477. |
Thông tư |
05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 |
quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
20/6/2012 |
|
478. |
Thông tư |
10/2015/TT-BTNMT ngày 25/03/2015 |
quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng |
12/5/2015 |
|
479. |
Thông tư |
39/2015/TT-BTNMT ngày 09/07/2015 |
quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh vệ tinh |
25/8/2015 |
|
480. |
Thông tư |
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh |
15/02/2016 |
|
481. |
Thông tư |
71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015 |
quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh viễn thám |
15/02/2016 |
|
482. |
Thông tư |
35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016 |
quy định quy trình thực hiện công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
16/01/2017 |
|
483. |
Thông tư |
52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế-kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1 |
16/02/2017 |
|
484. |
Thông tư |
08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám |
24/7/2017 |
|
485. |
Thông tư |
09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
24/7/2017 |
|
486. |
Thông tư |
10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000 |
24/7/2017 |
|
487. |
Thông tư |
13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp. |
03/11/2018 |
|
488. |
Thông tư |
08/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 |
20/8/2019 |
|
489. |
Thông tư |
09/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
20/08/2019 |
|
490. |
Thông tư |
12/2019/TT-BTNMT ngày 05/8/2019 |
Ban hành ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám |
20/09/2019 |
|
491. |
Thông tư |
13/2020/TT-BTNMT ngày 30/10/2020 |
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám. |
15/12/2020 |
|
492. |
Thông tư |
05/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
15/08/2022 |
|
493. |
Thông tư |
12/2023/TT-BTNMT ngày 12/10/2023 |
Quy định kỹ thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám |
01/12/2023 |
|
494. |
Thông tư |
16/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023 |
Quy định kỹ thuật giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám |
15/12/2023 |
|
495. |
Thông tư |
25/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học |
01/07/2024 |
|
496. |
Thông tư |
26/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
quy định về kỹ thuật giám sát bằng công nghệ viễn thám đối với một số nội dung, hạng mục trong khai thác mỏ lộ thiên |
15/02/2024 |
|
497. |
Quyết định |
308/QĐ-TCĐC ngày 25/7/2002 |
về việc ban hành Quy trình hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh |
25/7/2002 |
|
498. |
Luật |
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2024 bởi Luật Phòng thủ dân sự 2023. |
499. |
Lệnh |
10/2015/L-CTN ngày 08/7/2015 |
|
|
|
500. |
Nghị định |
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 |
quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
30/03/2021 |
|
501. |
Nghị định |
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
01/7/2016 |
|
502. |
Nghị định |
41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
01/7/2016 |
|
503. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-TTg ngày 12/03/2018 |
quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
01/05/2018 |
|
504. |
Thông tư |
33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật tầu nghiên cứu biển |
15/02/2010 |
|
505. |
Thông tư |
23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 |
quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
506. |
Thông tư |
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/01/2011 |
|
507. |
Thông tư |
25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
508. |
Thông tư |
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
01/02/2011 |
|
509. |
Thông tư |
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
510. |
Thông tư |
37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
511. |
Thông tư |
38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển |
15/02/2011 |
|
512. |
Thông tư |
40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
15/02/2011 |
|
513. |
Thông tư |
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 |
quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển |
05/9/2011 |
|
514. |
Thông tư |
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 |
quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp |
15/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2022 bởi Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
515. |
Thông tư |
41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011 |
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo |
16/01/2012 |
|
516. |
Thông tư |
56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu |
01/3/2014 |
|
517. |
Thông tư |
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 |
15/02/2016 |
|
518. |
Thông tư |
10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
01/7/2016 |
|
519. |
Thông tư |
18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016 |
quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
09/9/2016 |
|
520. |
Thông tư |
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 |
quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
10/10/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2024 bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
521. |
Thông tư |
26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016 |
quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. |
15/11/2016 |
|
522. |
Thông tư |
27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016 |
quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
15/11/2016 |
|
523. |
Thông tư |
29/2016/TT- BTNTM ngày 12/10/2016 |
quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển |
15/02/2017 |
|
524. |
Thông tư |
06/2017/TT-BTNMT ngày 24/5/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 |
12/7/2017 |
|
525. |
Thông tư |
49/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ |
15/01/2018 |
|
526. |
Thông tư |
57/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển |
17/7/2017 |
|
527. |
Thông tư |
58/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng rada |
25/01/2018 |
|
528. |
Thông tư |
59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên cứu biển |
05/02/2018 |
|
529. |
Thông tư |
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
15/02/2018 |
|
530. |
Thông tư |
74/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định kỹ thuật về lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ |
19/02/2018 |
|
531. |
Thông tư |
01/2018/TT-BTNMT ngày 0702/2018 |
ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển và rada |
26/3/2018 |
|
532. |
Thông tư |
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
04/01/2019 |
|
533. |
Thông tư |
33/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 |
quy định quy trình khắc phục sự cố tràn dầu trên biển |
12/3/2019 |
|
534. |
Thông tư |
28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam |
18/02/2020 |
|
535. |
Thông tư |
19/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành Danh mục chất phân tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển |
15/02/2021 |
|
536. |
Thông tư |
18/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2021 |
|
537. |
Thông tư |
23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam. |
14/02/2023 |
|
538. |
Thông tư |
23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
15/02/2024 |
|
539. |
Thông tư |
24/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển |
15/02/2024 |
|
540. |
Nghị định |
35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009 |
về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên và Môi trường |
23/5/2009 |
|
541. |
Nghị định |
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2015 bởi Nghị định số 65/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật. - Hết hiệu lực một phần ngày 10/9/2017 bởi Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/04/2020 bởi Nghị định số Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ. - Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
542. |
Nghị định |
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
543. |
Nghị định |
84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
10/9/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/04/2020 bởi Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ; - Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
544. |
Nghị định |
68/2022/NĐ-CP ngày 22/9/2022 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/11/2022 |
|
545. |
Nghị định |
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 |
về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
546. |
Nghị định |
136/2018/NĐ- CP ngày 05/10/2018 |
sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
05/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/01/2020 bởi Nghị định 05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
547. |
Nghị định |
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 |
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
10/05/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
548. |
Nghị định |
04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
06/01/2022 |
|
549. |
Nghị định |
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/05/2023 |
|
550. |
Nghị quyết liên tịch |
02/2005/NQLT- HND-BTNMT ngày 13/5/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai |
15/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hội Nông dân chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
551. |
Nghị quyết liên tịch |
03/2008/NQLT- TƯĐTN- BTNMT ngày 08/12/2008 |
về việc phối hợp hành động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008- 2012 |
06/05/2009 |
Trung ương Đoàn thanh niên chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
552. |
Thông tư |
19/2014/TT-BTNMT ngày 23/4/2014 |
quy định về tiêu chuẩn và thẻ công chức thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
09/6/2014 |
|
553. |
Thông tư |
26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 |
quy định về quy trình và định mức kinh tế- kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
15/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường; - Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
554. |
Thông tư |
45/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2015 |
quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
05/12/2015 |
|
555. |
Thông tư |
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 |
quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
23/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 26/02/2016 bởi Quyết định số 399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường; - Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường. |
556. |
Thông tư |
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính |
15/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường |
557. |
Thông tư |
17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
01/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống |
558. |
Thông tư |
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
01/11/2017 |
|
559. |
Thông tư |
28/2016/TT-BTNMT ngày 06/10/2016 |
quy định nội dung, hình thức tuyển dụng viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
01/12/2016 |
|
560. |
Thông tư |
34/2016/TT-BTNMT ngày 10/11/2016 |
quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức cơ quan thanh tra nhà nước và công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
01/01/2017 |
|
561. |
Thông tư |
07/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2017 |
quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12/7/2017 |
|
562. |
Thông tư |
26/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/11/2017 |
|
563. |
Thông tư |
28/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường |
01/11/2017 |
|
564. |
Thông tư |
29/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/11/2017 |
|
565. |
Thông tư |
67/2017/TT-BTNMT ngày 25/12/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều điện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường |
08/02/2018 |
|
566. |
Thông tư |
73/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
15/3/2018 |
Còn hiệu lực đến 29/01/2024, được thay thế bởi Thông tư 22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
567. |
Thông tư |
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 |
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 29/10/2018 bởi Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 29/10/2018 bởi Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
568. |
Thông tư |
16/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 |
ban hành quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2019 |
|
569. |
Thông tư |
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh |
20/12/2018 |
|
570. |
Thông tư |
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất |
16/12/2019 |
|
571. |
Thông tư |
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 |
Thông tư số 21/2019/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia |
05/02/2020 |
|
572. |
Thông tư |
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/02/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai |
573. |
Thông tư |
27/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
quy định về phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra tài nguyên và môi trường |
18/02/2020 |
|
574. |
Thông tư |
29/2019/TT- BTMT ngày 31/12/2019 |
môi quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18/02/2020 |
|
575. |
Thông tư |
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 |
ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên, môi trường |
11/01/2021 |
|
576. |
Thông tư |
05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp tỉnh; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02/08/2021 |
|
577. |
Thông tư |
16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 |
quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/11/2021 |
|
578. |
Thông tư |
21/2021/TT-BTNMT ngày 29/11/2021 |
quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/02/2022 |
|
579. |
Thông tư |
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
15/04/2022 |
|
580. |
Thông tư |
09/2022/TT-BTNMT ngày 26/7/2022 |
quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
20/09/2022 |
|
581. |
Thông tư |
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10/12/2022 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 14/09/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước; - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
582. |
Thông tư |
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
09/12/2022 |
|
583. |
Thông tư |
21/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương |
06/02/2023 |
|
584. |
Thông tư |
05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
18/09/2023 |
|
585. |
Thông tư |
10/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 |
hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
20/11/2023 |
|
586. |
Thông tư |
15/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023 |
quy định về cung cấp, chia sẻ thông tin, dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường |
15/12/2023 |
|
587. |
Thông tư |
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 |
sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
|
588. |
Thông tư |
22/2023/TT-BTNMT ngày 15/12/2023 |
quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
30/01/2024 |
|
589. |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007 |
hướng dẫn thực hiện chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
590. |
Thông tư liên tịch |
70/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/7/2008 |
hướng dẫn kinh phí hoạt động của tổ chức, bộ phận chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ môi trường và kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
29/8/2008 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
591. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008 |
hướng dẫn chế độ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
10/7/2008 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
592. |
Thông tư liên tịch |
15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA ngày 05/11/2013 |
hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản |
25/02/2014 |
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công an ban hành |
593. |
Thông tư liên tịch |
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
594. |
Thông tư liên tịch |
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
595. |
Thông tư liên tịch |
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
596. |
Thông tư liên tịch |
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
597. |
Thông tư liên tịch |
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên và môi trường |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
598. |
Thông tư liên tịch |
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
599. |
Thông tư liên tịch |
178/2015/TTLT-BTC- BNNPTNT-BTNMT-BYT |
hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia. |
27/12/2015 |
|
600. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/6/2016 |
quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
01/9/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
|
|
|
Tổng số: 600 văn bản |
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
||||
1. |
Nghị quyết |
112/2015/QH13 ngày 27/11/2015 |
về tăng cường quản lý đất đai có nguồn gốc từ nông trường, lâm trường quốc doanh do các công ty nông nghiệp, công ty lâm nghiệp, ban quản lý rừng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khác sử dụng |
Bị thay thế bởi Nghị quyết 134/2020/QH14 về tiếp tục thực hiện các nghị quyết của Quốc hội về giám sát chuyên đề, chất vấn |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2021 |
||||
2. |
Nghị định |
102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 |
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Bị thay thế bởi Nghị định 91/2019/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Hết hiệu lực ngày 03/12/2019 |
||||
3. |
Nghị định |
104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 |
quy định về khung giá đất |
Bị thay thế bởi Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 quy định về khung giá đất |
Hết hiệu lực ngày 19/12/2019 |
||||
4. |
Quyết định |
134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 |
về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2020/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020 |
||||
5. |
Quyết định |
198/2007/QĐ-TTg ngày 31/12/2007 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2020/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020 |
||||
6. |
Quyết định |
134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai |
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014 |
||||
7. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-TTg ngày 18/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điểm của các Khoản 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 2 Quyết định số 134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai |
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014 |
||||
8. |
Quyết định |
21/2014/QĐ-TTg ngày 13/03/2014 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Quyết định 02/2018/QĐ-TTg về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai |
Hết hiệu lực ngày 18/03/2018 |
||||
9. |
Chỉ thị |
10/1998/CT-TTg ngày 20/02/1998 |
về việc đẩy mạnh và hoàn thành việc giao đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nông nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 36/2020/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020 |
||||
10. |
Thông tư |
26/2013/TT-BTNMT ngày 26/9/2013 |
hướng dẫn việc xác định diện tích đất loại trừ không tính vào giá trị doanh nghiệp quy định tại Điều 31 Nghị định số 59/2011/NĐ-CP ngày 18/7/2011 của Chính phủ về chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
Bị bãi bỏ bởi TT số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi, bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
11. |
Thông tư |
31/2013/TT-BTNMT ngày 23/10/2013 |
ban hành quy trình nghiệp vụ lưu trữ tài liệu đất đai |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/2/2022 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/04/2022 |
||||
12. |
Thông tư |
33/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất đai |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/2/2022 ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/04/2022 |
||||
13. |
Thông tư |
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định việc thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Thông tư 27/2018/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Hết hiệu lực ngày 01/03/2019 |
||||
14. |
Thông tư |
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Hết hiệu lực ngày 26/05/2021 |
||||
15. |
Thông tư |
42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 |
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Hết hiệu lực ngày 23/09/2019 |
||||
16. |
Thông tư |
09/2015/TT-BTNMT ngày 23/03/2015 |
về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Hết hiệu lực ngày 22/09/2021 |
||||
17. |
Thông tư |
17/2010/TT-BTNMT ngày 4/10/2010 |
quy định kỹ thuật về chuẩn dữ liệu địa chính do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 75/2015/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Hết hiệu lực ngày 01/08/2016 |
||||
18. |
Thông tư |
04/2013/TT-BTNMT ngày 24/04/2013 |
quy định về xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 05/2017/TT-BTNMT quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên ... |
Hết hiệu lực ngày 15/07/2017 |
||||
19. |
Thông tư liên tịch |
38/TTLT ngày 18/08/1992 |
hướng dẫn chế độ quản lý tài chính trong ngành quản lý Đất đai. |
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số 113/1999/TTLT-BTC-TCĐC ngày 23/9/1999 hướng dẫn việc phân cấp, quản lý, cấp phát và thanh quyết toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2000 |
||||
20. |
Thông tư liên tịch |
94/TT/LB ngày 14/11/1994 |
hướng dẫn thi hành Nghị định số 87/CP ngày 17/08/1994 của Chính phủ quy định khung giá các loại đất. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 114/2004/TT-BTC ngày 26/11/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại |
Hết hiệu lực ngày 16/12/2004 |
||||
21. |
Thông tư liên tịch |
62/2000/TTLT-BNN-TCĐC ngày 06/06/2000 |
hướng dẫn việc giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2020/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành, liên tịch ban hành |
Hết hiệu lực ngày 16/02/2021 |
||||
22. |
Thông tư liên tịch |
04/2001/TTLT- BCA-TCĐC ngày 19/6/2001 |
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 566/QĐ-TTg ngày 22/6/2000 phê duyệt quy hoạch đất an ninh cho Bộ Công an quản lý trên địa bàn 61 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 110/2021/TT-BCA ngày 15/11/2021 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, liên tịch ban hành |
Hết hiệu lực ngày 15/11/2021 |
||||
23. |
Thông tư liên tịch |
14/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 31/01/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định bổ sung về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 103/2020/TT-BTC của Bộ Tài chính bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành trong lĩnh vực thuế, quản lý tài sản công và quản lý nợ công |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2021 |
||||
24. |
Thông tư liên tịch |
04/2013/TTLT-UBDT-BTC-BTNMT ngày 18/11/2013 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng phê duyệt chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 02/2019/TT-UBDT bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc liên tịch ban hành |
Hết hiệu lực ngày 20/01/2020 |
||||
25. |
Thông tư liên tịch |
01/2014/TTLT-NHNN-BXD-BTP-BTNMT ngày 25/4/2014 |
hướng dẫn thủ tục thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai theo quy định tại Khoản 2 Điều 61 của Nghị định số 71/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Hết hiệu lực ngày 08/8/2016 |
||||
26. |
Thông tư liên tịch |
09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 |
hướng dẫn đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Bị thay thế bởi Thông tư 07/2019/TT-BTP hướng dẫn về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2020 |
||||
27. |
Thông tư liên tịch |
12/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/6/2016 |
quy định về quản lý, cấp phát, tạm ứng và hoàn trả chi phí đo đạc xác định diện tích đất vi phạm |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 1444/QĐ-BTNMT công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ, hết hiệu lực một. Phần thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 05/01/2020 |
||||
28. |
Nghị định |
201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 |
về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước |
Bị thay thế bởi Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/2/2023 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước |
Hết hiệu lực ngày 20/3/2023 |
||||
29. |
Quyết định |
13/2007/QĐ-BTNMT ngày 09/4/2007 |
ban hành Quy định việc điều tra, đánh giá nước dưới đất |
Bị thay thế bởi Thông tư 34/2018/TT-BTNMT quy định về phân loại và yêu cầu trong thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
Hết hiệu lực ngày 10/02/2019 |
||||
30. |
Quyết định |
15/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
ban hành Quy định về bảo vệ nước dưới đất |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
31. |
Thông tư |
42/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 |
quy định kỹ thuật quy hoạch tài nguyên nước |
Bị thay thế bởi thông tư số 04/2020/TT-BTNMT ngày 3/6/2020 quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh |
Hết hiệu lực ngày 20/7/2020 |
||||
32. |
Thông tư |
15/2017/TT-BTNMT ngày 21/7/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch tài nguyên nước |
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2020/TT-BTNMT ngày 17 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh |
Hết hiệu lực ngày 03/11/2020 |
||||
33. |
Thông tư |
47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 |
quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
Bị thay thế bởi thông tư số 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 |
Hết hiệu lực ngày 30/11/2021 |
||||
34. |
Thông tư liên tịch |
118/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 12/5/2008 |
hướng dẫn việc quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí sự nghiệp đối với hoạt động quản lý tài nguyên nước |
Bị thay thế bởi Thông tư 136/2017/TT-BTC về quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường |
Hết hiệu lực ngày 06/02/2018 |
||||
35. |
Nghị định |
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 |
Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Hết hiệu lực ngày 15/9/2019 |
||||
36. |
Thông tư |
61/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
Về quy định quy trình, phương pháp xác định và các mẫu biểu thống kê sản lượng khoáng sản khai thác thực tế. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế |
Hết hiệu lực ngày 09/02/2021 |
||||
37. |
Thông tư |
02/2013/TT-BTNMT ngày 01/3/2013 |
Quy định việc lập bản đồ hiện trạng, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác khoáng sản; thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản |
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế |
Hết hiệu lực ngày 09/02/2021 |
||||
38. |
Thông tư |
66/2014/TT-BTNMT ngày 31/12/2014 |
Ban hành quy định thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
Thay thế bởi Thông tư số 26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
Hết hiệu lực ngày 18/02/2020 |
||||
39. |
Thông tư |
11/2009/TT-BTNM ngày 11/8/2009 |
ban hành quy định công tác nghiệm thu kết quả thi công và thẩm định các dự án, báo cáo thuộc lĩnh vực địa chất và khoáng sản |
Thay thế bởi Thông tư số 26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
Hết hiệu lực ngày 18/02/2020 |
||||
40. |
Luật |
55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 |
bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Luật Bảo vệ môi trường 2020 |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2022 |
||||
41. |
Nghị định |
109/2003/NĐ-CP ngày 23/9/2003 |
về bảo tồn và phát triển bền vững các vùng đất ngập nước |
Bị thay thế bởi Nghị định 66/2019/NĐ-CP về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước |
Hết hiệu lực ngày 5/09/2019 |
||||
42. |
Nghị định |
81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 |
quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
Bị thay thế bởi Nghị định 05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 03/01/2020 |
||||
43. |
Nghị định |
127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
44. |
Nghị định |
03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 |
quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
45. |
Nghị định |
18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
46. |
Nghị định |
19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
47. |
Nghị định |
38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 |
về quản lý chất thải và phế liệu |
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
48. |
Nghị định |
155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 |
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 45/2022/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 25/08/2022 |
||||
49. |
Nghị định |
số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
50. |
Nghị định |
54/2021/NĐ-CP ngày 21/5/2021 |
quy định về đánh giá sơ bộ tác động môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
51. |
Nghị định |
55/2021/NĐ-CP ngày 24/5/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 45/2022/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 25/08/2022 |
||||
52. |
Quyết định |
328/2005/QĐ-TTg ngày 12/12/2005 |
về việc phê duyệt Kế hoạch quốc gia kiểm soát ô nhiễm môi trường đến năm 2010 |
Bị thay thế bởi Quyết định 05/2019/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 15/3/2019 |
||||
53. |
Quyết định |
12/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 |
ban hành danh mục phế liệu được phép nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất |
Hết hiệu lực ngày 01/04/2013 |
||||
54. |
Quyết định |
13/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 |
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2009/TT-BTNMT ngày 18/8/2009 quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/10/2009 |
||||
55. |
Quyết định |
23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 |
ban hành danh mục chất thải nguy hại |
Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 quy định về quản lý chất thải nguy hại |
Hết hiệu lực ngày 01/6/2011 |
||||
56. |
Quyết định |
10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 |
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa |
Bị thay thế bởi Thông tư sô số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa a xít, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ |
Hết hiệu lực ngày 06/6/2014 |
||||
57. |
Quyết định |
102/2007/QĐ-TTg ngày 10/7/2007 |
về việc phê duyệt "Đề án tổng thể tăng cường năng lực quản lý an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen và sản phẩm, hàng hoá có nguồn gốc từ sinh vật biến đổi gen từ nay đến năm 2010 thực hiện Nghị định thư Cartagena về An toàn sinh học" |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 01/2020/QĐ-TTg về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 13/01/2020 |
||||
58. |
Quyết định |
04/2013/QĐ-TTg ngày 17/01/2013 |
quy định về thẩm quyền quyết định Danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng cần phải xử lý triệt để |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 35/2021/QĐ-TTg bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Thủ tướng Chính phủ |
Hết hiệu lực ngày 01/12/2021 |
||||
59. |
Quyết định |
73/2014/QĐ-TTg ngày 19/12/2014 |
về danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 28/2020/QĐ-TTg về Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Hết hiệu lực ngày 15/01/2020 |
||||
60. |
Quyết định |
16/2015/QĐ-TTg ngày 22/5/2015 |
quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
61. |
Quyết định |
28/2020/QĐ-TTg ngày 24/09/2020 |
về Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 13/2023/QĐ-TTg về Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
Hết hiệu lực ngày 01/06/2023 |
||||
62. |
Quyết định |
10/2006/QĐ-BTNMT ngày 21/8/2006 |
ban hành quy định về chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm nghiêm trọng đã hoàn thành các biện pháp xử lý triệt để theo quyết định số 64/2003/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
63. |
Quyết định |
19/2007/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2007 |
quy định điều kiện và hướng dẫn hoạt động dịch vụ thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của tổ chức dịch vụ thẩm định |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
64. |
Thông tư |
07/2007/TT-BTNMT ngày 03/7/2007 |
hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải xử lý |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
65. |
Thông tư |
16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
||||
66. |
Thông tư |
13/2012/TT-BTNMT ngày 07/11/2012 |
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của Dioxin trong một số loại đất” |
Hết hiệu lực ngày 12/9/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
||||
67. |
Thông tư |
21/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 |
quy định việc bảo đảm chất lượng và kiểm soát chất lượng trong quan trắc môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/10/2017 |
||||
68. |
Thông tư |
01/2013/TT-BTNMT ngày 28/01/2013 |
quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
69. |
Thông tư |
06/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 |
ban hành danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
vì Nghị định 25/2013/NĐ-CP là văn bản được hướng dẫn đã hết hiệu lực (Theo Khoản 4 Điều 154 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015 và Khoản 2 Điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP) |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017 |
||||
70. |
Thông tư |
34/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Hết hiệu lực ngày 15/04/2022 |
||||
71. |
Thông tư |
41/2013/TT-BTNMT ngày 02/12/2013 |
quy định trình tự, thủ tục chứng nhận nhãn sinh thái cho sản phẩm thân thiện môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023 |
||||
72. |
Thông tư |
42/2013/TT-BTNMT ngày 03/12/2013 |
quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận |
bị thay thế bởi Thông tư 19/2015/TT-BTNMT năm 2015 Quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận |
Hết hiệu lực ngày 09/06/2015 |
||||
73. |
Thông tư |
43/2013/TT-BTNMT ngày 25/12/2013 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
||||
74. |
Thông tư |
52/2013/TT-BTNMT ngày 27/12/2013 |
quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hại, chất lây nhiễm |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 31/12/2023 |
||||
75. |
Thông tư |
57/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023 |
||||
76. |
Thông tư |
22/2014/TT-BTNMT ngày 05/5/2014 |
quy định và hướng dẫn thi hành Nghị định số 35/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường. |
Bị thay thế bởi Thông tư 26/2015/TT-BTNMT quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Hết hiệu lực ngày 15/7/2015 |
||||
77. |
Thông tư |
18/2014/TT-BTNMT ngày 22/4/2014 |
về việc ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ. |
Bị thay thế bởi Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
Hết hiệu lực ngày 01/10/2017 |
||||
78. |
Thông tư |
40/2015/TT-BTNMT ngày 17/08/2015 |
về quy trình kỹ thuật quan trắc khí thải |
Bị thay thế bởi Thông tư 24/2017/TT-BTNMT quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
Hết hiệu lực ngày 01/10/2017 |
||||
79. |
Thông tư |
43/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 |
quy định về đào tạo nghiệp vụ bảo vệ môi trường trong kinh doanh xăng dầu, khí dầu mỏ hóa lỏng. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023 |
||||
80. |
Thông tư |
19/2015/TT-BTNMT ngày 23/04/2015 |
quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
81. |
Thông tư |
22/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
quy định về bảo vệ môi trường trong sử dụng dung dịch khoan; quản lý chất thải và quan trắc môi trường đối với hoạt động dầu khí trên biển |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
82. |
Thông tư |
26/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
83. |
Thông tư |
27/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
84. |
Thông tư |
35/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao do Bộ trường Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
85. |
Thông tư |
36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về quản lý chất thải nguy hại |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
86. |
Thông tư |
38/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
87. |
Thông tư |
41/2015/TT-BTNMT ngày 09/09/2015 |
về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Bị thay thế bởi Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
88. |
Thông tư |
43/2015/TT-BTNMT ngày 29/09/2015 |
về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
89. |
Thông tư |
64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
||||
90. |
Thông tư |
65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
||||
91. |
Thông tư |
66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
||||
92. |
Thông tư |
67/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
||||
93. |
Thông tư |
30/2016/TT-BTNMT ngày 13/10/2016 |
về quản lý, cải tạo và phục hồi môi trường khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu |
Bị thay thế bởi Thông tư 25/2019/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 40/2019/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
94. |
Thông tư |
31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 |
về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
95. |
Thông tư |
24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 |
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 10/2021/TT- |
Hết hiệu lực ngày 16/08/2021 |
||||
BTNMT |
quy định về kỹ thuật quan |
|
|||||||
|
trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi |
||||||||
trường |
|
||||||||
96. |
Thông tư |
34/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 |
quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
97. |
Thông tư |
02/2018/TT-BTNMT ngày 29/6/2018 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BTNMT |
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định tại Thông tư số 02/2018/TT-BTNMT |
||||
98. |
Thông tư |
25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
99. |
Thông tư liên tịch |
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV ngày 27/12/2007 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 81/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
Bị thay thế bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
100. |
Thông tư liên tịch |
02/2009/TTLT- BCA-BTNMT ngày 06/02/2009 |
hướng dẫn quan hệ phối hợp công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 110/2021/TT- BCA bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành, liên tịch ban hành |
Hết hiệu lực ngày 15/11/2021 |
||||
101. |
Thông tư liên tịch |
21/2013/TTLT- BGTVT-BTNMT ngày 22/8/2013 |
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 31/2021/TT- BGTVT Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
Hết hiệu lực ngày 20/01/2022 |
||||
102. |
Thông tư liên tịch |
27/2013/TTLT-BTNMT-BNNPTNT ngày 26/9/2013 |
quy định tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại |
Bị thay thế bởi Thông tư 35/2018/TT-BTNMT về tiêu chí xác định và ban hành Danh mục loài ngoại lai xâm hại |
Hết hiệu lực ngày 11/02/2019 |
||||
103. |
Thông tư liên tịch |
58/2015/TTLT-BYT- BTNMT ngày 31/12/2015 |
quy định về quản lý chất thải y tế |
Bị thay thế bởi Thông tư 20/2021/TT- BYT quy định về quản lý chất thải y tế trong phạm vi khuôn viên cơ sở y tế |
Hết hiệu lực ngày 10/01/2022 |
||||
104. |
Quyết định |
44/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 |
quy định chi tiết về cấp độ rủi ro thiên tai |
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2021 |
||||
105. |
Quyết định |
46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 |
quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
Bị thay thế bởi Quyết định 03/2020/QĐ-TTg quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
Hết hiệu lực ngày 01/03/2020 |
||||
106. |
Quyết định |
03/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Quyết định 10/2023/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn |
Hết hiệu lực ngày 15/6/2023 |
||||
107. |
Quyết định |
03/2020/QĐ-TTg ngày 13/01/2020 |
Quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
Bị thay thế bởi Quyết định 18/2021/QĐ-TTg quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai |
Hết hiệu lực ngày 01/7/2021 |
||||
108. |
Quyết định |
03/2006/QĐ-BTNMT ngày 17/3/2006 |
ban hành Quy chế thành lập, di chuyển, nâng cấp, hạ cấp, giải thể trạm khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 13/2021/TT-BTNMT quy định về việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
Hết hiệu lực ngày 21/10/2021 |
||||
109. |
Quyết định |
18/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo lũ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ. |
Hết hiệu lực ngày 25/6/2020 |
||||
110. |
Thông tư |
11/2007/TT-BTNMT ngày 25/12/2007 |
hướng dẫn cấp phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Bị thay thế bởi Thông tư 13/2021/TT-BTNMT quy định về việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
Hết hiệu lực ngày 21/10/2021 |
||||
111. |
Thông tư |
25/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Bị thay thế bởi Thông tư 14/2022/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Hết hiệu lực ngày 28/4/2023 |
||||
112. |
Thông tư |
26/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 14/2022/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
Hết hiệu lực ngày 28/4/2023 |
||||
113. |
Thông tư |
05/2016/TT-BTNMT ngày 13/5/2016 |
quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2022/TT-BTNMT quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
Hết hiệu lực ngày 09/01/2023 |
||||
114. |
Thông tư |
06/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Hết hiệu lực ngày 19/8/2022 |
||||
115. |
Thông tư |
36/2016/TT-BTNMT ngày 08/12/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trạm khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 24/2022/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn |
Hết hiệu lực ngày 28/02/2023 |
||||
116. |
Thông tư |
41/2016/TT-BTNMT ngày 21/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện nguy hiểm |
Bị thay thế bởi Thông tư 25/2022/TT-BTNMT quy định về Quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm |
Hết hiệu lực ngày 15/3/2023 |
||||
117. |
Thông tư |
32/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
quy định kỹ thuật thu nhận, bảo quản, lưu trữ và khai thác tài liệu khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022 |
||||
118. |
Thông tư |
44/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô zôn - bức xạ cực tím |
Bị thay thế bởi Thông tư 15/2022/TT-BTNMT Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím |
Hết hiệu lực ngày 12/12/2022 |
||||
119. |
Thông tư |
45/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra khảo sát khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2023/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn |
Hết hiệu lực ngày 15/9/2023 |
||||
120. |
Thông tư |
29/2018/TT-BTNMT |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022 |
||||
121. |
Thông tư |
30/2018/TT-BTNMT |
Quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
Bị thay thế bởi Thông tư 13/2023/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
Hết hiệu lực ngày 01/12/2023 |
||||
122. |
Thông tư |
08/2020/TT-BTNMT ngày 11/9/2020 |
Quy định kỹ thuật phương pháp quan trắc hải văn. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 08/2021/TT-BTNMT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2021 |
||||
123. |
Quyết định |
158/2008/QĐ-TTg ngày02/12/2008 |
phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu |
Hết hiệu lực bởi Quyết định 05/2019/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 15/3/2019 |
||||
124. |
Nghị định |
45/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 |
về hoạt động đo đạc và bản đồ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
Hết hiệu lực ngày 01/5/2019 |
||||
125. |
Quyết định |
1126/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994 |
Ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:10.000 và 1:25.000 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 về Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
Hết hiệu lực ngày 30/11/2020 |
||||
126. |
Quyết định |
178/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 |
về việc ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 và 1/100.000 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2022 |
||||
127. |
Thông tư |
01/2009/TT-BTNMT ngày14/01/2009 |
quy định về quy phạm xây dựng lưới trọng lực quốc gia |
Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2020/TT-BTNMT ngày 30/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia |
Hết hiệu lực ngày 30/11/2020 |
||||
128. |
Thông tư |
23/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra nghiệm thu sản phẩm đo đạc bản đồ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc bản đồ |
Hết hiệu lực ngày 01/02/2019 |
||||
129. |
Thông tư |
27/2009/TT-BTNMT ngày 14/12/2009 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý và cung cấp thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022 |
||||
130. |
Thông tư |
32/2010/TT-BTNMT ngày 08/12/2010 |
quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
131. |
Thông tư |
14/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2010/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về cấp phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
132. |
Thông tư |
02/2012/TT-BTNMT ngày 19/3/2012 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở |
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở |
Hết hiệu lực ngày 01/03/2021 |
||||
133. |
Thông tư |
20/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 |
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:50.000 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2022 |
||||
134. |
Thông tư |
21/2014/TT-BTNMT ngày 24/4/2014 |
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 |
Bị thay thế bởi Thông tư Số 15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
Hết hiệu lực ngày 15/01/2021 |
||||
135. |
Thông tư |
55/2014/TT-BTNMT ngày 12/9/2014 |
quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 |
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 |
Hết hiệu lực ngày 10/02/2020 |
||||
136. |
Thông tư |
46/2015/TT-BTNMT ngày 30/10/2015 |
về chế độ báo cáo trong hoạt động đo đạc và bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
137. |
Thông tư |
48/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 |
quy định về quản lý, cung cấp và khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
138. |
Thông tư |
49/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 |
quy định về quản lý, sử dụng và bảo vệ công trình xây dựng đo đạc |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
139. |
Thông tư |
63/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 |
quy định kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019 |
||||
140. |
Thông tư |
47/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực quốc gia |
Hết hiệu lực ngày 15/12/2021 |
||||
141. |
Thông tư liên tịch |
03/2006/TTLT- BTNMT-BVHTT ngày15/3/2006 |
hướng dẫn quản lý hoạt động xuất bản bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
142. |
Quyết định |
81/2010/QĐ-TTg ngày 13/12/2010 |
quy định về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020 |
||||
143. |
Quyết định |
76/2014/QĐ-TTg ngày 24/12/2014 |
sửa đổi Quyết định 81/2010/QĐ-TTg về thu nhận, lưu trữ, xử lý, khai thác và sử dụng dữ liệu viễn thám quốc gia |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2020/QĐ-TTg ngày 19/12/2020 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2020 |
||||
144. |
Nghị định |
51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 |
quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
Bị thay thế bởi Nghị định 11/2021/NĐ-CP về giao khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác sử dụng tài nguyên biển |
Hết hiệu lực 30/03/2021 |
||||
145. |
Quyết định |
02/2013/QĐ-TTg ngày 14/01/2013 |
ban hành Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu |
Bị thay thế bởi Quyết định 12/2021/QĐ-TTg về Quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Hết hiệu lực ngày 10/05/2021 |
||||
146. |
Thông tư |
22/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 |
quy định kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển |
bị thay thế bởi Thông tư 57/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2017 ban hành Quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển. |
Hết hiệu lực ngày 03/9/2018 |
||||
147. |
Nghị định |
33/2017/NĐ-CP ngày 3/5/2017 |
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
Hết hiệu lực ngày 10/5/2020 |
||||
148. |
Nghị định |
36/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bị thay thế bởi Nghị định 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 01/11/2022 |
||||
149. |
Quyết định |
21/2013/QĐ-TTg ngày 24/4/2013 |
về Danh mục bí mật nhà nước độ Tối mật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Quyết định 06/2021/QĐ-TTg bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Thủ tướng Chính phủ ban hành về xác định khu vực cấm, địa điểm cấm và danh mục bí mật nhà nước độ tuyệt mật, tối mật |
Hết hiệu lực ngày 10/04/2021 |
||||
150. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2008 |
ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
151. |
Thông tư |
29/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
quy định phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 27/2019/TT-BTNMT quy định về phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 18/02/2020 |
||||
152. |
Thông tư |
11/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013 |
ban hành quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
bị thay thế bởi Thông tư 46/2016/TT-BTNMT quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 10/02/2017 |
||||
153. |
Thông tư |
29/2013/TT-BTNMT ngày 9/10/2013 |
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
bị thay thế bởi Thông tư 73/2017/TT-BTNMT về hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/03/2018 |
||||
154. |
Thông tư |
01/2014/TT-BTNMT ngày 14/01/2014 |
quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ công chức thuộc cơ quan thanh tra nhà nước về Tài nguyên và Môi trường. |
bị thay thế bởi Thông tư 34/2016/TT-BTNMT quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017 |
||||
155. |
Thông tư |
02/2014/TT-BTNMT ngày 22/01/2014 |
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
bị thay thế bởi Thông tư số 20/2018/TT-BTNMT ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019 |
||||
156. |
Thông tư |
44/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014 |
quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 15/2021/TT-BTNMT quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/10/2021 |
||||
157. |
Thông tư |
45/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014 |
quy định về hồ sơ giám định tư pháp và mẫu giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 15/2021/TT-BTNMT quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/10/2021 |
||||
158. |
Thông tư |
46/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014 |
quy định về xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
bị thay thế bởi Thông tư 32/2016/TT-BTNMT quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2017 |
||||
159. |
Thông tư |
59/2014/TT-BTNMT ngày 11/11/2014 |
quy định danh mục vị trí công tác và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 21/2022/TT-BTNMT quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương |
Hết hiệu lực ngày 06/02/2023 |
||||
160. |
Thông tư |
18/2015/TT-BTNMT ngày 16/04/2015 |
quy định xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp Tài nguyên và Môi trường" |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 21/2018/TT-BTNMT quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019 |
||||
161. |
Thông tư |
50/2015/TT-BTNMT ngày 12/11/2015 |
về hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 21/2018/TT-BTNMT quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2019 |
||||
162. |
Thông tư |
32/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023 |
||||
163. |
Thông tư |
46/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
quy định thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022 |
||||
164. |
Thông tư |
04/2017/TT-BTNMT ngày 03/4/2017 |
quy định xây dựng định mức kinh tế- kỹ thuật ngành tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 16/2021/TT-BTNMT quy định về xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/11/2021 |
||||
165. |
Thông tư |
11/2017/TT-BTNMT ngày 29/6/2017 |
quy định công tác bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành tài nguyên và môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023 |
||||
166. |
Thông tư |
77/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định tiêu chuẩn chức danh giám đốc, phó giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023 |
||||
167. |
Thông tư |
18/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 |
hướng dẫn về hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 09/2022/TT-BTNMT quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 20/9/2022 |
||||
168. |
Thông tư |
20/2018/TT-BTNMT ngày 08/11/2018 |
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 29/01/2024 |
||||
169. |
Thông tư |
21/2018/TT-BTNMT ngày 14/11/2018 |
quy định về công tác thi đua, khen thưởng ngành tài nguyên và môi trường |
Bị thay thế bởi Thông tư 18/2023/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Thi đua, khen thưởng đối với ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2024 |
||||
170. |
Thông tư |
26/2018/TT-BTNMT ngày 01/02/2019 |
quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 30/12/2023 |
||||
171. |
Thông tư |
20/2019/TT-BTNMT ngày 18/12/2019 |
quy định quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin nhành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 11/01/2021 |
||||
172. |
Thông tư |
32/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 |
quy định về thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ lưu trữ, bảo quản, công bố, cung cấp và sử dụng |
Bị thay thế bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022 |
||||
173. |
Thông tư liên tịch |
30/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 25/11/2010 |
quy định về việc chuyển xếp ngạch và chuyển xếp lương viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/02/2020 |
||||
174. |
Thông tư liên tịch |
50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Bị thay thế bởi Thông tư 05/2021/TT-BTNMT hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Hết hiệu lực ngày 02/08/2021 |
||||
|
|
|
Tổng số: 174 văn bản |
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Luật |
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 Đất đai |
- Cụm từ “cấp quốc gia” sửa thành cụm từ “quốc gia” - Điều 35 đến Điều 51 - Khoản 1 Điều 151 |
sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 |
2. |
Nghị định |
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai |
- Điều 3 - Điểm a khoản 1 Điều 5 - Điều 5a - Khoản 4 Điều 6 - Khoản 5 - Điều 7a - Điểm a khoản 3 Điều 5b, gạch đầu dòng thứ 3 điểm a khoản 5 Điều 5b - Khoản 5, 6, 7 Điều 14 - Điều 15b - Khoản 5, 6, 7, 8, 9 Điều 16 - Khoản 9 Điều 18 - Điểm a khoản 5 Điều 22 - Khoản 6 Điều 23 - Điều 24a - Khoản 4 Điều 32 - Khoản 3, khoản 4 Điều 37 - Điều 38a - Điều 42a - Điều 43. 43a, 43b, 43c, 43d - Điều 45a. điều 49a - Điều 51 - Khoản 2 Điều 52 - Điều 57a - Điều 61 - Điều 69a - Khoản 2 Điều 72, Điều 72 a - Điều 74a - Điều 79a - Điểm a khoản 2 Điều 80 - Điểm a khoản 4 Điều 80 - Điều 81, Điều 82, Điều 83. Điều 87, Điều 88, Điều 88, Điều 90, Điều 91, Điều 99, Điều 101 |
sửa đổi, bổ sung theo Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 |
Điểm a khoản 2 Điều 10 |
bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực ngày 05/10/2018 |
|||
Khoản 3 Điều 50 |
bãi bỏ bởi Khoản 35 Điều 2 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực ngày 03/3/2017 |
|||
Điều 15 Điều 17a Điều 37 Điều 46 Điều 72 Điều 101 |
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực ngày 20/05/2023 |
|||
Điểm e khoản 2 Điều 21 |
sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công |
Hết hiệu lực ngày 01/01/2023 |
|||
Điểm c khoản 1 Điều 5 Khoản 3 Điều 5 Điều 7 Điều 8 Điều 9 Điều 10 Điều 11 Khoản 1 Điều 14 Điều 16 Điểm a khoản 1 Điều 31 Điểm a khoản 1 Điều 32 Khoản 4 Điều 35 Điều 41 Khoản 4 Điều 41 Điều 55 Điều 60 Điểm c khoản 1 Điều 76 Khoản 5 khoản 6 Điều 78 Khoản 5 Điều 87 Điều 88 |
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Hết hiệu lực ngày 08/02/2021 |
|||
3. |
Nghị định |
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất |
Điều 7, 11, 18, Điểm c khoản 2 Điều 20 |
sửa đổi, bổ sung theo Điều 3 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 |
Khoản 2 Điều 20 |
sửa đổi, bổ sung theo Khoản 1 Điều 2 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 |
|||
4. |
Nghị định |
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2017 Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, khi Nhà nước thu hồi đất |
- Điều 11, 18, 19, 20, 30, 34 |
- sửa đổi, bổ sung theo Điều 4 Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017; - Hết hiệu lực một phần ngày 20/02/2020; - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021. |
- Điều 17 |
- sửa đổi bởi Nghị định số 06/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. |
||||
- khoản 3, 4, 5, 6, 7 Điều 19 |
- sửa đổi bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
||||
5. |
Nghị định |
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Khoản 5, 6 Điều 2 |
sửa đổi, bổ sung theo Khoản 1, 2 Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 |
Điểm a Khoản 3 Điều 5b, gạch đầu dòng thứ ba Điểm a Khoản 5 Điều 5b tại Khoản 6 Điều 2 |
bãi bỏ bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 |
|||
Cụm từ “nơi đăng ký hộ khẩu thường trú”, cụm từ “Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp được ủy quyền theo quy định”; khoản 6 Điều 2; khoản 14 điều 2; khoản 23 Điều 2; khoản 45 điều 2; khoản 62 điều 2 |
thay thế, sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/5/2023 |
|||
Khoản 8 Điều 2; khoản 10 Điều 2; khoản 15; khoản 31; khoản 36; khoản 46; khoản 49; khoản 56 Điều 2 |
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 |
|||
Khoản 11 Điều 2 |
bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2019 |
|||
6. |
Nghị định |
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Điểm c khoản 2 điều 3; điểm c khoản 2 Điều 4; khoản 5 điều 4; điều 7; điểm b khoản 5 Điều 9; điểm b khoản 4 Điều 11; điểm b khoản 5 Điều 12; khoản 1 Điều 13; điểm b khoản 7 Điều 14; khoản 1 Điều 21; khoản 2 Điều 21; điểm b khoản 4 Điều 21; khoản 2 Điều 22; khoản 2 Điều 37; khoản 4 Điều 37; điểm b khoản 2 Điều 38; khoản 4 Điều 38; khoản 6 Điều 39; khoản 1 Điều 40; khoản 4 Điều 43 |
sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 |
7. |
Nghị định |
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Khoản 6, khoản 7, khoản 12, khoản 19, khoản 21 Điều 1; Điều 4, khoản 5 Điều 4 |
sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
8. |
Thông tư |
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- Điểm a Khoản 1, Điểm đ Khoản 4 Điều 4 - Khoản 1 Điều 5, - Điểm h Khoản 8 Điều 6 - Điểm c Khoản 3 Điều 7 - Điểm b Khoản 1, Khoản 2 Điều 8 - Khoản 4 Điều 11 - Khoản 1 Điều 14 - Điểm g Khoản 1 Điều 17 - Điểm b Khoản 5, Khoản 7, Khoản 10, Khoản 18 Điều 18 - Điểm b Khoản 1 Điều 19 - Khoản 4, 5 Điều 24 |
- Khoản 1, 2, 3 Điều 4 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4, 5, 6 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4, 5, 6 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 6 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 7, 10, 11 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 13 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 14, 15 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 16, 17, 18, 19 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 18 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 21 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 18 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 và ngày 13/3/2015 |
Điều 23 |
bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 13 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
|
|||
Điểm a khoản 2 Điều 15; điểm a khoản 2 Điều 17; khoản 16 Điều 18; khoản 19 Điều 18 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021 |
|||
Điểm a khoản 1 Điều 5; điểm g khoản 1 Điều 17 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 |
|||
- Cụm từ “Tổng cục Quản lý đất đai”; Điều 14 |
sửa đổi và thay thế theo quy định tại Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/5/2023 |
|||
9. |
Thông tư |
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính |
- Điểm a Khoản 1, Khoản 2 Điều 8 - Điểm a Khoản 3 Điều 8 - Điểm a Khoản 4 Điều 8 - Khoản 2, Điểm b Khoản 5, Khoản 6, Điểm c Khoản 9, Khoản 12 Điều 9 - Khoản 6 Điều 9 - Khoản 1, 2 Điều 11 - Điểm b Khoản 2, Điểm a Khoản 3 Điều 15 - Điểm k, o Khoản 2 Điều 19 - Khoản 4 Điều 21 - Điều 33 - Điểm d khoản 1 Điều 8; điểm h khoản 2 Điều 12; điểm u, v, w khoản 2 Điều 19; Phụ lục số 01 - Điều 9; điểm a khoản 2 Điều 15; điểm a khoản 3 Điều 15; cụm từ “số giấy CMND” |
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 19 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1, 19 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 19 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2, 3, 4, 5, 6 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 19 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 9, 10 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai và Khoản 2 Điều 19 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12, 13 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 14, 15 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 16 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 17 Điều 7 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai - sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 và ngày 13/3/2015; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021; - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023. |
10. |
Thông tư |
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về bản đồ địa chính |
- Điểm a tiểu mục 1.5 Khoản 1 Điều 6 - Khoản 5 Điều 7 - Tiểu mục 2.4 Khoản 2 Điều 11 - Khoản 2 Điều 20 - Tiểu mục 7.1 Khoản 7 Điều 22 - Khoản 1.5 Điều 17; Điều 21; khoản 7.1 điều 22 |
- Khoản 1 Điều 20 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 8 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 8 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 20 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Khoản 3 Điều 20 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - sửa đổi bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai. |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 và ngày 13/3/2015; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021 |
11. |
Thông tư |
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
- Điều 7 - Điểm c, d khoản 1; điểm a khoản 2 Điều 3; khoản 1 Điều 4 |
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 9 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên môi trường. |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017; - Hết hiệu lực một phần ngày 10/12/2022. |
12. |
Thông tư |
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai |
- Cụm từ Số CMTND/Hộ chiếu; - Khoản 3, 4, 5 Điều 9; khoản 2 Điều 16 |
- thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai; - sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023; - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020. |
13. |
Thông tư |
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
- Điều 7 - Khoản 1 Điều 28 - Điều 36 - Cụm từ “Người được điều
tra |
- sửa đổi, bổ sung bởi Điều 10 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Điều 22 Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 10 Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về cấp và quản lý Chứng chỉ định giá đất. - thay thế bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017, ngày 13/3/2015 và 01/3/2016; - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 |
14. |
Thông tư |
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
- Điều 5 - Điều 12, 14 - Điều 5 |
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 13 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai. |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021. |
15. |
Thông tư |
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP |
- Điều 8 - Khoản 1 Điều 11 - Điều 17 - Điều 21 - Điều 3; khoản 1 Điều 11; khoản 1 Điều 19; khoản 3 - Khoản 3 điều 4 - Điều 23 - Khoản 1 Điều 18 - Điều 21 |
- Khoản 2 Điều 12 Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Khoản 1 Điều 12 Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Khoản 3 Điều 12 Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - bãi bỏ bởi Thông tư 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. - sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai - sửa đổi bởi Thông tư số 24/1019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019 quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất - bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMTsửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
- Hết hiệu lực một phần ngày ngày 05/12/2017; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021; - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2019. - Hết hiệu lực một phần ngày 23/09/2019; - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023. |
16. |
Thông tư |
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp |
- Khoản 1 Điều 7 - Điều 8, Điều 10 |
- sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường - sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2022; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021. |
17. |
Thông tư |
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
- Khoản 5 Điều 6 - Cụm từ “nơi đăng ký hộ khẩu thường trú”; khoản 4, 5 Điều 6; khoản 14 Điều 6; khoản 13 Điều 7; - Điều 4; khoản 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10 Điều 7; khoản 1 Điều 9; khoản 1 Điều 11; khoản 3 Điều 11; khoản 1 Điều 12 - Khoản 13 Điều 6; Khoản 15 Điều 6; khoản 7 Điều 6 |
- Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngưng hiệu lực bởi Điều 1 Thông tư số 53/2017/TT-BTNMT - sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. - sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai - sửa đổi, bổ sung bởi số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
- Ngưng hiệu lực một phần ngày 05/12/2017; - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2019. |
18. |
Thông tư |
27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Mục 2.2.5.6. và Mục 2.2.5.7 tại Phụ lục số 01 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/6/2021 |
19. |
Thông tư |
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
- Cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai “; khoản 1 Điều 2; khoản 5 Điều 11 - Khoản 1, 2, 3, 4, 5 Điều 6 |
- sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai - sửa đổi, bổ sung và thay thế bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023; - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023. |
20. |
Luật |
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 tài nguyên nước |
- Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” tại Khoản 3 Điều 3; Khoản 2, 5 Điều 4; Khoản 1 Điều 54 - Khoản 8 Điều 3 - Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước” Khoản 10 Điều 9 - Điều 11 - Điểm a khoản 1 Điều 14 - Điều 15 - Điều 16 - Điều 17 - Điều 18 - Điều 19 - Điều 20 - Điều 21 - Điều 22 - Điều 23 - Điều 24 - Khoản 2 Điều 47 - Khoản 2 Điều 48 - Khoản 3 Điều 50 - Khoản 3 Điều 52 - Khoản 1 Điều 53 - Điểm a Khoản 2 Điều 53 - Cụm từ “quy hoạch tài nguyên nước lưu vực sông” tại Khoản 2 Điều 54 - Điểm b Khoản 1 Điều 55 - Điểm a, b Khoản 2 Điều 70 - Điểm b Khoản 1 ĐIều 71 - Khoản 1 Điều 73 - Điều 37 - Điểm đ khoản 1 Điều 38 |
- thay thế bởi Điểm a khoản 22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - thay thế bởi Điểm d khoản 22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 2 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 4 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 5 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 6 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 7 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - bị bãi bỏ bởi Điểm b Khoản 22 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 8 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 9 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 10 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 11 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 12 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 14 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 15 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 16 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 17 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Điểm a Khoản 18 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Điểm b Khoản 18 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - thay thế bởi Điểm c Khoản 22 Điều Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 19 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 20 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 21 Điều 5 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi, bổ sung bởi Điều 58 Luật Thủy lợi năm 2017. - bãi bỏ bởi điểm a khoản 1 Điều 169 Luật Bảo vệ môi trường. |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019; - Hết hiệu lực ngày 01/01/2022 bởi Luật Bảo vệ môi trường năm 2020. |
21. |
Nghị định |
120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008 về quản lý lưu vực sông |
|
bãi bỏ bởi Điều 48 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP bãi bỏ các quy định của Nghị định số 120/2008/NĐ-CP trái với quy định của Luật tài nguyên nước. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
22. |
Nghị định |
112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi |
|
bãi bỏ các quy định của Nghị định số 112/2008/NĐ-CP bởi Điều 48 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2015 bởi Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
23. |
Thông tư |
21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. |
- Chương 1 Phần 2 - Phụ lục số 01 |
- bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. - bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 2 Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. |
Hết hiệu lực một phần ngày 27/11/2107 bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước |
24. |
Nghị định |
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
- Điều 3 - Điều 4 - Khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 7 - Điều 8 - Điều 11 - Điều 12 - Điều 14 - Phụ lục IV |
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. - sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP - sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP - sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP - sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP - sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP - bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Nghị định số 41/2021/NĐ-CP |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/5/2021 bởi Nghị định số 41/2021/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
25. |
Thông tư |
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định về hành nghề khoan nước dưới đất |
- Khoản 2 Điều 11 - Điều 12 - Điều 13 - Khoản 1 Điều 14 - Điểm đ khoản 1 Điều 14 - Khoản 2 Điều 17 - Mẫu số 01, 02, 03, 04, 06, 07 kèm theo Phụ lục |
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT. - sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT. - sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT. - sửa đổi, bổ sung bởi điểm c khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT. - sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT - sửa đổi, bổ sung bởi điểm đ khoản 4 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT - sửa đổi bởi điểm đ Điều 1 thông tư số 11/2022/TT-BTNMT |
- Hết hiệu lực một phần ngày 10/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước |
26. |
Thông tư |
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước |
Chương II |
bãi bỏ bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
27. |
Thông tư |
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 quy định về quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ |
- Khoản 1 Điều 7 - Điều 9 - Điều 12 - Khoản 2 Điều 15 - Khoản 2 Điều 16 |
- sửa đổi bởi khoản 1 Điều 82 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - sửa đổi bởi khoản 2 Điều 82 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - sửa đổi bởi khoản 3 Điều 82 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - sửa đổi bởi khoản 4 Điều 82 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT - sửa đổi bởi khoản 5 Điều 82 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
28. |
Luật |
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 khoáng sản |
- Điều 2 - Khoản 1 Điều 4 - Điểm a Khoản 1 Điều 9 - Điều 10 - Điều 11 - Điều 12 - Điều 13 - Điều 14 - Điều 15 - Khoản 3 Điều 17 - Khoản 1 Điều 26 - Khoản 4 Điều 28 - Điểm b khoản 2 Điều 40 - Điểm b khoản 1 Điều 47 - Điểm a khoản 2 Điều 53 - Điểm b khoản 2 Điều 80 - Khoản 3 Điều 80 - Điểm c khoản 1 Điều 81 |
- bổ sung bởi Khoản 1 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - bãi bỏ bởi Khoản 15 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 11 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 12 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Điểm a Khoản 13 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Điểm b Khoản 13 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 14 Điều 8 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 |
29. |
Nghị định |
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Khoản 2 Điều 3, Khoản 1 Điều 6, Điều 15, Điểm b khoản 2 Điều 16 |
sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2017 |
30. |
Nghị định |
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
Khoản 6 Điều 2 và Điều 69 |
Chấm dứt hiệu lực các nội dung quy định liên quan tại khoản 2 Điều 16 Nghị định 167/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/9/2019 |
31. |
Nghị định |
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
Bãi bỏ khoản 1 Điều 41 Bãi bỏ khoản 2 Điều 44 Bãi bỏ khoản 4 Điều 46 Bãi bỏ khoản 4 Điều 52. |
Hết hiệu lực một phần bởi Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 |
32. |
Nghị định |
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
- Điểm a, điểm b khoản 3 Điều 8 - Cụm từ tại Mẫu số 03 |
- bãi bỏ bởi điểm h khoản 2 Điều 42 Nghị định số 126/2020/NĐ-CP - thay thế bởi Điều 5 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/11/2020 - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 |
33. |
Nghị định |
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
Điểm a khoản 2 Điều 21 |
bãi bỏ bởi điểm a khoản 3 Điều 167 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 |
34. |
Thông tư |
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất |
- Khoản 2 phần I - Bảng 1 Phần III, Bảng 1 Phần IV - Mục 3 Chương I Phần II - Khoản 3.2, khoản 3.9, Mục 3 Chương I Phần IX - 01 phần của Phần VII |
- sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT. - bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT - bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 12/2021/TT-BTNMT - bãi bỏ một phần bởi điểm a khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT - bãi bỏ một phần bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT |
- Hết hiệu lực một phần ngày 24/6/2013; - Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2021 - Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 - Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 |
35. |
Thông tư |
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT |
- 01 phần Phần XIII và phần XV |
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 |
36. |
Thông tư |
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
Chương 3 |
bãi bỏ bởi điểm c khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/4/2022 |
37. |
Thông tư |
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
- Chương IX, Chương X - Chương VII Phần III |
bãi bỏ bởi điểm d khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT - bãi bỏ bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/4/2022; - Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 |
38. |
|
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
- Chương III - Khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 7 - Điều 8 |
- sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 51/2017/TT-BTNMT; - sửa đổi bởi điểm a khoản 1 Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT; - sửa đổi bởi điểm b khoản 1 Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2018; - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023; - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 |
39. |
Nghị định |
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
các nội dung về tiêu chí xác định loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ; chế độ quản lý, bảo vệ các loài được ưu tiên bảo vệ; trình tự, thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị đưa vào hoặc đưa ra khỏi Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ; thẩm quyền, trình tự thủ tục đưa loài được ưu tiên bảo vệ vào cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và thả ra nơi sinh sống tự nhiên của chúng; điều kiện nuôi, trồng, cứu hộ, bảo quản nguồn gen và mẫu vật di truyền của loài được ưu tiên bảo vệ quy định tại Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15 và Điều 16 |
Khoản 2 Điều 19 Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 |
40. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
Điều 28 Khoản 2 Điều 29 Khoản 2 Điều 30 Điều 31 Điều 15 Khoản 2 Điều 16 Điều 17 Điều 18 Điều 19 Điều 21 Điều 28 Điều 33 Điều 42 |
- sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 108/2011/NĐ-CP; - sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 118/2020/NĐ-CP |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2012 ; - Hết hiệu lực một phần ngày 02/10/2020 |
41. |
Nghị định |
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
- Điều 7 - Thay thế cụm từ “số giấy chứng minh nhân dân” bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 06, Mẫu số 08, Mẫu số 09, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12 |
- sửa đổi bởi Nghị định 64/2019/NĐ-CP sửa đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ - sửa đổi bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/09/2019; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023. |
42. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích |
- Khoản 2 Điều 1 - Điều 2 - Điều 6 |
- Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg - Điều 2 Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg - Điều 6 Quyết định số 58/2008/QĐ-TTg được sửa đổi bởi Điều 1 Quyết định số 38/2011/QĐ-TTg |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2011 |
43. |
Thông tư |
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường |
QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại. QCVN 24:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp. |
thay thế tại Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT thay thế tại Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 |
44. |
Thông tư |
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Mục 2.2.1 QCVN 36:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dung dịch khoan và mùn khoan thải từ các công trình dầu khí trên biển |
hết hiệu lực bởi khoản 3 Điều 84 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 |
45. |
Thông tư |
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa |
Bổ sung vào điểm b, mục 4.2.2.1, hạng mục 4, phần I 2. Bổ sung vào điểm c, mục 4.2.2.1, hạng mục 4, phần I |
bổ sung bởi Thông tư số 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 18/2011/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường |
Có hiệu lực ngày 15/02/2015 |
46. |
Thông tư |
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường. |
Mục I, II Quy định; Mục A, Mục B phần II |
bãi bỏ bởi điểm b khoản 3 Điều 2 Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ban hành Quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực ngày 15/4/2022 |
47. |
Thông tư |
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung quanh |
hết hiệu lực bởi điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
Hết hiệu lực ngày 12/09/2023 |
48. |
Thông tư |
08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
Điều 2; Mục 1.3.6, mục 3, mục 4.1, mục 4.2, mục 4.5 QCVN 31:2018/BTNMT; Mục 1.3.6, mục 3, mục 4.1, mục 4.2, mục 4.5 QCVN 32:2018/BTNMT; Mục 1.3.6, mục 3, mục 4.1, mục 4.2, mục 4.5 QCVN 33:2018/BTNMT |
ngưng hiệu lực bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực ngày 08/3/2019 |
49. |
Thông tư |
09/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
Điều 2; Mục 1.3.5, mục 3, mục 4.1, mục 4.5 QCVN 65:2018/BTNMT; Mục 1.3.6, mục 3, mục 4.1, mục 4.5 QCVN 66:2018/BTNMT; Mục 1.3.5, mục 3, mục 4.1, mục 4.2, mục 4.5 QCVN 67:2018/BTNMT |
ngưng hiệu lực bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
Hết hiệu lực ngày 08/3/2019 |
50. |
Luật |
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 khí tượng thủy văn |
- Điều 11 |
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 |
- Điều 32 |
- bổ sung bởi Khoản 2 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
||||
- Điểm d khoản 2 Điều 52 |
- sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 3 Điều 9 Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
||||
- Điều 54 |
- Hết hiệu lực một phần bởi Luật Đầu tư 2020 |
||||
- Khoản 2 Điều 39 |
- Hết hiệu lực một phần bởi Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020 |
||||
51. |
Nghị định |
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ. |
- Khoản 2 Điều 1 - Khoản 2 Điều 3 - Khoản 3 Điều 3 - Điều 5, 6, 7, 8, 9, 17, 20 - Cụm từ “đo đạc và bản đồ”; Chương 3. - Điều 2a, Điều 3, khoản 4 Điều 4, Điều 17 |
- thay thế, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày 15/7/2017. - bãi bỏ bởi bởi Nghị định số Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ. - sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/7/2017 |
52. |
Nghị định |
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
- Khoản 3 Điều 9 |
- sửa đổi bởi Điều 11 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 Hết hiệu lực một phần ngày 01/6/2020 Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 |
- Điều 3, Điều 4, Điều 5, Khoản 5 Điều 7, khoản 1 Điều 8, Khoản 2 khoản 3 Điều 9, Điều 13, điểm d khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 15, Điều 24, điểm b khoản 2 Điều 30, Điều 34 và Cụm từ Tổng cục Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu; |
- sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 khoản 8, khoản 9 và khoản 10 Điều 1 Nghị định số 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn; |
||||
- Điểm b, điểm c khoản 1 Điều 15; điểm b khoản 2 Điều 15; điểm c khoản 3 điều 15, Điều 17; khoản 2, khoản 3 Điều 18, Điều 34; Điều 16, khoản 3 Điều 31 |
- sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1, khoản 2 Điều 8; khoản 3 Điều 8, khoản 4, khoản 5 Điều 8, khoản 6 Điều 8; khoản 7 Điều 8; khoản 9 Điều 8 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
||||
- Cụm từ “Cục Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu” thành cụm từ “Tổng cục Khí tượng Thủy văn” |
|
||||
53. |
Nghị định |
84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
- Cụm từ “đo đạc và bản đồ”; |
- bãi bỏ bởi Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ; |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/04/2020; |
- Khoản 4 Điều 1; khoản 16, khoản 17 Điều 1; khoản 18 |
- sửa đổi, bổ sung bởi điểm a khoản 2 Điều 3; điểm a khoản 5, điểm a khoản 6; khoản 7, 8, 9, 10, 11 Điều 3 Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
- Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 |
|||
54. |
Nghị định |
48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
khoản 1 Điều 11 |
sửa đổi tại khoản 9 Điều 8 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 |
55. |
Quyết định |
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997 ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn |
Điều 4 |
thay thế bởi Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn. |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 |
56. |
Quyết định |
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn |
Điều 21 |
sửa đổi, bổ sung bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn. |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 |
57. |
Thông tư |
09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết |
Điều 5, Điều 9 và Cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu” |
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi điểm a, điểm b, điểm c khoản 5 Điều 1 Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
|
58. |
Thông tư |
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường |
Khoản 1 Điều 5 |
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 21 Thông tư 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Hết hiệu lực một phần ngày 19/8/2022 |
59. |
Thông tư liên tịch |
186/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 28/9/2009 hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của nhà nước |
Khoản 1, Khoản 2 Điều 3; Khoản 3 Điều 4 |
sửa đổi tại Điều 1 Thông tư số 64/2012/TTLT-BTC-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2012 |
60. |
Thông tư |
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
- Khoản 3 Điều 9 - Khoản 4 Điều 9 - Khoản 6 Điều 9 - Sửa đổi khoản 4 Điều 13. - Sửa cụm từ “Cục Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu” thành cụm từ “Cục Biến đổi khí hậu” tại căn cứ pháp lý; các Điều: Điều 3, Điều 6, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12, Điều 13, Điều 15, Điều 18 và các Phụ lục: Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 05 và Phụ lục 06. - sửa đổi Phụ lục số 5; Bãi bỏ Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 12; cụm từ “gia hạn” và cụm từ “Điều 12” tại khoản 2 Điều 16; các Phụ lục 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22 |
- sửa đổi bởi Khoản 1 Điều 1 Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31/12/2015 sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính. - sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 1 Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31/12/2015 sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính. sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 1 Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31/12/2015 sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính. - Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2016; - Hết hiệu lực một phần ngày 10/12/2022; - Hết hiệu lực một phần ngày 31/12/2023. |
61. |
Thông tư |
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu. |
Sửa đổi Phụ lục III.1. Danh mục các chất được kiểm soát cấm sản xuất, nhập khẩu và tiêu thụ, mã hàng hóa (HS) 3827.32.00; mục 3.1.1 Phụ lục III.4 Danh mục các sản phẩm, thiết bị hàng hóa có chứa hoặc sản xuất từ chất được kiểm soát |
sửa đổi và bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 31/12/2023 |
62. |
Thông tư liên tịch |
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
- Khoản 3 Mục I - Khoản 6 Mục I - Khoản 3 Mục II - Điểm 4.1 Khoản 4 Mục II - Điểm 4.3 Khoản 4 Mục II |
- Khoản 3 Mục I Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT - Khoản 6 Mục I Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được bổ sung bởi Điều 1 Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT - Khoản 3 Mục II Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT - Điểm 4.1 Khoản 4 Mục II Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT - Điểm 4.3 Khoản 4 Mục II Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/01/2011 |
63. |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn |
- Điểm a khoản 3 Điều 2 - Cụm từ “trên cơ sở xác nhận đăng ký nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm b khoản 3 Điều 2, cụm từ “được thực hiện trên cơ sở đăng ký của thương nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điểm d khoản 3 Điều 2 - Khoản 1 Điều 4 - Điểm a khoản 2 Điều 4 - Gạch đầu dòng thứ nhất Điểm a khoản 2 Điều 4 - Điều 5 - Khoản 1 Điều 6 - Điểm a khoản 2 Điều 6 - Cụm từ “nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b”, cụm từ “và Bộ Tài nguyên và Môi trường”, cụm từ “theo xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Điều 8. - Cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” trong phần Kính gửi và cụm từ “Xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Phụ lục II. - Phụ lục IV và Phụ lục V. - Cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” trong phần Kính gửi và cụm từ “và nhập khẩu polyol trộn sẵn HCFC-141b” tại Phụ lục VII. - Khoản 1 Điều 7 - Điều 8 - Cụm từ “theo xác nhận của Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại Khoản 2 Điều 8 - Thay thế Danh mục các chất HCFC tại Phụ lục I quy định tại điểm a khoản 3 Điều 1. - Sửa đổi khoản 1 Điều 3. - Bãi bỏ khoản 2 Điều 3. |
- bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 03/2018/TT-BTNMTngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn. - Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 05/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn. |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018 bởi Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT; - Hết hiệu lực một phần ngày 04/02/2019 bởi Thông tư số 51/2018/TT-BCT; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/05/2020. |
64. |
Nghị định |
27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
- Điểm a, điểm b khoản 4 Điều 4; - Khoản 1, khoản 2 Điều 7 - Khoản 3 Điều 8; - Khoản 1, khoản 3 Điều 21; - Khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 29; - Điều 31; - Khoản 1 Điều 32; - Khoản 1; điểm c, điểm đ khoản 3; khoản 4; khoản 5 Điều 33; - Điều 34; - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 35; - Khoản 1 Điều 36; - Khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 37; - Điều 38; - Điều 39; - Tên Điều 44 và khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 44; - Khoản 1, khoản 3 Điều 46; - Điều 47; - Điểm a khoản 2 Điều 48; - Điểm a khoản 3 Điều 49; - Khoản 1 Điều 52. - Cụm từ “thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 3 Điều 21; - Cụm từ “thẻ Căn cước công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 4 Điều 21; - Cụm từ “số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại khoản 7 Điều 21; - Cụm từ “số thẻ Căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân” tại điểm b khoản 2 Điều 43; - Cụm từ “số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” tại khoản 1 Điều 52; - Cụm từ “Số CMND/căn cước công dân....” tại Mẫu số 03, Mẫu số 19 Phụ lục I kèm theo Nghị định số 27/2019/NĐ-CP. |
- Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 3 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 13 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 14 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 15 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 19 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 20 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 21 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 23 Điều 1 Nghị định 136/2021/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Được thay thế bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 2 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; - Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,... ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 4 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2022 Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 |
65. |
Nghị định |
18/2020/NĐ-CP ngày 11/02/2020 xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
- Điểm a khoản 2 Điều 2; - Khoản 2, điểm b khoản 3 Điều 3; - Điểm b khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 5; - Điểm b, điểm c khoản 5 Điều 6; - Khoản 4 Điều 7; - Khoản 3, khoản 4 Điều 8; - Điểm c khoản 5 Điều 11; - Khoản 3, khoản 4 Điều 13; - Khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 14; - Điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 15; - Đoạn mở đầu Điều 16; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 16; - Điểm b, điểm c khoản 1, đoạn mở đầu và điểm c khoản 2 Điều 17; - Khoản 1; điểm b, điểm c khoản 2; đoạn mở đầu và điểm b, điểm c khoản 3; đoạn mở đầu khoản 4 và điểm b, điểm c khoản 4; đoạn mở đầu và điểm c khoản 5 Điều 18; - Đoạn mở đầu và điểm b, điểm c khoản 1; điểm b, điểm c khoản 2; điểm c khoản 3 Điều 19; - Đoạn mở đầu Điều 20; đoạn mở đầu và điểm b, điểm c khoản 1; đoạn mở đầu khoản 2 và điểm b, điểm c khoản 2; điểm c khoản 3 Điều 20; - Khoản 1, khoản 2 Điều 21; - Điểm b khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 22; - Khoản 2 Điều 23. |
- Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 4 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 5 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 7 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 8 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 9 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 10 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 11 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 13 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 14 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 15 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 16 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 17 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 18 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP; - Được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 19 Điều 4 Nghị định số 04/2022/NĐ-CP. |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 |
66. |
Nghị định |
136/2021/NĐ-CP 31/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
- Cụm từ “thẻ Căn cước công dân hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi điểm b khoản 4 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; |
- Được thay thế bằng cụm từ “Chứng minh nhân dân/thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân/hộ chiếu” bởi khoản 1 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 |
- Cụm từ “số căn cước công dân hoặc số chứng minh thư nhân dân” được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 23 Điều 1 Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; |
- Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân” bởi khoản 3 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; |
||||
- Cụm từ “Số CMND/CCCD:... Ngày cấp...” tại Mẫu số 02, Mẫu số 03, Mẫu số 05, Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số 13 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP; |
- Được thay thế bằng cụm từ “số Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân,... ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 5 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP; |
||||
- Cụm từ “Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Quyết định thành lập số” tại Mẫu số 04, Mẫu số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08, Mẫu số 10 Phụ lục IA kèm theo Nghị định số 136/2021/NĐ-CP. |
- Được thay thế bằng cụm từ “Mã số doanh nghiệp của Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/số, ký hiệu Quyết định thành lập, ngày cấp, nơi cấp” bởi khoản 6 Điều 9 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP. |
||||
67. |
Quyết định |
112/KT ngày 15/5/1989 ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000 |
Những nội dung liên quan đến hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vũ trụ |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 1 Điều 38 Thông tư số 05/2012/TT-BTNMTngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 |
68. |
Quyết định |
1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994 ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000 |
Nội dung ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 17 Thông tư số 19/2019/TT-BTNMT ngày 08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 |
69. |
Thông tư |
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ ĐGHC, bản đồ địa giới và mốc ĐGHC các cấp |
(mục II-3; mục II-4) |
Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 109/1998/TT-TCCP ngày 28/5/1998 của Ban tổ chức - cán bộ Chính phủ sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban tổ chức - cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/6/1998 |
70. |
Quyết định |
179/1998/QĐ-ĐC ngày 31/3/1998 của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về việc ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:50.000 |
Các nội dung quy định tại khoản 1.1, khoản 1.2, khoản 1.4, khoản 1.10 Mục 1 Quy định chung; Mục 2 Cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ; Mục 3 Nội dung bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2022 |
71. |
Quyết định |
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số |
Mục 3 nội dung bản đồ |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 4 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2022 |
72. |
Quyết định |
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số |
Khoản 1.4 Mục 1 Quy định chung; Mục 2 Cơ sở toán học và độ chính xác của bản đồ địa hình; Mục 3 Nội dung bản đồ |
Bị bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 17 Thông tư số 19/2019/TT-BTNMT ngày 08/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 |
73. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
Các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/3/2024 |
Các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 500.000, 1.000.000 |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/5/2024 |
|||
74. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
Các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/3/2024 |
Các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 500.000, 1.000.000 |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/5/2024 |
|||
75. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 |
Điều 2, Điều 5 Chương I, nội dung Chương II, Chương III, Chương V |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 5 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2022 |
76. |
Thông tư |
36/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai |
Tọa độ trung tâm của địa danh Đỉnh Phan Xi Păng |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 1 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 |
77. |
Thông tư |
46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
Bãi bỏ khoản 7, Phụ lục 1 |
Hết hiệu lực một phần bởi khoản 2 Điều 19 Thông tư số 24/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 |
78. |
Thông tư |
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 |
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết |
Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản Các quy định có liên quan đến công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2019 |
79. |
Thông tư |
15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
Phụ lục số 1, Phụ lục số 5 và các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4 |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 31/01/2024 |
80. |
Nghị định |
03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 Về hoạt động viễn thám |
Cụm từ “Số CMTND/Thẻ căn cước” |
Sửa đổi bởi Điều 10 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 |
81. |
Luật |
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
- Khoản 5 Điều 3 - Khoản 7 Điều 3 - Cụm từ “quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển” tại Khoản 1 Điều 5, Khoản 2 Điều 8, Khoản 1 Điều 39, Điểm g khoản 1 Điều 68, Điểm b khoản 1 Điều 74, Điểm b khoản 2 Điều 76, - Điều 26 - Điều 27 - Khoản 1 Điều 28 - Điều 29 - Điều 30 - Điều 31 - Điều 32 - Khoản 3 Điều 57 - Điểm b khoản 2 Điều 73 - Khoản 3 Điều 79; - Cụm từ “Ủy ban quốc gia tìm kiếm cứu nạn” |
- sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Điểm b Khoản 1 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - thay thế bởi Khoản 11 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Điểm b Khoản 1 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 2 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 3 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 5 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 6 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 7 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 8 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 9 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - sửa đổi bởi Khoản 10 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - bãi bỏ bởi Khoản 12 Điều 11 Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - thay thế bởi khoản 5 Điều 54 Luật Phòng thủ dân sự năm 2023 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2024. |
82. |
Thông tư |
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp |
Điều 2, Điều 5, Chương 2, Chương 3, Chương 5 |
hết hiệu lực bởi khoản 6 Điều 2 Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2022 |
83. |
Thông tư |
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
- Cụm từ “Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam” - Khoản 3 Điều 6 - Điểm a khoản 2 Điều 14; khoản 3 Điều 14 |
- thay thế bởi khoản 1 Điều 2 Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo; - sửa đổi bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT; - sửa đổi bởi khoản 1, khoản 2 Điều 1 Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT |
Hết hiệu lực một phần ngày 14/02/2024 bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
84. |
Thông tư |
28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam |
- Khoản 3 Điều 6, khoản 4 Điều 7, Điều 9 - Khoản 2 Điều 8, Khoản 2 Điều 10, điểm đ khoản 3 Điều 21. |
- Sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam. - Bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022. |
Hết hiệu lực một phần ngày 14/02/2023 |
85. |
Nghị định |
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Khoản 4 và khoản 5 Điều 5 - Điều 10 - Điều 15 - Điều 16 - Điều 26 - Điều 27 - Điều 28 - Điều 29 - Điều 30 - khoản 3 Điều 8 - Cụm từ “Giấy chứng minh nhân dân, căn cước công dân” |
- Điều 7 Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - Khoản 1 Điều 2 và khoản 2 Điều 2 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Hết hiệu lực một phần ngày ngày 05/10/2018; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023. |
86. |
Nghị định |
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Cụm từ “Số CMTND/Căn cước công dân |
thay thế tại Điều 11 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 |
87. |
Nghị định |
136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
- Khoản 7 Điều 6; - Điều 10 |
- sửa đổi tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường; - bãi bỏ tại khoản 2 Điều 2 Nghị định số 05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
- Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023; - Hết hiệu lực một phần ngày 03/01/2020 |
88. |
Nghị định |
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
Điểm b khoản 2 Điều 2; điểm c khoản 1 Điều 4; khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; Điều 5a; khoản 1 Điều 5; khoản 2 Điều 8; khoản 7 Điều 8; khoản 3 Điều 12; khoản 4 Điều 12; điểm a khoản 2 điều 13; khoản 11 Điều 13; Điều 12; Điều 21; điểm b khoản 11 Điều 22; khoản 3 điều 25; điểm a khoản 4 Điều 25; khoản 7 Điều 25; điểm b, c khoản 9 Điều 25; điểm a khoản 5 Điều 26; điểm d khoản 5 Điều 29; điểm a, e khoản 6 Điều 29; điểm b khoản 9 Điều 29; Mục 1: khoản 2a Điều 31; khoản 4a Điều 36; khoản 3 Điều 37; khoản 4, 5, 6, 7, 8 Điều 37; khoản 3, điểm b, d khoản 3 Điều 38; khoản 2, điểm d khoản 3, khoản 4, 5 Điều 40; khoản 1 điều 41; điểm b, c khoản 2 Điều 41; điểm b, c khoản 4 điều 41; điểm b, c khoản 5 Điều 41; điểm b, c khoản 5 Điều 41; khoản 6, 7 Điều 41; Điều 42; khoản 2, 3 Điều 44; khoản 1, 2, 4 Điều 46; khoản 4, 5 Điều 47; Điều 48; Điều 49; khoản 2 Điều 51; khoản 4 Điều 52; Điều 54; điểm c, d khoản 1 Điều 66; điểm d khoản 2 Điều 66; điểm d khoản 3, điểm d khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 66; Điều 67, Điều 68, Điều 69, điểm a khoản 1 Điều 70 |
sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 |
89. |
Thông tư |
26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 quy định về quy trình và định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực Mục 6 Phần I, Chương II Phần II và Chương II Phần III |
bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy trình và Định mức kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 |
90. |
Thông tư |
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Điều 18; Điều 27 |
- bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy trình và Định mức kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường - đính chính bởi Quyết định số 399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 |
91. |
Thông tư |
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính |
Điều 2 |
bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 |
92. |
Thông tư |
17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
Chương II Phần II |
bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định Quy trình và Định mức kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 |
93. |
Thông tư |
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 9 Điều 1 |
hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/10/2018 |
94. |
Thông tư |
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Khoản 6 Điều 1 |
bãi bỏ bởi khoản 8 Điều 11 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 |
95. |
Thông tư |
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Khoản 2 Điều 1 - điểm b khoản 4 Điều 1 |
- sửa đổi theo quy định tại Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - sửa đổi theo quy định tại Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước |
- Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023; - Hết hiệu lực một phần ngày 14/09/2023 |
96. |
Thông tư liên tịch |
52/2015/TTLT-BTNMT- BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính |
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 5; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 9; điểm a khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 4 Điều 11; điểm b khoản 5 Điều 11 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 |
97. |
Thông tư liên tịch |
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường |
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; điểm e khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 |
98. |
Thông tư liên tịch |
54/2015/TTLT-BTNMT- BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn |
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 |
99. |
Thông tư liên tịch |
55/2015/TTLT-BTNMT- BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn |
Khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 4; khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; khoản 5 Điều 9; điểm a khoản 3 Điều 11; điểm a khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 11 |
Sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
100. |
Thông tư liên tịch |
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên và môi trường |
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 |
101. |
Thông tư liên tịch |
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ |
Khoản 2 Điều 4; khoản 3 Điều 4; điểm đ khoản 3 Điều 4; khoản 4 Điều 4; khoản 2, 3, 4 Điều 5; khoản 2 Điều 6; Điều 9; điểm a khoản 3, điểm a khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 11 |
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 |
102. |
Quyết định |
07/2008/QĐ-BTNMT ngày 06/10/2008 ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các ngạch viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
Phần I đến Phần XXVIII |
bãi bỏ bởi Khoản 3 Điều 12 Thông tư liên tịch số 57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ. |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2016 |
103. |
Thông tư |
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
- Điều 27 |
đính chính bởi Quyết định số 399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường. |
Hết hiệu lực một phần ngày 26/02/2016 |
Điều 18 |
bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 2 Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ban hành quy trình và định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 |
|||
104. |
Thông tư |
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
- Khoản 9 Điều 1 |
- bãi bỏ bởi Khoản 2 Điều 3 Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/10/2018 |
|
|
|
Tổng số: 104 văn bản |
|
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC
THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA
2019 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
1. |
Luật |
Đất đai (sửa đổi) |
Thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 Quốc hội đã thông qua Luật Đất đai (sửa đổi) ngày 18/01/2024, có hiệu lực từ ngày 01/01/2025 |
|
2. |
Nghị quyết |
134/2016/QH13 ngày 09/4/2016 |
về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia |
Bãi bỏ |
Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 đã được Quốc hội thông qua tại Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
3. |
Nghị định |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai |
Thay thế |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
|
4. |
Nghị định |
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
quy định về giá đất |
Sửa đổi, thay thế |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
5. |
Nghị định |
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
Về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Thay thế |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
6. |
Nghị định |
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 |
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
Thay thế |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
7. |
Nghị định |
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 |
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Thay thế |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
8. |
Nghị định |
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 |
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
Thay thế |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
9. |
Nghị định |
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Thay thế |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
10. |
Nghị định |
|
Nghị định quy định về điều tra cơ bản đất đai; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản và hệ thống thông tin đất đai |
Ban hành mới |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
2024 |
11. |
Nghị định |
|
Quy định về hoạt động lấn biển |
Ban hành mới |
Phù hợp với Luật Đất đai (sửa đổi) |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
|
12. |
Quyết định |
02/2018/QĐ-TTg ngày 13/03/2014 |
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Quản lý đất đai |
Bãi bỏ |
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, không còn Tổng cục Quản lý đất đai |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
|
13. |
Thông tư |
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
14. |
Thông tư |
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về hồ sơ địa chính |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
15. |
Thông tư |
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về bản đồ địa chính |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
16. |
Thông tư |
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
17. |
Thông tư |
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
Sửa đổi, thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
18. |
Thông tư |
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
19. |
Thông tư |
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/4/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
20. |
Thông tư |
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 |
quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
21. |
Thông tư |
61/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 |
quy định về cấp và quản lý chứng chỉ định giá đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
22. |
Thông tư |
75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
23. |
Thông tư |
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
24. |
Thông tư |
01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017 |
quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
25. |
Thông tư |
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 |
quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
26. |
Thông tư |
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 |
định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
27. |
Thông tư |
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
28. |
Thông tư |
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 |
định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
29. |
Thông tư |
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 |
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai lập, bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
30. |
Thông tư |
13/2019/TT-BTNMT ngày 07/8/2019 |
định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
31. |
Thông tư |
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sửa đổi nội dung liên quan đến đất đai |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
32. |
Thông tư |
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 |
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
33. |
Thông tư |
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
34. |
Thông tư |
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 |
định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
35. |
Thông tư |
20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
36. |
Thông tư |
02/2023/TT-BTNMT ngày 15/5/2023 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
37. |
Thông tư |
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 |
sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Sửa đổi nội dung liên quan đến đất đai |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
38. |
Thông tư |
|
Thông tư hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
Ban hành mới |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
39. |
Thông tư liên tịch |
134/1999/TTLT/B TC-TCĐC ngày 18/11/1999 |
hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát và thanh quyết toán kinh phí Tổng kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất đến năm 2000. |
Bãi bỏ |
Văn bản có giai đoạn áp dụng cụ thể Không còn phù hợp |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
40. |
Chỉ thị |
02/2008/CT- BTNMT ngày 04/12/2008 |
về thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp để hoàn thành cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính theo Nghị quyết số 07/2007/QH12 của Quốc hội |
Bãi bỏ |
Văn bản không còn áp dụng trên thực tế |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
41. |
Quyết định |
04/2005/QĐ-BTNMT |
Ban hành Quy trình lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Bãi bỏ |
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực, việc thực hiện quy trình lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất hiện nay thực hiện theo quy định tại Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
42. |
Quyết định |
16/2006/QĐ-BTNMT ngày 09/10/2006 |
ban hành đơn giá lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cả nước và của vùng |
Bãi bỏ |
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
43. |
Thông tư |
09/2006/TT-BTNMT ngày 25/9/2006 |
hướng dẫn việc chuyển hợp đồng thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất khi chuyển công ty nhà nước thành công ty cổ phần |
Bãi bỏ, thay thế |
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
44. |
Thông tư |
05/2007/TT-BTNMT ngày 30/5/2007 |
hướng dẫn các trường hợp được ưu đãi về sử dụng đất và việc quản lý đất đai đối với các cơ sở giáo dục - đào tạo, y tế, văn hóa, thể dục - thể thao, khoa học - công nghệ, môi trường, xã hội, dân số, gia đình, bảo vệ và chăm sóc trẻ em |
Bãi bỏ |
Thông tư này hướng dẫn các trường hợp sử dụng đất được miễn tiền sử dụng đất theo quy định của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất và được miễn tiền thuê đất theo quy định của Nghị định số 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước. Hiện nay 02 Nghị định này đã hết hiệu lực, do vậy đề xuất bãi bỏ do không còn đối tượng áp dụng |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
45. |
Thông tư |
09/2011/TT-BTNMT ngày 31/3/2011 |
quy định đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về đo đạc đất đai phục vụ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Bãi bỏ |
Căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
46. |
Thông tư liên tịch |
47/2008/TTLT-BTC-BTNMT |
Hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê diện tích đất đang quản lý, sử dụng của các tổ chức được nhà nước giao đất, cho thuê đất |
Bãi bỏ |
- Các văn bản viện dẫn trong TTLT đều hết hiệu lực. - Liên quan đến nội dung này đã thực hiện theo quy định mới của Luật NSNN và Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường. Do vậy đề xuất với Bộ Tài chính để bãi bỏ. |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
47. |
Thông tư liên tịch |
227/2009/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27/11/2009 |
hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2010 |
Bãi bỏ |
Nhiệm vụ kiểm kê đất đai năm 2010 đã hoàn thành, do vậy đề xuất với Bộ Tài chính để bãi bỏ |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
48. |
Thông tư |
39/2011/TTLT-BTNMT-BTC ngày 15/11/2011 |
quy định quản lý sử dụng kinh phí đo đạc xác định diện tích đất phục vụ xử phạt vi phạm hành chính |
Bãi bỏ, thay thế |
Các căn cứ áp dụng đã hết hiệu lực |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
49. |
Đất đai |
179/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26/11/2014 |
hướng dẫn sử dụng kinh phí cho hoạt động kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2014 |
Bãi bỏ |
Nhiệm vụ kiểm kê đất đai năm 2010 đã hoàn thành, do vậy đề xuất với Bộ Tài chính để bãi bỏ |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
50. |
Thông tư liên tịch |
88/2016/TTLT- BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 |
quy định về hồ sơ và trình tự thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất |
Bãi bỏ |
Khắc phục những bất cập, hạn chế khi thi hành |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
51. |
Thông tư liên tịch |
21/2010/TTLT- BTNMT-BQP |
Quy định việc quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên. |
Bãi bỏ một số quy định về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã |
Luật Đất đai không còn quy định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã (Điều 36). |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Phối hợp với Bộ Quốc phòng trong quá trình thực hiện bãi bỏ khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
52. |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT- BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 |
quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
Sửa đổi |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Phối hợp với Bộ Tư pháp trong quá trình thực hiện sửa đổi khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
53. |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT- BTNMT-BNV- BTC |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Sửa đổi |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện sửa đổi khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
54. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Bãi bỏ |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
|
55. |
Thông tư |
14/2023//TT-BTNMT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
56. |
Thông tư |
Thông tư 49/2016/TT-BTNMT |
Thông tư quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai |
Thay thế |
Cho phù hợp với Luật Đất đai ban hành mới |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
57. |
Quyết định |
162/2000/QĐ-ĐC ngày 27/4/2000 |
về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật (tạm thời) đo vẽ bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 |
Bãi bỏ |
Hiện nay đã ban hành áp dụng định mức kèm theo Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
58. |
Quyết định |
235/2000/QĐ- TCĐC ngày 26/6/2000 |
về việc công bố phần mềm sử dụng thống nhất trong ngành địa chính |
Bãi bỏ |
Quyết định số 235/2000/QĐ-TCĐC đã được thay thế bởi 6 phần mềm mới |
Đơn vị chuyên môn đất đai |
Khi thực hiện theo Luật Đất đai (sửa đổi) |
59. |
Nghị định |
02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
Thay thế |
Hướng dẫn thi hành Khoản 9 Điều 7; khoản 5 Điều 9; khoản 6 Điều 10; khoản 5 Điều 17; khoản 6 Điều 19; khoản 9 Điều 23; khoản 4 Điều 30; khoản 5 Điều 31; khoản 8 Điều 35; khoản 3 Điều 37; khoản 10 Điều 38; khoản 3 Điều 51; khoản 10 Điều 63; khoản 6 Điều 66; khoản 5 Điều 71; khoản 5 Điều 81 Luật Tài nguyên nước 2023 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
60. |
Quyết định |
81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 |
về phê duyệt Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020 |
Thay thế, ban hành mới |
Phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
61. |
Nghị định |
|
quy định chi tiết việc kê khai, đăng ký, cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
Thay thế, ban hành mới |
Hướng dẫn thi hành Khoản 3 Điều 31; khoản 9 Điều 52; khoản 5 Điều 53; khoản 6 Điều 69; khoản 3 Điều 70 Luật Tài nguyên nước 2023 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
62. |
Nghị định |
|
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước |
Thay thế, ban hành mới |
Phù hợp với Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
63. |
Thông tư |
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
Thay thế, ban hành mới |
Hướng dẫn thi hành Khoản 4 Điều 22; khoản 9 Điều 24; điểm b khoản 2 Điều 26; khoản 8 Điều 31; khoản 3 Điều 39 Luật Tài nguyên nước 2023 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
64. |
Thông tư |
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc kiểm tra việc chấp hành pháp luật về tài nguyên nước và thẩm định; nghiệm thu kết quả hoạt động điều tra cơ bản tài nguyên nước |
Thay thế, ban hành mới |
Hướng dẫn thi hành Khoản 5 Điều 83; Khoản 1 Điều 9 Luật Tài nguyên nước 2023 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
65. |
Thông tư |
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc di chuyển, thay đổi vị trí, giải thể trạm quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
Thay thế, ban hành mới |
Hướng dẫn thi hành Điểm d khoản 1 Điều 51 Luật Tài nguyên nước 2012 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
66. |
Thông tư |
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức - kinh tế kỹ thuật lập hành lang bảo vệ nguồn nước |
Ban hành mới |
Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
67. |
Thông tư |
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trám lấp giếng không sử dụng |
Ban hành mới |
Hướng dẫn thi hành Khoản 8 Điều 31 Luật Tài nguyên nước 2023 |
Cục Quản lý tài nguyên nước |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
68. |
Thông tư |
|
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo, cảnh báo tài nguyên nước |
Ban hành mới |
Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
69. |
Thông tư |
|
Thông tư quy định định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước |
Ban hành mới |
Nhằm đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Trung tâm Quy hoạch và Điều tra tài nguyên nước quốc gia |
Khi thực hiện theo Luật Tài nguyên nước năm 2023 |
70. |
Luật |
Khoáng sản |
Sửa đổi, thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024 |
|
71. |
Nghị định |
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 |
quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024-2025 |
72. |
Nghị định |
203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 |
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024-2025 |
73. |
Nghị định |
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
Sửa đổi, bãi bỏ |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024-2025 |
74. |
Quyết định |
48/2017/QĐ-TTg ngày 12/12/2017 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Bãi bỏ |
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, không còn Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024 |
75. |
Quyết định |
116/2007/QĐ-TTg ngày 23/7/2007 |
phê duyệt đề án quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên, khoáng sản |
Bãi bỏ |
Ngày 13/8/2013, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 1388/QĐ-TTg phê duyệt quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Mặc dù Quyết định số 1388/QĐ-TTg không có quy định bãi bỏ Quyết định số 116/2007/QĐ-TTg, tuy nhiên theo quy định tại khoản 2 Điều 44 (điều khoản chuyển tiếp) của Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản “Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản đã được phê duyệt theo quy định trước ngày Luật khoáng sản có hiệu lực được thực hiện cho đến khi quy hoạch khoáng sản quy định tại khoản 1 Điều 8 và Điều 9 Nghị định này được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và công bố theo quy định” thì Quyết định số 116/2007/QĐ-TTg đã hết hiệu lực thi hành. |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024 |
76. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư |
Sửa đổi, bãi bỏ |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
77. |
Thông tư |
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 |
quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản |
Sửa đổi, bãi bỏ |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
78. |
Thông tư |
|
quy định chi tiết nội dung điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
Ban hành mới |
Theo quy định của Luật Khoáng sản |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
79. |
Thông tư |
|
quy định nội dung công tác thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường; hướng dẫn quản lý cát, sỏi lòng sông |
Ban hành mới |
Theo quy định của Nghị định số 158/2016/NĐ-CP |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
80. |
Thông tư |
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp phân tích hoá học than, phương pháp nung luyện và phương pháp quang phổ phát xạ plasma cảm ứng (ICP-OES)” |
Ban hành mới |
Theo quy định của Luật Khoáng sản |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
81. |
Thông tư |
34/2010/TT-BTNMT ngày 09/12/2014 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản |
Sửa đổi, bổ sung |
Khắc phục những bất cập, hạn chế khi thi hành |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
82. |
Thông tư |
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu tại các công trình khai đào trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
Ban hành mới |
Phục vụ ban hành đơn giá sản phẩm đối với các công trình khai đào và lấy mẫu tại các công trình khai đào phù hợp với thực tế thi công hiện nay và quy định kỹ thuật mới được Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành tại Thông tư số 16/2020/TT-BTNMT quy định kỹ thuật công tác khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công trình khai đào |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
83. |
Thông tư |
|
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật một số hạng mục công việc trong công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp |
Ban hành mới |
Phục vụ công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản cát biển làm vật liệu san lấp trong các hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
84. |
Thông tư |
|
quy định kỹ thuật về thăm dò, phân cấp trữ lượng cát biển |
Ban hành mới |
Đảm bảo cho công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên khoáng sản; thăm dò, khai thác khoáng sản cát biển |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
85. |
Thông tư |
01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 |
quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp |
Sửa đổi, bổ sung |
Khắc phục những bất cập, hạn chế khi thi hành |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
86. |
Quyết định |
12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001 |
ban hành Quy định tạm thời Nội dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000 đảm bảo tính pháp lý của văn bản |
Sửa đổi, ban hành mới |
Đảm bảo tính pháp lý của văn bản |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
87. |
Quyết định |
18/2005/QĐ-BTNMT ngày 3012/2005 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
Bãi bỏ |
Không áp dụng đối với các đề án điều tra cơ bản địa chất |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
88. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006 |
ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
Bãi bỏ |
Không áp dụng đối với các đề án điều tra cơ bản địa chất |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
89. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
Bãi bỏ |
Không áp dụng đối với các đề án điều tra cơ bản địa chất |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
90. |
Thông tư |
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024 |
91. |
Thông tư |
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024 |
92. |
Thông tư |
|
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 quy định nội dung công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024 |
93. |
Thông tư |
|
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá tài nguyên khoáng sản đất hiếm trong vỏ phong hóa |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
2024 |
94. |
Thông tư liên tịch |
01/2003/TTLT/BC N-BTNMT ngày 29/10/2003 |
hướng dẫn chuyển giao chức năng quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản từ Sở Công nghiệp về Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Bãi bỏ |
Việc chuyển giao đã hoàn thành; nội dung chức năng quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản đã được quy định tại các Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Phối hợp với Bộ Công thương trong quá trình thực hiện bãi bỏ |
95. |
Thông tư liên tịch |
135/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 31/12/2008 |
hướng dẫn phương pháp xác định giá trị, phương thức, thủ tục thanh toán tiền sử dụng số liệu, thông tin về kết quả điều tra, thăm dò khoáng sản của Nhà nước |
Bãi bỏ |
Quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả; quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018, do đó đề xuất với Bộ Tài chính bãi bỏ. |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực địa chất, khoáng sản |
Phối hợp với Bộ Tài chính trong quá trình thực hiện bãi bỏ |
96. |
Luật |
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Đa dạng sinh học |
Sửa đổi, thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng luật của Quốc hội |
97. |
Lệnh |
09/2014/L-CTN ngày 26/6/2014 |
công bố Luật Bảo vệ môi trường |
Bãi bỏ |
Cho đồng bộ, thống nhất với Luật Bảo vệ môi trường 2014 |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
98. |
Nghị định |
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
99. |
Nghị định |
|
sửa đổi, bổ sung Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị thuộc Bộ |
2024 |
100. |
Nghị định |
|
sửa đổi một số điều của Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ và Điều 17 của Nghị định số 65/2010/NĐCP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
101. |
Quyết định |
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 |
phê duyệt “Kế hoạch xử lý triệt để các cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng” |
Bãi bỏ, thay thế |
Nội dung văn bản quy định giai đoạn thực hiện đến năm 2012 |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
102. |
Quyết định |
256/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003 |
phê duyệt chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ, thay thế |
Nội dung văn bản quy định giai đoạn thực hiện đến năm 2020 |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
103. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-TTg ngày 22/01/2008 |
về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học ở Việt Nam đến năm 2020 |
Bãi bỏ, thay thế |
Nội dung văn bản quy định giai đoạn thực hiện đến năm 2020 |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
104. |
Quyết định |
137/2008/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 |
về việc phê duyệt Đề án tổng thể bảo vệ môi trường đảo Phú Quốc đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ, thay thế |
Nội dung văn bản quy định giai đoạn thực hiện đến năm 2020 |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
105. |
Quyết định |
171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 |
về việc thành lập Ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu |
10/12/2007 |
Hết giai đoạn thực hiện Đề án |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
106. |
Quyết định |
157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008 |
về việc thành lập ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai |
26/12/2008 |
Hết giai đoạn thực hiện Đề án |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
107. |
Quyết định |
15/2018/QĐ-TTg ngày 25/03/2014 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường |
Bãi bỏ |
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, không còn Tổng cục Môi trường |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
108. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
về Quy chế ứng phó sự cố chất thải |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
109. |
Thông tư |
|
ban hành quy trình kiểm kê, quan trắc đa dạng sinh học |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
110. |
Thông tư |
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Sau khi Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP được ban hành |
111. |
|
|
Thông tư ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt |
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
112. |
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp |
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
113. |
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp |
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
114. |
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi |
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
115. |
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung |
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
116. |
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
117. |
|
|
Thông tư ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của các cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn - Áp dụng với các hạng mục công trình xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại |
|
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
2024 |
118. |
Thông tư |
|
quy định việc khảo nghiệm và việc cấp phép nuôi trồng, phát triển loài ngoại lai |
Ban hành mới |
Thực hiện Khoản 3 Điều 52 Luật đa dạng sinh học |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
119. |
Thông tư |
|
quy định cụ thể về hoạt động điều tra cơ bản, việc cung cấp, trao đổi và quản lý thông tin về đa dạng sinh học |
Ban hành mới |
Thực hiện Khoản 5 Điều 71 Luật đa dạng sinh học |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
120. |
Thông tư |
|
Hướng dẫn chi tiết việc tiếp cận tri thức truyền thống về nguồn gen |
Ban hành mới |
Thực hiện quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2017/NĐ-CP |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
121. |
Thông tư liên tịch |
12/2005/TTLT- BTM-BTNMT- BGTVT ngày 08/7/2005 |
hướng dẫn điều kiện an toàn môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển |
Bãi bỏ, thay thế |
Không còn phù hợp |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với Bộ Công thương khi thực hiện bãi bỏ, công bố hết hiệu lực |
122. |
Thông tư liên tịch |
50/2012/TTLT- BTC- BTNMT |
Về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
Bãi bỏ |
Thông tư liên tịch 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT có phạm vi điều chỉnh là: “Thông tư này hướng dẫn cơ chế tài chính và mức kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược của các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch quy định tại Điều 3 Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, cam kết bảo vệ môi trường” theo Luật Ban hành văn bản QPPL 2015, Nghị định số 29/2011/NĐ-CP đã HHL, do đó TTLT này cần công bố HHL |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với Bộ Tài chính khi thực hiện bãi bỏ, công bố hết hiệu lực |
123. |
Thông tư liên tịch |
63/2013/TTLT-BTC-BTNMT |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực |
Vì Nghị định số 25/2013/NĐ-CP hết hiệu lực ngày 01/01/2017, hết hiệu lực theo Luật Ban hành VBQPPL |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với Bộ Tài chính khi thực hiện bãi bỏ, công bố hết hiệu lực |
124. |
Thông tư liên tịch |
28/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường giai đoạn 2012-2015 |
Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực |
Văn bản áp dụng cho một giai đoạn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư khi thực hiện bãi bỏ, công bố hết hiệu lực |
125. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT-MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004 |
về việc phối hợp thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia |
Bãi bỏ, Thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế |
126. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT/TL Đ-BTNMT ngày 15/11/2004 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
Bãi bỏ, Thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế |
127. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2005/NQLT- HLHPNVN- BTNMT ngày 07/01/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
Bãi bỏ, Thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế |
128. |
Nghị quyết liên tịch |
08/2005/NQLT- BTNMT- ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
Bãi bỏ, Thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện Bãi bỏ, thay thế |
129. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005 |
về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện |
Bãi bỏ |
Bộ đã ban hành QCVN 22: 2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp nhiệt điện |
Đơn vị chuyên môn lĩnh vực môi trường |
Theo Chương trình xây dựng văn bản hàng năm |
130. |
Nghị định |
số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013; số 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017; số 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
Thay thế đối với nội dung lĩnh vực khí tượng thủy văn |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
|
131. |
Thông tư |
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường |
Thay thế |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
|
132. |
Thông tư |
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
2024 |
133. |
Thông tư |
|
thay thế Thông tư số 39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
2024 |
134. |
Thông tư |
|
thay thế Thông tư số 24/2022/TT-BTNMT ngày 31/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thủy văn |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Tổng cục Khí tượng Thủy văn |
2024 |
135. |
Nghị định |
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 |
Quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biến đổi khí hậu |
2024 |
136. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
|
ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính (cập nhật) |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biến đổi khí hậu |
2024 |
137. |
Thông tư |
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu. |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biến đổi khí hậu |
2024 |
138. |
Thông tư liên tịch |
07/2010/TTLT- BTNMT-BTC- BKHĐT |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2009-2015 |
Bãi bỏ |
Áp dụng cho một giai đoạn |
|
Phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư khi thực hiện bãi bỏ |
139. |
Quyết định |
33/2008/QĐ-TTg ngày 27/02/2008 |
phê duyệt chiến lược phát triển ngành đo đạc và bản đồ Việt Nam đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
Không còn áp dụng trong thực tiễn |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2024 |
140. |
Thông tư |
số 47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp |
Thay thế |
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018, Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2024 |
141. |
Quyết định |
số 03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 |
Thay thế |
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018, Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2024 |
142. |
Thông tư |
số 24/2018/TT-BTNMT ngày 15 tháng 11 năm 2018 |
quy định kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
Sửa đổi, bổ sung |
Đảm bảo phù hợp với Nghị định số 136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ; Nghị định số 18/2020/NĐ-CP ngày 10/02/2020 của Chính phủ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ. |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2024 |
143. |
Thông tư |
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Thông tư định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý |
Sửa đổi, bổ sung |
- Đảm bảo phù hợp với Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thực hiện Công văn số 8275/BTNMT-KHTC ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc triển khai thực hiện Thông tư số 16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2024 |
144. |
Thông tư |
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thành lập bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 từ cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia |
Ban hành mới |
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018, Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2024 |
145. |
Thông tư |
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000, 1:10.000 |
Ban hành mới |
Đảm bảo phù hợp với Luật Đo đạc và bản đồ năm 2018, Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam |
2024 |
146. |
Thông tư |
|
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đo đạc trọng lực chi tiết phục vụ công tác đo đạc và bản đồ - Phần đo mặt đất |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Viện Khoa học đo đạc và Bản đồ |
2024 |
147. |
Luật |
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Theo Chương trình xây dựng luật của Quốc hội |
148. |
Nghị định |
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 |
quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Đang trình Chính phủ |
149. |
Nghị định |
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Đang trình Chính phủ |
150. |
Quyết định |
47/2006/QĐ-TTg ngày 01/3/2006 |
phê duyệt đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên môi trường biển đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
Bãi bỏ |
- Hết giai đoạn thực hiện. - Hiện nay, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 28/QĐ-TTg ngày 07/01/2020 phê duyệt Chương trình trọng điểm điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo đến năm 2030 |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
2024 |
151. |
Quyết định |
06/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Bãi bỏ |
Cho phù hợp với cơ cấu tổ chức quy định tại Nghị định số 68/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường, không còn Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
2024 |
152. |
Thông tư |
27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016 |
quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
|
153. |
Thông tư |
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
Sửa đổi, bổ sung |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
2024 |
154. |
Thông tư |
|
quy định kỹ thuật vận hành cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Viễn thám quốc gia |
2024 |
155. |
Thông tư |
|
quy định kỹ thuật thành lập dữ liệu chuyên đề bằng ảnh viễn thám quang học |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Cục Viễn thám quốc gia |
2024 |
156. |
Nghị quyết liên tịch |
03/2008/NQLT-TƯĐTN-BTNMT ngày 08/12/2008 |
về việc phối hợp hành động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008- 2012 |
Bãi bỏ, thay thế |
Văn bản thực hiện trong một giai đoạn |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện bãi bỏ, thay thế |
157. |
Quyết định |
179/2004/QĐ-TTg ngày 06/10/2004 |
chiến lược ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
Bãi bỏ, thay thế |
Văn bản có giai đoạn thực hiện đến năm 2020 |
Cục Chuyển đổi số và Dữ liệu thông tin tài nguyên môi trường |
Theo Chương trình xây dựng hàng năm |
158. |
Nghị quyết liên tịch |
02/2005/NQLT-HND-BTNMT ngày 13/5/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai |
Bãi bỏ, thay thế |
Để phù hợp với giai đoạn mới |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Phối hợp với cơ quan chủ trì khi thực hiện bãi bỏ, thay thế |
159. |
Quyết định |
16/2007/QĐ-BTNMT ngày 01/10/2007 |
ban hành quy chế kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
Bãi bỏ, công bố hết hiệu lực |
Việc thực hiện kiểm tra, xử lý VBQPPL thực hiện theo quy định tại Luật BHVBQPPL năm 2015 (sửa đổi năm 2020). |
Vụ Pháp chế |
Theo Chương trình xây dựng hàng năm |
160. |
Thông tư |
|
quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
Ban hành mới |
Đáp ứng yêu cầu quản lý, yêu cầu thực tiễn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
2024 |
|
|
|
Tổng số: 160 văn bản |
|
|
|
|
TẬP HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019-2023
(Kèm theo Quyết định số 274/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 01 năm 2024 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Luật |
45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 |
Đất đai năm 2013 |
01/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
2. |
Lệnh |
22/2013/L-CTN ngày 09/12/2013 |
về việc công bố Luật Đất đai |
09/12/2013 |
|
3. |
Nghị quyết |
1126/2007/NQ-UBTVQH ngày 21/6/2007 |
quy định về hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để sử dụng vào mục đích nông nghiệp |
01/7/2007 |
|
4. |
Nghị định |
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2023 bởi Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/5/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai. |
5. |
Nghị định |
44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
quy định về giá đất |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. |
6. |
Nghị định |
47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 |
về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
01/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/3/2017 bởi Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/02/2020 bởi Nghị định số 06/2020/NĐ-CP sửa đổi Điều 17 Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai. |
7. |
Nghị định |
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2016 |
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
03/3/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai - Hết hiệu lực một phần ngày 08/02/2021 bởi Nghị định số 148/2020/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2019 bởi Nghị định số 62/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa. |
8. |
Nghị định |
91/2019/NĐ-CP ngày 19/11/2019 |
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
05/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn và đo đạc và bản đồ. |
9. |
Nghị định |
96/2019/NĐ-CP ngày 19/12/2019 |
quy định về khung giá đất |
19/12/2019 |
|
10. |
Nghị định |
06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 |
sửa đổi, bổ sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
20/02/2020 |
|
11. |
Nghị định |
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 |
sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
08/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Nghị định số 10/2023/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
12. |
Nghị định |
10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
20/5/2023 |
|
13. |
Quyết định |
10/2022/QĐ-TTg ngày 06/4/2022 |
quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 02 vụ trở lên với quy mô dưới 500 ha; đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ đầu nguồn dưới 50 ha |
06/04/2022 |
|
14. |
Quyết định |
06/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 |
quy định thí điểm về trình tự, thủ tục chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với quy mô dưới 500 ha thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ ủy quyền cho Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa |
24/02/2023 |
|
15. |
Quyết định |
231/2001/QĐ-TCĐC ngày 13/7/2001 |
về việc ban hành hướng dẫn tổng kiểm tra sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính và đánh giá hiệu quả sử dụng bản đồ và hồ sơ địa chính trong công tác quản lý đất đai |
13/7/2001 |
|
16. |
Thông tư |
03/2012/TT-BTNMT ngày 12/4/2012 |
quy định việc quản lý, sử dụng đất vùng bán ngập lòng hồ thủy điện, thủy lợi |
26/5/2012 |
|
17. |
Thông tư |
14/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 |
ban hành Quy định kỹ thuật điều tra thoái hoá đất |
14/01/2013 |
|
18. |
Thông tư |
30/2013/TT-BTNMT ngày 14/10/2013 |
quy định thực hiện lồng ghép việc đo đạc lập hoặc chỉnh lý bản đồ địa chính và đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, xây dựng hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu địa chính |
29/11/2013 |
|
19. |
Thông tư |
17/2014/TT-BTNMT ngày 21/4/2014 |
hướng dẫn việc xác định ranh giới, diện tích và xây dựng cơ sở dữ liệu đất trồng lúa |
01/7/2014 |
|
20. |
Thông tư |
23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
05/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
21. |
Thông tư |
24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về hồ sơ địa chính |
05/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
22. |
Thông tư |
25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 |
quy định về bản đồ địa chính |
05/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 13/3/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 09/01/2019 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi các Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai. |
23. |
Thông tư |
30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 |
quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
17/7/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 10/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh lĩnh vực tài nguyên môi trường. |
24. |
Thông tư |
34/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định về xây dựng, quản lý, khai thác hệ thống thông tin đất đai |
13/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. |
25. |
Thông tư |
35/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định việc điều tra, đánh giá đất đai |
13/8/2014 |
|
26. |
Thông tư |
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
13/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 13/03/2015 bởi Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư số 61/2015/TT-BTNMT quy định về cấp và quản lý chứng chỉ định giá đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
27. |
Thông tư |
37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 |
quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất |
13/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai; - Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
28. |
Thông tư |
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 |
hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP |
13/3/2015 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/3/2019 bởi Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư số Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
29. |
Thông tư |
07/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
Quy định việc lập phương án sử dụng đất; lập hồ sơ ranh giới sử dụng đất; đo đạc, lập bản đồ địa chính; xác định giá thuê đất; giao đất, cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với công ty nông, lâm nghiệp |
15/4/2015 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/10/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
30. |
Thông tư |
20/2015/TT-BTNMT ngày 27/04/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất |
12/6/2015 |
|
31. |
Thông tư |
60/2015/TT-BTNMT ngày 15/12/2015 |
quy định về kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
01/02/2016 |
|
32. |
Thông tư |
75/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu đất đai |
01/8/2016 |
|
33. |
Thông tư |
33/2016/TT-BTNMT ngày 07/11/2016 |
định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá đất đai |
22/12/2016 |
|
34. |
Thông tư |
49/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
quy định về công tác giám sát, kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực quản lý đất đai |
01/3/2017 |
|
35. |
Thông tư |
01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017 |
quy định định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao |
30/3/2017 |
|
36. |
Thông tư |
05/2017/TT-BTNMT ngày 25/4/2017 |
quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
15/7/2017 |
|
37. |
Thông tư |
14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
06/9/2017 |
|
38. |
Thông tư |
33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
05/12/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 20/05/2023 bởi Thông tư số 02/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. - Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư số 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 05/12/2017 bởi Thông tư 53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai. |
39. |
Thông tư |
35/2017/TT-BTNMT ngày 04/10/2017 |
định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
25/11/2017 |
|
40. |
Thông tư |
53/2017/TT-BTNMT ngày 05/12/2017 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành Khoản 5 Điều 6 Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai |
05/12/2017 |
|
41. |
Thông tư |
69/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành trình tự xác định khung giá đất |
|
|
42. |
Thông tư |
70/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng khung giá đất |
20/03/2018 |
|
43. |
Thông tư |
27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 |
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất. |
01/3/2019 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/09/2021 bởi Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
44. |
Thông tư |
13/2019/TT-BTNMT ngày 17/8/2019 |
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai, lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
23/09/2019 |
|
45. |
Thông tư |
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất |
16/12/2019 |
|
46. |
Thông tư |
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 |
quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
26/05/2021 |
|
47. |
Thông tư |
03/2021/TT-BTNMT ngày 12/5/2021 |
hướng dẫn nội dung chi tiết phương án sử dụng đất khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước; lập và phê duyệt phương án sử dụng đất đối với đơn vị sự nghiệp công lập thực hiện chuyển đổi thành công ty cổ phần |
28/06/2021 |
|
48. |
Thông tư |
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai. |
01/9/2021 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 16/10/2023 bởi Thông tư số 14/2023/TT-BTNMT sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất, trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
49. |
Thông tư |
11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 |
Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
22/9/2021 |
|
50. |
Thông tư |
20/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc tài nguyên đất |
06/02/2023 |
|
51. |
Thông tư |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính. |
20/5/2023 |
|
|
52. |
Thông tư |
14/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai |
16/10/2023 |
|
53. |
Thông tư liên tịch |
08/2008/TTLT- BQP-BTNMT ngày 28/01/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 148/2006/NĐ-CP ngày 04/12/2006 của Chính phủ về quy hoạch, xây dựng, quản lý và bảo vệ vành đai an toàn các kho đạn dược, vật liệu nổ; nhà máy sản xuất đạn dược, vật liệu nổ do Bộ Quốc phòng quản lý |
17/5/2008 |
Bộ Quốc phòng chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
54. |
Thông tư liên tịch |
21/2010/TTLT-BTNMT-BQP ngày 26/10/2010 |
quy định việc quản lý, sử dụng đất thao trường, bãi tập phục vụ cho nhiệm vụ sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện, diễn tập, hội thi, hội thao của lực lượng dân quân tự vệ và giáo dục quốc phòng - an ninh cho học sinh, sinh viên |
10/12/2010 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng ban hành |
55. |
Thông tư liên tịch |
14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 |
quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất |
20/5/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tư pháp ban hành |
56. |
Thông tư liên tịch |
15/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
19/5/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
57. |
Thông tư liên tịch |
16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04/4/2015 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường. Thông tư liên tịch số 16/2015/TTLT-BTNMT-BNV-BTC ngày 04 tháng 4 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và cơ chế hoạt động của Trung tâm phát triển quỹ đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
19/5/2015 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
58. |
Thông tư liên tịch |
87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 |
hướng dẫn thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất |
08/8/2016 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
59. |
Thông tư liên tịch |
88/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 |
quy định về hồ sơ và trình tự thủ tục tiếp nhận, luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất |
08/8/2016 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
60. |
Thông tư liên tịch |
22/2016/TTLT-BNNPTNT-BTNMT ngày 30/6/2016 |
quy định loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu |
01/12/2016 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
61. |
Luật |
28/2023/QH15 ngày 27/11/2023 |
Tài nguyên nước |
01/07/2024 |
Chưa có hiệu lực |
62. |
Luật |
17/2012/QH13 ngày 21/6/2012 |
Tài nguyên nước |
01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
63. |
Lệnh |
15/2012/L-CTN ngày 02/7/2012 |
công bố Luật Tài nguyên nước |
02/7/2012 |
|
64. |
Nghị định |
120/2008/NĐ-CP ngày 12/01/2008 |
về quản lý lưu vực sông |
27/12/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 hướng dẫn Luật Tài nguyên nước |
65. |
Nghị định |
112/2008/NĐ-CP ngày 20/10/2008 |
về quản lý, bảo vệ, khai thác tổng hợp tài nguyên và môi trường các hồ chứa thủy điện, thủy lợi |
13/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/02/2014 bởi Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2015 bởi Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
66. |
Nghị định |
43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 |
quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước |
01/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
67. |
Nghị định |
54/2015/NĐ-CPngày 08/6/2015 |
quy định ưu đãi đối với hoạt động sử dụng nước tiết kiệm, hiệu quả |
01/8/2015 |
|
68. |
Nghị định |
82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 |
quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. |
01/9/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/05/2021 bởi Nghị định 41/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước và Nghị định số Nghị định 02/2023/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước. |
69. |
Nghị định |
quy định việc hạn chế khai thác nước dưới đất |
26/12/2018 |
|
|
70. |
Nghị định |
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 |
quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
10/4/2020 |
|
71. |
Nghị định |
41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
15/5/2021 |
|
72. |
Nghị định |
02/2023/NĐ-CP ngày 1/2/2023 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước |
20/3/2023 |
|
73. |
Quyết định |
81/2006/QĐ-TTg ngày 14/4/2006 |
về phê duyệt Chiến lược quốc gia về tài nguyên nước đến năm 2020 |
14/5/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
74. |
Quyết định |
15/2003/QĐ-BTNMT ngày 26/11/2003 |
ban hành quy phạm quan trắc mực nước và nhiệt độ, nước sông |
01/01/2004 |
|
75. |
Thông tư |
21/2009/TT-BTNMT ngày 11/5/2009 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải và khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước. |
20/12/2009 |
Hết hiệu lực một phần ngày 21/11/2017 bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước. |
76. |
Thông tư |
15/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/50.000 |
05/8/2013 |
|
77. |
Thông tư |
16/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/100.000 |
05/8/2013 |
|
78. |
Thông tư |
17/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ tài nguyên nước dưới đất tỷ lệ 1/200.000 |
05/8/2013 |
|
79. |
Thông tư |
19/2013/TT-BTNMT ngày 18/7/2013 |
quy định kỹ thuật quan trắc tài nguyên nước dưới đất |
03/9/2013 |
|
80. |
Thông tư |
08/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:25.000 |
07/4/2014 |
|
81. |
Thông tư |
09/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:50.000 |
07/4/2014 |
|
82. |
Thông tư |
10/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:100.000 |
07/4/2014 |
|
83. |
Thông tư |
11/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
quy định kỹ thuật lập bản đồ chất lượng nước dưới đất tỷ lệ 1:200.000 |
07/4/2014 |
|
84. |
Thông tư |
12/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước mặt |
07/4/2014 |
|
85. |
Thông tư |
13/2014/TT-BTNMT ngày 17/02/2014 |
về việc quy định kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
07/4/2014 |
|
86. |
Thông tư |
40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 |
quy định về hành nghề khoan nước dưới đất |
26/8/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/10/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan đến khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước. |
87. |
Thông tư |
41/2014/TT-BTNMT ngày 24/7/2014 |
quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước |
10/9/2014 |
|
88. |
Thông tư |
56/2014/TT-BTNMT ngày 24/9/2014 |
quy định điều kiện về năng lực của tổ chức, cá nhân thực hiện điều tra cơ bản tài nguyên nước, tư vấn lập quy hoạch tài nguyên nước, lập đề án, báo cáo trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép tài nguyên nước |
10/11/2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/10/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
89. |
Thông tư |
01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015 |
về Định mức kinh tế - kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước |
24/02/2015 |
|
90. |
Thông tư |
08/2015/TT-BTNMT ngày 26/02/2015 |
quy định kỹ thuật bơm nước thí nghiệm trong điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
15/4/2015 |
|
91. |
Thông tư |
59/2015/TT-BTNMT ngày 14/12/2015 |
quy định kỹ thuật khoan điều tra, đánh giá và thăm dò nước dưới đất |
05/02/2016 |
|
92. |
Thông tư |
24/2016/TT-BTNMT ngày 09/9/2016 |
quy định việc xác định và công bố vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt |
25/10/2016 |
|
93. |
Thông tư |
16/2017/TT-BTNMT ngày 25/7/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
15/9/2017 |
|
94. |
Thông tư |
30/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật điều tra, đánh giá tài nguyên nước |
26/10/2017 |
|
95. |
Thông tư |
36/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát, đo đạc tài nguyên nước và đánh giá, dự báo tài nguyên nước bằng mô hình dòng chảy |
21/11/2017 |
|
96. |
Thông tư |
37/2017/TT-BTNMT ngày 06/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, đánh giá hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước |
21/11/2017 |
|
97. |
Thông tư |
64/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định về xác định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và hạ lưu các hồ chứa, đập dâng |
05/02/2018 |
|
98. |
Thông tư |
65/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa |
05/02/2018 |
|
99. |
Thông tư |
71/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật định dòng chảy tối thiểu trên sông, suối và xây dựng quy trình vận hành liên hồ chứa |
12/02/2018 |
|
100. |
Thông tư |
72/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về việc xử lý, trám lấp giếng không sử dụng |
12/02/2018 |
|
101. |
Thông tư |
75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan, đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất |
12/02/2018 |
|
102. |
Thông tư |
76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định về quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông, hồ |
01/3/2018 |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Thông tư 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
103. |
Thông tư |
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2018 |
ban hành quy định tiêu chí chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh |
01/01/2019 |
|
104. |
Thông tư |
31/2018/TT-BTNMT |
quy định nội dung, biểu mẫu, báo cáo trong lĩnh vực tài nguyên nước |
26/12/2018 |
|
105. |
Thông tư |
34/2018/TT-BTNMT |
quy định về điều tra, đánh giá tài nguyên nước dưới đất |
26/12/2018 |
|
106. |
Thông tư |
04/2020/TT-BTNMT ngày 3/6/2020 |
quy định kỹ thuật quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn nước liên tỉnh |
20/7/2020 |
|
107. |
Thông tư |
09/2020/TT-BTNMT ngày 17/ 9/2020 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch tổng hợp lưu vực sông liên tỉnh, nguồn liên tỉnh |
3/11/2020 |
|
108. |
Thông tư |
17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 |
quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước |
30/11/2021 |
|
109. |
Thông tư |
09/2023/TT-BTNMT ngày 14/9/2023 |
Sửa đổi một số điều của các Thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước |
14/9/2023 |
|
110. |
Luật |
60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 |
khoáng sản |
01/7/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
111. |
Lệnh |
17/2010/L-CTN ngày 30/11/2010 |
Công bố Luật Khoáng sản |
30/11/2010 |
|
112. |
Nghị quyết |
101/2019/QH14 ngày 27/11/2019 |
Nghị quyết kỳ họp thứ 8, Quốc hội khóa XIV |
|
Tại khoản 6 Điều 1 quy định không thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (từ ngày 01/7/2011 đến hết ngày 31/12/2013) |
113. |
Nghị quyết |
43/2022/QH15 ngày 11/01/2022 |
Về chính sách tài khóa, tiền tệ hỗ trợ chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội |
Từ ngày 11/01/2022 đến ngày 31/12/2023 |
|
114. |
Nghị định |
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 |
quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
15/05/2012 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2017 bởi Nghị định 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ hướng dẫn Luật khoáng sản. |
115. |
Nghị định |
158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản |
15/01/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/09/2019 bởi Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
116. |
Nghị định |
67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 |
Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
15/9/2019 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
117. |
Nghị định |
23/2020/NĐ-CP ngày 24/2/2020 |
Quy định về quản lý cát, sỏi lòng sông và bảo vệ lòng, bờ, bãi sông |
10/04/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
118. |
Nghị định |
51/2021/NĐ-CP ngày 01/4/2021 |
về quản lý khoáng sản tại các khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia |
01/4/2021 |
|
119. |
Quyết định |
04/2018/QĐ-TTg ngày 23/01/2018 |
quy định phương pháp xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả, phương thức hoàn trả, quy định chế độ thu, quản lý, sử dụng chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, thăm dò khoáng sản do nhà nước đã đầu tư |
10/03/2018 |
|
120. |
Quyết định |
12/2001/QĐ-BCN ngày 09/3/2001 |
ban hành Quy định tạm thời Nội dung chủ yếu của công tác điều tra cơ bản địa chất về tài nguyên và khoáng sản rắn đới biển nông ven bờ (0-30m nước) tỷ lệ 1/100.000 - 1/50.000 |
09/3/2001 |
|
121. |
Quyết định |
18/2005/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2005 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
09/01/2006 |
|
122. |
Quyết định |
04/2006/QĐ-BTNMT ngày 31/3/2006 |
ban hành bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
11/05/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
123. |
Quyết định |
20/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/12/2006 |
ban hành Bộ đơn giá dự toán các công trình địa chất |
14/01/2007 |
|
124. |
Quyết định |
25/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên than |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
125. |
Quyết định |
26/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên đá carbonat |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
126. |
Quyết định |
27/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
về việc ban hành Quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên bauxit |
09/02/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
127. |
Quyết định |
14/2008/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2008 |
về ban hành quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ sa khoáng thiếc, vàng và titan |
30/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
128. |
Thông tư |
22/2009/TT-BTNMT ngày 11/11/2009 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ đá sét |
01/01/2010 |
|
129. |
Thông tư |
11/2010/TT-BTNMT ngày 05/7/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất |
20/08/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 24/6/2013 Thông tư số 07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT Hết hiệu lực một phần ngày 15/4/2022 bởi Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT 03/2022/TT-BTNMT ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư số 19/2022/TT-BTNMT ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý . |
130. |
Thông tư |
33/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên các mỏ quặng sắt |
28/01/2011 |
|
131. |
Thông tư |
37/2010/TT-BTNMT ngày14/12/2010 |
quy định Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
132. |
Thông tư |
02/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
về quy định kỹ thuật đo địa vật lý lỗ khoan |
15/03/2011 |
|
133. |
Thông tư |
03/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định nội dung lập bản đồ địa chất khoáng sản chi tiết và thiết kế, bố trí dạng công việc đánh giá khoáng sản |
15/03/2011 |
|
134. |
Thông tư |
04/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định kỹ thuật đo địa chấn trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và địa chất công trình |
15/03/2011 |
|
135. |
Thông tư |
05/2011/TT-BTNMT ngày 29/01/2011 |
quy định kỹ thuật phương pháp thăm dò trọng lực mặt đất |
15/03/2011 |
|
136. |
Thông tư |
17/2012/TT-BTNMT ngày 29/11/2012 |
quy định về điều kiện của tổ chức hành nghề thăm dò khoáng sản |
15/01/2013 |
|
137. |
Thông tư |
23/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
về Quychuẩn kỹ thuật Quốc gia về lập bản đồ địa chất khoáng sản tỷ lệ 1:50.000 phần đất liền |
05/03/2013 |
|
138. |
Thông tư |
24/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sử dụng mẫu chuẩn được chứng nhận trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
05/03/2013 |
|
139. |
Thông tư |
07/2013/TT-BTNMT ngày 07/5/2013 |
sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật các công trình địa chất kèm theo Thông tư 11/2010/TT-BTNMT |
24/06/2013 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
140. |
Thông tư |
12/2013/TT-BTNMT ngày 05/6/2013 |
quy định về giao nộp, thu nhận, lưu giữ, bảo quản và cung cấp dữ liệu về địa chất, khoáng sản |
22/07/201 3 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường. |
141. |
Thông tư |
53/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 |
quy định tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án thăm dò khoáng sản |
15/02/2014 |
|
142. |
Thông tư |
31/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò từ mặt đất |
08/8/2014 |
|
143. |
Thông tư |
32/2014/TT-BTNMT ngày 10/6/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò phóng xạ |
08/8/2014 |
|
144. |
Thông tư |
33/2014/TT-BTNMT ngày 106/2014 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp thăm dò điện |
08/8/2014 |
|
145. |
Thông tư |
38/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
ban hành Quy chế giám sát quá trình thực hiện Đề án điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản do tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư. |
18/8/2014 |
|
146. |
Thông tư |
52/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
quy định về phân cấp trữ lượng và cấp tài nguyên nước khoáng, nước nóng thiên nhiên |
27/10/2014 |
|
147. |
Thông tư |
53/2014/TT-BTNMT ngày 09/9/2014 |
quy định nộp mẫu vật địa chất khoáng sản và Bảo tàng Địa chất |
28/10/2014 |
|
148. |
Thông tư |
62/2014/TT-BTNMT ngày 09/12/2014 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát chất lượng các kết quả phân tích mẫu địa chất, khoáng sản |
10/6/2015 |
|
149. |
Thông tư |
03/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản vàng gốc |
01/4/2015 |
|
150. |
Thông tư |
04/2015/TT-BTNMT ngày 13/02/2015 |
quy định về thăm dò và phân cấp trữ lượng, cấp tài nguyên khoáng sản chì - kẽm |
01/4/2015 |
|
151. |
Thông tư |
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
|
152. |
Thông tư |
37/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
quy định kỹ thuật về kiểm tra nội bộ phòng thí nghiệm trong phân tích mẫu địa chất, khoáng sản rắn |
20/8/2015 |
|
153. |
Thông tư |
47/2015/TT-BTNMT ngày 05/11/2015 |
Quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật của 12 hạng mục công việc trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
28/12/2015 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 06/02/2023 bởi Thông tư 19/2022/TT-BTNMT về định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý - Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
154. |
Thông tư |
51/2015/TT-BTNMT 26/11/2015 |
hướng dẫn nội dung thanh tra chuyên ngành khoáng sản |
11/01/2016 |
|
155. |
Thông tư |
73/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định về thăm dò, phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản đồng |
15/02/2016 |
|
156. |
Thông tư |
79/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đo địa chấn phản xạ 2D trên đất liền cho các trạm địa chấn từ 180 kênh đến 750 kênh |
15/02/2016 |
|
157. |
Thông tư |
74/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
quy định về thăm dò phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản apatit |
15/02/2016 |
|
158. |
Thông tư |
01/2016/TT-BTNMT ngày 13/01/2016 |
quy định kỹ thuật về công tác thăm dò cát, sỏi lòng sông và đất, đá làm vật liệu san lấp |
01/3/2016 |
|
159. |
Thông tư |
11/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1/50.000 |
03/8/2016 |
|
160. |
Thông tư |
42/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định kỹ thuật về đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liều trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
10/02/2017 |
|
161. |
Thông tư |
43/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định kỹ thuật về thu thập, thành lập tài liệu nguyên thủy trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
10/02/2017 |
|
162. |
Thông tư |
44/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định công tác giám sát thi công Đề án thăm dò khoáng sản |
10/02/2017 |
|
163. |
Thông tư |
45/2016/TT-BTNMT ngày 26/12/2016 |
quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản, hồ sơ đóng cửa mỏ khoáng sản |
15/3/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2018 bởi Thông tư 51/2017/TT-BTNMT về bổ sung Thông tư 45/2016/TT-BTNMT quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Taì nguyên và Môi trường. |
164. |
Thông tư |
25/2017/TT-BTNMT ngày 06/9/2017 |
quy định quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định đề án đóng cửa mỏ khoáng sản |
23/10/2017 |
|
165. |
Thông tư |
39/2017/TT-BTNMT ngày 16/10/2017 |
ban hành định mức kinh tế định mức-kỹ thuật công tác điều tra và thành lập bản đồ hiện trạng trượt lở đất, đá các vùng miền núi Việt Nam tỷ lệ 1:25.000 và tỷ lệ 1:10.000 |
30/11/2017 |
|
166. |
Thông tư |
50/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
quy định nội dung công tác điều tra, đánh giá di sản địa chất, công viên địa chất |
15/01/2018 |
|
167. |
Thông tư |
51/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đề án thăm dò khoáng sản, đóng cửa mỏ khoáng sản và mẫu báo cáo kết quả hoạt động khoáng sản, mẫu văn bản trong hồ sơ cấp phép hoạt động khoáng sản, hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản; trình tự, thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản |
15/01/2018 |
|
168. |
Thông tư |
54/2017/TT-BTNMT ngày 07/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, thành lập bản đồ di sản địa chất tỷ lệ 1:200.000 |
22/01/2018 |
|
169. |
Thông tư |
60/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
quy định về phân cấp trữ lượng và tài nguyên khoáng sản rắn |
26/01/2018 |
|
170. |
Thông tư |
62/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cho công tác lập bản đồ địa chất công trình dải ven biển tỷ lệ 1:100.000; lập các bản đồ địa chất công trình, bản đồ địa mạo đáy biển, bản đồ thủy thạch - động lực dải ven biển tỷ lệ 1:25.000 và công tác khoan máy trên biển |
12/02/2017 |
|
171. |
Thông tư |
68/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập bản đồ địa chất khoáng sản phần đất liền |
19/02/2018 |
|
172. |
Thông tư |
15/2018/TT-BTNMT ngày 25/10/2018 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác phân tích XRF bằng thiết bị cầm tay hoặc di động để xác định hàm lượng các nguyên tố hóa học trong mẫu đất |
10/12/2018 |
|
173. |
Thông tư |
23/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Quy định về tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do Nhà nước đã đầu tư |
08/01/2019 |
|
174. |
Thông tư |
24/2018/TT-BTNMT ngày 22/11/2018 |
quy định trình tự tổ chức xác định, thẩm định và phê duyệt kết quả xác định chi phí đánh giá tiềm năng khoáng sản, chi phí thăm dò khoáng sản phải hoàn trả do nhà nước đã đầu tư |
|
|
175. |
Thông tư |
28/2018/TT-BTNMT |
quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản |
26/12/2018 |
|
176. |
Thông tư |
26/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
Quy định về thẩm định, phê duyệt đề án, báo cáo kết quả điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
18/02/2020 |
|
177. |
Thông tư |
05/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 |
Quy định kỹ thuật về thăm dò, đánh giá trữ lượng đá khối sử dụng làm ốp lát và mỹ nghệ |
20/10/2020 |
|
178. |
Thông tư |
16/2020/TT-BTNMT ngày 18/12/2020 |
Quy định kỹ thuật về công tác khai đào công trình và lấy mẫu địa chất, khoáng sản tại công trình khai đào |
08/02/2021 |
|
179. |
Thông tư |
17/2020/TT-BTNMT ngày 24/12/2020 |
Quy định về lập bản đồ, bản vẽ mặt cắt hiện trạng khu vực được phép khai thác, thống kê, kiểm kê trữ lượng khoáng sản đã khai thác và quy trình, phương pháp, biểu mẫu để xác định sản lượng khoáng sản khai thác thực tế |
09/02/2021 |
|
180. |
Thông tư |
12/2021/TT-BTNMT ngày 17/8/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác đánh giá tiềm năng khoáng sản rắn phần đất liền trong điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản; công tác bay đo từ và trọng lực; công tác xác định hàm lượng một số nguyên tố hóa học bằng phương pháp ICP-MS |
05/10/2021 |
|
181. |
Thông tư |
19/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác địa vật lý |
06/02/2023 |
|
182. |
Thông tư liên tịch |
54/2014/TTLT-BTNMT-BTC ngày 09/9/2014 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 22/2012/NĐ-CP quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
24/10/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính ban hành |
183. |
Thông tư liên tịch |
61/2014/TTLT- BTNMT- BKHĐT-BTC ngày 14/11/2014 |
hướng dẫn thủ tục góp vốn, quản lý vốn góp của tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản |
29/12/2014 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính ban hành |
184. |
Luật |
20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 |
Đa dạng sinh học |
01/7/2009 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. |
185. |
Lệnh |
18/2008/L-CTN ngày 28/11/2008 |
công bố Luật Đa dạng sinh học |
28/11/2008 |
|
186. |
Luật |
72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 |
Bảo vệ môi trường |
01/01/2022 |
|
187. |
Lệnh |
Về việc công bố Luật |
30/11/2020 |
|
|
188. |
Lệnh |
09/2014/L-CTN ngày 26/6/2014 |
công bố Luật Bảo vệ môi trường |
26/6/2014 |
|
189. |
Nghị định |
64/2019/NĐ-CP ngày 16/7/2019 |
sửa đổi Điều 7 Nghị định số 160/2013/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiểm được ưu tiên bảo vệ |
05/09/2019 |
|
190. |
Nghị định |
66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 |
về Bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước |
15/09/2019 |
|
191. |
Nghị định |
65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 |
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học |
30/7/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư số 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2017 bởi Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. |
192. |
Nghị định |
69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 |
về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
10/8/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/01/2012 bởi Nghị định 108/2011/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 69/2010/NĐ-CP về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen - Hết hiệu lực một phần ngày 17/09/2018 Nghị định 123/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp |
193. |
Nghị định |
108/2011/NĐ-CP ngày 30/11/2011 |
sửa đổi, bổ sung điều 28 Nghị định 69/2010/NĐ-CP ngày 21/6/2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen |
15/01/2012 |
|
194. |
Nghị định |
160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
quy định tiêu chí xác định loài, chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/09/2019 bởi Nghị định 64/2019/NĐ-CP sửa đổi Điều 7 Nghị định 160/2013/NĐ-CP về tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý và bảo vệ loài thuộc các loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
195. |
Nghị định |
59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2016 |
về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên |
196. |
Nghị định |
118/2020/NĐ-CP ngày 02/10/2020 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 69/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về an toàn sinh học đối với sinh vật biến đổi gen, mẫu vật di truyền và sản phẩm của sinh vật biến đổi gen. |
02/10/2020 |
|
197. |
Nghị định |
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
|
198. |
Nghị định |
45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 |
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường |
25/08/2022 |
|
199. |
Quyết định |
34/2005/QĐ-TTg ngày 22/02/2005 |
ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 41/NQ-TW ngày 15/11/2004 của Bộ Chính trị về bảo vệ môi trường trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước |
14/3/2005 |
|
200. |
Quyết định |
79/2007/QĐ-TTg ngày 31/5/2007 |
phê duyệt kế hoạch hành động quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 thực hiện Công ước đa dạng sinh học và Nghị định thư Catagena về an toàn sinh học |
07/7/2007 |
|
201. |
Quyết định |
171/2007/QĐ-TTg ngày 14/11/2007 |
về việc thành lập Ủy ban Bảo vệ môi trường lưu vực sông Cầu |
10/12/2007 |
|
202. |
Quyết định |
58/2008/QĐ-TTg ngày 29/4/2008 |
về việc hỗ trợ có mục tiêu kinh phí từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường cho một số đối tượng thuộc khu vực công ích |
26/5/2008 |
Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2011 bởi Quyết định 38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
203. |
Quyết định |
157/2008/QĐ-TTg 01/12/2008 |
về việc thành lập ủy ban bảo vệ môi trường lưu vực hệ thống sông Đồng Nai |
26/12/2008 |
|
204. |
Quyết định |
38/2011/QĐ-TTg ngày 05/7/2011 |
về việc bổ sung một số đối tượng thuộc khu vực công ích được hỗ trợ kinh phí có mục tiêu từ ngân sách nhà nước nhằm xử lý triệt để, khắc phục ô nhiễm và giảm thiểu suy thoái môi trường |
20/8/2011 |
|
205. |
Quyết định |
78/2014/QĐ-TTg ngày 26/12/2014 |
về tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
20/02/2015 |
|
206. |
Quyết định |
09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 |
ban hành quy chế ứng phó với sự cố chất thải |
01/05/2020 |
|
207. |
Quyết định |
13/2023/QĐ-TTg ngày 22/5/2023 |
ban hành Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất |
01/06/2023 |
|
208. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT- MTTQ-BTNMT ngày 28/10/2004 |
về việc phối hợp thực hiện chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia |
08/12/2004 |
|
209. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2004/NQLT/ TLĐ-BTNMT ngày 15/11/2004 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
20/12/2004 |
|
210. |
Nghị quyết liên tịch |
01/2005/NQLT- HLHPNVN- BTNMT ngày 07/01/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
211. |
Nghị quyết liên tịch |
08/2005/NQLT-BTNMT-ĐTNCSHCM ngày 07/12/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường phục vụ phát triển bền vững |
31/3/2005 |
|
212. |
Quyết định |
07/2005/QĐ-BTNMT ngày 20/9/2005 |
về việc bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7440:2005 - Tiêu chuẩn thải ngành công nghiệp nhiệt điện |
17/10/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
213. |
Quyết định |
15/2006/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2006 |
về việc ban hành Danh mục thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu |
07/10/2006 |
|
214. |
Quyết định |
16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
quyết định ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
08/02/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2015 bởi Thông tư 12/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy - Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2015 bởi Thông tư 13/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 Thông tư 67/2015/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biển - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 65/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 66/2015/TT-BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/03/2016 bởi Thông tư 77/2015/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản - Hết hiệu lực một phần ngày 12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
215. |
Thông tư |
25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
ban hành quy chuẩn quốc gia về môi trường |
01/01/2010 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2012 bởi Thông tư số 47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 quy định quy chuẩn quốc gia về môi trường - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2014 bởi Thông tư 32/2013/TT-BTNMT quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
216. |
Thông tư |
18/2010/TT-BTNMT ngày 04/10/2010 |
quy định về định mức sử dụng diện tích nhà, xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường |
18/11/2010 |
|
217. |
Thông tư |
19/2010/TT-BTNMT ngày 12/10/2010 |
quy định đăng ký, lưu hành, sử dụng chế phẩm sinh học trong xử lý chất thải ở Việt Nam |
10/12/2010 |
|
218. |
Thông tư |
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
15/2/2011 |
|
219. |
Thông tư |
39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
220. |
Thông tư |
41/2010/TT-BTNMT ngày 28/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
|
221. |
Thông tư |
42/2010/TT-BTNMT ngày 29/12/2010 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/2/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 10/01/2022 bởi Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường |
222. |
Thông tư |
17/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
quy định về quy trình kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) |
01/8/2011 |
|
223. |
Thông tư |
18/2011/TT-BTNMT ngày 08/6/2011 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường (không khí, nước mặt lục địa, nước biển) xây dựng bằng phương pháp sử dụng bản đồ nền cơ sở, địa lý kết hợp với đo đạc, quan trắc, bổ sung số liệu ngoài thực địa |
01/8/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2015 bởi Thông tư 65/2014/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư 18/2011/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ môi trường |
224. |
Thông tư |
42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
quy định Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế- kỹ thuật về tư liệu môi trường. |
25/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/04/2022 bởi Thông tư 03/2022/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ dữ liệu thông tin tài nguyên môi trường |
225. |
Thông tư |
43/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
|
226. |
Thông tư |
44/2011/TT-BTNMT ngày 26/12/2011 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2012 |
|
227. |
Thông tư |
47/2011/TT-BTNMT ngày 28/12/2011 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
15/02/2012 |
|
228. |
Thông tư |
07/2012/TT-BTNMT ngày 04/7/2012 |
quy định tiêu chí, trình tự, thủ tục công nhận túi ni lông thân thiện với môi trường |
20/8/2012 |
|
229. |
Thông tư |
09/2012/TT-BTNMT ngày 22/8/2012 |
quy định việc cung cấp, trao đổi thông tin và dữ liệu về sinh vật biến đổi gen |
08/10/2012 |
|
230. |
Thông tư |
10/2012/TT-BTNMT ngày 12/10/2012 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
12/12/2012 |
|
231. |
Thông tư |
27/2012/TT-BTNMT ngày 28/12/2012 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2013 |
|
232. |
Thông tư |
08/2013/TT-BTNMT ngày 16/5/2013 |
quy định trình tự, thủ tục cấp và thu hồi Giấy chứng nhận an toàn sinh học đối với cây trồng biến đổi gen |
01/7/2013 |
|
233. |
Thông tư |
13/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật trong phát hiện sinh vật biến đổi gen bằng phương pháp phân tích định tính, định lượng axít deoxyribonucleic |
05/8/2013 |
|
234. |
Thông tư |
14/2013/TT-BTNMT ngày 21/6/2013 |
quy định về Quy trình kỹ thuật và Định mức kinh tế - kỹ thuật thiết kế, xây dựng mô hình bảo tồn đa dạng sinh học dựa vào cộng đồng tại hệ sinh thái đất ngập nước ven biển |
05/8/2013 |
|
235. |
Thông tư |
32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/01//2014 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/09/2023 bởi Thông tư 01/2023/TT-BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
236. |
Thông tư |
51/2014/TT-BTNMT ngày 05/9/2014 |
ban hành quy chuẩn môi trường trên địa bàn thủ đô Hà Nội |
01/01/2015 |
|
237. |
Thông tư |
06/2015/TT-BTNMT ngày 25/02/2015 |
quy định kỹ thuật công tác điều tra, đánh giá địa chất môi trường khu vực có khoáng sản độc hại |
15/4/2015 |
|
238. |
Thông tư |
11/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
239. |
Thông tư |
12/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
240. |
Thông tư |
13/2015/TT-BTNMT ngày 31/03/2015 |
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/6/2015 |
|
241. |
Thông tư |
62/2015/TT-BTNMT ngày 16/12/2015 |
quy định về Giải thưởng Môi trường Việt Nam |
01/02/2016 |
|
242. |
Thông tư |
76/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/3/2016 |
|
243. |
Thông tư |
03/2016/TT-BTNMT ngày 10/3/2016 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải rắn sinh hoạt). |
01/5/2016 |
|
244. |
Thông tư |
04/2016/TT-BTNMT ngày 29/4/2016 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia (quy chuẩn quốc gia về chăn nuôi). |
15/6/2016 |
|
245. |
Thông tư |
25/2016/TT-BTNMT ngày 22/9/2016 |
hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo tồn loài thuộc danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học |
08/11/2016 |
|
246. |
Thông tư |
50/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định loài động vật hoang dã, thực vật hoang dã thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
01/6/2017 |
|
247. |
Thông tư |
02/2017/TT-BTNMT ngày 07/3/2017 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế-kỹ thuật lập báo cáo hiện trạng môi trường |
24/4/2017 |
|
248. |
Thông tư |
03/2017/TT-BTNMT ngày 21/3/2017 |
hướng dẫn nghiệp việc cho vay với lãi suất ưu đãi, hỗ trợ lãi suất đầu tư từ Quỹ Bảo vệ môi trường Việt Nam |
05/5/2017 |
|
249. |
Thông tư |
20/2017/TT-BTNMT ngày 08/8/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường |
01/10/2017 |
|
250. |
Thông tư |
31/2017/TT-BTNMT ngày 27/9/2017 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
01/12/2017 |
|
251. |
Thông tư |
08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
29/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần ngày 08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT |
252. |
Thông tư |
09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
29/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần ngày 08/03/2019 bởi Thông tư 01/2019/TT-BTNMT quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư 08/2018/TT-BTNMT |
253. |
Thông tư |
35/2018/TT-BTNMT |
quy định về tiêu chí xác định loài ngoại lai xâm hại và ban hành danh mục loài ngoại lai xâm hại |
28/12/2018 |
|
254. |
Thông tư |
01/2019/TT-BTNMT ngày 08/3/2019 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành một số quy định của Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 và Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
08/03/2019 |
|
255. |
Thông tư |
15/2019/TT-BTNMT ngày 11/9/2019 |
quy định về tổ chức và hoạt động của Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen để nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại |
28/10/2019 |
|
256. |
Thông tư |
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia |
05/02/2020 |
|
257. |
Thông tư |
07/2020/TT-BTNMT ngày 31/8/2020 |
quy định chi tiết các nội dung tại điểm c khoản 1 Điều 31 Nghị định số 66/2019/NĐ-CP ngày 29/7/2019 của Chính phủ về bảo tồn và sử dụng bền vững các vùng đất ngập nước |
21/10/2020 |
|
258. |
Thông tư |
10/2020/TT-BTNMT ngày 29/9/2020 |
quy định về báo cáo tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
16/11/2020 |
|
259. |
Thông tư |
10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường |
16/08/2021 |
|
260. |
Thông tư |
02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 |
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường |
10/01/2022 |
|
261. |
Thông tư |
01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh |
12/09/2023 |
|
262. |
Thông tư |
04/2023/TT-BTNMT ngày 06/7/2023 |
quy định ngưng hiệu lực thi hành khoản 1 Điều 7 và khoản 2 Điều 75 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. |
06/07/2023 |
|
263. |
Thông tư |
20/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 |
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thu gom, vận chuyển, lưu giữ, tái chế, tái sử dụng và xử lý các chất được kiểm soát |
30/05/2024 |
|
264. |
Thông tư liên tịch |
12/2005/TTLT- BTM-BTNMT- BGTVT ngày 08/7/2005 |
hướng dẫn điều kiện an toàn môi trường biển đối với hoạt động cung ứng dầu cho tàu biển |
10/8/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Thương mại trước đây chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
265. |
Thông tư liên tịch |
31/2009/TTLT- BCT-BTNMT ngày 04/11/2009 |
hướng dẫn việc thực hiện nội dung quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường trong lĩnh vực công thương |
26/12/2009 |
Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
266. |
Thông tư liên tịch |
50/2012/TTLT-BTC- BTNMT ngày 30/3/2012 |
về chế độ tài chính cho hoạt động lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
20/05/2012 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
267. |
Thông tư liên tịch |
22/2012/TTLT- BLĐTBXH- BTNMT ngày 05/9/2012 |
hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong các cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng thuộc ngành Lao động - Thương binh và Xã hội |
20/10/2012 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
268. |
Thông tư liên tịch |
05/2016/TTLT-BNN-BTNMT ngày 16/5/2016 |
hướng dẫn việc thu gom, vận chuyển và xử lý bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử dụng |
30/6/2016 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
269. |
Thông tư liên tịch |
160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/10/2014 |
hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo Chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
15/12/2014 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
270. |
Luật |
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 |
Khí tượng thủy văn |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2021 bởi Luật Đầu tư 2020. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2021 bởi Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư 2020. |
271. |
Lệnh |
18/2015/L-CTN ngày 04/12/2015 |
công bố Luật Khí tượng thủy văn |
04/12/2015 |
|
272. |
Nghị định |
38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/06/2020 bởi Nghị định 48/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 38/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khí tượng thuỷ văn; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
273. |
Nghị định |
48/2020/NĐ-CP ngày 15/04/2020 |
sửa đổi, bổ sung 1 số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn |
01/06/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
274. |
Quyết định |
78/2009/QĐ- TTg ngày 15/5/2009 |
về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn trong ngành Tài nguyên và Môi trường |
01/07/2009 |
|
275. |
Quyết định |
47/2011/QĐ- TTg ngày 22/8/2011 |
về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/11/2011 |
|
276. |
Quyết định |
05/2020/QĐ- TTg ngày 31/01/2020 |
quy định mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ trên các sông thuộc phạm vi cả nước |
20/3/2020 |
|
277. |
Quyết định |
18/2021/QĐ-TTg ngày 22/4/2021 |
quy định về dự báo, cảnh báo, truyền tin thiên tai và cấp độ rủi ro thiên tai, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 22/4/2021 |
22/4/2021 |
|
278. |
Quyết định |
10/2023/QĐ-TTg ngày 24/4/2023 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Khí tượng thủy văn trực thuộc Bộ Tài nguyên và môi trường |
15/6/2023 |
|
279. |
Quyết định |
136/QĐ/KTTV ngày 12/3/1997 |
ban hành Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thuỷ văn |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
280. |
Quyết định |
614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 |
ban hành Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản khai thác tư liệu khí tượng thủy văn |
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/6/2011 bởi Thông tư số 11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
281. |
Quyết định |
21/2006/QĐ- BTNMT ngày 15/12/2006 |
ban hành quy phạm quan trắc hải văn ven bờ |
01/01/2007 |
|
282. |
Quyết định |
24/2006/QĐ- BTNMT ngày 29/12/2006 |
ban hành quy phạm lưu trữ tư liệu khí tượng thủy văn |
01/02/2007 |
|
283. |
Quyết định |
17/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí tượng thủy văn |
14/02/2009 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
284. |
Thông tư |
24/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 |
quy định về định mức diện tích xây dựng các trạm Khí tượng Thủy văn |
01/01/2010 |
|
285. |
Thông tư |
11/2011/TT-BTNMT ngày 14/4/2011 |
sửa đổi, bổ sung Quy chế giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thủy văn; Quy chế quản lý chất lượng phương tiện đo chuyên ngành khí tượng thủy văn |
10/6/2011 |
|
286. |
Thông tư |
39/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác tư liệu khí tượng thủy văn |
15/12/2013 |
|
287. |
Thông tư |
40/2013/TT-BTNMT ngày 10/11/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo khí tượng thủy văn |
25/12/2013 |
|
288. |
Thông tư |
51/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác điều tra lũ |
15/02/2014 |
|
289. |
Thông tư |
58/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác hệ thống thông tin chuyên ngành khí tượng thủy văn phục vụ dự báo |
14/02/2014 |
|
290. |
Thông tư |
44/2015/TT-BTNMT ngày 01/10/2015 |
về quy định kỹ thuật và Định mức kinh tế kỹ thuật công tác kiểm tra, bảo dưỡng định kỳ thiết bị chuẩn và thiết bị kiểm định phương tiện đo khí tượng thuỷ văn |
16/11/2015 |
|
291. |
Thông tư |
70/2015/TT-BTNMT ngày 23/12/2015 |
quy định kỹ thuật đối với hoạt động của các trạm khí tượng thủy văn tự động |
15/02/2016 |
|
292. |
Thông tư |
07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định các bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và việc xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc gia |
01/7/2016 |
|
293. |
Thông tư |
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định đánh giá tác động của biến đổi và đánh giá khí hậu quốc gia. |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 07/01/2022 bởi Thông tư số 01/2022/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 07/01/2022 quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu. |
294. |
Thông tư |
09/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định về lập, thẩm định kế hoạch tác động vào thời tiết |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2022 bởi Thông tư 11/2022/TT-BTNMT sửa đổi một số Thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức |
295. |
Thông tư |
37/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng bề mặt |
09/02/2017 |
|
296. |
Thông tư |
38/2016/TT-BTNMT ngày 15/12/2016 |
ban hành quy định kỹ thuật quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu thủy văn |
09/02/2017 |
|
297. |
Thông tư |
39/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quan trắc và điều tra khảo sát xâm nhập mặn. |
10/02/2017 |
|
298. |
Thông tư |
40/2016/TT-BTNMT ngày 19/12/2016 |
quy định kỹ thuật về quy trình dự báo khí tượng thủy văn trong điều kiện bình thường |
10/02/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 19/08/2022 bởi Thông tư số 08/2022/TT-BTNMT quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
299. |
Thông tư |
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công cung cấp các thông tin dự báo, cảnh báo về khí tượng thủy văn |
01/11/2017 |
|
300. |
Thông tư |
40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thuỷ văn, hải văn, môi trường không khí và nước |
08/12/2017 |
|
301. |
Thông tư |
41/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo khí tượng |
08/12/2017 |
|
302. |
Thông tư |
42/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo thuỷ văn |
08/12/2017 |
|
303. |
Thông tư |
43/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật kiểm tra khí tượng trên cao và ra đa thời tiết |
08/12/2017 |
|
304. |
Thông tư |
48/2017/TT-BTNMT ngày 20/11/2017 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mã luật khí tượng trên cao và ra đa thời tiết |
21/5/2018 |
|
305. |
Thông tư |
52/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15/01/2018 |
|
306. |
Thông tư |
14/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 |
quy định kỹ thuật về quy trình công tác thông tin, dữ liệu khí tượng thủy văn |
03/12/2018 |
|
307. |
Thông tư |
16/2019/TT-BTNMT ngày 30/9/2019 |
Quy định kỹ thuật đánh giá chất lượng dự báo, cảnh báo hải văn |
15/11/2019 |
|
308. |
Thông tư |
22/2019/TT-BTNMT ngày 25/11/2019 |
Quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo lũ |
25/06/2020 |
|
309. |
Thông tư |
18/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dự báo, cảnh báo bão, áp thấp nhiệt đới. |
30/06/2021 |
|
310. |
Thông tư |
20/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đánh giá chất lượng tài liệu khí tượng thủy văn bề mặt |
15/02/2021 |
|
311. |
Thông tư |
08/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc hải văn |
30/12/2021 |
|
312. |
Thông tư |
13/2021/TT-BTNMT ngày 26/8/2021 |
Quy định việc thành lập, di chuyển, giải thể trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
21/10/2021 |
|
313. |
Thông tư |
14/2021/TT-BTNMT ngày 31/8/2021 |
Quy định kỹ thuật xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động lũ |
15/10/2021 |
|
314. |
Thông tư |
08/2022/TT-BTNMT ngày 05/7/2022 |
Quy định về loại bản tin và thời hạn dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
19/8/2022 |
|
315. |
Thông tư |
14/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc khí tượng |
28/4/2023 |
|
316. |
Thông tư |
15/2022/TT-BTNMT ngày 27/10/2022 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc ra đa thời tiết và ô-dôn - bức xạ cực tím |
12/12/2022 |
|
317. |
Thông tư |
18/2022/TT-BTNMT ngày 21/11/2022 |
Quy định nội dung quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm thuộc mạng lưới trạm khí tượng thủy văn quốc gia |
09/01/2023 |
|
318. |
Thông tư |
22/2022/TT-BTNMT ngày 20/12/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quan trắc thủy văn |
20/6/2023 |
|
319. |
Thông tư |
24/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động của mạng lưới trạm khí tượng thuỷ văn |
28/02/2023 |
|
320. |
Thông tư |
25/2022/TT-BTNMT ngày 30/12/2022 |
Quy định về quy trình kỹ thuật dự báo, cảnh báo hiện tượng khí tượng thủy văn nguy hiểm |
15/3/2023 |
|
321. |
Thông tư |
07/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra, khảo sát khí tượng thủy văn |
15/9/2023 |
|
322. |
Thông tư |
13/2023/TT-BTNMT ngày 16/10/2023 |
Quy định kỹ thuật về quan trắc và cung cấp thông tin, dữ liệu quan trắc khí tượng thủy văn đối với trạm khí tượng thủy văn chuyên dùng |
01/12/2023 |
|
323. |
Thông tư liên tịch |
18/2009/TTLT-BTNMT-BNV- BTC ngày 21/10/2009 |
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 78/2009/QĐ-TTg ngày 15/5/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, viên chức khí tượng thủy văn thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
01/12/2009 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
324. |
Nghị định |
06/2022/NĐ-CP ngày 07/01/2022 |
Quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn. |
07/01/202 |
|
325. |
Quyết định |
01/2022/QĐ- TTg ngày 18/01/2022 |
Ban hành danh mục lĩnh vực, cơ sở phát thải khí nhà kính phải thực hiện kiểm kê khí nhà kính. |
18/01/2022 |
|
326. |
Quyết định |
130/2007/QĐ- TTg ngày 02/8/2007 |
về một số cơ chế, chính sách tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
05/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo) |
|
327. |
Thông tư |
15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 |
quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
07/5/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2016 bởi Thông tư số 78/2015/TT-BTNMT của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày 31/12/2015sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính. - Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2022 bởi Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
328. |
Thông tư |
17/2015/TT-BTNMT ngày 06/04/2015 |
quy định việc xây dựng và thực hiện dự án theo Cơ chế tín chỉ chung trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam và Nhật Bản |
22/5/2015 |
|
329. |
Thông tư |
08/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 |
quy định về đánh giá tác động của biến đổi khí hậu và đánh giá khí hậu quốc gia |
01/7/2016 |
|
330. |
Thông tư |
01/2022/TT-BTNMT ngày 07/01/2022 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Bảo vệ môi trường về ứng phó với biến đổi khí hậu |
07/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư số 19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 sửa đổi và bãi bỏ một số Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
331. |
Thông tư |
17/2022/TT-BTNMT ngày 15/11/2022 |
Quy định kỹ thuật đo đạc, báo cáo, thẩm định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực quản lý chất thải |
15/02/2023 |
|
332. |
Thông tư |
06/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Hướng dẫn lồng ghép nội dung ứng phó với biến đổi khí hậu vào chiến lược, quy hoạch |
01/10/2023 |
|
333. |
Thông tư liên tịch |
58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
04/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 29/01/2011 bởi Thông tư liên tịch số 204/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 12 năm 2010 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 04/7/2008 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 02/8/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
334. |
Thông tư liên tịch |
204/2010/TTLT -BTC-BTNMT ngày 15/12/2010 |
sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT-BTC- BTNMT ngày 04 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 130/2007/QĐ-TTg ngày 02tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách, cơ chế tài chính đối với dự án đầu tư theo cơ chế phát triển sạch |
29/01/2011 (sau 45 ngày kể từ ngày ký) |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
335. |
Thông tư liên tịch |
47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 |
quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn |
01/01/2012 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2018 bởi Thông tư số 03/2018/TT-BTNMTngày 14 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 04/02/2019 bởi Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn - Hết hiệu lực một phần ngày 01/05/2020 bởi Thông tư 05/2020/TT-BCT của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch 47/2011/TTLT- BCT-BTNMT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô- dôn. Bộ Công thương chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
336. |
Thông tư liên tịch |
03/2013/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT ngày 05/3/2013 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý nguồn vốn Chương trình hỗ trợ ứng phó với biến đổi khí hậu. |
20/4/2013 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành |
337. |
Luật |
27/2018/QH14 ngày 14/6/2018 |
Đo đạc và bản đồ |
01/01/2019 |
|
338. |
Lệnh |
05/2018/L-CTN ngày 25/6/2018 |
Công bố Luật Đo đạc bản đồ |
25/6/2018 |
|
339. |
Nghị định |
119/CP ngày 16/9/1994 |
về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
16/9/1994 |
|
340. |
Nghị định |
27/2019/NĐ-CP 13/3/2019 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
01/5/2019 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/3022 bởi Nghị định 136/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 27/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đo đạc và bản đồ; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
341. |
Nghị định |
18/2020/NĐ-CP 11/02/2020 |
Xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ |
01/4/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
342. |
Nghị định |
136/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đồ |
15/02/2022 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
343. |
Quyết định |
83/2000/QĐ-TTg ngày 12/7/2000 |
về sử dụng Hệ quy chế và Hệ toạ độ quốc gia Việt Nam |
11/8/2000 (sau 30 ngày kể từ ngày ký) |
|
344. |
Quyết định |
112/KT ngày 15/5/1989 |
ban hành quy phạm hiện chỉnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000 - 1/25.000 - 1/50.000 |
01/4/1990 |
Hêt hiệu lực một phần ngày 20/6/2012 bởi Thông tư số 05/2012/TT-BTNMTngày 08/5/2012 quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
345. |
Quyết định |
1125/ĐĐBĐ ngày 19/11/1994 |
ban hành ký hiệu bản đồ địa hình tỉ lệ 1:500, 1:1.000, 1:2.000 và 1:5.000 |
01/6/1995 |
Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
346. |
Thông tư |
28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 |
hướng dẫn việc thực hiện Nghị định số 119/CP ngày 16/9/1994 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng hồ sơ địa giới hành chính, bản đồ địa giới và mốc địa giới hành chính các cấp |
|
Hết hiệu lực một phần |
347. |
Quyết định |
179/1998/QĐ- ĐC ngày 31/3/1998 |
về việc ban hành quy phạm thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1/50.000 |
31/3/1998 |
Hết hiệu lực một phần |
348. |
Quyết định |
180/1998/QĐ- ĐC ngày 31/3/1998 |
về việc ban hành cơ sở toán học, độ chính xác nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:10.000 |
01/06/1998 |
|
349. |
Thông tư |
109/1998/TT- TCCP ngày 28/5/1998 |
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 28/TCCP-ĐP ngày 17/3/1995 của Ban Tổ chức - Cán bộ Chính phủ về việc hướng dẫn quản lý, sử dụng hồ sơ, bản đồ và mốc địa giới hành chính các cấp |
12/6/1998 |
|
350. |
Quyết định |
720/1999/QĐ-ĐC ngày 30/12/1999 |
về việc ban hành Quy phạm thành bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500, 1/1.000, 1/2.000 và 1/5.000, 1/10.000 và 1/25.000 |
30/12/1999 |
|
351. |
Quyết định |
70/2000/QĐ-ĐC ngày 25/02/2000 |
về việc ban hành Quy phạm kỹ thuật số hóa bản đồ địa hình tỷ lệ 1/10.000, 1/25.000, 1/50.000 và 1/100.000 |
11/03/2000 |
|
352. |
Quyết định |
218/QĐ-TCĐC ngày 22/6/2001 |
về việc ban hành phần mềm tính chuyển tọa độ từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000 |
22/6/2001 |
|
353. |
Thông tư |
973/2001/TT- TCĐC ngày 20/6/2001 |
hướng dẫn áp dụng hệ quy chiếu và hệ toạ độ quốc gia VN-2000 |
05/7/2001 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
|
354. |
Quyết định |
431/2001/QĐ- TCĐC ngày 13/11/2001 |
về việc ban hành Qui định tạm thời về qui trình đo thủy chuẩn hạng 1, 2 bằng máy thủy chuẩn điện tử và bộ mia có dạng mã vạch |
13/11/2001 |
|
355. |
Quyết định |
15/2005/QĐ-BTNMT ngày 13/12/2005 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 và 1:50.000 bằng công nghệ ảnh số |
17/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần (mục 3 nội dung bản đồ QĐ số 15/2005/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành. |
356. |
Quyết định |
17/2005/QĐ-BTNMT ngày 21/12/2005 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2.000 và 1:5.000 bằng công nghệ ảnh số |
31/01/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần ngày 23/01/2020 bởi Thông tư 19/2019/TT-BTNMT quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:2.000, 1:5.000 |
357. |
Quyết định |
09/2006/QĐ-BTNMT ngày 16/8/2006 |
ban hành quy phạm thành lập và chế in bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
- Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành |
358. |
Quyết định |
11/2006/QĐ-BTNMT ngày 22/8/2006 |
ban hành Ký hiệu bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250000, 1:500000 và 1:1000000 |
01/10/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:250.000 tại QĐ số 11/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 có hiệu lực thi hành - Hết hiệu lực một phần (các nội dung quy định đối với bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500.000 1.000.000 tại QĐ số 09/2006/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 có hiệu lực thi hành |
359. |
Quyết định |
19/2006/QĐ- BTNMT ngày 01/12/2006 |
ban hành danh mục địa danh các đơn vị hành chính Việt Nam thể hiện trên bản đồ |
16/3/2007 |
|
360. |
Quyết định |
03/2007/QĐ-BTNMT ngày 12/02/2007 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:50.000 |
06/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần (Điều 2, Điều 5 Chương I, nội dung Chương II, Chương III, Chương IV QĐ số 03/2007/QĐ-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 100.000 có hiệu lực thi hành |
361. |
Quyết định |
05/2007/QĐ-BTNMT ngày 27/02/2007 |
về sử dụng hệ thống tham số tính chuyển giữa Hệ tọa độ quốc tế WGS-84 và Hệ tọa độ quốc gia VN-2000 |
29/4/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
362. |
Quyết định |
24/2007/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2007 |
ban hành Danh mục địa danh quốc tế thể hiện trên bản đồ |
10/02/2008 (sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo) |
|
363. |
Quyết định |
11/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 |
quy định về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới độ cao (QCVN 11:2008/BTNMT) |
20/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
|
364. |
Thông tư |
06/2009/TT-BTNMT ngày 18/6/2009 |
quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xây dựng lưới tọa độ |
01/01/2010 |
|
365. |
Thông tư |
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/11/2011 |
|
366. |
Thông tư |
23/2011/TT-BTNMT ngày 06/7/2011 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn hóa địa danh phục vụ công tác thành lập bản đồ |
10/01/2012 |
|
367. |
Thông tư |
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 |
Quy định về kiểm nghiệm và hiệu chuẩn một số thiết bị đo đạc bản đồ biển |
05/9/2011 |
|
368. |
Thông tư |
40/2011/TT-BTNMT ngày 22/11/2011 |
quy định về định mức kinh tế kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý |
06/01/2012 |
|
369. |
Thông tư |
06/2012/TT-BTNMT ngày 01/6/2012 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng hệ thống thông tin địa danh Việt Nam và nước ngoài phục vụ công tác lập bản đồ |
16/7/2012 |
|
370. |
Thông tư |
08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 |
quy định kỹ thuật về đo trọng lực chi tiết |
24/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 28/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 quy định kỹ thuật công tác bay đo từ và trọng lực trong hoạt động điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản và thăm dò khoáng sản Các quy định có liên quan đến công tác đo trọng lực hàng không phục vụ cho công tác địa chất, thăm dò khoáng sản quy định tại Thông tư số 08/2012/TT-BTNMT ngày 08/8/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về đo trọng lực chi tiết hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành |
371. |
Thông tư |
20/2012/TT-BTNMT ngày 19/12/2012 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc và bản đồ |
06/02/2013 |
|
372. |
Thông tư |
10/2013/TT-BTNMT ngày 28/5/2013 |
quy định kỹ thuật về cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và 1:10000 |
15/7/2013 |
|
373. |
Thông tư |
20/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Phú Thọ |
16/9/2013 |
|
374. |
Thông tư |
21/2013/TT-BTNMT ngày 01/8/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Giang |
15/9/2013 |
|
375. |
Thông tư |
22/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang |
21/10/2013 |
|
376. |
Thông tư |
23/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn |
21/10/2013 |
|
377. |
Thông tư |
24/2013/TT-BTNMT ngày 03/9/2013 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo trọng lực chi tiết |
21/10/2013 |
|
378. |
Thông tư |
25/2013/TT-BTNMT ngày 12/9/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Cao Bằng |
28/10/2013 |
|
379. |
Thông tư |
35/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Quảng Ninh |
15/12/2013 |
|
380. |
Thông tư |
36/2013/TT-BTNMT Ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai |
15/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2020 bởi Thông tư 24/2019/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
381. |
Thông tư |
37/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên |
15/12/2013 |
|
382. |
Thông tư |
38/2013/TT-BTNMT ngày 30/10/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn |
15/12/2013 |
|
383. |
Thông tư |
44/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu |
11/02/2014 |
|
384. |
Thông tư |
45/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La |
11/02/2014 |
|
385. |
Thông tư |
46/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình |
11/02/2014 |
|
386. |
Thông tư |
47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên |
11/02/2014 |
|
387. |
Thông tư |
48/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Yên Bái |
11/02/2014 |
|
388. |
Thông tư |
03/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nghệ An. |
31/3/2014 |
|
389. |
Thông tư |
04/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình. |
31/3/2014 |
|
390. |
Thông tư |
05/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Giang. |
31/3/2014 |
|
391. |
Thông tư |
06/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Trị. |
31/3/2014 |
|
392. |
Thông tư |
07/2014/TT-BTNMT ngày 12/02/2014 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn và các yếu tố kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thừa Thiên - Huế. |
31/3/2014 |
|
393. |
Thông tư |
14/2014/TT-BTNMT ngày 19/3/2014 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thanh Hóa |
05/5/2014 |
|
394. |
Thông tư |
39/2014/TT-BTNMT ngày 03/7/2014 |
quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ bay quét LiDAR |
18/08/2014 |
|
395. |
Thông tư |
47/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp |
08/10/2014 |
|
396. |
Thông tư |
48/2014/TT-BTNMT ngày 22/8/2014 |
quy định kỹ thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
03/11/2014 |
|
397. |
Thông tư |
49/2014/TT-BTNMT |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
01/01/2015 |
|
398. |
Thông tư |
21/2015/TT-BTNMT ngày 22/05/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật công nghệ tổng hợp đo đạc và bản đồ |
06/7/2015 |
|
399. |
Thông tư |
23/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 Đo đạc bản đồ |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Định |
20/7/2015 |
|
400. |
Thông tư |
24/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Hà Tĩnh |
20/7/2015 |
|
401. |
Thông tư |
25/2015/TT-BTNMT ngày 28/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Phú Yên |
20/7/2015 |
|
402. |
Thông tư |
28/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ngãi |
20/7/2015 |
|
403. |
Thông tư |
29/2015/TT-BTNMT ngày 29/05/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Nam |
20/7/2015 |
|
404. |
Thông tư |
31/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Đà Nẵng |
20/8/2015 |
|
405. |
Thông tư |
32/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bình Thuận |
20/8/2015 |
|
406. |
Thông tư |
33/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Ninh Thuận |
20/8/2015 |
|
407. |
Thông tư |
34/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 |
về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Khánh Hòa |
20/8/2015 |
|
408. |
Thông tư |
68/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật đo đạc trực tiếp địa hình phục vụ thành lập bản đồ địa hình và cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:500, 1:1000, 1:2000, 1:5000 |
15/02/2016 |
|
409. |
Thông tư |
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh |
15/02/2016 |
|
410. |
Thông tư |
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 |
15/02/2016 |
|
411. |
Thông tư |
02/2016/TT-BTNMT ngày 29/02/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý |
15/4/2016 |
|
412. |
Thông tư |
14/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Dương |
01/9/2016 |
|
413. |
Thông tư |
15/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bình Phước |
01/9/2016 |
|
414. |
Thông tư |
16/2016/TT-BTNMT ngày 11/7/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Long An |
01/9/2016 |
|
415. |
Thông tư |
21/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tây Ninh |
18/10/2016 |
|
416. |
Thông tư |
22/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu |
18/10/2016 |
|
417. |
Thông tư |
23/2016/TT-BTNMT ngày 26/8/2016 |
ban hành danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Nai |
18/10/2016 |
|
418. |
Thông tư |
48/2016/TT-BTNMT ngày 28/12/2016 |
Quy định kỹ thuật về cơ sở dữ liệu địa lý tỷ lệ 1:250.000. |
15/02/2017 |
|
419. |
Thông tư |
12/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bến Tre |
15/8/2017 |
|
420. |
Thông tư |
13/2017/TT-BTNMT ngày 30/6/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền thành phố Hồ Chí Minh |
15/8/2017 |
|
421. |
Thông tư |
17/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh An Giang |
15/9/2017 |
|
422. |
Thông tư |
18/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Tiền Giang |
15/9/2017 |
|
423. |
Thông tư |
19/2017/TT-BTNMT ngày 26/7/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Long |
15/9/2017 |
|
424. |
Thông tư |
21/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Trà Vinh |
17/10/2017 |
|
425. |
Thông tư |
22/2017/TT-BTNMT ngày 29/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Kiên Giang |
17/10/2017 |
|
426. |
Thông tư |
23/2017/TT-BTNMT ngày 31/8/2017 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đồng Tháp |
19/10/2017 |
|
427. |
Thông tư |
46/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 |
quy định xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
01/12/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Thông tư 24/2018/TT-BTNMT quy định về kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
428. |
Thông tư |
55/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
01/02/2018 |
|
429. |
Thông tư |
56/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ hành chính các cấp |
01/02/2018 |
|
430. |
Thông tư |
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
15/02/2018 |
|
431. |
Thông tư |
04/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Cần Thơ. |
22/10/2018 |
|
432. |
Thông tư |
05/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Ninh. |
22/10/2018 |
|
433. |
Thông tư |
06/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hà Nam. |
22/10/2018 |
|
434. |
Thông tư |
07/2018/TT-BTNMT ngày 06/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hậu Giang. |
22/10/2018 |
|
435. |
Thông tư |
10/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau |
15/11/2018 |
|
436. |
Thông tư |
11/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Bạc Liêu. |
15/11/2018 |
|
437. |
Thông tư |
12/2018/TT-BTNMT ngày 28/9/2018 |
ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế-xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Sóc Trăng. |
15/11/2018 |
|
438. |
Thông tư |
17/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 |
quy định kỹ thuật thành lập, cập nhật bộ bản đồ chuẩn biên giới quốc gia và thể hiện đường biên giới quốc gia, chủ quyền lãnh thổ quốc gia trên các sản phẩm đo đạc và bản đồ, xuất bản phẩm bản đồ |
01/01/2019 |
|
439. |
Thông tư |
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
04/01/2019 |
|
440. |
Thông tư |
24/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
quy định về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu chất lượng công trình, sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/01/2019 |
|
441. |
Thông tư |
25/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, thẩm định, nghiệm thu chất lượng sản phẩm đo đạc và bản đồ |
01/02/2019 |
|
442. |
Thông tư |
02/2019/TT-BTNMT ngày 29/03/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh phần đất liền thành phố Hải Phòng |
10/09/2019 |
|
443. |
Thông tư |
03/2019/TT-BTNMT ngày 26/04/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Vĩnh Phúc |
13/06/2019 |
|
444. |
Thông tư |
04/2019/TT-BTNMT ngày 30/05/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Thái Bình |
15/07/2019 |
|
445. |
Thông tư |
05/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Nam Định |
14/08/2019 |
|
446. |
Thông tư |
06/2019/TT-BTNMT ngày 28/06/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Ninh Bình |
14/08/2019 |
|
447. |
Thông tư |
10/2019/TT-BTNMT ngày 08/07/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hưng Yên |
23/08/2019 |
|
448. |
Thông tư |
11/2019/TT-BTNMT ngày 26/07/2019 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thuỷ văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hải Dương |
10/09/2019 |
|
449. |
Thông tư |
14/2019/TT-BTNMT ngày 16/08/2019 |
Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc và bản đồ trực tiếp phục vụ thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 và bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 |
01/10/2019 |
|
450. |
Thông tư |
17/2019/TT-BTNMT ngày 30/09/2019 |
Quy định kỹ thuật thành lập mô hình số độ cao bằng công nghệ quét LiDAR mặt đất trên trạm cố định |
15/11/2019 |
|
451. |
Thông tư |
23/2019/TT-BTNMT ngày 25/12/2019 |
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 |
10/02/2020 |
|
452. |
Thông tư |
02/2020/TT-BTNMT ngày 29/04/2020 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông |
15/06/2020 |
|
453. |
Thông tư |
03/2020/TT-BTNMT ngày 29/05/2020 |
Quy định kỹ thuật về mạng lưới trạm định vị vệ tinh quốc gia |
15/07/2020 |
|
454. |
Thông tư |
06/2020/TT-BTNMT ngày 31/08/2020 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chuẩn thông tin địa lý cơ sở (mã số QCVN 42:2020/BTNMT) |
01/03/2021 |
|
455. |
Thông tư |
11/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 |
Quy định kỹ thuật xây dựng mạng lưới trọng lực quốc gia |
30/11/2020 |
|
456. |
Thông tư |
12/2020/TT-BTNMT ngày 30/09/2020 |
Quy định kỹ thuật về nội dung và ký hiệu bản đồ địa hình quốc gia tỉ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
30/11/2020 |
|
457. |
Thông tư |
15/2020/TT-BTNMT ngày 30/11/2020 |
Quy định kỹ thuật về mô hình cấu trúc, nội dung cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000, 1:25.000 |
15/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần (Phụ lục số 1, Phụ lục số 5 và các nội dung quy định về thu nhận dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 3, các nội dung quy định về chất lượng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:10.000 tại Phụ lục số 4 của Thông tư số 15/2020/TT-BTNMT) kể từ ngày Thông tư số Số 08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỉ lệ 1:2.000 và 1:5.000 có hiệu lực thi hành. |
458. |
Thông tư |
02/2021/TT-BTNMT ngày 29/04/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lâm Đồng |
16/06/2021 |
|
459. |
Thông tư |
04/2021/TT-BTNMT ngày 29/05/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Gia Lai |
15/07/2021 |
|
460. |
Thông tư |
06/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Kon Tum |
16/08/2021 |
|
461. |
Thông tư |
07/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 |
Quy định kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1.000 |
16/08/2021 |
|
462. |
Thông tư |
19/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật mạng lưới trọng lực quốc gia |
15/12/2021 |
|
463. |
Thông tư |
20/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Lắk |
15/12/2021 |
|
464. |
Thông tư |
06/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 70:2022/BTNMT) |
30/12/2022 |
|
465. |
Thông tư |
07/2022/TT-BTNMT ngày 30/06/2022 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 (mã số QCVN 71:2022/BTNMT) |
30/12/2022 |
|
466. |
Thông tư |
10/2022/TT-BTNMT ngày 29/09/2022 |
Ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ thành phố Hà Nội |
15/11/2022 |
|
467. |
Thông tư |
16/2022/TT-BTNMT ngày 13/11/2022 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật thu nhận và xử lý dữ liệu ảnh số từ tàu bay không người lái phục vụ xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000 và thành lập bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500, 1:1000 |
30/12/2022 |
|
468. |
Thông tư |
03/2023/TT-BTNMT ngày 27/6/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000, 1:5.000 (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) |
29/12/2023 |
|
469. |
Thông tư |
08/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:2000, 1:5000, 1:10.000, (mã số QCVN 72:2023/BTNMT) |
31/01/2024 |
|
470. |
Thông tư |
11/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000 (mã số QCVN 74:2023/BTNMT) |
29/3/2024 |
|
471. |
Thông tư |
17/2023/TT-BTNMT ngày 31/10/2023 |
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:500.000, 1:1.000.000 (mã số QCVN 75:2023/BTNMT) |
01/5/2024 |
|
472. |
Thông tư |
21/2023/TT-BTNMT ngày 30/11/2023 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia tỷ lệ 1:250.000, 1:500.000, 1:1.000.000 |
30/5/2024 |
|
473. |
Thông tư liên tịch |
06/2005/TTLT-BTNMT-BQP- BCA-BBCVT ngày 13/10/2005 |
hướng dẫn quản lý công tác bay chụp ảnh mặt đất từ máy bay và thu, truyền, phát dữ liệu đo đạc, bản đồ, không ảnh |
18/11/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Quốc phòng, Bộ Công an, Bộ Bưu chính Viễn thông trước đây ban hành |
474. |
Thông tư liên tịch |
06/2006/TTLT-BTNMT-BNV- BNG-BQP ngày 13/6/2006 |
hướng dẫn quản lý công tác đo đạc và bản đồ về địa giới hành chính và biên giới quốc gia |
16/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ, Bộ Ngoại giao, Bộ Quốc phòng ban hành |
475. |
Nghị định |
03/2019/NĐ-CP ngày 04/01/2019 |
về hoạt động viễn thám |
20/02/2019 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/05/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
476. |
Thông tư |
37/2011/TT-BTNMT ngày 14/10/2011 |
quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề tỷ lệ 1:25.000, 1:50.000, 1:100.000, 1:250.000 bằng tư liệu ảnh vệ tinh |
30/11/2011 |
|
477. |
Thông tư |
05/2012/TT-BTNMT ngày 08/5/2012 |
quy định kỹ thuật hiện chỉnh bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 bằng ảnh vệ tinh |
20/6/2012 |
|
478. |
Thông tư |
10/2015/TT-BTNMT ngày 25/03/2015 |
quy định kỹ thuật về sản xuất ảnh viễn thám quang học độ phân giải cao và siêu cao để cung cấp đến người sử dụng |
12/5/2015 |
|
479. |
Thông tư |
39/2015/TT-BTNMT ngày 09/07/2015 |
quy định kỹ thuật vận hành trạm thu ảnh vệ tinh |
25/8/2015 |
|
480. |
Thông tư |
69/2015/TT-BTNMT ngày 22/12/2015 |
quy định kỹ thuật cập nhật cơ sở dữ liệu nền địa lý tỷ lệ 1:10.000 bằng ảnh vệ tinh |
15/02/2016 |
|
481. |
Thông tư |
71/2015/TT-BTNMT ngày 24/12/2015 |
quy định kỹ thuật đặt chụp ảnh viễn thám |
15/02/2016 |
|
482. |
Thông tư |
35/2016/TT-BTNMT ngày 28/11/2016 |
quy định quy trình thực hiện công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia |
16/01/2017 |
|
483. |
Thông tư |
52/2016/TT-BTNMT ngày 30/12/2016 |
quy định quy trình công nghệ và định mức kinh tế-kỹ thuật thu nhận và xử lý ảnh VNREDSat-1 |
16/02/2017 |
|
484. |
Thông tư |
08/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định quy trình đo khống chế ảnh viễn thám |
24/7/2017 |
|
485. |
Thông tư |
09/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
24/7/2017 |
|
486. |
Thông tư |
10/2017/TT-BTNMT ngày 06/6/2017 |
quy định quy trình thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5.000, 1:10.000, 1:1.000.000 |
24/7/2017 |
|
487. |
Thông tư |
13/2018/TT-BTNMT ngày 18/10/2018 |
quy định kỹ thuật thành lập bản đồ nhiệt độ bề mặt nước biển và bản đồ hàm lượng diệp lục bề mặt nước biển tỷ lệ 1: 500.000 và nhỏ hơn bằng dữ liệu viễn thám quang học độ phân giải thấp. |
03/11/2018 |
|
488. |
Thông tư |
08/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thành lập bản đồ chuyên đề bằng ảnh viễn thám tỷ lệ 1:5000, 1:10.000, 1:500.000, 1:1.000.000 |
20/8/2019 |
|
489. |
Thông tư |
09/2019/TT-BTNMT ngày 05/7/2019 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công bố siêu dữ liệu viễn thám quốc gia. |
20/08/2019 |
|
490. |
Thông tư |
12/2019/TT-BTNMT ngày 05/8/2019 |
Ban hành ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành trạm thu dữ liệu viễn thám |
20/09/2019 |
|
491. |
Thông tư |
13/2020/TT-BTNMT ngày 30/10/2020 |
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm viễn thám. |
15/12/2020 |
|
492. |
Thông tư |
05/2022/TT-BTNMT ngày 30/6/2022 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu viễn thám quốc gia |
15/08/2022 |
|
493. |
Thông tư |
12/2023/TT-BTNMT ngày 12/10/2023 |
Quy định kỹ thuật giám sát ngập lụt bằng công nghệ viễn thám |
01/12/2023 |
|
494. |
Thông tư |
16/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023 |
Quy định kỹ thuật giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám |
15/12/2023 |
|
495. |
Thông tư |
25/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình thiết lập bộ dữ liệu lớp phủ mặt đất phục vụ tính toán phát thải khí nhà kính sử dụng dữ liệu viễn thám quang học |
01/07/2024 |
|
496. |
Thông tư |
26/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
quy định về kỹ thuật giám sát bằng công nghệ viễn thám đối với một số nội dung, hạng mục trong khai thác mỏ lộ thiên |
15/02/2024 |
|
497. |
Quyết định |
308/QĐ-TCĐC ngày 25/7/2002 |
về việc ban hành Quy trình hiện chỉnh bản đồ địa hình bằng ảnh vệ tinh |
25/7/2002 |
|
498. |
Luật |
82/2015/QH13 ngày 25/6/2015 |
tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
01/7/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/01/2019 bởi Luật 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/07/2024 bởi Luật Phòng thủ dân sự 2023. |
499. |
Lệnh |
10/2015/L-CTN ngày 08/7/2015 |
|
|
|
500. |
Nghị định |
11/2021/NĐ-CP ngày 10/02/2021 |
quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển |
30/03/2021 |
|
501. |
Nghị định |
40/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
01/7/2016 |
|
502. |
Nghị định |
41/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 |
quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
01/7/2016 |
|
503. |
Quyết định |
14/2018/QĐ-TTg ngày 12/03/2018 |
quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam |
01/05/2018 |
|
504. |
Thông tư |
33/2009/TT-BTNMT ngày 31/12/2009 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật tầu nghiên cứu biển |
15/02/2010 |
|
505. |
Thông tư |
23/2010/TT-BTNMT ngày 26/10/2010 |
quy định về điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
506. |
Thông tư |
24/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định về đo đạc, thành lập bản đồ địa hình đáy biển bằng máy đo sâu hồi âm đa tia |
01/01/2011 |
|
507. |
Thông tư |
25/2010/TT-BTNMT ngày 27/10/2010 |
quy định kỹ thuật cho 11 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
01/01/2011 |
|
508. |
Thông tư |
34/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
01/02/2011 |
|
509. |
Thông tư |
36/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra khảo sát, đánh giá hệ sinh thái san hô, hệ sinh thái cỏ biển và đất ngập nước vùng ven biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
510. |
Thông tư |
37/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật cho 10 công tác điều tra địa chất khoáng sản biển và hải đảo |
15/02/2011 |
|
511. |
Thông tư |
38/2010/TT-BTNMT ngày 14/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát điều tra tổng hợp tài nguyên và môi trường biển bằng tàu biển |
15/02/2011 |
|
512. |
Thông tư |
40/2010/TT-BTNMT ngày 24/12/2010 |
quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát hải văn, hóa học và môi trường vùng ven bờ và hải đảo |
15/02/2011 |
|
513. |
Thông tư |
27/2011/TT-BTNMT ngày 20/7/2011 |
quy định về kiểm nghiệm và hiệu chỉnh một số thiết bị đo đạc bản đồ biển |
05/9/2011 |
|
514. |
Thông tư |
34/2011/TT-BTNMT ngày 01/8/2011 |
quy định về Quy định kỹ thuật thành lập bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 bằng phương pháp đo vẽ trực tiếp |
15/9/2011 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2022 bởi Thông tư số 06/2022/TT-BTNMT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000, 1:100.000 |
515. |
Thông tư |
41/2011/TT-BTNMT ngày 30/11/2011 |
quy định định mức kinh tế - kỹ thuật lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch sử dụng tài nguyên và môi trường biển, hải đảo |
16/01/2012 |
|
516. |
Thông tư |
56/2013/TT-BTNMT ngày 31/12/2013 |
quy định kỹ thuật đo từ biển theo tàu |
01/3/2014 |
|
517. |
Thông tư |
72/2015/TT-BTNMT ngày 28/12/2015 |
về định mức kinh tế - kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:100.000 |
15/02/2016 |
|
518. |
Thông tư |
10/2016/TT-BTNMT ngày 16/6/2016 |
quy định chi tiết về nội dung, thời điểm báo cáo về quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo |
01/7/2016 |
|
519. |
Thông tư |
18/2016/TT-BTNMT ngày 25/7/2016 |
quy định chi tiết về hồ sơ tài nguyên hải đảo, hướng dẫn việc lập và quản lý hồ sơ tài nguyên hải đảo |
09/9/2016 |
|
520. |
Thông tư |
20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 |
quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
10/10/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/02/2024 bởi Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo. |
521. |
Thông tư |
26/2016/TT-BTNMT ngày 26/9/2016 |
quy định chi tiết tiêu chí phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo và hướng dẫn việc phân vùng rủi ro ô nhiễm môi trường biển và hải đảo. |
15/11/2016 |
|
522. |
Thông tư |
27/2016/TT-BTNMT ngày 29/9/2016 |
quy định chi tiết bộ chỉ số và việc đánh giá kết quả hoạt động kiểm soát ô nhiễm môi trường biển và hải đảo |
15/11/2016 |
|
523. |
Thông tư |
29/2016/TT- BTNTM ngày 12/10/2016 |
quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển |
15/02/2017 |
|
524. |
Thông tư |
06/2017/TT-BTNMT ngày 24/5/2017 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác điều tra địa chất khoáng sản biển độ sâu từ 300 đến 2.500m nước và đánh giá tiềm năng khí hydrate các vùng biển Việt Nam tỷ lệ 1:500.000 |
12/7/2017 |
|
525. |
Thông tư |
49/2017/TT-BTNMT ngày 30/11/2017 |
quy định kỹ thuật lập, điều chỉnh chương trình quản lý tổng hợp tài nguyên vùng bờ |
15/01/2018 |
|
526. |
Thông tư |
57/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển |
17/7/2017 |
|
527. |
Thông tư |
58/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống trạm quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển bằng rada |
25/01/2018 |
|
528. |
Thông tư |
59/2017/TT-BTNMT ngày 08/12/2017 |
ban hành quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành tàu nghiên cứu biển |
05/02/2018 |
|
529. |
Thông tư |
63/2017/TT-BTNMT ngày 22/12/2017 |
quy định kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
15/02/2018 |
|
530. |
Thông tư |
74/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
quy định kỹ thuật về lập quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên vùng bờ |
19/02/2018 |
|
531. |
Thông tư |
01/2018/TT-BTNMT ngày 0702/2018 |
ban hành quy định định mức kinh tế - kỹ thuật hệ thống quan trắc sóng và dòng chảy bề mặt biển và rada |
26/3/2018 |
|
532. |
Thông tư |
22/2018/TT-BTNMT ngày 15/11/2018 |
ban hành định mức kinh tế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình đáy biển tỷ lệ 1:5.000 |
04/01/2019 |
|
533. |
Thông tư |
33/2018/TT-BTNMT ngày 26/12/2018 |
quy định quy trình khắc phục sự cố tràn dầu trên biển |
12/3/2019 |
|
534. |
Thông tư |
28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
quy định kỹ thuật về đánh giá chất nạo vét để nhận chìm ở biển và xác định khu vực biển để nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam |
18/02/2020 |
|
535. |
Thông tư |
19/2020/TT-BTNMT ngày 30/12/2020 |
Ban hành Danh mục chất phân tán được phép sử dụng trong vùng biển Việt Nam và hướng dẫn về quy trình sử dụng chất phân tán trong ứng phó sự cố tràn dầu trên biển |
15/02/2021 |
|
536. |
Thông tư |
18/2021/TT-BTNMT ngày 29/10/2021 |
quy định mức thu tiền sử dụng khu vực biển thuộc thẩm quyền giao của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/12/2021 |
|
537. |
Thông tư |
23/2022/TT-BTNMT ngày 26/12/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật đánh giá chất nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chất nạo vét ở vùng biển Việt Nam. |
14/02/2023 |
|
538. |
Thông tư |
23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về việc xây dựng, khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo |
15/02/2024 |
|
539. |
Thông tư |
24/2023/TT-BTNMT ngày 29/12/2023 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra, khảo sát tổng hợp tài nguyên, môi trường biển độ sâu từ 20m nước trở lên bằng tàu biển |
15/02/2024 |
|
540. |
Nghị định |
35/2009/NĐ-CP ngày 07/4/2009 |
về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Tài nguyên và Môi trường |
23/5/2009 |
|
541. |
Nghị định |
173/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
01/01/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2015 bởi Nghị định số 65/2015/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực quản lý nhà nước liên quan đến hành vi đăng, phát, cung cấp, đưa tin, công bố thông tin sai sự thật. - Hết hiệu lực một phần ngày 10/9/2017 bởi Nghị định số 84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ. - Hết hiệu lực một phần ngày 01/04/2020 bởi Nghị định số Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ. - Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
542. |
Nghị định |
60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
quy định một số điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 05/10/2018 bởi Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
543. |
Nghị định |
84/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 173/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ |
10/9/2017 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 01/04/2020 bởi Nghị định 18/2020/NĐ-CP về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đo đạc và bản đồ; - Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ. |
544. |
Nghị định |
68/2022/NĐ-CP ngày 22/9/2022 |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/11/2022 |
|
545. |
Nghị định |
73/2017/NĐ-CP ngày 14/6/2017 |
về thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
546. |
Nghị định |
136/2018/NĐ- CP ngày 05/10/2018 |
sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
05/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 03/01/2020 bởi Nghị định 05/2020/NĐ-CP bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành; - Hết hiệu lực một phần ngày 12/5/2023 bởi Nghị định 22/2023/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
547. |
Nghị định |
36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 |
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản |
10/05/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 06/01/2022 bởi Nghị định 04/2022/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
548. |
Nghị định |
04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài nguyên nước và khoáng sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ |
06/01/2022 |
|
549. |
Nghị định |
22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
12/05/2023 |
|
550. |
Nghị quyết liên tịch |
02/2005/NQLT- HND-BTNMT ngày 13/5/2005 |
về việc phối hợp hành động bảo vệ môi trường và quản lý, sử dụng đất đai |
15/7/2005 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hội Nông dân chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
551. |
Nghị quyết liên tịch |
03/2008/NQLT- TƯĐTN- BTNMT ngày 08/12/2008 |
về việc phối hợp hành động trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường giai đoạn 2008- 2012 |
06/05/2009 |
Trung ương Đoàn thanh niên chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
552. |
Thông tư |
19/2014/TT-BTNMT ngày 23/4/2014 |
quy định về tiêu chuẩn và thẻ công chức thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
09/6/2014 |
|
553. |
Thông tư |
26/2014/TT-BTNMT ngày 28/5/2014 |
quy định về quy trình và định mức kinh tế- kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường |
15/7/2014 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường; - Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
554. |
Thông tư |
45/2015/TT-BTNMT ngày 20/10/2015 |
quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật chuyển giao công nghệ thông tin ngành tài nguyên và môi trường |
05/12/2015 |
|
555. |
Thông tư |
58/2015/TT-BTNMT ngày 08/12/2015 |
quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
23/01/2016 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 26/02/2016 bởi Quyết định số 399/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính Thông tư số 58/2015/TT-BTNMT ngày 08 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định thẩm định, kiểm tra và nghiệm thu dự án ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 05/02/2020 bởi Thông tư 20/2019/TT-BTNMT về quy trình kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường; - Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường. |
556. |
Thông tư |
78/2015/TT-BTNMT ngày 31/12/2015 |
sửa đổi Thông tư liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ, văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính |
15/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và môi trường |
557. |
Thông tư |
17/2016/TT-BTNMT ngày 19/7/2016 |
ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường |
01/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 11/01/2021 bởi Thông tư 14/2020/TT-BTNMT về Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống |
558. |
Thông tư |
27/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách về cung cấp bản tin dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn. |
01/11/2017 |
|
559. |
Thông tư |
28/2016/TT-BTNMT ngày 06/10/2016 |
quy định nội dung, hình thức tuyển dụng viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
01/12/2016 |
|
560. |
Thông tư |
34/2016/TT-BTNMT ngày 10/11/2016 |
quy định về trang phục, phù hiệu, biển hiệu của thanh tra viên, cán bộ, công chức cơ quan thanh tra nhà nước và công chức được giao thực hiện nhiệm vụ thanh tra chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
01/01/2017 |
|
561. |
Thông tư |
07/2017/TT-BTNMT ngày 29/5/2017 |
quy định về cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12/7/2017 |
|
562. |
Thông tư |
26/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng quy hoạch, kế hoạch chuyên ngành thuộc phạm vi điều chỉnh của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/11/2017 |
|
563. |
Thông tư |
28/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về quan trắc tài nguyên và môi trường |
01/11/2017 |
|
564. |
Thông tư |
29/2017/TT-BTNMT ngày 11/9/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về xây dựng cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/11/2017 |
|
565. |
Thông tư |
67/2017/TT-BTNMT ngày 25/12/2017 |
quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công điều tra cơ bản các điều điện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, môi trường |
08/02/2018 |
|
566. |
Thông tư |
73/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 |
ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
15/3/2018 |
Còn hiệu lực đến 29/01/2024, được thay thế bởi Thông tư 22/2023/TT-BTNMT về Quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
567. |
Thông tư |
03/2018/TT-BTNMT ngày 14/8/2018 |
sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về TTHC liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/10/2018 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 29/10/2018 bởi Thông tư số 08/2018/TT-BTNMT ngày 14/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. - Hết hiệu lực một phần ngày 29/10/2018 bởi Thông tư số 09/2018/TT-BTNMT ngày 149/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường. |
568. |
Thông tư |
16/2018/TT-BTNMT ngày 31/10/2018 |
ban hành quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuộc trách nhiệm của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/01/2019 |
|
569. |
Thông tư |
19/2018/TT-BTNMT ngày 05/11/2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công lập quy trình vận hành liên hồ chứa trên lưu vực sông liên tỉnh |
20/12/2018 |
|
570. |
Thông tư |
18/2019/TT-BTNMT ngày 31/10/2019 |
Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về điều tra thu thập thông tin xây dựng, điều chỉnh khung giá các loại đất |
16/12/2019 |
|
571. |
Thông tư |
21/2019/TT-BTNMT ngày 20/12/2019 |
Thông tư số 21/2019/TT-BTNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 Quy định tiêu chí, chỉ số đánh giá chất lượng dịch vụ sự nghiệp công về lập báo cáo hiện trạng môi trường quốc gia |
05/02/2020 |
|
572. |
Thông tư |
24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/02/2020 |
Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2021 bởi Thông tư 09/2021/TT-BTNMT sửa đổi Thông tư quy định hướng dẫn Luật Đất đai |
573. |
Thông tư |
27/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 |
quy định về phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra tài nguyên và môi trường |
18/02/2020 |
|
574. |
Thông tư |
29/2019/TT- BTMT ngày 31/12/2019 |
môi quy định chế độ báo cáo định kỳ hàng năm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
18/02/2020 |
|
575. |
Thông tư |
14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 |
ban hành quy trình và định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên, môi trường |
11/01/2021 |
|
576. |
Thông tư |
05/2021/TT-BTNMT ngày 29/5/2021 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp tỉnh; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02/08/2021 |
|
577. |
Thông tư |
16/2021/TT-BTNMT ngày 27/9/2021 |
quy định xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/11/2021 |
|
578. |
Thông tư |
21/2021/TT-BTNMT ngày 29/11/2021 |
quy định tiêu chí phân loại, điều kiện thành lập, sáp nhập, hợp nhất, giải thể các đơn vị sự nghiệp công lập lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
01/02/2022 |
|
579. |
Thông tư |
03/2022/TT-BTNMT ngày 28/02/2022 |
quy định kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
15/04/2022 |
|
580. |
Thông tư |
09/2022/TT-BTNMT ngày 26/7/2022 |
quy định về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
20/09/2022 |
|
581. |
Thông tư |
11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10/12/2022 |
- Hết hiệu lực một phần ngày 14/09/2023 bởi Thông tư số 09/2023/TT-BTNMT sửa đổi một số điều của các thông tư liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu và giấy tờ liên quan khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trong lĩnh vực tài nguyên nước; - Hết hiệu lực một phần ngày 30/12/2023 bởi Thông tư 19/2023/TT-BTNMT sửa đổi và bãi bỏ Thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
582. |
Thông tư |
12/2022/TT-BTNMT ngày 24/10/2022 |
sửa đổi, bổ sung một số quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường |
09/12/2022 |
|
583. |
Thông tư |
21/2022/TT-BTNMT ngày 19/12/2022 |
quy định danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác trong cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường tại chính quyền địa phương |
06/02/2023 |
|
584. |
Thông tư |
05/2023/TT-BTNMT ngày 31/7/2023 |
hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
18/09/2023 |
|
585. |
Thông tư |
10/2023/TT-BTNMT ngày 29/9/2023 |
hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
20/11/2023 |
|
586. |
Thông tư |
15/2023/TT-BTNMT ngày 30/10/2023 |
quy định về cung cấp, chia sẻ thông tin, dữ liệu quan trắc tài nguyên và môi trường |
15/12/2023 |
|
587. |
Thông tư |
19/2023/TT-BTNMT ngày 15/11/2023 |
sửa đổi và bãi bỏ một số thông tư thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
30/12/2023 |
|
588. |
Thông tư |
22/2023/TT-BTNMT ngày 15/12/2023 |
quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành tài nguyên và môi trường |
30/01/2024 |
|
589. |
Thông tư liên tịch |
04/2007/TTLT- BNV-BTC- BTNMT- BLĐTBXH ngày 22/10/2007 |
hướng dẫn thực hiện chế độ ăn định lượng và chế độ thiếu nước ngọt đối với công nhân, viên chức làm nhiệm vụ trên biển trong các đơn vị sự nghiệp thuộc các ngành địa chính, địa chất và khí tượng thủy văn |
16/11/2007 |
Bộ Nội vụ chủ trì, phối hợp với Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành |
590. |
Thông tư liên tịch |
70/2008/TTLT-BTC-BTNMT ngày 24/7/2008 |
hướng dẫn kinh phí hoạt động của tổ chức, bộ phận chuyên môn, cán bộ phụ trách về bảo vệ môi trường và kinh phí thực hiện hợp đồng lao động theo nghị định số 81/2007/NĐ-CP ngày 23/5/2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
29/8/2008 |
Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành |
591. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/6/2008 |
hướng dẫn chế độ tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế đối với đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành tài nguyên và môi trường |
10/7/2008 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
592. |
Thông tư liên tịch |
15/2013/TTLT- BTP-BGTVT- BTNMT-BCA ngày 05/11/2013 |
hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản |
25/02/2014 |
Bộ Tư pháp chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Công an ban hành |
593. |
Thông tư liên tịch |
52/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
594. |
Thông tư liên tịch |
53/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành điều tra tài nguyên và môi trường |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
595. |
Thông tư liên tịch |
54/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
596. |
Thông tư liên tịch |
55/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm soát khí tượng thủy văn |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
597. |
Thông tư liên tịch |
56/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên và môi trường |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
598. |
Thông tư liên tịch |
57/2015/TTLT-BTNMT-BNV ngày 08/12/2015 |
quy định mã số và tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đo đạc và bản đồ |
01/02/2016 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/12/2022 bởi Thông tư 12/2022/TT-BTNMT sửa đổi quy định về tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức ngành tài nguyên và môi trường Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
599. |
Thông tư liên tịch |
178/2015/TTLT- BTC- BNNPTNT- BTNMT-BYT |
hướng dẫn thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia. |
27/12/2015 |
|
600. |
Thông tư liên tịch |
13/2016/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/6/2016 |
quy định tiêu chuẩn, điều kiện, hình thức, nội dung thi thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tài nguyên và môi trường |
01/9/2016 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Bộ Nội vụ ban hành |
|
|
|
Tổng số: 600 văn bản |
|
|