Quyết định 79/QĐ-BGTVT năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Giao thông vận tải kỳ 2019-2023
Số hiệu | 79/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 26/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Nguyễn Văn Thắng |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giao thông - Vận tải |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 10/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục I);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục II);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục IV).
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THI
HÀNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 – 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-BGTVT ngày 26
tháng 01 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LUẬT |
|||||
1. |
Luật |
Số 66/2006/QH11 |
01/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|
2. |
Luật |
Số 61/2014/QH13 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam |
01/7/2015 |
|
PHÁP LỆNH |
|||||
3. |
Pháp lệnh |
Số 11/2010/UBTVQH12 |
01/01/2011 |
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
4. |
Nghị định |
Số 75/2007/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay |
16/06/2007 |
|
5. |
Nghị định |
Số 110/2011/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay |
01/02/2012 |
|
6. |
Nghị định |
Số 02/2012/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay bị bỏ |
24/02/2012 |
|
7. |
Nghị định |
Số 30/2013/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
01/06/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
Số 66/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không |
01/10/2015 |
|
9. |
Nghị định |
Số 68/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
15/10/2015 |
|
10. |
Nghị định |
Số 92/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về an ninh hàng không |
27/11/2015 |
|
11. |
Nghị định |
Số 125/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay |
26/01/2016 |
|
12. |
Nghị định |
Số 92/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Nghị định |
Số 162/2018/NĐ-CP Ngày 30/11/2018 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
15/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị định |
Số 89/2019/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP Ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị định |
Số 97/2020/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Về tăng mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người vận chuyển trong vận chuyển bằng đường hàng không |
15/10/2020 |
|
16. |
Nghị định |
Số 05/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
10/3/2021 |
|
17. |
Nghị định |
Số 96/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
02/11/2021 |
|
18. |
Nghị định |
Số 123/2021/NĐ-CP1 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
|
19. |
Nghị định |
Số 64/2022/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
15/9/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
20. |
Quyết định |
Số 33/2012/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
01/10/2012 |
|
21. |
Quyết định |
Số 51/2016/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam |
15/01/2017 |
|
22. |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
01/7/2017 |
|
23. |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định Số 16/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ngày 16/5/2017 ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
Tài liệu hạn chế |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
24. |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
28/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Thông tư |
Số 42/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không |
16/07/2011 |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
Số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không |
22/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
27. |
Thông tư |
Số 34/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay |
01/3/2015 |
|
28. |
Thông tư |
Số 36/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không |
01/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
29. |
Thông tư |
Số 81/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
30. |
Thông tư |
Số 14/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
01/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2015/TTLT- BTC-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho công tác bảo đảm an ninh hàng không dân dụng |
01/4/2015 |
|
32. |
Thông tư |
Số 18/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không |
01/7/2015 |
|
33. |
Thông tư |
Số 36/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
01/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Thông tư |
Số 85/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hàng không |
01/3/2016 |
|
35. |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
15/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
36. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP |
Thông tư liên tịch của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng về phối hợp trao đổi, xử lý thông tin trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng |
01/6/2016 |
|
37. |
Thông tư |
Số 22/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bay của thủy phi cơ, sân bay chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt nước |
01/11/2016 |
|
38. |
Thông tư |
Số 33/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo Số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Thông tư liên tịch |
Số 63/2016/TTLT-BTC-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc cung cấp thông tin, phối hợp xây dựng cơ sở hạ tầng; phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, hành lý của hành khách xuất cảnh, nhập cảnh tại cửa khẩu cảng biển, cảng thủy nội địa, cửa khẩu ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng hàng không |
08/6/2016 |
|
40. |
Thông tư |
Số 47/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không |
01/5/2017 |
|
41. |
Thông tư |
Số 11/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam |
01/6/2017 |
|
42. |
Thông tư |
Số 19/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
43. |
Thông tư |
Số 21/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT Ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
01/9/2017 |
|
44. |
Thông tư |
Số 27/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
01/11/2017 |
|
45. |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không |
15/4/2018 |
|
46. |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không |
10/5/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
47. |
Thông tư |
Số 56/2018/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
30/01/2019 |
|
48. |
Thông tư |
Số 13/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
01/6/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
49. |
Thông tư |
Số 17/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa |
01/7/2019 |
|
50. |
Thông tư |
Số 53/2019/TT-BGTVT |
Thông tư quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam |
15/3/2020 |
|
51. |
Thông tư |
Số 56/2019/TT-BGTVT |
Thông tư quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo chất lượng thực hiện và chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
25/02/2020 |
|
52. |
Thông tư |
Số 11/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức Cảng vụ hàng không |
01/8/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
53. |
Thông tư |
Số 21/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo Số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
15/11/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
Số 22/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý nhiên liệu tiêu thụ và phát thải khí CO2 từ tàu bay trong hoạt động hàng không dân dụng |
01/01/2021 |
|
55. |
Thông tư |
Số 28/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không |
15/12/2020 |
|
56. |
Thông tư |
Số 41/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
15/3/2021 |
|
57. |
Thông tư |
Số 20/2021/TT-BGTVT |
Thông tư ban hành Quy chế phối hợp giữa doanh nghiệp được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không với cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành hàng không |
10/11/2021 |
|
58. |
Thông tư |
Số 23/2021/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
25/12/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
59. |
Thông tư |
Số 24/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không |
15/01/2022 |
|
60. |
Thông tư |
Số 29/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/01/2022 |
|
61. |
Thông tư |
Số 32/2021/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT Ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
02/02/2022 |
|
62. |
Thông tư |
Số 35/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không |
02/02/2022 |
|
63. |
Thông tư |
Số 06/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT Ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
15/7/2022 |
|
64. |
Thông tư |
Số 11/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
29/6/2022 |
|
65. |
Thông tư |
Số 13/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không |
01/9/2022 |
|
66. |
Thông tư |
Số 52/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng |
01/3/2023 |
|
67. |
Thông tư |
Số 09/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ quy chế an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
30/12/2023 |
|
68. |
Thông tư |
Số 12/2023/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2021/TT-BGTVT Ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay. |
29/6/2023 |
|
69. |
Thông tư |
Số 19/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không |
01/9/2023 |
|
70. |
Thông tư |
Số 28/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
29/9/2023 |
|
71. |
Thông tư |
Số 34/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 3/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa |
01/3/2024 |
Chưa có hiệu lực |
72. |
Thông tư |
Số 42/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam và Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
73. |
Thông tư |
Số 52/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 73 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG HẢI VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LUẬT |
|||||
1. |
Bộ Luật |
Số 95/2015/QH13 |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 57/2010/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển. |
09/07/2010 |
|
3. |
Nghị định |
Số 95/2010/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về cấp phép và phối hợp hoạt động với lực lượng tìm kiếm cứu nạn nước ngoài tại Việt Nam. |
01/11/2010 |
|
4. |
Nghị định |
Số 104/2012/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . |
20/01/2013 |
|
5. |
Nghị định |
Số 121/2014/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền viên làm việc trên tàu biển |
01/03/2015 |
|
6. |
Nghị định |
Số 70/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị định |
Số 111/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
01/07/2016 |
|
8. |
Nghị định |
Số 146/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định việc niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển |
01/07/2017 |
|
9. |
Nghị định |
Số 160/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Nghị định |
Số 170/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải |
01/07/2017 |
|
11. |
Nghị định |
Số 171/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển. |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Nghị định |
Số 05/2017/NĐ-CP2 |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Nghị định |
Số 29/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị định |
Số 37/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị định |
Số 38/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về đầu tư, xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Nghị định |
Số 58/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Nghị định |
Số 142/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
01/02/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
18. |
Nghị định |
Số 143/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định bảo vệ công trình hàng hải. |
01/02/2018 |
|
19. |
Nghị định |
Số 16/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam |
01/04/2018 |
|
20. |
Nghị định |
Số 43/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
12/3/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Nghị định |
Số 147/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải |
24/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
22. |
Nghị định |
Số 159/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
11/01/2019 |
|
23. |
Nghị định |
Số 56/2019/NĐ-CP3 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải trong Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch |
24/06/2019 |
|
24. |
Nghị định |
Số 82/2019/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
30/12/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Nghị định |
Số 86/2020/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 171/2016/NĐ-CP Ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển |
15/09/2020 |
|
26. |
Nghị định |
Số 76/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển |
10/09/2021 |
|
27. |
Nghị định |
Số 123/2021/NĐ-CP4 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
|
28. |
Nghị định |
Số 69/2022/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải |
30/10/2022 |
|
29. |
Nghị định |
Số 74/2023/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
27/11/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
30. |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý, truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat. |
01/06/2013 |
|
31. |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp, TKCNHH trong vùng nước cảng biển và trên các vùng biển Việt Nam. |
10/03/2014 |
|
32. |
Quyết định |
Số 62/2014/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa của tàu thuyền |
01/01/2015 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
33. |
Quyết định |
Số 59/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa. |
01/01/2006 |
|
34. |
Quyết định |
Số 2637/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ Giao thông Vận tải về việc đính chính Thông tư 25/2012/TT-BGTVT ngày 03/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) |
26/10/2012 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
35. |
Thông tư |
Số 23/2010/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển”. |
25/02/2011 |
|
36. |
Thông tư |
Số 12/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992. |
01/06/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
37. |
Thông tư |
Số 33/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển. |
03/06/2011 |
|
38. |
Thông tư |
Số 46/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001. |
01/09/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Thông tư |
Số 25/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng nguồn thu Hội phí IMO. |
01/09/2012 |
|
40. |
Thông tư |
Số 42/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm. |
01/01/2013 |
|
41. |
Thông tư |
Số 55/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển. |
01/07/2013 |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc bảo đảm chi phí bắt giữ tàu biển và duy trì hoạt động của tàu biển trong thời gian bị bắt giữ từ ngân sách nhà nước. |
11/02/2013 |
|
|
43. |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam |
15/09/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
44. |
Thông tư |
Số 19/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải uy định việc áp dụng Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển. |
15/09/2013 |
|
45. |
Thông tư |
Số 34/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam. |
01/12/2013 |
|
46. |
Thông tư |
Số 48/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển |
01/03/2014 |
|
47. |
Thông tư |
Số 49/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
01/03/2014 |
|
48. |
Thông tư |
Số 54/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Sỹ quan kiểm tra tàu biển. |
10/02/2014 |
|
49. |
Thông tư |
Số 06/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi. |
28/05/2014 |
|
50. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về thu, nộp và sử dụng nguồn thu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước |
24/06/2014 |
|
|
51. |
Thông tư |
Số 13/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
01/07/2014 |
|
52. |
Thông tư |
Số 60/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải |
01/01/2015 |
|
53. |
Thông tư |
Số 43/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
01/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
Số 57/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
01/01/2016 |
|
55. |
Thông tư |
Số 75/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
28/06/2016 |
|
56. |
Thông tư |
Số 93/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
15/03/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
57. |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ |
28/11/2016 |
|
58. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, vùng nước các cảng biển trên sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
01/06/2016 |
|
59. |
Thông tư |
Số 05/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang |
01/06/2016 |
|
60. |
Thông tư |
số 14/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện việc cân xác nhận khối lượng toàn bộ công-ten-nơ vận tải biển tuyến quốc tế |
20/08/2016 |
|
61. |
Thông tư |
Số 23/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống quản lý hành hải tàu biển |
15/10/2016 |
|
62. |
Thông tư |
Số 24/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về quản lý, vận hành hệ thống AIS |
01/11/2016 |
|
63. |
Thông tư |
Số 27/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
01/07/2017 |
|
64. |
Thông tư |
Số 26/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
01/01/2017 |
|
65. |
Thông tư |
Số 29/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam |
01/07/2017 |
|
66. |
Thông tư |
Số 30/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải |
01/07/2017 |
|
67. |
Thông tư |
Số 41/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Việt Nam |
01/01/2018 |
|
68. |
Thông tư |
Số 40/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam |
01/07/2017 |
|
69. |
Thông tư |
Số 44/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
01/03/2017 |
|
70. |
Thông tư |
Số 50/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
71. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ |
01/09/2017 |
|
72. |
Thông tư |
Số 13/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chứng chỉ chuyên môn đại lý tàu biển |
01/07/2017 |
|
73. |
Thông tư |
Số 17/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam |
15/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
74. |
Thông tư |
Số 18/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu |
30/07/2017 |
|
75. |
Thông tư |
Số 23/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
15/09/2017 |
|
76. |
Thông tư |
Số 24/2017/TT-BGTVT |
Thông tư số sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT Ngày 20/8/2015 quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
01/10/2017 |
|
77. |
Thông tư |
Số 33/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT Ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển |
01/12/2017 |
|
78. |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh |
01/03/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
79. |
Thông tư |
Số 44/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải |
01/10/2018 |
|
80. |
Thông tư |
Số 55/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
15/01/2019 |
|
81. |
Thông tư |
Số 57/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị |
01/02/2019 |
|
82. |
Thông tư |
Số 58/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
01/02/2019 |
|
83. |
Thông tư |
Số 02/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng |
01/04/2019 |
|
84. |
Thông tư |
Số 05/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích thông tin duyên hải |
15/03/2019 |
|
85. |
Thông tư |
Số 10/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống thiên tai trong ngành hàng hải |
01/05/2019 |
|
86. |
Thông tư |
Số 14/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
15/06/2019 |
|
87. |
Thông tư |
Số 15/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
01/12/2019 |
|
88. |
Thông tư |
Số 16/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam |
01/07/2019 |
|
89. |
Thông tư |
Số 21/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh Thuận tại khu vực Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
01/08/2019 |
|
90. |
Thông tư |
Số 23/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
15/08/2019 |
|
91. |
Thông tư |
Số 28/2019/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT Ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 |
01/10/2019 |
|
92. |
Thông tư |
Số 29/2019/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT Ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 |
01/10/2019 |
|
93. |
Thông tư |
Số 32/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải |
01/01/2020 |
|
94. |
Thông tư |
Số 35/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển |
01/11/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
95. |
Thông tư |
Số 36/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
01/11/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
96. |
Thông tư |
Số 42/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
97. |
Thông tư |
Số 43/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam |
01/08/2020 |
|
98. |
Thông tư |
Số 01/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
15/02/2021 |
|
99. |
Thông tư |
Số 02/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy công vụ của Cảng vụ hàng hải |
15/04/2020 |
|
100 |
Thông tư |
Số 16/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
01/10/2020 |
|
101 |
Thông tư |
Số 17/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
01/10/2020 |
|
102 |
Thông tư |
Số 18/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
01/10/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
103 |
Thông tư |
Số 27/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
15/12/2020 |
|
104 |
Thông tư |
Số 34/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải |
15/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
105 |
Thông tư |
Số 08/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng biển |
01/11/2021 |
|
106 |
Thông tư |
Số 09/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cạn |
01/11/2021 |
|
107 |
Thông tư |
Số 22/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa kết hợp thu hồi sản phẩm |
01/12/2021 |
|
108 |
Thông tư |
Số 27/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT Ngày 09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT Ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
01/02/2022 |
|
109 |
Thông tư |
Số 02/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT Ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh |
15/04/2022 |
|
110 |
Thông tư |
Số 03/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
15/04/2022 |
|
111 |
Thông tư |
Số 08/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải |
16/06/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
112 |
Thông tư |
Số 19/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải |
01/10/2022 |
|
113 |
Thông tư |
Số 24/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam |
15/12/2022 |
|
114 |
Thông tư |
Số 31/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn giá dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng |
15/02/2023 |
|
115 |
Thông tư |
Số 03/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
15/05/2023 |
|
116 |
Thông tư |
Số 20/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
01/9/2023 |
|
117 |
Thông tư |
Số 39/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
118 |
Thông tư |
Số 40/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí chất lượng và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá để nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải |
01/4/2024 |
Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 118 |
BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 79/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 10/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải kỳ 2019 - 2023, bao gồm:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục I);
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục II);
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019 - 2023 (Phụ lục III).
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải trong kỳ hệ thống hóa 2019-2023 (Phụ lục IV).
2. Căn cứ Danh mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các đơn vị thuộc Bộ có liên quan khẩn trương soạn thảo, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THI
HÀNH THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG KỲ HỆ THỐNG
HÓA 2019 – 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-BGTVT ngày 26
tháng 01 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LUẬT |
|||||
1. |
Luật |
Số 66/2006/QH11 |
01/01/2007 |
Hết hiệu lực một phần |
|
2. |
Luật |
Số 61/2014/QH13 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam |
01/7/2015 |
|
PHÁP LỆNH |
|||||
3. |
Pháp lệnh |
Số 11/2010/UBTVQH12 |
01/01/2011 |
|
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
4. |
Nghị định |
Số 75/2007/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay |
16/06/2007 |
|
5. |
Nghị định |
Số 110/2011/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động thuê, mua tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư và dịch vụ bảo dưỡng, sửa chữa tàu bay, động cơ, phụ tùng vật tư tàu bay |
01/02/2012 |
|
6. |
Nghị định |
Số 02/2012/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thủ tục bắt giữ tàu bay; thủ tục xử lý tàu bay bị bỏ |
24/02/2012 |
|
7. |
Nghị định |
Số 30/2013/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
01/06/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
Số 66/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về nhà chức trách hàng không |
01/10/2015 |
|
9. |
Nghị định |
Số 68/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
15/10/2015 |
|
10. |
Nghị định |
Số 92/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về an ninh hàng không |
27/11/2015 |
|
11. |
Nghị định |
Số 125/2015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết về quản lý hoạt động bay |
26/01/2016 |
|
12. |
Nghị định |
Số 92/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Nghị định |
Số 162/2018/NĐ-CP Ngày 30/11/2018 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
15/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị định |
Số 89/2019/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP Ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP Ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị định |
Số 97/2020/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Về tăng mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại của người vận chuyển trong vận chuyển bằng đường hàng không |
15/10/2020 |
|
16. |
Nghị định |
Số 05/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
10/3/2021 |
|
17. |
Nghị định |
Số 96/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
02/11/2021 |
|
18. |
Nghị định |
Số 123/2021/NĐ-CP1 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
|
19. |
Nghị định |
Số 64/2022/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
15/9/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
20. |
Quyết định |
Số 33/2012/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng chính phủ ban hành Quy chế Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng không dân dụng |
01/10/2012 |
|
21. |
Quyết định |
Số 51/2016/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế tài chính đặc thù đối với Cục Hàng không Việt Nam |
15/01/2017 |
|
22. |
Quyết định |
Số 16/2017/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
01/7/2017 |
|
23. |
Quyết định |
Số 01/2019/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định Số 16/2017/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ Ngày 16/5/2017 ban hành Phương án khẩn nguy tổng thể đối phó với hành vi can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động hàng không dân dụng |
Tài liệu hạn chế |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
24. |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
28/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Thông tư |
Số 42/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm các công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không |
16/07/2011 |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
Số 18/2012/TTLT-BYT-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không |
22/12/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
27. |
Thông tư |
Số 34/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sơn tín hiệu trên đường cất hạ cánh, đường lăn, sân đỗ tàu bay |
01/3/2015 |
|
28. |
Thông tư |
Số 36/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không |
01/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
29. |
Thông tư |
Số 81/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
30. |
Thông tư |
Số 14/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
01/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2015/TTLT- BTC-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính và Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước cho công tác bảo đảm an ninh hàng không dân dụng |
01/4/2015 |
|
32. |
Thông tư |
Số 18/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu của lực lượng kiểm soát an ninh hàng không |
01/7/2015 |
|
33. |
Thông tư |
Số 36/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
01/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Thông tư |
Số 85/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải hàng không |
01/3/2016 |
|
35. |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
15/5/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
36. |
Thông tư liên tịch |
Số 07/2016/TTLT-BGTVT-BCA-BQP |
Thông tư liên tịch của Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công an và Bộ Quốc phòng về phối hợp trao đổi, xử lý thông tin trong công tác đảm bảo an ninh, an toàn hàng không dân dụng |
01/6/2016 |
|
37. |
Thông tư |
Số 22/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý hoạt động bay của thủy phi cơ, sân bay chuyên dùng trên mặt nước, bãi cất, hạ cánh trên mặt nước |
01/11/2016 |
|
38. |
Thông tư |
Số 33/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo Số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
01/01/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Thông tư liên tịch |
Số 63/2016/TTLT-BTC-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc cung cấp thông tin, phối hợp xây dựng cơ sở hạ tầng; phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, hành lý của hành khách xuất cảnh, nhập cảnh tại cửa khẩu cảng biển, cảng thủy nội địa, cửa khẩu ga đường sắt liên vận quốc tế, cảng hàng không |
08/6/2016 |
|
40. |
Thông tư |
Số 47/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu và biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ hàng không |
01/5/2017 |
|
41. |
Thông tư |
Số 11/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục của cán bộ, công chức, viên chức Cục Hàng không Việt Nam |
01/6/2017 |
|
42. |
Thông tư |
Số 19/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
01/8/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
43. |
Thông tư |
Số 21/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT Ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
01/9/2017 |
|
44. |
Thông tư |
Số 27/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
01/11/2017 |
|
45. |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bảo đảm kỹ thuật nhiên liệu hàng không |
15/4/2018 |
|
46. |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không |
10/5/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
47. |
Thông tư |
Số 56/2018/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
30/01/2019 |
|
48. |
Thông tư |
Số 13/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
01/6/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
49. |
Thông tư |
Số 17/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa |
01/7/2019 |
|
50. |
Thông tư |
Số 53/2019/TT-BGTVT |
Thông tư quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam |
15/3/2020 |
|
51. |
Thông tư |
Số 56/2019/TT-BGTVT |
Thông tư quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không theo chất lượng thực hiện và chế độ, quy trình bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng hàng không |
25/02/2020 |
|
52. |
Thông tư |
Số 11/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức Cảng vụ hàng không |
01/8/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
53. |
Thông tư |
Số 21/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT Ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo Số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
15/11/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
Số 22/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý nhiên liệu tiêu thụ và phát thải khí CO2 từ tàu bay trong hoạt động hàng không dân dụng |
01/01/2021 |
|
55. |
Thông tư |
Số 28/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không |
15/12/2020 |
|
56. |
Thông tư |
Số 41/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
15/3/2021 |
|
57. |
Thông tư |
Số 20/2021/TT-BGTVT |
Thông tư ban hành Quy chế phối hợp giữa doanh nghiệp được giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng hàng không với cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước chuyên ngành hàng không |
10/11/2021 |
|
58. |
Thông tư |
Số 23/2021/TT-BGTVT |
Thông tư hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
25/12/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
59. |
Thông tư |
Số 24/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không |
15/01/2022 |
|
60. |
Thông tư |
Số 29/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/01/2022 |
|
61. |
Thông tư |
Số 32/2021/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT Ngày 06/6/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
02/02/2022 |
|
62. |
Thông tư |
Số 35/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không |
02/02/2022 |
|
63. |
Thông tư |
Số 06/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT Ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
15/7/2022 |
|
64. |
Thông tư |
Số 11/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
29/6/2022 |
|
65. |
Thông tư |
Số 13/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định khung giá nhượng quyền khai thác dịch vụ hàng không |
01/9/2022 |
|
66. |
Thông tư |
Số 52/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng |
01/3/2023 |
|
67. |
Thông tư |
Số 09/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ quy chế an toàn hàng không lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay ban hành kèm theo Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
30/12/2023 |
|
68. |
Thông tư |
Số 12/2023/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2021/TT-BGTVT Ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay. |
29/6/2023 |
|
69. |
Thông tư |
Số 19/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không |
01/9/2023 |
|
70. |
Thông tư |
Số 28/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
29/9/2023 |
|
71. |
Thông tư |
Số 34/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2019/TT-BGTVT ngày 3/5/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành khung giá dịch vụ vận chuyển hành khách trên các đường bay nội địa |
01/3/2024 |
Chưa có hiệu lực |
72. |
Thông tư |
Số 42/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam và Thông tư số 41/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
73. |
Thông tư |
Số 52/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 73 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC HÀNG HẢI VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LUẬT |
|||||
1. |
Bộ Luật |
Số 95/2015/QH13 |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 57/2010/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Thủ tục bắt giữ tàu biển. |
09/07/2010 |
|
3. |
Nghị định |
Số 95/2010/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về cấp phép và phối hợp hoạt động với lực lượng tìm kiếm cứu nạn nước ngoài tại Việt Nam. |
01/11/2010 |
|
4. |
Nghị định |
Số 104/2012/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định đối với tàu quân sự nước ngoài đến nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam . |
20/01/2013 |
|
5. |
Nghị định |
Số 121/2014/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Công ước Lao động hàng hải năm 2006 về chế độ lao động của thuyền viên làm việc trên tàu biển |
01/03/2015 |
|
6. |
Nghị định |
Số 70/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị định |
Số 111/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
01/07/2016 |
|
8. |
Nghị định |
Số 146/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định việc niêm yết giá, phụ thu ngoài giá dịch vụ vận chuyển hàng hóa công-te-nơ bằng đường biển, giá dịch vụ tại cảng biển |
01/07/2017 |
|
9. |
Nghị định |
Số 160/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Nghị định |
Số 170/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về việc công bố, tiếp nhận, xử lý và truyền phát thông tin an ninh hàng hải |
01/07/2017 |
|
11. |
Nghị định |
Số 171/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển. |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
12. |
Nghị định |
Số 05/2017/NĐ-CP2 |
Nghị định của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
13. |
Nghị định |
Số 29/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
14. |
Nghị định |
Số 37/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị định |
Số 38/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về đầu tư, xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Nghị định |
Số 58/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Nghị định |
Số 142/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
01/02/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
18. |
Nghị định |
Số 143/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định bảo vệ công trình hàng hải. |
01/02/2018 |
|
19. |
Nghị định |
Số 16/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về việc công bố tuyến hàng hải và phân luồng giao thông trong lãnh hải Việt Nam |
01/04/2018 |
|
20. |
Nghị định |
Số 43/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
12/3/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Nghị định |
Số 147/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải |
24/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
22. |
Nghị định |
Số 159/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
11/01/2019 |
|
23. |
Nghị định |
Số 56/2019/NĐ-CP3 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải trong Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch |
24/06/2019 |
|
24. |
Nghị định |
Số 82/2019/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
30/12/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Nghị định |
Số 86/2020/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 171/2016/NĐ-CP Ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển |
15/09/2020 |
|
26. |
Nghị định |
Số 76/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển |
10/09/2021 |
|
27. |
Nghị định |
Số 123/2021/NĐ-CP4 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
|
28. |
Nghị định |
Số 69/2022/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải |
30/10/2022 |
|
29. |
Nghị định |
Số 74/2023/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
27/11/2023 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
30. |
Quyết định |
Số 19/2013/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế cung cấp, quản lý, khai thác dữ liệu phao Cospas-Sarsat và tiếp nhận, xử lý, truyền phát thông tin báo động cấp cứu Cospas-Sarsat. |
01/06/2013 |
|
31. |
Quyết định |
Số 06/2014/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp, TKCNHH trong vùng nước cảng biển và trên các vùng biển Việt Nam. |
10/03/2014 |
|
32. |
Quyết định |
Số 62/2014/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng thông tin nhận dạng và truy theo tầm xa của tàu thuyền |
01/01/2015 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
33. |
Quyết định |
Số 59/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về trang thiết bị an toàn hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường biển lắp đặt trên tàu biển Việt Nam hoạt động tuyến nội địa. |
01/01/2006 |
|
34. |
Quyết định |
Số 2637/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ Giao thông Vận tải về việc đính chính Thông tư 25/2012/TT-BGTVT ngày 03/07/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng hội phí tham gia Tổ chức Hàng hải quốc tế (IMO) |
26/10/2012 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
35. |
Thông tư |
Số 23/2010/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia “Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển”. |
25/02/2011 |
|
36. |
Thông tư |
Số 12/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992. |
01/06/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
37. |
Thông tư |
Số 33/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển. |
03/06/2011 |
|
38. |
Thông tư |
Số 46/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001. |
01/09/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Thông tư |
Số 25/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng nguồn thu Hội phí IMO. |
01/09/2012 |
|
40. |
Thông tư |
Số 42/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm. |
01/01/2013 |
|
41. |
Thông tư |
Số 55/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn di động trên biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển. |
01/07/2013 |
|
42. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc bảo đảm chi phí bắt giữ tàu biển và duy trì hoạt động của tàu biển trong thời gian bị bắt giữ từ ngân sách nhà nước. |
11/02/2013 |
|
|
43. |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Việt Nam |
15/09/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
44. |
Thông tư |
Số 19/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải uy định việc áp dụng Quy tắc phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển. |
15/09/2013 |
|
45. |
Thông tư |
Số 34/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam. |
01/12/2013 |
|
46. |
Thông tư |
Số 48/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý an toàn và ngăn ngừa ô nhiễm trong khai thác tàu biển |
01/03/2014 |
|
47. |
Thông tư |
Số 49/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh |
01/03/2014 |
|
48. |
Thông tư |
Số 54/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Sỹ quan kiểm tra tàu biển. |
10/02/2014 |
|
49. |
Thông tư |
Số 06/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi. |
28/05/2014 |
|
50. |
Thông tư liên tịch |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về thu, nộp và sử dụng nguồn thu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng được đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước |
24/06/2014 |
|
|
51. |
Thông tư |
Số 13/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình |
01/07/2014 |
|
52. |
Thông tư |
Số 60/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải |
01/01/2015 |
|
53. |
Thông tư |
Số 43/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
01/11/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
Số 57/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu |
01/01/2016 |
|
55. |
Thông tư |
Số 75/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải |
28/06/2016 |
|
56. |
Thông tư |
Số 93/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
15/03/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
57. |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ |
28/11/2016 |
|
58. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, vùng nước các cảng biển trên sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ |
01/06/2016 |
|
59. |
Thông tư |
Số 05/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang |
01/06/2016 |
|
60. |
Thông tư |
số 14/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện việc cân xác nhận khối lượng toàn bộ công-ten-nơ vận tải biển tuyến quốc tế |
20/08/2016 |
|
61. |
Thông tư |
Số 23/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống quản lý hành hải tàu biển |
15/10/2016 |
|
62. |
Thông tư |
Số 24/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế- kỹ thuật về quản lý, vận hành hệ thống AIS |
01/11/2016 |
|
63. |
Thông tư |
Số 27/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận Vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
01/07/2017 |
|
64. |
Thông tư |
Số 26/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An |
01/01/2017 |
|
65. |
Thông tư |
Số 29/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cách thức phân chia tiền công cứu hộ của thuyền bộ tàu biển Việt Nam |
01/07/2017 |
|
66. |
Thông tư |
Số 30/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục trình và xác nhận kháng nghị hàng hải |
01/07/2017 |
|
67. |
Thông tư |
Số 41/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý thu gom và xử lý chất thải từ tàu thuyền trong vùng nước cảng biển Việt Nam |
01/01/2018 |
|
68. |
Thông tư |
Số 40/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam |
01/07/2017 |
|
69. |
Thông tư |
Số 44/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa |
01/03/2017 |
|
70. |
Thông tư |
Số 50/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài |
01/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
71. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ |
01/09/2017 |
|
72. |
Thông tư |
Số 13/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chứng chỉ chuyên môn đại lý tàu biển |
01/07/2017 |
|
73. |
Thông tư |
Số 17/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam |
15/07/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
74. |
Thông tư |
Số 18/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đo sâu |
30/07/2017 |
|
75. |
Thông tư |
Số 23/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam |
15/09/2017 |
|
76. |
Thông tư |
Số 24/2017/TT-BGTVT |
Thông tư số sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT Ngày 20/8/2015 quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
01/10/2017 |
|
77. |
Thông tư |
Số 33/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 54/2013/TT-BGTVT Ngày 16/12/2013 quy định về sỹ quan kiểm tra tàu biển |
01/12/2017 |
|
78. |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh |
01/03/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
79. |
Thông tư |
Số 44/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật công tác nạo vét công trình hàng hải |
01/10/2018 |
|
80. |
Thông tư |
Số 55/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn |
15/01/2019 |
|
81. |
Thông tư |
Số 57/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị |
01/02/2019 |
|
82. |
Thông tư |
Số 58/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển, khu vực hàng hải thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế |
01/02/2019 |
|
83. |
Thông tư |
Số 02/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng |
01/04/2019 |
|
84. |
Thông tư |
Số 05/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu dịch vụ công ích thông tin duyên hải |
15/03/2019 |
|
85. |
Thông tư |
Số 10/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống thiên tai trong ngành hàng hải |
01/05/2019 |
|
86. |
Thông tư |
Số 14/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai |
15/06/2019 |
|
87. |
Thông tư |
Số 15/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải |
01/12/2019 |
|
88. |
Thông tư |
Số 16/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam |
01/07/2019 |
|
89. |
Thông tư |
Số 21/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh Thuận tại khu vực Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận |
01/08/2019 |
|
90. |
Thông tư |
Số 23/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
15/08/2019 |
|
91. |
Thông tư |
Số 28/2019/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT Ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 |
01/10/2019 |
|
92. |
Thông tư |
Số 29/2019/TT-BGTVT |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT Ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 |
01/10/2019 |
|
93. |
Thông tư |
Số 32/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố Danh mục khu vực hàng hải thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng hải |
01/01/2020 |
|
94. |
Thông tư |
Số 35/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển |
01/11/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
95. |
Thông tư |
Số 36/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
01/11/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
96. |
Thông tư |
Số 42/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
97. |
Thông tư |
Số 43/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam |
01/08/2020 |
|
98. |
Thông tư |
Số 01/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải |
15/02/2021 |
|
99. |
Thông tư |
Số 02/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức kinh tế kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy công vụ của Cảng vụ hàng hải |
15/04/2020 |
|
100 |
Thông tư |
Số 16/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình |
01/10/2020 |
|
101 |
Thông tư |
Số 17/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang |
01/10/2020 |
|
102 |
Thông tư |
Số 18/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh |
01/10/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
103 |
Thông tư |
Số 27/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
15/12/2020 |
|
104 |
Thông tư |
Số 34/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải |
15/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
105 |
Thông tư |
Số 08/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng biển |
01/11/2021 |
|
106 |
Thông tư |
Số 09/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cảng cạn |
01/11/2021 |
|
107 |
Thông tư |
Số 22/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa kết hợp thu hồi sản phẩm |
01/12/2021 |
|
108 |
Thông tư |
Số 27/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT Ngày 09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT Ngày 30/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
01/02/2022 |
|
109 |
Thông tư |
Số 02/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT Ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh |
15/04/2022 |
|
110 |
Thông tư |
Số 03/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp |
15/04/2022 |
|
111 |
Thông tư |
Số 08/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải |
16/06/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
112 |
Thông tư |
Số 19/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải |
01/10/2022 |
|
113 |
Thông tư |
Số 24/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam |
15/12/2022 |
|
114 |
Thông tư |
Số 31/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn giá dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng |
15/02/2023 |
|
115 |
Thông tư |
Số 03/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
15/05/2023 |
|
116 |
Thông tư |
Số 20/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
01/9/2023 |
|
117 |
Thông tư |
Số 39/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
118 |
Thông tư |
Số 40/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí chất lượng và công tác kiểm tra, giám sát, đánh giá để nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải |
01/4/2024 |
Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 118 |
C. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LUẬT |
|||||
1. |
Luật |
Số 23/2004/QH11 |
Luật Giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 48/2014/QH13 |
01/01/2005 |
Hết hiệu lực một phần |
2. |
Luật |
Số 48/2014/QH13 Ngày 17/6/2014 |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa |
01/01/2015 |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
3. |
Nghị định |
Số 51/2005/NĐ-CP |
Nghị định của Chính Phủ quy định nguồn tài chính và quản lý, sử dụng nguồn tài chính cho quản lý, bảo trì đường thuỷ nội địa. |
03/05/2005 |
|
4. |
Nghị định |
Số 110/2014/NĐ-CP |
Nghị định của Chính Phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa |
05/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị định |
Số 111/2014/NĐ-CP5 |
Nghị định của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu |
05/01/2015 |
|
6. |
Nghị định |
Số 24/1015/NĐ-CP |
Nghị định của Chính Phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thuỷ nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông ĐTNĐ. |
01/05/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
7. |
Nghị định |
Số 78/2016/NĐ-CP |
Nghị định quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
Số 05/2017/NĐ-CP6 |
Nghị định quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam. |
01/7/2017 |
|
9. |
Nghị định |
Số 45/2018/NĐ-CP |
Nghị định quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa |
13/3/2018 |
|
10. |
Nghị định |
Số 128/2018/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ |
24/9/2018 |
|
11. |
Nghị định |
Số 159/2018/NĐ-CP |
Nghị định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
11/01/2019 |
|
12. |
Nghị định |
Số 48/2019/NĐ-CP |
Nghị định quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước |
15/8/2019 |
|
13. |
Nghị định |
Số 42/2020/NĐ-CP |
Nghị định quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. |
01/6/2020 |
|
14. |
Nghị định |
Số 08/2021/NĐ-CP |
Nghị định quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
15/3/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
15. |
Nghị định |
Số 139/2021/NĐ-CP |
Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực GTVT đường thủy nội địa |
01/01/2022 |
|
16. |
Nghị định |
Số 54/2022/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 78/2016/NĐ-CP Ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định Số 08/2021/NĐ-CP Ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa |
01/11/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
17. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 51/2015/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định tổ chức tìm kiếm, cứu nạn giao thông ĐTNĐ |
01/12/2015 |
|
18. |
Quyết định |
Số 21/2022/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa. |
25/12/2022 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
19. |
Quyết định |
Số 1834/2003/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố tạm thời tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa. |
01/09/2003 |
|
20. |
Quyết định |
Số 30/2004/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật của tín hiệu trên phương tiện thuỷ nội địa. |
14/01/2005 |
|
21. |
Quyết định |
Số 18/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, thi, kiểm tra, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
21/04/2005 |
|
22. |
Quyết định |
Số 20/2005/QĐ-BGTVT |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu đường thủy nội địa. |
23/04/2005 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
23. |
Thông tư |
Số 08/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. |
01/06/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
24. |
Thông tư |
Số 15/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang bị và sử dụng áo phao cứu sinh, dụng cụ nổi cứu sinh cá nhân trên phương tiện vận tải hành khách sang sông. |
15/07/2012 |
|
25. |
Thông tư |
Số 35/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. |
01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
26. |
Thông tư |
Số 03/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. |
01/06/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
27. |
Thông tư |
Số 26/2013/TT-BGTVT |
Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành GTVT được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, ATGT ĐTNĐ. |
01/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
28. |
Thông tư |
Số 50/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý hoạt động của cảng, bến thủy nội địa |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
29. |
Thông tư |
Số 61/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí phân loại cảng thủy nội địa và công bố danh mục cảng thủy nội địa |
01/01/2015 |
|
30. |
Thông tư |
Số 66/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
01/01/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Thông tư |
Số 69/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trình tự, thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa |
01/02/2015 |
|
32. |
Thông tư |
Số 75/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
15/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
33. |
Thông tư |
Số 80/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa. |
15/02/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Thông tư |
Số 52/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của Thanh tra ngành GTVT. |
01/01/2016 |
|
35. |
Thông tư |
Số 59/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT |
01/01/2016 |
|
36. |
Thông tư |
Số 61/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên ĐTNĐ |
01/01/2016 |
|
37. |
Thông tư |
Số 65/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành "Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa". |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
38. |
Thông tư |
Số 15/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
15/9/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Thông tư |
Số 46/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa. |
01/02/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
40. |
Thông tư |
Số 01/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
28/07/2017 |
|
41. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
15/03/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
42. |
Thông tư |
Số 26/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trang phục, phù hiệu, cấp hiệu, biển hiệu của công chức, viên chức và nhân viên Cảng vụ ĐTNĐ |
01/01/2018 |
|
43. |
Thông tư |
Số 42/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện của người điều khiển phương tiện, nhân viên phục vụ, trang thiết bị, chất lượng dịch vụ trên phương tiện vận tải khách du lịch. |
01/01/2018 |
|
44. |
Thông tư |
Số 49/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật khảo sát đường thủy nội địa |
15/02/2018 |
|
45. |
Thông tư |
Số 50/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường thủy nội địa |
15/02/2018 |
|
46. |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực ĐTNĐ |
15/5/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
47. |
Thông tư |
Số 17/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quản lý và khai thác thông tin nhận dạng tự động của tàu thuyền |
01/7/2018 |
|
48. |
Thông tư |
Số 49/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 06/9/2012 quy định về lắp đặt kí hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. |
01/01/2019 |
|
49. |
Thông tư |
Số 01/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa. |
01/3/2019 |
|
50. |
Thông tư |
Số 08/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện |
01/6/2019 |
|
51. |
Thông tư |
Số 12/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
25/4/2019 |
|
52. |
Thông tư |
Số 33/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
01/11/2019 |
|
53. |
Thông tư |
Số 34/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa |
01/11/2019 |
|
54. |
Thông tư |
Số 36/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam |
01/11/2019 |
|
55. |
Thông tư |
Số 39/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái PT, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên PT thủy nội địa |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
56. |
Thông tư |
Số 40/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
57. |
Thông tư |
Số 06/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ GTVT quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/5/2020 |
|
58. |
Thông tư |
Số 08/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam |
01/11/2020 |
|
59. |
Thông tư |
Số 10/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì ĐTNĐ quốc gia sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
01/7/2020 |
|
60. |
Thông tư |
Số 35/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực ĐTNĐ |
15/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
61. |
Thông tư |
Số 38/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí thường xuyên. |
15/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
62. |
Thông tư |
Số 10/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa. |
15/6/2021 |
|
63. |
Thông tư |
Số 18/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa. |
01/11/2021 |
|
64. |
Thông tư |
Số 22/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa kết hợp thu hồi sản phẩm. |
01/12/2021 |
|
65. |
Thông tư |
Số 36/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định công tác khảo sát luồng đường thủy nội địa |
01/3/2022 |
|
66. |
Thông tư |
Số 42/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa. |
01/3/2022 |
|
67. |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thuỷ nội địa. |
17/1/2023 |
|
68. |
Thông tư |
Số 20/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2023 |
|
69. |
Thông tư |
Số 21/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
01/11/2022 |
|
70. |
Thông tư |
Số 23/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2020/TT-BGTVT Ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
18/11/2022 |
|
71. |
Thông tư |
Số 24/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam |
15/10/2022 |
|
72. |
Thông tư |
Số 33/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT Ngày 15/102/2019 quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
01/02/2023 |
|
73. |
Thông tư |
Số 43/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường thủy |
01/3/2022 |
|
74. |
Thông tư |
Số 39/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ đường thủy nội địa |
01/3/2022 |
|
75. |
Thông tư |
Số 10/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
01/9/2023 |
|
76. |
Thông tư |
Số 13/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của tại các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy. |
01/9/2023 |
|
77. |
Thông tư |
Số 16/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
15/8/2023 |
|
78. |
Thông tư |
Số 18/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa kèm theo Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT Ngày 11 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
15/8/2023 |
|
79. |
Thông tư |
Số 32/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2020/TT-BGTVT ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì đường thủy nội địa quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
15/01/2024 |
|
80. |
Thông tư |
Số 33/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về phân cấp quản lý nhà nước chuyên ngành về giao thông vận tải đường thuỷ nội địa tại cảng, bến thuỷ nội địa, khu neo đậu |
15/01/2024 |
|
81. |
Thông tư |
Số 38/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
15/02/2024 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 81 |
D. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
LUẬT |
||||
1. |
Luật |
Số 23/2008/QH12 Ngày 13/11/2008 |
01/07/2009 |
Hết hiệu lực một phần |
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 11/2010/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
15/4/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
3. |
Nghị định |
Số 32/2014/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
10/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị định |
Số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
5. |
Nghị định |
Số 65/2016/NĐ-CP |
Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị định |
Số 125/2018/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
19/9/2018 |
|
7. |
Nghị định |
Số 138/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe |
01/12/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
Số 56/2019/NĐ-CP7 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực giao thông vận tải trong Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch. |
24/06/2019 |
|
9. |
Nghị định |
Số 100/2019/NĐ-CP8 |
Nghị định của Chính phủ ban hành Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Nghị định |
Số 10/2020/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
02/04/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
11. |
Nghị định |
Số 117/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP Ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
15/02/2022 |
|
12. |
Nghị định |
Số 119/2021/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép vận tải đường bộ qua biên giới |
15/02/2022 |
|
13. |
Nghị định |
Số 123/2021/NĐ-CP9 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
|
14. |
Nghị định |
Số 25/2023/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2014/NĐ-CP Ngày 22 tháng 4 năm 2014 về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
15/07/2023 |
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
||||
15. |
Thông tư |
Số 29/2009/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Thông tư |
Số 06/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
21/4/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Thông tư |
Số 23/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
15/8/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
18. |
Thông tư |
Số 26/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác |
15/9/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
19. |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe |
01/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
20. |
Thông tư |
Số 35/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ |
15/12/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Thông tư |
Số 63/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ. |
20/02/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
22. |
Thông tư |
Số 11/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công, nghiệm thu cầu treo và cầu trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn |
15/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Thông tư |
Số 12/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quy trình khai thác, vận hành, quản lý cầu treo, cầu trên đường dân sinh, đường giao thông nông thôn |
15/6/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
24. |
Thông tư |
Số 17/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn chức danh làm việc tại Trạm KTTTX trên đường bộ. |
01/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Thông tư |
Số 22/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
01/8/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
26. |
Thông tư |
Số 32/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn. |
01/10/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
27. |
Thông tư |
Số 46/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa |
01/12/2014 |
|
28. |
Thông tư |
Số 73/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành bổ sung quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giám sát hành trình xe ô tô QCVN 31:2014/BGTVT |
15/4/2015 |
|
29. |
Thông tư |
Số 84/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
30. |
Thông tư |
Số 88/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào. |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
31. |
Thông tư |
Số 89/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
32. |
Thông tư |
Số 90/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
01/3/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
33. |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về định mức chi phí cứu hộ trên đường cao tốc |
01/6/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Thông tư |
Số 09/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô |
01/6/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
35. |
Thông tư liên tịch |
Số 24/2015/TTLT- BYT-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Y tế và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe và điều kiện của cơ sở y tế khám sức khỏe người lái xe. |
10/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
36. |
Thông tư |
Số 29/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế |
01/10/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
37. |
Thông tư |
Số 38/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh |
15/9/2015 |
|
38. |
Thông tư |
Số 39/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định thư và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
01/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
39. |
Thông tư |
Số 46/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
01/12/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
40. |
Thông tư |
Số 50/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
41. |
Thông tư |
Số 73/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 49/2013/TT-BGTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe ô tô khách |
01/04/2016 |
|
42. |
Thông tư |
Số 79/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trung tâm sát hạch lái xe (QCVN 40:2015/BGTVT) |
01/04/2016 |
|
43. |
Thông tư |
Số 35/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý |
01/1/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
44. |
Thông tư |
Số 12/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
01/6/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
45. |
Thông tư |
Số 29/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo thẩm tra viên và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ. |
15/10/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
46. |
Thông tư |
Số 35/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
01/12/2017 |
|
47. |
Thông tư |
Số 37/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ |
24/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
48. |
Thông tư |
Số 45/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
01/10/2018 |
|
49. |
Thông tư |
Số 03/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ |
28/03/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
50. |
Thông tư |
Số 04/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
28/03/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
51. |
Thông tư |
Số 22/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
01/08/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
52. |
Thông tư |
Số 31/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ |
15/10/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
53. |
Thông tư liên tịch |
Số 38/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/ 2017/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
01/12/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
Số 47/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT Ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
15/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Thông tư |
Số 48/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng thực hiện và việc áp dụng hình thức bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
15/02/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
56. |
Thông tư |
Số 54/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ |
01/01/2020 |
|
57. |
Thông tư |
Số 12/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
15/7/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
58. |
Thông tư |
Số 13/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT Ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định Số 11/2010/NĐ-CP Ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (sau đây gọi tắt là Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT) và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT Ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT Ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP Ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
15/08/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
59. |
Thông tư |
Số 20/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT Ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa DCND Lào và CHXHCN Việt Nam về vận tải đường bộ. |
15/11/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
60. |
Thông tư |
Số 29/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ CHND Trung Hoa |
16/12/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
61. |
Thông tư |
Số 31/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý |
01/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
62. |
Thông tư |
Số 36/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ |
15/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
63. |
Thông tư |
Số 37/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị phục vụ quản lý đào tạo lái xe |
01/7/2021 |
|
64. |
Thông tư |
Số 40/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công vận hành khai thác bến phà đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương |
15/02/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
65. |
Thông tư |
Số 01/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT Ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
15/3/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
66. |
Thông tư |
Số 02/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
25/03/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
67. |
Thông tư |
Số 26/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT Ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa. |
15/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
68. |
Thông tư |
Số 28/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý |
15/01/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
69. |
Thông tư |
Số 34/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
15/02/2022 |
|
70. |
Thông tư |
Số 39/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT Ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định Số 11/2010/NĐ-CP Ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
15/02/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
71. |
Thông tư |
Số 40/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức công tác thu tiền dịch vụ sử dụng đường bộ đối với các dự án xây dựng đường bộ để kinh doanh do Bộ Giao thông vận tải quản lý |
01/03/2022 |
|
72. |
Thông tư |
Số 41/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 37/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT Ngày 07/6/2018 quy định về quản lý, vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ. |
15/02/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
73. |
Thông tư |
Số 43/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT Ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ |
01/03/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
74. |
Thông tư |
Số 44/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
01/03/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
75. |
Thông tư |
Số 45/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về hoạt động trạm thu phí đường bộ |
31/3/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
76. |
Thông tư |
Số 04/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT Ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
15/6/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
77. |
Thông tư |
Số 05/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Bãi bỏ một số quy định liên quan đến cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
09/6/2022 |
Hết hiệu lực một phần |
78. |
Thông tư |
Số 17/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT Ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
15/9/2022 |
|
79. |
Thông tư |
Số 37/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý. |
01/03/2023 |
|
80. |
Thông tư |
Số 01/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn về lập, phê duyệt và công bố danh mục dự án; phương pháp và tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư công trình dịch vụ chuyên ngành giao thông đường bộ |
01/05/2023 |
|
81. |
Thông tư |
Số 05/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
|
82. |
Thông tư |
Số 06/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
01/7/2023 |
|
83. |
Thông tư |
Số 07/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều các Thông tư về trạm thu phí, giá dịch vụ sử dụng đường bộ |
01/8/2023 |
|
84. |
Thông tư |
Số 22/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT Ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ |
15/8/2023 |
|
85. |
Thông tư |
Số 37/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý hoạt động vận tải qua biên giới |
01/03/2024 |
Chưa có hiệu lực |
86. |
Thông tư |
Số 41/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
87. |
Thông tư |
Số 48/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc. |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 87 |
E. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
LUẬT |
|||||
1. |
Luật |
Số 06/2017/QH14 |
01/7/2018 |
|
|
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 56/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Quy định về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng đường sắt |
01/7/2018 |
|
3. |
Nghị định |
Số 65/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt |
01/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
4. |
Nghị định |
Số 75/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Quy định về tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn và trang phục, phù hiệu của lực lượng bảo vệ trên tàu |
01/7/2018 |
|
5. |
Nghị định |
Số 100/2019/NĐ-CP10 |
Nghị định của Chính phủ ban hành Nghị định quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
6. |
Nghị định |
Số 56/2019/NĐ-CP11 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều liên quan đến lĩnh vực Giao thông vận tải trong Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Quy hoạch |
24/06/2019 |
|
7. |
Nghị định |
Số 123/2021/NĐ-CP12 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
|
8. |
Nghị định |
Số 01/2022/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định Số 65/2018/NĐ-CP Ngày 12 tháng 5 năm 2018 của chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật đường sắt |
04/01/2022 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
9. |
Thông tư liên tịch |
Số 08/2011/TTLT-BCA-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phối hợp thực hiện công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường sắt |
15/01/2012 |
|
10. |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia |
01/7/2018 |
|
11. |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về cầu chung, giao thông trên khu vực cầu chung |
01/7/2018 |
|
12. |
Thông tư |
Số 20/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt |
01/7/2018 |
|
13. |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về vận tải hàng hóa trên đường sắt quốc gia và đường sắt chuyên dùng có nối ray với đường sắt quốc gia |
01/7/2018 |
|
14. |
Thông tư |
Số 23/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt và phân tích, thống kê báo cáo về sự cố, tai nạn giao thông đường sắt |
01/7/2018 |
|
15. |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt |
01/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
16. |
Thông tư |
Số 26/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị |
01/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Thông tư |
Số 27/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về xây dựng, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ trên đường sắt quốc gia, đường sắt đô thị chạy chung với đường sắt quốc gia, đường sắt chuyên dùng |
01/7/2018 |
|
18. |
Thông tư |
Số 28/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về kết nối tín hiệu đèn giao thông đường bộ với tín hiệu đèn báo hiệu trên đường bộ tại đường ngang, cung cấp thông tin hỗ trợ cảnh giới tại các điểm giao cắt giữa đường bộ và đường sắt |
01/7/2018 |
|
19. |
Thông tư |
Số 32/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đường sắt (QCVN 06, 08) |
01/7/2018 |
|
20. |
Thông tư |
Số 06/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản KCHTĐS quốc gia theo chất lượng thực hiện và chế độ, quy trình bảo trì tài sản KCHTĐS quốc gia. |
01/4/2019 |
|
21. |
Thông tư |
Số 11/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT Ngày 07/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt |
01/5/2019 |
|
22. |
Thông tư |
Số 24/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt |
01/12/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Thông tư |
Số 03/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia |
15/3/2021 |
|
24. |
Thông tư |
Số 11/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên. |
10/7/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
25. |
Thông tư |
Số 14/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ Điều 22 Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
01/8/2021 |
|
26. |
Thông tư |
Số 17/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; ứng phó sự cố và cứu nạn trong lĩnh vực đường sắt. |
15/10/2021 |
|
27. |
Thông tư |
Số 27/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định ngưng hiệu lực thi hành của Thông tư số 24/2019/TT-BGTVT Ngày 05 tháng 7 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động QCVN 104:2019/BGTVT; |
28/11/2022 |
|
28. |
Thông tư |
Số 32/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Ban hành quy định một số định mức Kinh tế - Kỹ thuật phục vụ việc xây dựng kế hoạch chạy tàu an sinh xã hội. |
01/02/2023 |
|
29. |
Thông tư |
Số 11/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT Ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị. |
01/9/2023 |
|
30. |
Thông tư |
Số 14/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về đăng ký PTGTĐS, di chuyển PTGTĐS trong trường hợp đặc biệt |
01/9/2023 |
|
31. |
Thông tư |
Số 15/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt |
01/9/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
32. |
Thông tư |
Số 25/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BGTVT Ngày 21/5/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước chi thường xuyên. |
01/11/2023 |
|
33. |
Thông tư |
Số 26/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư Số 15/2023/TT-BGTVT Ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
15/11/2023 |
|
34. |
Thông tư |
Số 29/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
15/11/2023 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 34 |
F. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
1. |
Quyết định |
Số 191/2003/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt sửa đổi bổ sung năm 2002 một số chương của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển |
16/9/2003 |
|
2. |
Quyết định |
Số 249/2005/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
10/10/2005 |
|
3. |
Quyết định |
Số 16/2019/QĐ-TTg |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định lộ trình áp dụng tiêu chuẩn khí thải của xe ô tô tham gia giao thông và xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu |
15/5/2019 |
|
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
|||||
4. |
Nghị định |
Số 95/2009/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người |
20/12/2009 |
|
5. |
Nghị định |
Số 111/2014/NĐ-CP13 |
Nghị định của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của phương tiện thủy nội địa và niên hạn sử dụng của phương tiện thủy được phép nhập khẩu |
05/01/2015 |
|
6. |
Nghị định |
Số 111/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ đóng mới, sửa chữa, hoán cải tàu biển |
01/07/2016 |
|
7. |
Nghị định |
Số 171/2016/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển |
01/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
8. |
Nghị định |
Số 116/2017/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô |
17/10/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
9. |
Nghị định |
Số 139/2018/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
01/01/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
10. |
Nghị định |
Số 86/2020/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 171/2016/NĐ-CP Ngày 27/12/2016 về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển |
15/9/2020 |
|
11. |
Nghị định |
Số 30/2023/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định Số 139/2018/NĐ-CP Ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
08/6/2023 |
|
12. |
Nghị định |
Số 60/2023/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định về việc kiểm tra, chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường ô tô nhập khẩu và linh kiện nhập khẩu theo các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên |
01/10/2023 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
13. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2010/TTLT-BCA-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ Công an và Bộ Giao thông vận tải quy định việc phối hợp cung cấp số liệu đăng ký, đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, dữ liệu về tai nạn giao thông và cấp, đổi, thu hồi, tước quyền sử dụng giấy phép lái xe, chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ |
17/4/2010 |
|
14. |
Thông tư |
Số 21/2010/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định 95/2009/NĐ-CP Ngày 30/10/2009 của Chính phủ |
24/09/2010 |
|
15. |
Thông tư |
Số 23/2010/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Quy phạm các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu - QCVN26:2010/BGTVT |
25/2/2011 |
|
16. |
Thông tư |
Số 27/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng sửa đổi bổ sung năm 2002 của của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và bến cảng (Bộ luật ISPS) |
28/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
17. |
Thông tư |
Số 30/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
30/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
18. |
Thông tư |
Số 31/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
30/5/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
19. |
Thông tư |
Số 33/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển |
5/6/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
20. |
Thông tư |
Số 35/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao Thông vận tải |
20/06/2011 |
Hết hiệu lực một phần |
21. |
Thông tư |
Số 56/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Số QCVN13:2011 |
01/01/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
22. |
Thông tư |
Số 57/2011/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe ô tô |
17/5/2012 |
Hết hiệu lực một phần |
23. |
Thông tư |
Số 42/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm |
01/01/2013 |
|
24. |
Thông tư |
Số 43/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành quy định các yêu cầu kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với tàu thuỷ lưu trú du lịch ngủ đêm, nhà hàng nổi, khách sạn nổi |
01/5/2013 |
|
25. |
Thông tư |
Số 44/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
26. |
Thông tư |
Số 45/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
01/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
27. |
Thông tư |
Số 52/2012/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng xe mô tô, xe gắn máy |
01/7/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
28. |
Thông tư |
Số 06/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các quy phạm liên quan tàu biển |
01/11/2013 |
Hết hiệu lực một phần |
29. |
Thông tư |
Số 11/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia phân cấp và đóng tàu thủy cao tốc - QCVN54:2013/BGTVT |
01/12/2013 |
|
30. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản |
25/2/2014 |
|
31. |
Thông tư |
Số 24/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo, kiểm tra chứng nhận thiết bị áp lực trong giao thông vận tải |
1/12/2013 |
|
32. |
Thông tư |
Số 39/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
1/1/2014 |
|
33. |
Thông tư |
Số 41/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện |
1/1/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
34. |
Thông tư |
Số 06/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật kho chứa nổi |
28/05/2014 |
|
35. |
Thông tư |
Số 16/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ |
01/07/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
36. |
Thông tư |
Số 18/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vật liệu và hàn thiết bị áp lực trong giao thông vận tải |
08/08/2014 |
|
37. |
Thông tư |
Số 19/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT Ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT Ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy và Thông tư Số, 41/2013/TT-BGTVT Ngày 05/11/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện |
15/07/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
38. |
Thông tư |
Số 25/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 78:2014/BGTVT về vành bánh xe hợp kim nhẹ dùng cho xe ô tô |
01/07/2015 |
|
39. |
Thông tư |
Số 42/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường bộ |
01/11/2014 |
|
40. |
Thông tư |
Số 43/2014/TT-BGTVT- BCT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại từ 07 chỗ trở xuống |
01/12/2014 |
|
41. |
Thông tư |
Số 53/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
01/12/2014 |
|
42. |
Thông tư |
Số 54/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT Ngày 15/4/2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
15/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
43. |
Thông tư |
Số 55/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT Ngày 15/4/2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
15/12/2014 |
Hết hiệu lực một phần |
44. |
Thông tư |
Số 68/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm soát tiếng ồn trên tàu biển |
01/01/2015 |
|
45. |
Thông tư |
Số 79/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ gỗ |
01/07/2015 |
|
46. |
Thông tư |
Số 82/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng du thuyền và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - sửa đổi lần 2 năm 2014. |
01/7/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
47. |
Thông tư |
Số 85/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
10/03/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
48. |
Thông tư |
Số 86/2014/TT-BGTVT Ngày 31/12/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế |
15/03/2015 |
Hết hiệu lực một phần |
49. |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chế tạo và kiểm tra thiết bị cứu sinh dùng cho phương tiện thủy nội địa |
01/10/2015 |
|
50. |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vùng hoạt động của tàu biển chở hàng trong Vịnh Bắc Bộ |
15/5/2015 |
|
51. |
Thông tư |
Số 43/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải |
01/11/2015 |
|
52. |
Thông tư |
Số 45/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
01/5/2016 |
|
53. |
Thông tư |
Số 48/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
54. |
Thông tư |
Số 49/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
01/01/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
55. |
Thông tư |
Số 64/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải sửa đổi, bổ sung QCVN 38: 2011/BGTVT |
01/5/2016 |
|
56. |
Thông tư |
Số 66/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia Sửa đổi 1:2015 QCVN 68:2013/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xe đạp điện |
01/4/2016 |
|
57. |
Thông tư |
Số 67/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe mô tô, xe gắn máy. Mã số: QCVN 14:2015/BGTVT |
01/7/2016 |
|
58. |
Thông tư |
Số 71/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra sản phẩm công nghiệp dùng cho tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đánh giá năng lực cơ sở chế tạo và cung cấp dịch vụ tàu biển |
28/5/2016 |
|
59. |
Thông tư |
Số 72/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng sàn nâng tàu |
28/5/2016 |
|
60. |
Thông tư |
Số 82/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện |
01/7/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
61. |
Thông tư |
Số 87/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô |
01/7/2016 |
|
62. |
Thông tư |
Số 88/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật đối với rơ moóc và sơ mi rơ moóc |
01/7/2016 |
|
63. |
Thông tư |
Số 89/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng |
01/07/2016 |
Hết hiệu lực một phần |
64. |
Thông tư |
Số 90/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô khách thành phố |
01/07/2016 |
|
65. |
Thông tư |
Số 11/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm tra và đóng tàu biển vỏ gỗ |
28/11/2016 |
|
66. |
Thông tư |
Số 40/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam |
1/7/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
67. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ |
01/09/2017 |
Hết hiệu lực một phần |
68. |
Thông tư |
Số 15/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chở xô hóa chất nguy hiểm (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 1: 2016 QCVN 01: 2008/BGTVT) và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngăn ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2016 QCVN 17: 2011/BGTVT). |
28/11/2017 |
|
69. |
Thông tư |
Số 24/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi bổ sung phụ lục III và V ban hành kèm theo Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT Ngày 20/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải và Giấy chứng nhận Lao động hàng hải |
01/10/2017 |
|
70. |
Thông tư |
Số 32/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị áp lực trên phương tiện giao thông vận tải và phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác trên biển |
1/4/2018 |
|
71. |
Thông tư |
Số 36/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về huấn luyện, bồi dưỡng và sát hạch nghiệp vụ kiểm định thiết bị xếp dỡ, thiết bị áp lực trong lĩnh vực giao thông vận tải |
1/12/2017 |
|
72. |
Thông tư |
Số 40/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc dán nhãn năng lượng đối với xe ô tô con loại trên 07 chỗ đến 09 chỗ |
1/1/2018 |
|
73. |
Thông tư |
Số 51/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển |
1/3/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
74. |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định Số 116/2017/NĐ-CP |
1/3/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
75. |
Thông tư |
Số 15/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kiểm soát và quản lý nước dằn và cặn nước dằn tàu biển, mã số đăng ký: QCVN 99: 2017/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 2: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 2: 2017 QCVN 21: 2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trang bị an toàn tàu biển - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 42: 2015/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phân cấp và đóng du thuyền - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 81: 2014/BGTVT; Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và giám sát kỹ thuật giàn cố định trên biển - Sửa đổi 1: 2017, mã số đăng ký: Sửa đổi 1: 2017 QCVN 49:2017/BGTVT |
1/12/2018 |
|
76. |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn Đăng kiểm viên đường sắt và yêu cầu đối với cơ sở vật chất, kỹ thuật của tổ chức đăng kiểm đường sắt |
1/7/2018 |
|
77. |
Thông tư |
Số 20/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về Thông tin, chỉ dẫn, trang thiết bị phục vụ khách hàng, thiết bị an toàn trên phương tiện giao thông đường sắt |
1/7/2018 |
|
78. |
Thông tư |
Số 29/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
01/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
79. |
Thông tư |
Số 30/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường của phương tiện giao thông đường sắt |
1/7/2018 |
|
80. |
Thông tư |
Số 31/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
01/7/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
81. |
Thông tư |
Số 39/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa (Mã số đăng ký: Sửa đổi lần 2: 2018 QCVN 72:2013/BGTVT) |
31/1/2019 |
|
82. |
Thông tư |
Số 40/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thu thập và báo cáo tiêu thụ nhiên liệu của tàu biển Việt Nam |
15/8/2018 |
|
83. |
Thông tư |
Số 42/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/10/2018 |
Hết hiệu lực một phần |
84. |
Thông tư |
Số 59/2018/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc dán nhãn năng lượng đối với xe mô tô, xe gắn máy, sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu |
01/01/2020 |
Hết hiệu lực một phần |
85. |
Thông tư |
Số 18/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định Số 139/2018/NĐ-CP Ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
5/7/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
86. |
Thông tư |
Số 25/2019/TT-BGTVT |
Thông tư Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật của Bộ trưởng Bộ GTVT và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
25/8/2019 |
Hết hiệu lực một phần |
87. |
Thông tư |
Số 26/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng và 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy |
15/9/2019 |
|
88. |
Thông tư |
Số 30/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về đơn vị đăng kiểm xe cơ giới (QCVN 103:2019) |
15/10/2019 |
|
89. |
Thông tư |
Số 45/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy, động cơ sử dụng cho xe đạp điện và động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện |
10/5/2020 |
|
90. |
Thông tư |
Số 46/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT Ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất lắp ráp ô tô |
27/12/2019 |
|
91. |
Thông tư |
Số 05/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT Ngày 10/01/2018 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định 116/2017/NĐ-CP |
15/4/2020 |
|
92. |
Thông tư |
Số 23/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT Ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/11/2020 |
|
93. |
Thông tư |
Số 25/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển. |
01/4/2021 |
|
94. |
Thông tư |
Số 26/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/12/2020 |
|
95. |
Thông tư |
Số 32/2020/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2014 và Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018 |
29/01/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
96. |
Thông tư |
Số 06/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải mức 5 đối với xe ô tô sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu mới |
01/01/2022 |
|
97. |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
01/10/2021 |
Hết hiệu lực một phần |
98. |
Thông tư |
Số 01/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT Ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT Ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định Số 139/2018/NĐ-CP Ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
01/03/2022 |
|
99. |
Thông tư |
Số 10/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
01/07/2022 |
|
100. |
Thông tư |
Số 12/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ GTVT |
15/08/2022 |
|
101. |
Thông tư |
Số 15/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi 1:2022 QCVN 89:2015/BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa phục hồi phương tiện thủy nội địa |
17/01/2023 |
|
102. |
Thông tư |
Số 16/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/08/2022 |
|
103. |
Thông tư |
Số 20/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
01/01/2023 |
|
104. |
Thông tư |
Số 28/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, duy trì, chia sẻ và đảm bảo an toàn thông tin dữ liệu đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải |
01/02/2023 |
|
105. |
Thông tư |
Số 45/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành đăng kiểm |
01/03/2023 |
|
106. |
Thông tư |
Số 02/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT Ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
22/03/2023 |
Hết hiệu lực một phần |
107. |
Thông tư |
Số 08/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT Ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
03/06/2023 |
|
108. |
Thông tư |
Số 16/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
15/8/2023 |
|
109. |
Thông tư |
Số 17/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT Ngày 7/12/2016 và Thông tư số 51/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
15/8/2023 |
Các khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 9, khoản 10, khoản 11 và khoản 12 Điều 1 Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2024 |
110. |
Thông tư |
Số 21/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2011/TT-BGTVT Ngày 06/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
15/9/2023 |
|
111. |
Thông tư |
Số 27/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển |
29/9/2023 |
|
112. |
Thông tư |
Số 30/2023/TT-BGTVT Ngày 03/11/2023 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt |
21/12/2023 |
|
113. |
Thông tư |
Số 36/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Sửa đổi 01:2023 QCVN 109:2021/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải Mức 5 đối với xe ô tô SXLR và nhập khẩu mới |
15/6/2024 |
Chưa có hiệu lực |
114. |
Thông tư |
Số 43/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 và Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
115. |
Thông tư |
Số 44/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới và Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
15/2/2024 |
Chưa có hiệu lực |
116. |
Thông tư |
Số 45/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe máy chuyên dùng |
01/7/2024 |
Chưa có hiệu lực |
117. |
Thông tư |
Số 46/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử vành bánh xe mô tô, xe gắn máy |
01/7/2024 |
Chưa có hiệu lực |
118. |
Thông tư |
Số 49/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ và xe đạp điện sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu |
15/02/2024 |
Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 118 |
G. DANH MỤC VĂN BẢN CÒN HIỆU LỰC - LĨNH VỰC KHÁC
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; Ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
NGHỊ ĐỊNH |
||||
1. |
Nghị định |
Số 57/2013/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ Quy định tổ chức và hoạt động thanh tra ngành GTVT |
28/9/2013 |
|
2. |
Nghị định |
Số 56/2022/NĐ-CP |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. |
01/10/2022 |
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
||||
3. |
Thông tư liên tịch |
Số 06/2013/TTLT- BKHCN-BCT-BCA-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ KHCN, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng mũ bảo hiểm cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp máy do Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương, Bộ Công an và Bộ Giao thông vận tải ban hành |
15/5/2013 |
|
4. |
Thông tư |
Số 33/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam |
01/12/2013 |
|
5. |
Thông tư |
Số 34/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam |
01/12/2013 |
|
6. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2013/TTLT-BTP-BGTVT-BTNMT-BCA |
Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ trưởng Bộ Công an ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin về tài sản bảo đảm giữa cơ quan đăng ký giao dịch bảo đảm với tổ chức hành nghề công chứng, cơ quan thi hành án dân sự và cơ quan đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền lưu hành tài sản |
25/02/2014 |
|
7. |
Thông tư |
Số 64/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định việc thành lập; nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT |
01/4/2014 |
|
8. |
Thông tư |
Số 67/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về trách nhiệm của cá nhân và việc xử lý vi phạm trong công tác thanh tra của ngành GTVT |
01/3/2014 |
|
9. |
Thông tư |
Số 68/2013/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về thanh tra viên, công chức thanh tra chuyên ngành và cộng tác viên thanh tra ngành GTVT |
01/4/2014 |
|
10. |
Thông tư |
Số 02/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành GTVT |
01/5/2014 |
|
11. |
Thông tư |
Số 39/2014/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định công tác tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo của Bộ Giao thông vận tải |
01/11/2014 |
|
12. |
Thông tư liên tịch |
Số 15/2015/TTLT-BGTVT-BQP-BCA-BNG |
Thông tư liên tịch giữa Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao ban hành Thông tư liên tịch quy định về cấp phép cho phương tiện, lực lượng đi kèm theo phương tiện nước ngoài vào tìm kiếm, cứu nạn tại Việt Nam. |
01/10/2015 |
|
13. |
Thông tư |
Số 52/2015/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về phù hiệu, cờ hiệu, trang phục; phương tiện, thiết bị kỹ thuật của thanh tra ngành GTVT |
01/01/2016 |
|
14. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2016/TTLT-BCA- BQP-BGTVT |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng, Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện đào tạo, bồi dưỡng cán bộ làm công tác phòng, chống khủng bố |
03/8/2016 |
|
15. |
Thông tư |
Số 32/2016/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định quy trình thanh tra chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành GTVT |
01/01/2017 |
|
16. |
Thông tư |
Số 48/2017/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành Giao thông vận tải |
01/02/2018 |
|
17. |
Thông tư |
Số 52/2019/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
18. |
Thông tư |
Số 31/2021/TT-BGTVT Ngày 07/12/2021 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
21/01/2022 |
|
19. |
Thông tư |
Số 26/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giao thông vận tải. |
01/01/2023 |
|
20. |
Thông tư |
Số 30/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành GTVT |
01/02/2023 |
|
21. |
Thông tư |
Số 35/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
01/3/2023 |
|
22. |
Thông tư |
Số 51/2022/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để phát hiện vi phạm hành chính thuộc ngành GTVT |
01/3/2023 |
|
23. |
Thông tư |
Số 50/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
01/3/2024 |
Chưa có hiệu lực |
24. |
Thông tư |
Số 51/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định danh mục và thời hạn mà người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị không được thành lập, giữ chức danh, chức vụ quản lý, điều hành doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh, hợp tác xã thuộc lĩnh vực mà trước đây mình có trách nhiệm quản lý sau khi thôi chức vụ trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ GTVT |
15/4/2024 |
Chưa có hiệu lực |
25. |
Thông tư |
Số 55/2023/TT-BGTVT |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn mẫu loại hợp đồng kinh doanh - quản lý đường bộ cao tốc theo phương thức đối tác công tư |
01/3/2024 |
Chưa có hiệu lực |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 25 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG KỲ
HỆ THỐNG HÓA 2019-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 79/QĐ-BGTVT ngày 26
tháng 01 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
LUẬT |
||||
1. |
Luật |
Số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 Luật Hàng không dân dụng Việt Nam |
- Khoản 5 Điều 6; - Điều 8; - Khoản 1 và khoản 2 Điều 10; - Điều 11; - Khoản 4 Điều 14; - Điều 20; - Điều 21; - Điều 27; - Khoản 1 Điều 28; - Khoản 6 Điều 49; - Khoản 4 Điều 50; - Khoản 2 Điều 56; - Khoản 1 Điều 59; - Khoản 2 và khoản 3 Điều 79; - Khoản 2 Điều 80; - Khoản 2 Điều 81; - Khoản 2 Điều 92; - Khoản 1 Điều 94; - Tên Mục 2 Chương V; - Điều 95; - Khoản 2 và khoản 3 Điều 102; - Khoản 2 Điều 112; - Khoản 3 Điều 115; - Điều 116; - Khoản 5 Điều 145; - Điều 159; - Khoản 3 Điều 165; - Khoản 2 Điều 190; - Điều 191; - Khoản 1 Điều 192; - Điều 193; - Điều 195; - Điều 196; - Điều 197; - Cụm từ “bưu phẩm, bưu kiện, thư” tại điểm b khoản 1 Điều 45; khoản 2 Điều 47; khoản 1 Điều 109; khoản 1 Điều 111; Điều 119; khoản 2 Điều 120; khoản 3 Điều 121; Điều 157; khoản 1 Điều 198; - Cụm từ “Bộ Bưu chính, viễn thông” tại khoản 3 Điều 94; - Cụm từ “giá cước” tại các khoản 1 và điểm c khoản 2 Điều 126, khoản 2 Điều 128, khoản 2 Điều 143; - Cụm từ “cước phí” tại khoản 1 Điều 128, khoản 1 Điều 143, khoản 4 Điều 161; - Từ “cước” tại khoản 5 và khoản 6 Điều 147; - Cụm từ “tàn tật” tại khoản 2 Điều 145; - Điều 125; - Khoản 3 và khoản 4 Điều 158. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2014. |
01/7/2015 |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 30/2013/NĐ-CP ngày 08/4/2013 Nghị định của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17, Điều 18; Điều 19. |
Bị bãi bỏ bởi Điểm a khoản 2 Điều 31 Nghị định 92/2016/NĐ-CP của Chính phủ ngày 01/7/2016 quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng; |
01/7/2016 |
- Điều 20; Điều 22; - Khoản 1 Điều 23; khoản 6 Điều 26. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Khoản 1 và khoản 2 Điều 2, khoản 2 và khoản 3 Điều 3 Nghị định 89/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. |
01/01/2020 |
|||
3. |
Nghị định |
Ngày 01/7/2016 Nghị định của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Điểm c khoản 1 Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; Điều 10; Điều 11; Điều 12; Điều 14; Điều 16; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 25; Điều 26; Điều 27; Điều 28. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/11/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung. |
01/01/2020 |
4. |
Nghị định |
Ngày 30/11/2018 Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
- Điểm l khoản 3 Điều 4; - Điểm a khoản 2 Điều 8; - Điểm e khoản 2; điểm a, điểm b và điểm e khoản 3; điểm d khoản 4; điểm k và điểm m khoản 5 Điều 9; - Khoản 1 Điều 10; điểm b khoản 7 Điều 10; - Khoản 6 Điều 11; - Điểm a khoản 3 Điều 15; - Tên Mục 4; - Tên Điều 16; điểm b khoản 2; điểm a, b và d khoản 3; điểm a, c và đ khoản 4; điểm a và d khoản 5; điểm a và b khoản 7 Điều 16; - Tên Điều 18; khoản 1; điểm b, c và d khoản 2; điểm b khoản 3; khoản 5 Điều 18; - Khoản 4 Điều 19; - Khoản 1 Điều 21; - Điểm b khoản 1 Điều 22; - Tên Điều 25; điểm a, điểm b và điểm c; khoản 3 Điều 25; - Điểm h khoản 5; điểm a khoản 9 Điều 26; - Điểm a khoản 3; điểm a khoản 4 Điều 27; - Khoản 6 Điều 28; - Khoản 5 Điều 30; - Điểm c khoản 1; điểm d khoản 2; điểm c, điểm d khoản 3; điểm c khoản 4 Điều 31; - Điểm c khoản 1; điểm b, điểm d khoản 2 Điều 32; - Điểm c khoản 1; điểm c, điểm d khoản 2; điểm c khoản 3 Điều 33; - Điều 34; - Đoạn đầu của Điều 36; khoản 5, khoản 7 Điều 36; - Điều 39. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định số 123/2021/NĐ-CP của Chính phủ ngày 28/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng |
01/01/2022 |
5. |
Nghị định |
Ngày 15/11/2019 Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về các ngành, nghề kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực hàng không dân dụng và Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Khoản 13; khoản 15; khoản 16; khoản 22 Điều 1. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi khoản 1; khoản 2; khoản 3 và khoản 5 Điều 2 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
15/9/2022 |
6. |
Nghị định |
Ngày 25/01/2021 Nghị định số 05/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
- Khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 43; - Điểm a khoản 2 Điều 45; - Khoản 4 Điều 49; - Khoản 5, khoản 6 Điều 50; - Khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 9, khoản 10 Điều 51; - Điểm b khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 6 Điều 52; - Điểm b khoản 2, khoản 3 Điều 53; - Điểm b khoản 1, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 55; - Khoản 2, khoản 3 Điều 56; - Điểm c khoản 1 Điều 57; - Khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 59; - Cụm từ “hoặc bằng các hình thức phù hợp khác” tại khoản 1 Điều 52; khoản 2 Điều 53; khoản 1 Điều 55; khoản 1 Điều 57; khoản 1 Điều 60; - Cụm từ “hoặc thông báo bằng văn bản lý do từ chối cấp giấy chứng nhận cho người đề nghị” tại khoản 2 Điều 60; - Điểm b khoản 1 Điều 57. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
15/9/2022 |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
7. |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Phần 1, Phần 3, Phần 4, Phần 5, Phần 6, Phần 7, Phần 8, Phần 9, Phần 10, Phần 12, Phần 13, Phần 14, Phần 15, Phần 16, Phần 17, Phần 18, Phần 19, Phần 20, Phần 21, Phần 22 Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 31/3/2016 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay. |
15/5/2016 |
8. |
Thông tư liên tịch |
Ngày 05/11/2012 Thông tư liên tịch của Bộ Y tế, Bộ Giao thông vận tải về việc quy định tiêu chuẩn sức khỏe của nhân viên hàng không và điều kiện đối với cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không |
Điểm a Khoản 1 Phụ lục quy định điều kiện cơ sở y tế thực hiện việc khám sức khỏe cho nhân viên hàng không. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 41/2017/TT-BYT ngày 09/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Y Tế bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành. |
31/12/2017 |
9. |
Thông tư |
Số 36/2014/TT-BGTVT Ngày 29/8/2014 Thông tư của trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không |
- Khoản 2 Điều 2; - Khoản 2 Điều 3; - Khoản 1 Điều 4; - Khoản 1 và Điểm d, đ khoản 2; Điều 5; - Điểm d khoản 1 Điều 6 và khoản 3 Điều 6; - Điều 7; - Điểm c khoản 1 và khoản 2 Điều 9; - Khoản 1, Khoản 2 Điều 10; - Khoản 2 Điều 11; - Điều 12; - Khoản 3 Điều 14; - Khoản 4 Điều 15. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi: - Điều 1 Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 25/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
01/11/2017 |
cụm từ “cất cánh” tại điểm d khoản 2 Điều 5 Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT, điểm c khoản 1 Điều 6; điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT đã được sửa đổi bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT; khoản 2 Điều 10 Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 14 Điều 1 Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không. |
01/9/2023 |
|||
10 |
Thông tư |
Số 81/2014/TT-BGTVT Ngày 30/12/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
- Điểm c và d khoản 1, khoản 2 Điều 1; - Điều 3; - Điều 6; - Khoản 1, khoản 3, khoản 5 Điều 8; - Điều 8; - Điều 10; - Điều 11; - Điều 12; - Điều 13; - Điều 14; - Khoản 7 Điều 21. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi: - Điều 1 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 28/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam; |
15/11/2020 |
- Phụ lục III; - Phụ lục IV, Phụ lục VI, Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT (đã được thay thế bởi các Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam); - Phụ lục IX, Phụ lục X ban hành kèm theo Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT (đã được thay thế bởi Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không); - Phụ lục XIV của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT (đã được thay thế bởi Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT). |
Được thay thế bởi Điều 3 Thông tư số 28/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
29/9/2023 |
|||
11 |
Thông tư |
Số 14/2015/TT-BGTVT Ngày 27/4/2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
- Điều 2; - Khoản 4, 5 Điều 4; - Khoản 2 Điều 7; - Điều 14; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi: - Điều 2 Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 25/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không. |
01/11/2017 |
Điều 2 của Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 27/2017/TT-BGTVT; cụm từ “cất cánh” tại khoản 5, 7 Điều 4 Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT; điểm a khoản 4 Điều 9 và khoản 3 Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không. |
01/9/2023 |
|||
12 |
Thông tư |
Số 36/2015/TT-BGTVT Ngày 24/7/2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
- Điều 8; - Tên Mục 3 Chương II; - Điều 9, Điều 10 và khoản 2 Điều 16; - Phụ lục 2. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 27/5/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không. |
15/7/2022 |
13 |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-BGTVT Ngày 31/3/2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Phần 1, Phần 3, Phần 4, Phần 5, Phần 6, Phần 7, Phần 8, Phần 9, Phần 10, Phần 12, Phần 14, Phần 15, Phần 16, Phần 17, Phần 19, Phần 20, Phần 23 Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 21/2017/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 30/6/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay. |
01/9/2017 |
14 |
Thông tư |
Số 33/2016/TT-BGTVT Ngày 15/11/2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
- Điểm a khoản 2 Điều 4; - Điểm g khoản 3 Điều 4; - Mẫu CV-1 và QLB-6; - Mẫu QLB-7. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bởi Điều 3 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT ngày 28/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
15/11/2020 |
- Cụm từ “cất cánh” tại điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 3 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT; điểm e khoản 4 Điều 4; - Mẫu HK-1, Mẫu HK-2, Mẫu HK-3, Mẫu HK-4, Mẫu CV-2, Mẫu CV-3, Mẫu CV-4, Mẫu CV-5, Mẫu QLB-1, Mẫu QLB-2, Mẫu QLB-3, Mẫu QLB-4, Mẫu QLB-5, Mẫu HHK-1, Mẫu HHK-2, Mẫu HHK-6, Mẫu HHK-7, Mẫu HHK-8, Mẫu XDHK, Mẫu PVMĐ ban hành kèm theo Phụ lục; - Mẫu CV-1, Mẫu QLB-6 ban hành kèm theo Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT đã được thay thế tại khoản 3 Điều 3 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không. |
01/09/2023 |
|||
15 |
Thông tư |
Số 19/2017/TT-BGTVT Ngày 06/6/2017 Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
- Điều 2; khoản 13, 29, 38, 52, 57, 71, 72 và khoản 87 Điều 4; Điều 7; khoản 3 Điều 11; khoản 1 Điều 17; khoản 2 và khoản 5 Điều 24; Điều 47; khoản 2 Điều 48; khoản 1 Điều 49; khoản 1 Điều 50; Điều 55; khoản 12, khoản 20 Điều 60; Điều 61; điểm a, điểm b khoản 2 Điều 62; Điều 65; khoản 3 Điều 66 ; Điều 70; tên Mục 7; Điều 75 ; khoản 1 Điều 76; Điều 77; Điều 78; khoản 2 Điều 79; Điều 80; khoản 1 Điều 81; Điều 82; khoản 3 Điều 88; điểm a khoản 2 Điều 95; khoản 1 Điều 97; khoản 1 và khoản 2 Điều 103; Điều 110; Điều 120; Điều 121 ; khoản 2 Điều 124; Điều 130; khoản 3 Điều 132; khoản 1 Điều 133; điểm d khoản 1, khoản 2, điểm b, c khoản 3 và khoản 4 Điều 134; khoản 3 Điều 135; khoản 1 Điều 140; Điều 142; tên Điều 150 và điểm a, điểm b khoản 1 Điều 150; khoản 2 và khoản 3 Điều 155; Điều 165 ; điểm k khoản 1 Điều 170; khoản 3 Điều 190 ; Điều 193; Điều 220; khoản 2 Điều 230; khoản 1 Điều 263; tên Chương XVI; tên Điều 267; Điều 268; Điều 269; Điều 278; Điều 279; khoản 2 Điều 333; điểm d khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 334 ; điểm b khoản 3 và điểm b khoản 4 Điều 336 ; khoản 2 Điều 337; khoản 4 Điều 338; điểm a khoản 1; sửa đổi, bổ sung khoản 3 và điểm d khoản 4 Điều 339; Điều 340; khoản 2 Điều 341; khoản 4 Điều 342; mục 7.2, mục 8.1 và mục 8.5 Phụ lục I - Khoản 33 Điều 4; khoản 2 Điều 76; khoản 4 Điều 111; khoản 4 Điều 132; khoản 3 Điều 341; Mẫu số 03 tại Phụ lục IX;Phụ lục X; Phụ lục XI. |
- Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bởi Thông tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay. |
02/2/2022 |
- Mẫu số 5 Phụ lục VIII. |
Bị thay thế, bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 28/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
29/9/2023 |
|||
16 |
Thông tư |
Ngày 25/8/2017 Thông tư số của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chất lượng dịch vụ hành khách tại cảng hàng không và Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không |
- Khoản 1 Điều 2; - Cụm từ “cất cánh” tại khoản 6 Điều 1, điểm a khoản 2, khoản 10 Điều 1, khoản 14 Điều 1. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế theo quy định tại khoản 1 Điều 2 và Điều 4 Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không. |
01/9/2023 |
17 |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BGTVT Ngày 14/3/2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không |
- Khoản 8 Điều 4; Điều 5; khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 7; khoản 1 Điều 10; Điều 15; Điều 18; khoản 2, khoản 5 Điều 20. - Phụ lục 03; Phụ lục 04; Phụ lục 05 |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi: - Điều 1 Thông tư số 35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không. - Điều 2 Thông tư số 35/2021/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 10/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nhân viên hàng không; đào tạo, huấn luyện và sát hạch nhân viên hàng không. |
02/2/2022 |
18 |
Thông tư |
Số 13/2019/TT-BGTVT Ngày 29/3/2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
Khoản 2, Khoản 17 Điều 3; Khoản 1, Khoản 3 Điều 5; Điểm b khoản 2 Điều 10; Khoản 1, Khoản 3 Điều 11; Điểm a khoản 1, điểm b khoản 6, Khoản 9 Điều 14; Khoản 3, khoản 5 Điều 30; Khoản 6, khoản 9, khoản 10 Điều 32; Điểm a khoản 1 Điều 34; Khoản 1 Điều 36; Điều 38; Khoản 5 Điều 3;Điểm a khoản 1 Điều 40 ,Khoản 5, khoản 6, điểm b khoản 8, khoản 13 Điều 41; Khoản 2 Điều 44; Khoản 5, khoản 7 Điều 50; Khoản 2, khoản 5 Điều 53; Khoản 3 Điều 55; Điều 57; Điều 58; Khoản 3 Điều 60; Điều 61; Khoản 3 Điều 64; Khoản 1 Điều 65; Khoản 2 Điều 76; Điều 77;Khoản 7 Điều 84; Khoản 2 Điều 87; Khoản 3, 4 Điều 87; Khoản 2 Điều 9; Điều 97; Khoản 2, khoản 9 Điều 98; Điều 101; Điểm a khoản 1, điểm b và đ khoản 2 Điều 102; Khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 103; Khoản 2, khoản 5 Điều 104; Điều 106; Tên, khoản 2, khoản 3 Điều 107; Điều 112; Khoản 1 Điều 114;Khoản 11 Điều 115;Khoản 9 Điều 116; Khoản 2 Điều 117; Điểm b khoản 5, điểm k khoản 5, khoản 7 Điều 118; Điểm 11 Chương III Phụ lục II ;Chương VI Phụ lục II; Chương VIII Phụ lục II,Phần ghi chú Phụ lục số VIII; Mẫu danh sách phương tiện đề nghị cấp Giấy phép kiểm soát an ninh cảng hàng không, sân bay có giá trị sử dụng dài hạn/ngắn hạn tại Phụ lục IX; Điểm 5.2.3 Phụ lục XII; Điểm 2 mục IV Phụ lục XIII; Tên, điểm a khoản 2 mục I, khoản 6 mục I, mục II của Phụ lục XIV; Điểm 1.1, 3.1, 1.17, 2.17, 3.17 Phụ lục số XVII; Điểm 4 mục II Phụ lục XVIII; Phần ghi chú tại mục A, B, C Phụ lục XXIV. |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Thông tư 41/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 3 năm 2019 quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam. |
15/3/2021 |
Khoản 5 Điều 103; Khoản 5 Điều 104 ;Khoản 3 Điều 107. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số 28/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng không |
15/12/2020 |
|||
19 |
Thông tư |
Số 11/2020/TT-BGTVT Ngày 21/5/2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức Cảng vụ hàng không |
Tên Điều 2; Khoản 2 Điều 4; Điểm g khoản 3 Điều 4; Khoản 2 Điều 5; Điểm đ khoản 3 Điều 5; Khoản 2 Điều 6; Điểm g khoản 3 Điều 6; Khoản 2 Điều 7; Điều 10. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 44/2022/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2020/TT-BGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không. |
01/03/2023 |
20 |
Thông tư |
Số 21/2020/TT-BGTVT Ngày 28/9/2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 28/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
- Khoản 4 Điều 1; - Khoản 9 Điều 1; - Phụ lục IV, V, VII. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi khoản 2, khoản 3, khoản 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 19/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 30/6/2023 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến vận tải hàng không. |
01/9/2023 |
21 |
Thông tư |
Số 23/2021/TT-BGTVT Ngày 05/11/2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
Điều 8; Khoản 2 Điều 16; khoản 2 Mục 6 Chương I Phụ lục II. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 12/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2021/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về lập, phê duyệt, công bố danh mục dự án; phương pháp, tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư các công trình dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay. |
29/06/2023 |
Cụm từ “tối thiểu” tại: các khoản I.2 mục 2 Chương II Mẫu 2 Phụ lục II; khoản I.2 bảng 1 mục 2 Chương II Phần 1 Phụ lục III; đoạn 2 mục CDNĐT 1.3 Chương II Phần 1 và khoản I.2 bảng 1 mục 2 Chương III Phần 1 Phụ lục IV. |
- Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 28/2023/TT-BGTVT ngày 29 tháng 9 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực hàng không dân dụng. |
29/09/2023 |
|||
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 21 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC HÀNG HẢI VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
LUẬT |
|||||
1. |
Bộ Luật |
Số 95/2017/QH13 Ngày 25/11/2015 Bộ Luật Hàng hải |
- Sửa đổi bổ sung khoản 2 Điều 7; khoản 12 Điều 12; khoản 1 Điều 77; Điều 81; Điều 82; khoản 1 Điều 83; khoản 1 Điều 92; Điều 102; khoản 2 Điều 108; điểm đ khoản 1 Điều 126; - Bổ sung điều 82a; - Bãi bỏ Điều 44, Điều 46, khoản 1 Điều 48; khoản 1 Điều 88 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Nghị định của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải. |
- điểm a và điểm c khoản 2 Điều 19; - Cụm từ “tối thiểu 05 năm” tại khoản 2 Điều 5, khoản 2 Điều 6, khoản 2 Điều 7, khoản 2 Điều 8, khoản 2 Điều 10, khoản 2 Điều 11, khoản 2 Điều 12, khoản 1 Điều 14, Điều 16 đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6, khoản 7, khoản 9 và khoản 11 Điều 2 của Nghị định số 147/2018/NĐ-CP. |
Được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế bởi Điều 1 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
30/10/2022 |
3. |
Nghị định |
Ngày 29/11/2016 Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh vận tải biển, kinh doanh dịch vụ đại lý tàu biển và dịch vụ lai dắt tàu biển |
Điều 4; Điều 5; Điều 6; Điều 12; Điều 13; Điều 18; Khoản 3 Điều 7; các Điều 8, 9, 10; khoản 3 Điều 14; khoản 3 Điều 15; Mẫu số 01 và Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định |
Được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ theo quy định tại Nghị định 147/2018/NĐ-CP ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
24/10/2018 |
4. |
Nghị định |
Số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 Nghị định của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển |
- khoản 2 Điều 1; - khoản 1 Điều 6; - tên Điều 7; - điểm b, c, d khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 8; - điểm b, c, g, h khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 9; - điểm a khoản 1, điểm d, e, g khoản 2, khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 10; - điểm a, b khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 11; - điểm a khoản 4 Điều 12 ; - điểm b, d, đ khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 13; - điểm b, c, đ, e khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 14; - điểm a khoản 4 Điều 15; - điểm a khoản 4 Điều 16; - điểm a khoản 4 Điều 20; - khoản 1 Điều 22; - khoản 1 Điều 23; - khoản 1 Điều 24; - khoản 1 Điều 25 - khoản 1 Điều 26 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 86/2020/NĐ-CP ngày 23/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua bán, đóng mới tàu biển |
15/9/2020 |
5. |
Nghị định |
Số 05/2017/NĐ-CP ngày 16/01/2017 Nghị định của Chính phủ quy định về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam. |
- khoản 1 Điều 13; - khoản 3 Điều 13. |
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 5 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
30/10/2022 |
6. |
Nghị định |
Số 29/2017/NĐ-CP ngày 20/3/2017 Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện cơ sở đào tạo, huấn luyện và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải. |
- khoản 1 Điều 13; - khoản 2 Điều 14; - Mẫu số 04 tại Phụ lục. |
Được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế bởi Điều 3 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
30/10/2022 |
- khoản 4 và khoản 6 Điều 3; - Điều 7, 11,13; - khoản 2 và khoản 3 Điều 8; - khoản 2 và khoản 3 Điều 9; - khoản 2 và khoản 3 Điều 10; - khoản 2 và khoản 3 Điều 14; - khoản 2 Điều 15. - Thay thế các mẫu số 01, 03, 04, 05. |
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 2 Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
27/11/2023 |
|||
7. |
Nghị định |
Số 37/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 Nghị định của Chính phủ về điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển. |
- khoản 1 và khoản 3 Điều 10; - khoản 2 Điều 11; - khoản 4 Điều 11; - Tài liệu kèm theo tại Mẫu số 01 Phụ lục các mẫu văn bản sử dụng trong hoạt động kinh doanh khai thác cảng biển. |
Được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế bởi Điều 2 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
30/10/2022 |
8. |
Nghị định |
Số 38/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 Nghị định của Chính phủ về đầu tư xây dựng, quản lý khai thác cảng cạn |
- Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 22; - Sửa đổi, bổ sung Điều 24; - Thay thế các biểu mẫu số 04, 05, 06. |
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 2 Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
27/11/2023 |
9. |
Nghị định |
Số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/ 2017 Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải. |
Bãi bỏ Điều 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35 và 36 |
Được sửa đổi bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 48 Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
11/01/2019 |
khoản 1 Điều 20. |
Bị bãi bỏ bởi Điều 6 Nghị định số 76/2021/NĐ-CP ngày 28/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết tiêu chí phân loại cảng biển. |
10/9/2021 |
|||
- khoản 1 và khoản 3 Điều 6; - khoản 4 Điều 7; - khoản 5 Điều 13; - khoản 1 và khoản 4 Điều 14; - điểm a khoản 2 Điều 17; - khoản 1 Điều 40; - khoản 1 Điều 41; - điểm b khoản 3 Điều 75; - Cụm từ “hoặc gửi bằng hình thức phù hợp khác” tại điểm a khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 25; điểm a khoản 3 Điều 75; - Cụm từ “và gửi văn bản cho chủ đầu tư qua hệ thống bưu chính hoặc chủ đầu tư nhận trực tiếp tại Cục Hàng hải Việt Nam” tại điểm b khoản 3, khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 25; - Cụm từ “và gửi cho người đề nghị thông qua hệ thống bưu chính hoặc người đề nghị đến nhận trực tiếp tại Cục Hàng hải Việt Nam” tại điểm b khoản 2 Điều 17. |
Được sửa đổi bổ sung hoặc thay thế bởi Điều 4 Nghị định số 69/2022/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
30/10/2022 |
|||
- Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 5 và bổ sung khoản 5a Điều 39; - Sửa đổi, bổ sung Điều 40; - Sửa đổi, bổ sung Điều 41; - Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 2 Điều 99; - Bổ sung điểm a1 vào sau điểm a khoản 2 Điều 100; - Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 110; |
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
27/11/2023 |
|||
Thay thế các mẫu số 42, 43, 44, 47, 48, 57 và 58 |
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
11/10/2024 |
|||
10. |
Nghị định |
Số 142/2017/NĐ-CP ngày 11/12/2017 Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải. |
khoản 2 và khoản 3 của Điều 1; Điều 3; khoản 2, khoản 3 Điều 4; Điều 7; điểm d khoản 6, khoản 7 Điều 10; Điều 12; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 20; Điều 21; Mục 3 Chương II; Điều 32; tên Mục 4 Chương II; Điều 40; Điều 42; Điều 44; Điều 45; Điều 46; khoản 4 và điểm b khoản 5 Điều 47; khoản 1 Điều 51; tên Mục 11 Chương II; Điều 57; Điều 59; điểm c và điểm d khoản 1, điểm d và điểm đ khoản 2, điểm d và điểm đ khoản 3, điểm đ khoản 4 Điều 60; điểm c khoản 1, khoản 2 Điều 61; khoản 5 Điều 62; khoản 5 Điều 63; Điều 64; Điều 65; Điều 66; Điều 6, Điều 9, Điều 18, Điều 22, Điều 23, Điều 27, Điều 35, Điều 41, khoản 1 Điều 43, khoản 1 Điều 47, Điều 58; cụm từ “tháo dỡ” tại khoản 5 Điều 24. |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị định số 123/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
11. |
Nghị định |
Số 43/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 Nghị định của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng hàng hải |
Khoản 2 Điều 32 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 48 Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa. |
11/01/2019 |
12. |
Nghị định |
Số 147/2018/NĐ-CP ngày 24/10/2018 Nghị định của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
Bãi bỏ Điều 4 |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Nghị định số 82/2019/NĐ- CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
30/12/2019 |
13. |
Nghị định |
Số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 Nghị định của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
Sửa đổi, bổ sung các Điều 8, 9, 11, 12. |
Được sửa đổi bổ sung bởi Điều 4 Nghị định số 74/2023/NĐ-CP ngày 11/10/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến phân cấp giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng hải |
27/11/2023 |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
14. |
Thông tư |
Số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992 |
- Khoản 1 Điều 3 - Bãi bỏ Điều 10 |
- Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992. - Bãi bỏ Điều 10 theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 29/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BGTVT ngày 30/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm 1992. |
01/10/2019 |
15. |
Thông tư |
Số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001 |
- Khoản 1 Điều 3 - Bãi bỏ Điều 10 |
- Khoản 1 Điều 3 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 28/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001. - Bãi bỏ Điều 10 theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 28/2019/TT-BGTVT ngày 12/8/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, thu hồi Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc đảm bảo tài chính theo Công ước quốc tế về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu năm 2001. |
01/10/2019 |
16. |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam |
- Điều 6; - Thay thế Phụ lục 1 của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013. |
- Điều 6 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. - Thay thế Phụ lục 1 của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải theo quy định tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
01/11/2019 |
khoản 1 Điều 3; khoản 3 Điều 3. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
16/6/2022 |
|||
- khoản 1 khoản 2 Điều 2; - khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 3; - Điều 6; - Phụ lục I, Phụ lục II. |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bởi Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
15/12/2022 |
|||
17. |
Thông tư |
Số 43/2015/TT-BGTVT ngày 20/8/2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp, phê duyệt, thu hồi Bản công bố phù hợp lao động hàng hải và Giấy chứng nhận lao động hàng hải |
- Phụ lục III và Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư |
Được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư số 24/2017/TT-BGTVT ngày 28/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 43/2015/TT-BGTVT |
01/10/2017 |
18. |
Thông tư |
Số 93/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải. |
Bãi bỏ các quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với tàu, ca nô công vụ do Cảng vụ hàng hải quản lý, sử dụng có tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2020/TT-BGTVT ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy công vụ của Cảng vụ hàng hải |
15/4/2020 |
19. |
Thông tư |
Số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30/12/2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài. |
khoản 4 Điều 6; khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 7; khoản 1, khoản 2, khoản 5 Điều 9; khoản 4 Điều 10; khoản 1, khoản 2, khoản 4 Điều 11. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
16/6/2022 |
20. |
Thông tư |
Số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam |
- Khoản 4 Điều 3; - Điểm a, điểm b, điểm c, điểm d của khoản 1 Điều 4; -Khoản 2 Điều 4; |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 43/2019/TT-BGTVT ngày 07/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2017/TT-BGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện để thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam. |
01/8/2020 |
21. |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BGTVT ngày 03/01/2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh |
Bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 3, bỏ cụm từ "a và" tại điểm c khoản 1 và cụm từ “a và" tại điểm d khoản 2 Điều 4 |
Bãi bỏ Điểm a Khoản 2 Điều 3, bỏ cụm từ "a và" tại điểm c khoản 1 và cụm từ “a và" tại điểm d khoản 2 Điều 4 theo quy định tại khoản 3 Điều 6 Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng. |
15/8/2019 |
22. |
Thông tư |
Số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09/9/2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển. |
điểm a khoản 5 Điều 28. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 27/2021/TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
01/02/2022 |
23. |
Thông tư |
Số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
Khoản 2 Điều 1. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 30/2021/TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
01/02/2022 |
24. |
Thông tư |
Số 42/2019/TT-BGTVT ngày 30/10/2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
điểm b khoản 2 Điều 4, Phụ lục 1, Phụ lục 2. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 27/2021/TT-BGTVT ngày 30/11/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09 tháng 9 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và Thông tư số 42/2019/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí, kiểm tra, giám sát, đánh giá, nghiệm thu chất lượng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
01/02/2022 |
25. |
Thông tư |
Số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh. |
khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2; khoản 5 Điều 2; khoản 7 Điều 2; khoản 8 Điều 2; khoản 9 Điều 2; điểm e khoản 1 Điều 4; khoản 3 Điều 4; khoản 3 Điều 5; Phụ lục Chuyển đổi hệ tọa độ các vị trí . |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi Thông tư số 02/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải thành phố Hồ Chí Minh. |
15/4/2022 |
26. |
Thông tư |
Số 34/2020/TT-BGTVT ngày 23/12/2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực hàng hải |
Điều 2 |
Được bãi bỏ tại khoản 3 Điều 14 Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải |
01/10/2022 |
27. |
Thông tư |
Số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
15/12/2022 |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 27 |
C. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LUẬT |
|||||
1. |
Luật |
Số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 Luật Giao thông đường thủy nội địa |
- Điều 3, khoản 3 Điều 4, Điều 8, khoản 1 Điều 9, Điều 13, khoản 3 Điều 15, Điều 24, khoản 3 Điều 25, Điều 28, khoản 1 Điều 30, Điều 32, Điều 33, Điều 34, 35, khoản 2 Điều 47, khoản 1 Điều 55, khoản 1 Điều 71, khoản 2, 3, 4 Điều 72, khoản 1, 2, 5 Điều 77, Điều 98, Chương VIIa, khoản 3 Điều 99 vv... ; - Điều 7 |
- Được Sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông Đường thủy nội địa; |
01/01/2015 |
- Khoản 1 Điều 3, khoản 3 Điều 4, Điều 10, khoản 3 Điều 13, khoản 4 và khoản 5 Điều 99, khoản 22 Điều 100. - Thay thế cụm từ “kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa” bằng cụm từ “kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa” tại khoản 2 Điều 4, Điều 5, khoản 3 Điều 8, tên Chương II, Điều 9, Điều 11, Điều 14, tên Điều 18, Điều 19, khoản 1 Điều 22, khoản 4 Điều 98h, khoản 1 Điều 100 và khoản 1 Điều 101. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
|||
|
NGHỊ ĐỊNH |
||||
2. |
Nghị định |
Số 110/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải đường thủy nội địa |
khoản 1 Điều 3, Điều 6, 19 và Điều 5, 7, 8, 9, 10, khoản 4 Điều 11 |
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bởi Nghị định số 128/2018/NĐ-CP ngày 24/9/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực ĐTNĐ |
24/9/2018 |
3. |
Nghị định |
Số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa. |
- Điều 3; - Điều 4; - Điều 5; - Điều 10. |
Bị bãi bỏ bởi Điều 68 Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
15/3/2021 |
4. |
Nghị định |
số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
Khoản 2 Điều 11 |
Được bãi bỏ bởi Điều 1 Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
01/11/2022 |
5. |
Nghị định |
Số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
- khoản 2 Điều 65; - khoản 3 Điều 65. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Nghị định số 54/2022/NĐ-CP ngày 22/8/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2016/NĐ- CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
01/11/2022 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
6. |
Quyết định |
Số 34/2016/QĐ-TTg ngày 23 tháng 8 năm 2016 Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định về thủ tục điện tử đối với tàu thuyền vào, rời cảng biển, cảng thủy nội địa, cảng dầu khí ngoài khơi thông qua Cơ chế một cửa quốc gia. |
quy định liên quan đến thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa của Vương quốc Campuchia nhập cảnh, xuất cảnh tại cảng thủy nội địa Việt Nam và phương tiện thủy nội địa Việt Nam xuất cảnh tại cảng thủy nội địa đi Campuchia |
Bị bãi bỏ bởi Điều 68 Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
15/3/2021 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH, QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG |
||||
7. |
Thông tư |
Số 08/2012/TT-BGTVT ngày 23/3/2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải thủy. |
- Điều 3; khoản 1 Điều 4; Điều 5; khoản 2 Điều 6 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 của Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT);Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 9;khoản 2 Điều 11; Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT);Phụ lục III, IV; Cụm từ “vận tải thủy tại Điều 1; khoản 1 Điều 2; khoản 1 Điều 12; cụm từ “Giấy phép vận tải thủy qua biên giới” tại tên Chương II; tên khoản 1 Điều 6; tên điều và khoản 3 Điều 9; khoản 2 Điều 10; tên Phụ lục V; Cụm từ “Giấy phép vận tải thủy Campuchia - Việt Nam” tại điểm b khoản 3 Điều 10 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 03/2013/TT-BGTVT). |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 13/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của tại các Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia về vận tải đường thủy. |
01/09/2023 |
8. |
Thông tư |
Số 35/2012/TT-BGTVT ngày 6/9/2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa |
- Điều 2; điểm e, g, h khoản 2 Điều 4; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 8. - Phụ lục I, Phụ lục II |
- Điều 2; điểm e, g, h khoản 2 Điều 4; khoản 4 Điều 5; khoản 2 Điều 8 được sửa đổi bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. - Thay thế Phụ lục I, Phụ lục II theo quy định tại Điều 1 Thông tư 49/2018/TT-BGTVT ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2012/TT-BGTVT ngày 6 tháng 9 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về lắp đặt báo hiệu kilômét - địa danh và cách ghi ký hiệu, số thứ tự trên báo hiệu đường thủy nội địa. |
01/01/2019 |
9. |
Thông tư |
Số 26/2013/TT-BGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao thông vận tải được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa |
khoản 5 Điều 4 |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
10. |
Thông tư |
Số 26/2013/TT-BGTVT ngày 10 tháng 9 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm đối với tổ chức, cán bộ, công chức, viên chức ngành giao thông vận tải được giao nhiệm vụ trong công tác bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa |
khoản 5 Điều 4 |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
11. |
Thông tư |
Số 50/2014/TT-BGTVT ngày 17 tháng 10 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý cảng, bến thủy nội địa |
- khoản 4 Điều 26; - khoản 3 Điều 27; - Mẫu số 18 của Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư. |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
Điều 1, Điều 2, Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 9, Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 22, Điều 23, Điều 24, khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 25; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 5 Điều 26; khoản 1, khoản 2 và khoản 4 Điều 27; Điều 28 và các Mẫu số 1, Mẫu số 2, Mẫu số 3, Mẫu số 4, Mẫu số 5, Mẫu số 6, Mẫu số 7, Mẫu số 8, Mẫu số 9, Mẫu số 10, Mẫu số 11, Mẫu số 12, Mẫu số 13, Mẫu số 14, Mẫu số 15, Mẫu số 16 tại Phụ lục. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 07/12/2021 bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|||
12. |
Thông tư |
Số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, Bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới |
- Điều 3, Điều 4, Điều 8, Điều 11, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, khoản 2 Điều 21. - Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14, Phụ lục I, II, III và cụm từ “theo hợp đồng chuyến" tại khoản 1 Điều 13 |
- Điều 3, Điều 4, Điều 8, Điều 11, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 18, khoản 2 Điều 21 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. - Bãi bỏ Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 9, Điều 10, Điều 14, Phụ lục I, II, III và cụm từ “theo hợp đồng chuyến" tại khoản 1 Điều 13 theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều 3 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. |
01/11/2019 |
13. |
Thông tư |
Số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
khoản 4 và khoản 5 Điều 21 |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
14. |
Thông tư |
Số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa |
- Điều 3, Điều 4, Điều 9, khoản 3 Điều 13, Điều 21, Điều 22. - Điều 5, Điều 6, Điều 7. - Phụ lục I, II, III, IV. |
- Điều 3, Điều 4, Điều 9, khoản 3 Điều 13, Điều 21, Điều 22 được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. - Thay thế các Phụ lục I, II, III, IV ban hành kèm theo Thông tư số 80/2014/TT-BGTVT ngày 30/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi trên đường thủy nội địa bằng các Phụ lục I, II, III, IV theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. - Bãi bỏ Điều 5, Điều 6, Điều 7 theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 3 Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa. |
01/11/2019 |
|
Điều 4 Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
|||
15. |
Thông tư |
Số 65/2015/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
Điểm 2.3 khoản 2 Chương 15 của Định mức kinh tế kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa; |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
16. |
Thông tư |
Số 15/2016/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý đường thủy nội địa. |
Điều 4, Điều 5, Điều 6, Điều 7, Điều 8, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 15, Điều 16, Điều 17, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 5. |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
17. |
Thông tư |
Số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa. |
- Điều 1; - Điều 2; - Điều 4. |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 10/2021/TT-BGTVT ngày 29/4/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa. |
15/6/2021 |
18. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
- Điều 3; Điều 5; - Phụ lục I, II, III; XI; XIII; XIV; XV; XVI; XVII; XXI; XII, XVIII, XIX, XX; - Môn thi vận hành, sửa chữa máy, điện và hình thức thi thực hành quy định tại khoản 2 Mục IV Phụ lục VIII, khoản 2 Mục IV Phụ lục IX, khoản 2 Mục IV Phụ lục X |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế tại Thông tư số 06/2020/TT-BGTVT ngày 09/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT ngày 20/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
01/5/2020 |
19. |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BGTVT ngày 23 tháng 3 năm 2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
điểm b khoản 1 Điều 21 |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 6 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
20. |
Thông tư |
Số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
Khoản 2 Điều 4; khoản 1, khoản 2, khoản 4, khoản 6, khoản 11, khoản 12 Điều 6; khoản 1, khoản 2 Điều 7; khoản 1, khoản 6 Điều 9; khoản 3 Điều 20; khoản 8 Điều 4 và khoản 1, khoản 2 Điều 20; Phụ lục II. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ bởi Điều 1 Thông tư số 33/2022/TT-BGTVT ngày 12/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
01/02/2023 |
21. |
Thông tư |
Số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
khoản 1 và khoản 2 Điều 27 |
Bị sửa đổi bổ sung bởi Điều 9 Thông tư số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa |
15/2/2021 |
22. |
Thông tư |
Số 35/2020/TT-BGTVT ngày 23 tháng 12 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường thủy nội địa. |
Điều 10. |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
Điều 7 |
Được bãi bỏ bởi khoản 3 Điều 16 Thông tư số 21/2022/TT-BGTVT ngày 22 tháng 8 tháng 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
01/11/2022 |
|||
23. |
Thông tư |
Số 38/2020/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn phương pháp giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì ĐTNĐ thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương nguồn kinh phí chi thường xuyên. |
- Điều 1, Điều 2. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2022/TT-BGTVT ngày 03 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 38/2020/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn phương pháp giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì ĐTNĐ thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương nguồn kinh phí chi thường xuyên. |
18/11/2022 |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 23 |
D. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
LUẬT |
|||||
1. |
Luật |
Số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008 Luật Giao thông đường bộ |
- Sửa đổi, bổ sung Điều 6; khoản 2 Điều 46; khoản 2, 3 và 4 Điều 51; - Bổ sung Điều 6a vào sau Điều 6; khoản 7 Điều 6; - Bãi bỏ khoản 3 Điều 64 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch |
01/01/2019 |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
2. |
Nghị định |
Số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
- Điều 12 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
01/7/2016 |
- khoản 1 Điều 12b (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016; được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị định số 125/2018/NĐ-CP ngày 19 tháng 9 năm 2018); - khoản 2, khoản 3 Điều 12b (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); - khoản 3 Điều 12d (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); - khoản 3 Điều 12đ (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); - khoản 2, khoản 3 Điều 12e (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); - Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII (đã được bổ sung tại khoản 3 Điều 2 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); - cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 12 (đã được sửa đổi tại khoản 1 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); khoản 5 Điều 12b (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); khoản 1, khoản 5 Điều 12d (đã được bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Nghị định số 64/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016); Điểm a khoản 2 Điều 25; - cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 4 Điều 45. |
Được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi Điều 1 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ. |
01/11/2022 |
|||
khoản 3 Điều 26; Điều 29; Điều 5, Điều 6, Điều 7, khoản 4 Điều 28, Điều 37. |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày 22/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
15/02/2022 |
|||
3. |
Nghị định |
Số 32/2014/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2014 Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
Khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 10 Điều 3; khoản 1 Điều 5; điểm b khoản 2 Điều 6; khoản 3, khoản 4 Điều 6; Điều 7; Điều 8; Điều 9; khoản 1, khoản 3 Điều 10; Điều 11; Điều 12; khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 6, điểm c khoản 7 Điều 16; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 18; Điều 19; điểm b, điểm c, điểm d khoản 1, khoản 5 Điều 20. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Nghị định số 25/2023/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 32/2014/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2014 về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
15/7/2023 |
4. |
Nghị định |
Số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe và dịch vụ sát hạch lái xe |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại các Điều: Điều 10, Điều 11, Điều 12, Điều 13, Điều 14, Điều 19, Điều 20, Điều 21, Điều 23 và Điều 26 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016; và Điều 8 và Điều 9 Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 (đã được sửa đổi tại khoản 5, điểm b khoản 6 Điều 1 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018); - điểm a khoản 2 Điều 6 (đã được sửa đổi tại điểm b khoản 2 Điều 1 Nghị định số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018); - điểm b khoản 2 Điều 6. |
Được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ |
01/11/2022 |
5. |
Nghị định |
Số 138/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 65/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ cơ sở đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe. |
điểm b khoản 2 Điều |
Được bãi bỏ bởi Điều 3 Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 27 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ |
01/11/2022 |
6. |
Nghị định |
Số 100/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2019 Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. |
điểm h khoản 2 Điều 2; điểm k khoản 3, điểm c khoản 4, điểm b khoản 6¸ Điều 5; điểm a khoản 3, khoản 5, điểm c khoản 10 Điều 6; điểm g khoản 4 Điều 7; khoản 6 Điều 11; Điều 16; Điều 21; điểm p khoản 5, điểm đ khoản 6, điểm b khoản 8 Điều 23; điểm c khoản 3, điểm c khoản 5, điểm b khoản 9, Điều 24; Điều 25; điểm e khoản 2, khoản 3, điểm d khoản 4, điểm o khoản 6, điểm p khoản 6, khoản 8, khoản 9 Điều 28; Điều 29; khoản 3, điểm b khoản 4, điểm g khoản 5, khoản 6, điểm d khoản 7, điểm m khoản 7, điểm g khoản 8¸điểm a khoản 9, điểm đ ,điểm e, điểm g khoản 9, khoản 10, khoản 12, khoản 13, khoản 14, khoản 15, Điều 30; Điều 33; khoản 2, khoản 3, Điều 34; Điều 35; mở đầu và điểm a khoản 3 của Điều 44; tên Điều 66; mở đầu khoản 3, điểm c khoản 3, khoản 4, mở đầu khoản 5, điểm a khoản 5 Điều 66; điểm a khoản 1 Điều 67; điểm e, điểm g khoản 2, điểm a, điểm b khoản 3, điểm h khoản 3, tên khoản 4,điểm b khoản 4, điểm e khoản 4, điểm g khoản 5, điểm i khoản 5, l khoản 5, điểm n khoản 5, điểm p khoản 5Điều 74; Điều 75; Điều 76; Điều 77; khoản 1, khoản 2, điểm a, b,d,đ,e, k khoản 3, khoản 4, điểm c, đ khoản 5, khoản 7 Điều 80; khoản 2 Điều 81; khoản 1, khoản 2 Điều 82; cụm từ “điểm a, điểm b khoản 6; điểm a, điểm c khoản 7”; cụm từ “điểm b khoản 6” ; cụm từ “điểm h, điểm i khoản 5”; cụm từ “1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng”; cụm từ “3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng”; cụm từ “điểm d, điểm g, điểm i, điểm m khoản 3”; cụm từ “600.000 đồng đến 1.000.000 đồng”; cụm từ “điểm b khoản 6 Điều 33”; cụm từ “200.000 đồng đến 400.000 đồng”; cụm từ “200.000 đồng đến 300.000 đồng”; cụm từ “từ 200.000 đồng đến 300.000 đồng đối với cá nhân, từ 400.000 đồng đến 600.000 đồng đối với tổ chức”; cụm từ “300.000 đồng đến 400.000 đồng”; cụm từ “800.000 đồng đến 1.000.000 đồng”; cụm từ “tổng mức phạt tiền tối đa không vượt quá 40.000.000 đồng”; cụm từ “điểm a khoản 7”; cụm từ “có thiết kế từ từ 09 chỗ”; cụm từ “từ 7.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với cá nhân, từ 14.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với tổ chức”; cụm từ “tháo dỡ” bằng cụm từ “phá dỡ” tại điểm b khoản 1, điểm a khoản 2, điểm l khoản 3 Điều 4; điểm a khoản 12 Điều 11; điểm đ khoản 10 Điều 12; điểm a khoản 2 Điều 14; điểm g khoản 6 Điều 51; điểm b khoản 4 Điều 52; điểm d, điểm đ, điểm e, điểm g khoản 5 Điều 53; điểm đ khoản 2, điểm c khoản 5 Điều 5; cụm từ “Đối với những hành vi vi phạm quy định về tải trọng, khổ giới hạn của phương tiện, của cầu, đường được quy định tại Điều 24, Điều 28, Điều 30, Điều 33, Điều 65 của Nghị định này”; cụm từ "công lập" tại điểm c khoản 2 Điều 2; bãi bỏ cụm từ ", tổ hợp tác” tại khoản 3 Điều 2; cụm từ “hoặc tái phạm hành vi quy định tại điểm b khoản 7 Điều này,” tại điểm d khoản 11 Điều 5; cụm từ “điểm đ,” tại điểm b khoản 10 Điều 6; cụm từ “kinh doanh vận tải, dịch vụ hỗ trợ vận tải” tại tên khoản 1 Điều 28; điểm h khoản 5 Điều 5; điểm i, điểm k khoản 2; điểm đ khoản 4 Điều 6; điểm d, điểm đ khoản 3 Điều 8; khoản 3 Điều 11; điểm b khoản 1 Điều 17; điểm g khoản 5, điểm a khoản 7 Điều 23; điểm a khoản 3, điểm c khoản 6 Điều 24; điểm b khoản 2; điểm c khoản 4; điểm đ, điểm k khoản 7 Điều 30; khoản 11 Điều 80; Điều 83. |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Điều 2 Nghị định số 123/2021/NĐ-CP ngày 28/12/2021 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải; giao thông đường bộ, đường sắt; hàng không dân dụng. |
01/01/2022 |
7. |
Nghị định |
Ngày 17 tháng 01 năm 2020 Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
- điểm b khoản 3 Điều 12; - điểm d khoản 1 Điều 13; - tên khoản 5 Điều 18; - điểm b khoản 5 Điều 18; - điểm d khoản 7 Điều 19; - khoản 7 Điều 22; - khoản 8 Điều 22; - điểm a khoản 9 Điều 22; - khoản 9 Điều 23; |
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
01/9/2023 |
khoản 8 và khoản 9 Điều 19 |
Được bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Nghị định số 47/2022/NĐ-CP ngày 19/7/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
|
|||
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
8. |
Thông tư |
Số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17 tháng 11 năm 2009 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi vận tải người và hàng hóa qua lại biên giới giữa các nước tiểu vùng Mê Công mở rộng |
Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 11 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 89/2014/TT-BGTVT). |
Được thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái 15/6/2023 |
15/6/2023 |
9. |
Thông tư |
Số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07 tháng 3 năm 2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 12; khoản 5 Điều 13; Phụ lục 9; Phụ lục 10; cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 15 |
Được thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
10. |
Thông tư |
Số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 18, khoản 2 Điều 22 Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” Điều 20 của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung khoản 8 Điều 1 Thông tư số 29/2020/TT-BGTVT); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 22 |
Được thay thế bởi Điều 3 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
11. |
Thông tư |
Số 26/2012/TT-BGTVT ngày 20 tháng 7 năm 2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác |
khoản 2 Điều 9; điểm a khoản 1 Điều 14; khoản 3 Điều 17; Điều 21 dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
01/7/2023 |
12. |
Thông tư |
Số 07/2013/TT-BGTVT ngày 03 tháng 5 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, vận hành và khai thác hệ thống thông tin giấy phép lái xe |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại tại khoản 1 Điều 4; tên Điều 5; khoản 3 Điều 5; khoản 6 Điều 6; khoản 2 Điều 7; Điều 9; các khoản 3, khoản 6 và khoản 8 Điều 11; khoản 1 Điều 12; khoản 3 Điều 14; Điều 17; cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 19; cụm từ “Vụ Quản lý phương tiện và Người lái” tại khoản 1 Điều 4. |
Được thay thế bởi Điều 4 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
13. |
Thông tư |
Số 35/2013/TT-BGTVT ngày 21 tháng 10 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xếp hàng hóa trên xe ô tô khi tham gia giao thông trên đường bộ |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: Khoản 1 Điều 14; khoản 2 Điều 15; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 2, khoản 3 Điều 14; Phụ lục XI, Phụ lục XII và Phụ lục XIII Thông tư (được sửa đổi, bổ sung tại điểm a, điểm b khoản 5 Điều 1; các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III Thông tư số 20/2020/TT BGTVT); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 16 Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
Được thay thế bởi Điều 6 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
14. |
Thông tư |
Số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định hướng dẫn thực hiện một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ để tổ chức và quản lý hoạt động vận tải đường bộ giữa các nước Campuchia, Lào và Việt Nam |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: Khoản 1 Điều 14; khoản 2 Điều 15; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 2, khoản 3 Điều 14; Phụ lục XI, Phụ lục XII và Phụ lục XIII Thông tư (được sửa đổi, bổ sung tại điểm a, điểm b khoản 5 Điều 1; các Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III Thông tư số 20/2020/TT BGTVT); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 16 Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT. |
Được thay thế bởi Điều 6 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
15. |
Thông tư |
Số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 33; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 2 Điều 33. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
16. |
Thông tư |
Số 12/2014/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 25. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 3 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
17. |
Thông tư |
Số 17/2014/TT-BGTVT ngày 27 tháng 5 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn chức danh làm việc tại Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 12. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
18. |
Thông tư |
Số 22/2014/TT-BGTVT ngày 06 tháng 06 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn xây dựng quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô |
tên Điều 15; cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 24. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 5 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
01/7/2023 |
19. |
Thông tư |
Số 32/2014/TT-BGTVT ngày 08 tháng 8 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về quản lý, vận hành khai thác đường giao thông nông thôn |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 25. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 6 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
20. |
Thông tư |
Số 84/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức giao thông và đặt biển báo hiệu hạn chế trọng lượng xe qua cầu đường bộ |
khoản 15 Điều 3; khoản 2 Điều 8; điểm a khoản 4 Điều 8; Điều 9; khoản 4, khoản 5 Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 7 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng,bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
21. |
Thông tư |
Số 88/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào |
Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 21; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 20; Phụ lục số 21 Thông tư (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1; Phụ lục 1 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 23. |
Được thay thế bởi Điều 7 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
22. |
Thông tư |
Số 89/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2009/TT-BGTVT ngày 17/11/2009 của Bộ Giao thông vận tải |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 2 Điều 2 |
Được thay thế bởi Điều 8 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
23. |
Thông tư |
Số 90/2014/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số nội dung về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường cao tốc |
điểm a khoản 1 Điều 7; khoản 4 Điều 7; điểm a khoản 2 Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 8 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng,bảo trì và bảo vệ đường |
01/7/2023. |
24. |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 4 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác cứu hộ và định mức dự toán công tác cứu hộ trên đường cao tốc |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: khoản 2 Điều 2, điểm a khoản 4 Điều 6, khoản 2 Điều 10; cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 9 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023. |
Điều 8. |
Được bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 35/2022/TT-BGTVT ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
01/3/2023 |
|||
25. |
Thông tư |
Số 09/2015/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cung cấp, quản lý và sử dụng dữ liệu từ thiết bị giám sát hành trình của xe ô tô |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 2 và khoản 3 Điều 3; khoản 3 và khoản 4 Điều 4; khoản 1 Điều 5; khoản 4 Điều 6; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 7; tên Điều, khoản 2, khoản 4, khoản 5, khoản 6 và khoản 9 Điều 8; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 9; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 10; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 11; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 12; khoản 1 Điều 14; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” Khoản 13 Điều 8; khoản 8 Điều 9 Thông tư (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 và khoản 2 Điều 3 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 14 |
Được thay thế bởi Điều 9 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
26. |
Thông tư |
Số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 1 Điều 7; điểm a và điểm e khoản 1, tên khoản 2 Điều 9; Điều 13; Phụ lục III và Phụ lục IV; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 8 (được sửa đổi tại khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 13 |
Được thay thế bởi Điều 10 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
27. |
Thông tư |
Số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31 tháng 7 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 21; khoản 1, khoản 3 Điều 22; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điểm b khoản 2 Điều 22 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 47/2019/TT-BGTVT); cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 21; Phụ lục 21 Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 2; Phụ lục 1 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 24. |
Được thay thế bởi Điều 11 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
|
Thông tư |
Số 46/2015/TT-BGTVT ngày 07 tháng 9 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ |
Điều 6; Điều 7; Điều 22; khoản 3, khoản 4 Điều 23a (đã được bổ sung tại Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020); Điều 26. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 10 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023. |
28. |
Thông tư |
Số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 6 Điều 20 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Khoản 3 Điều 22 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Khoản 1 Điều 25 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Điểm a khoản 2 Điều 26 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Khoản 6 Điều 18; khoản 6 Điều 26; điểm c, điểm d, điểm đ khoản 4 Điều 28; điểm b, điểm d khoản 1 Điều 31; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 54; khoản 2 Điều 65; Phụ lục 5. - Cụm từ “Cục Quản lý đường bộ” tại Điểm a khoản 2, khoản 3 Điều 13 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Điểm e khoản 1 Điều 24 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Khoản 1 Điều 25 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Điểm b khoản 2 Điều 26 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Khoản 1 Điều 27; điểm c khoản 3 Điều 28; khoản 6 Điều 29; khoản 1 Điều 31; khoản 1 Điều 35; điểm b khoản 2 Điều 54; điểm e khoản 1 Điều 55; Phụ lục 5. - Cụm từ “Chi cục Quản lý Đường bộ” tại Phụ lục 5. - Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 65. - điểm b khoản 7 Điều 10; tên khoản 2 Điều 13 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); khoản 1 Điều 14 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020); khoản 4 Điều 16; khoản 1, khoản 2 Điều 18; điểm c khoản 1 Điều 20 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3 Điều 1 Thông tư số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); điểm b khoản 3 Điều 26; khoản 2 Điều 31; điểm c khoản 2 Điều 45. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 11 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023. |
29. |
Thông tư |
Số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh |
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 3 Điều 8, khoản 6 Điều 9 Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 12, khoản 13 Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-BGTVT; - Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 10 Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 14 Điều 1 Thông tư số 28/2021/TT-BGTVT; - Cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” thành cụm từ “Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam” tại: khoản 2 Điều 12. |
Được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 07/2023/TT-BGTVT ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều các Thông tư về trạm thu phí, giá dịch vụ sử dụng đường bộ. |
01/8/2023 |
30. |
Thông tư |
số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
- cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điểm c khoản 15 Điều 5; tên Điều 10; khoản 1 Điều 18; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 19; khoản 5 Điều 21; điểm c khoản 1, điểm b và điểm đ khoản 2 và khoản 3 Điều 22; khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 23; khoản 1, khoản 2 Điều 24; khoản 1, điểm a và điểm b khoản 2, điểm b khoản 6 và khoản 7 Điều 26; khoản 1 Điều 29; tên Điều 30, điểm đ khoản 5, điểm b khoản 6 và khoản 9 Điều 30; khoản 2, khoản 5 và khoản 8 Điều 31; khoản 2 Điều 32; khoản 1, điểm b khoản 2 và khoản 3 Điều 34; điểm d khoản 2 Điều 36; đoạn đầu Điều 39; đoạn đầu khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 40; đoạn đầu khoản 1 Điều 41; khoản 1 Điều 46; Phụ lục 3a, Phụ lục 11a, Phụ lục 13, Phụ lục 14, Phụ lục 18a, Phụ lục 18b, Phụ lục 20, Phụ lục 21. - cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 4 Điều 11; khoản 8 Điều 18; điểm a khoản 2 Điều 23; Khoản 3 Điều 27; Khoản 4 Điều 30 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8; điểm b khoản 12; khoản 16, điểm b khoản 18 Điều 1 Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT); - cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 7 Điều 18; khoản 4 Điều 35; điểm a và điểm c khoản 8 Điều 37; khoản 2 Điều 38; khoản 3 Điều 40; đoạn đầu khoản 1 và đoạn đầu khoản 2 Điều 45; Phụ lục số 26 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4; khoản 5; điểm b khoản 6; khoản 7; khoản 10; khoản 11 Điều 2; Phụ lục số VI Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT); - cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Khoản 12 Điều 3, Khoản 17 Điều 5; khoản 9 và khoản 10 Điều 10; khoản 8, khoản 9 và khoản 10 Điều 11; Điều 48; Phụ lục số 30 (được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 1; điểm đ khoản 3; điểm a, điểm b khoản 5; điểm a, điểm b, điểm c khoản 6 Điều 1; khoản 2 Điều 2; Phụ lục số III Thông tư số 04/2022/TT-BGTVT); - cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điểm d khoản 3 Điều 24; khoản 8 Điều 30; khoản 2 Điều 35; Điều 48; Phụ lục 12a và Phụ lục 16a; - cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Phụ lục 27 (được sửa đổi, bổ sung tại Phụ lục VII Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT); - cụm từ “TCĐBVN” tại Phụ lục 18a và phụ lục 18b; - - cụm từ “Vụ Quản lý phương tiện và Người lái” tại khoản 1 Điều 29. |
Được thay thế bởi Điều 12 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
31. |
Thông tư |
Số 29/2017/TT-BGTVT ngày 01 tháng 9 năm 2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo thẩm tra viên và quản lý chứng chỉ thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: điểm a khoản 3 Điều 5; điểm c khoản 1 Điều 6; khoản 1 Điều 7; khoản 8 Điều 8; điểm c khoản 1, điểm c khoản 2 Điều 9; Điều 12. - Tên Điều 9; - Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 13. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 12 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng,bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023. |
32. |
Thông tư |
Số 37/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 06 năm 2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý vận hành khai thác và bảo trì công trình đường bộ |
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: Khoản 5 Điều 2; Khoản 1, khoản 2 Điều 25 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 4 của Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020); - cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” , Cục Đường cao tốc Việt Nam tại: Điểm a khoản 1 Điều 8; Điểm a khoản 2 Điều 8 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Điểm a khoản 1 Điều 22; - Cụm từ “Cục Quản lý Đường bộ” tại: Khoản 5 Điều 2; điểm b khoản 1, khoản 2 Điều 5; điểm a khoản 1 Điều 18; Điểm b khoản 4 Điều 19 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 13 Điều 1 của Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Khoản 1 Điều 25 (đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Điều 4 của Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020); - Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: Điểm c khoản 6 Điều 16 (đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 9 Điều 1 của Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Điểm a, điểm c, điểm d, điểm đ khoản 2 Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 của Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); Điểm a khoản 1 Điều 18; Điểm b, điểm c, điểm d khoản 4 Điều 19 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm a khoản 13 Điều 1 của Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); - tên khoản 1 Điều 5; tên khoản 2 Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 của Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); cụm từ “thẩm định,” tại điểm d khoản 2 Điều 17 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 của Thông tư số 41/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021); cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 29 |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 13 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023. |
33. |
Thông tư |
Số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ. |
- Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: + Khoản 4 Điều 9; điểm c khoản 2 Điều 10; điểm b khoản 1, điểm b khoản 2, điểm a khoản 3 Điều 15; điểm b, điểm đ khoản 2 Điều 17; điểm b khoản 2 Điều 18; khoản Điều 20; khoản 1 Điều 21; + Điểm a khoản 2 Điều 11a (đã được bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); + Điểm a khoản 4 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 11 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); + Điểm c khoản 4 Điều 20 (đã được sửa đổi, bổ sung tại Điều 6 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT). - Cụm từ “Cục Quản lý đường bộ” tại: + Khoản 4, khoản 6 Điều 9; điểm a, điểm c khoản 2 và khoản 3 Điều 10; điểm b khoản 2 Điều 15; khoản 1 Điều 20; khoản 2 Điều 21; + Điểm a khoản 4 Điều 15 (đã được sửa đổi, bổ sung tại điểm b khoản 11 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT). - Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: + Điểm a khoản 2 Điều 11a (đã được bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); + Khoản 3 Điều 22. - Cụm từ “Cục trưởng Cục Quản lý đường bộ” tại điểm b khoản 3 Điều 15; - Khoản 3 Điều 3 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 2 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); - Khoản 1 Điều 9 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); - Điểm b khoản 1 Điều 9a (đã được bổ sung tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); - Tên điều và khoản 1 Điều 11a (đã được bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); - Khoản 1 Điều 12; - Điều 13 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); - Điều 14 (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số 43/2021/TT-BGTVT); - Điểm a khoản 2 Điều 17; điểm a khoản 1 Điều 18; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 22/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ. |
15/8/2023 |
34. |
Thông tư |
Số 04/2019/TT-BGTVT ngày 23 tháng 01 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 12. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 14 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023. |
35. |
Thông tư |
Số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng |
cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại tên Điều 20; khoản 4 và khoản 6 Điều 21; Mẫu số 15 của Phụ lục 1; cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 24 |
Được thay thế bởi Điều 14 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
36. |
Thông tư |
Số 31/2019/TT-BGTVT ngày 29 tháng 08 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ |
Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại điểm b Khoản 4 Điều 10; cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 13. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 15 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023. |
37. |
Thông tư |
Số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08 tháng 10 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 2 Điều 2 |
Được thay thế bởi Điều 15 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
38. |
Thông tư |
Số 48/2019/TT-BGTVT ngày 17 tháng 12 năm 2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng thực hiện và việc áp dụng hình thức bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 3, khoản 4 Điều 2; cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 16 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
39. |
Thông tư |
Số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng |
Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1, điểm b khoản 2 Điều 13; cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 15. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 17 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
40. |
Thông tư |
Số 12/2020/TT-BGTVT ngày 25 tháng 9 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ |
- cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại: + Khoản 2 Điều 6; khoản 1, khoản 4 và khoản 5 Điều 9; khoản 2 và khoản 4 Điều 10; tên Điều, khoản 3, khoản 4 và khoản 7 Điều 11; khoản 1 và khoản 2 Điều 12; khoản 2 và khoản 3 Điều 13; khoản 2, khoản 3 và khoản 6 Điều 14; khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 22; khoản 4 Điều 38; khoản 1, khoản 2 và khoản 3 Điều 50; khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 51; khoản 2, khoản 3, khoản 4 và khoản 5 Điều 52; khoản 1, khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 53; khoản 1 và khoản 2 Điều 54; khoản 3 Điều 56; tên Điều, khoản 7 Điều 62; khoản 3, khoản 7 và khoản 9 Điều 63; Phụ lục 21; + Điều 64 (được sửa đổi, bổ sung tại Điều 8 Thông tư số 36/2020/TT-BGTVT); + Điểm b khoản 1 Điều 8 (được sửa đổi, bổ sung tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2021/TT-BGTVT). |
Được thay thế bởi Điều 17 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
- khoản 4 Điều 20; - khoản 1 Điều 25; - khoản 2 Điều 29; - điểm a khoản 6 Điều 30; - khoản 3 Điều 38; - khoản 7 Điều 43; - khoản 5 Điều 46; - khoản 5 Điều 62; - khoản 10 Điều 63; - khoản 11 Điều 63. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2022/TT-BGTVT ngày 15/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ 15/9/2022 |
15/9/2022 |
|||
41. |
Thông tư |
Số 20/2020/TT-BGTVT ngày 17 tháng 9 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2013/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Bản ghi nhớ giữa Chính phủ các nước Vương quốc Campuchia, Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào và Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về vận tải đường bộ |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 4 |
Được thay thế bởi Điều 16 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
42. |
Thông tư |
Số 29/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 10 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa |
Cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 3. |
Được thay thế bởi Điều 18 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái. |
15/6/2023 |
43. |
Thông tư |
Số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 12 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý |
khoản 1 Điều 3; khoản 4 Điều 6; Điều 7; |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 1 Thông tư số 37/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08 tháng 01/3/2023 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý |
01/3/2023 |
44. |
Thông tư |
Số 36/2020/TT-BGTVT ngày 24 tháng 12 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường bộ |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 10 |
Được thay thế bởi Điều 19 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
45. |
Thông tư |
Số 40/2020/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định việc đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công vận hành khai thác bến phà đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương |
Cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 2 Điều 7, khoản 1 Điều 9, Điều 11; cụm từ “Cục trưởng Cục Quản lý Đường bộ” tại khoản 2 Điều 9. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 18 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
46. |
Thông tư |
Số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-BGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 3. |
Được thay thế bởi Điều 20 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
47. |
Thông tư |
Số 26/2021/TT-BGTVT ngày 29 tháng 11 năm 2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 3 |
Được thay thế bởi Điều 21 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường |
15/6/2023 |
48. |
Thông tư |
Số 28/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 11 năm 2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ các dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh |
Cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” Điều 5 |
Được thay thế bởi Điều 1 Thông tư số 07/2023/TT-BGTVT ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều các Thông tư về trạm thu phí, giá dịch vụ sử dụng đường bộ. |
01/8/2023 |
49. |
Thông tư |
Số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ |
cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 4. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Điều 19 Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ. |
01/7/2023 |
50. |
Thông tư |
Số 45/2021/TT-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động trạm thu phí đường bộ. |
Cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại khoản 1 Điều 12, khoản 1 Điều 24, điểm a khoản 1 Điều 29, khoản 1 Điều 32, điểm b mục 5 Phụ lục 1; cụm từ “Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” khoản 1 Điều 32. |
Được thay thế bởi Điều 2 Thông tư số 07/2023/TT-BGTVT ngày 24/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều các Thông tư về trạm thu phí, giá dịch vụ sử dụng đường bộ. |
01/8/2023 |
51. |
Thông tư |
Số 04/2022/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2022 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 3. |
Được thay thế bởi Điều 22 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường |
15/6/2023 |
52. |
Thông tư |
Số 05/2022/TT-BGTVT ngày 25 tháng 5 năm 2022 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số quy định liên quan đến cấp, cấp lại thu hồi giấy phép của các Thông tư về vận tải đường bộ quốc tế do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 6 |
Được thay thế bởi Điều 23 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường |
15/6/2023 |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 52 |
E. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt. |
khoản 3 Điều 18; Điều 19. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 01/2022/NĐ-CP ngày 04/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 65/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đường sắt. |
04/01/2022 |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
2. |
Thông tư |
Số 28/2017/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt |
Điều 28c |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 4 Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt |
01/12/2020 |
3. |
Thông tư |
Số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt |
- Điều 17; khoản 1 Điều 21 - Khoản 3 Điều 18. |
Được sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 24/2018/TT-BGTVT ngày 07 tháng 5 năm 2018 quy định về xây dựng biểu đồ chạy tàu và điều hành giao thông vận tải đường sắt. |
01/5/2019 |
- Khoản 4 Điều 23; - Khoản 4 Điều 24. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt |
01/12/2020 |
|||
4. |
Thông tư |
Số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị. |
Điều 7; khoản 1, khoản 2 Điều 9; khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 10. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 11/2023/TT-BGTVT ngày 28/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 26/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thực hiện kết nối ray đường sắt đô thị, đường sắt chuyên dùng với đường sắt quốc gia; việc kết nối ray các tuyến đường sắt đô thị. |
01/9/2023 |
5. |
Thông tư |
Số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt |
- Phụ lục IX; - Phụ lục X; |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Điều 2 Thông tư số 05/2021/TT-BGTVT ngày 01/3/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt |
15/4/2020 |
Điều 1. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt. |
01/9/2023 |
|||
Điều 3. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
01/9/2023 |
|||
6. |
Thông tư |
Số 11/2021/TT-BGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên. |
Khoản 2 Điều 5; khoản 3 Điều 5. |
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 25/2023/TT-BGTVT ngày 15/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2021/TT-BGTVT ngày 21/5/2021 của hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên. |
01/11/2023 |
7. |
Thông tư |
Số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2023 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
Phụ lục V, Phụ lục VIII, Phụ lục XII ban hành kèm theo Thông tư. |
Được thay thế Thông tư số 26/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
29/9/2023 |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 07 |
F. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 Nghị định của Chính phủ đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển |
- khoản 2 Điều 1; - khoản 1 Điều 6; - Điều 7; - điểm b, c, d khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 8; - điểm b, c, g, h khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 9; - điểm a khoản 1, điểm d, e, g khoản 2, khoản 3, điểm a khoản 5 Điều 10; - điểm a, b khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 11; - điểm a khoản 4 Điều 12; - điểm b, d, đ khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 13; - điểm b, c, đ, e khoản 2, điểm a khoản 4 Điều 14; - điểm a khoản 4 Điều 15; - điểm a khoản 4 Điều 16; - Điều 19; - điểm a khoản 4 Điều 20; - khoản 1 Điều 22; - khoản 1 Điều 23; - khoản 1 Điều 24; - khoản 1 Điều 25; - khoản 1 Điều 26. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 86/2020/NĐ-CP ngày 23/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 171/2016/NĐ-CP ngày 27/12/2016 về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển |
15/9/2020 |
2. |
Nghị định |
Số 116/2017/NĐ-CP ngày 17/10/2017 Nghị định của Chính phủ quy định điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô |
- Gạch đầu dòng thứ 7 điểm b khoản 2 Điều 2; - Điểm a khoản 2 Điều 6; - khoản 3 Điều 6; - Điều 6; - khoản 2 Điều 19; - điểm d khoản 2 Điều 22; - khoản 8 Điều 27; - mẫu số 05 |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương |
05/02/2020 |
3. |
Nghị định |
Số 139/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
Điều 1 ; khoản 1, khoản 2, khoản 3, khoản 5, khoản 6, khoản 7 Điều 3; Điều 4; Điều 5; tên Điều 6; Điều 7; tên Chương III; Điều 8; Điều 9; khoản 1 và khoản 2 Điều 10; khoản 1, khoản 2 Điều 12; điểm c khoản 3 Điều 13; điểm a và điểm b khoản 1 Điều 14; điểm d khoản 1, điểm d khoản 2 Điều 15; khoản 1 Điều 16; khoản 1, khoản 3, khoản 4, khoản 6 Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 24; khoản 2 Điều 25; Điều 27; khoản 2 Điều 2, khoản 5 Điều 11, Điều 17, Điều 21, Điều 22, Điều 23 và Điều 26; cụm từ “giấy chứng nhận đăng kiểm viên” tại tên điều khoản 1, tên điều khoản 2 Điều 14; khoản 1, điểm a và điểm b khoản 2, khoản 3, tên điều Điều 15; khoản 2 và tên điều Điều 16; khoản 2 và tên điều Điều 18 của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP và các phụ lục kèm theo; các Phụ lục III, IV và V ban hành kèm theo Nghị định; Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định. |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế bởi Nghị định số 30/2023/NĐ-CP ngày 08/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
08/6/2023 |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
4. |
Thông tư |
Số 27/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về Áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển |
- điểm a khoản 3 Điều 6; - Phụ lục XVII |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển |
29/9/2023 |
5. |
Thông tư |
Số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
- Khoản 6 Điều 17 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm; |
15/12/2020 |
- khoản 1 Điều 4; - khoản 4 Điều 5; - gạch đầu dòng thứ nhất tại điểm a khoản 6 Điều 5; - điểm b, điểm c và điểm d khoản 6 Điều 5; - Điều 7 đã được sửa đổi bởi khoản 4 Điều 1 của Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT; - gạch đầu dòng thứ nhất tại điểm a khoản 2 Điều 9; - điểm b, d khoản 2 Điều 9. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
|||
6. |
Thông tư |
Số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
- điểm a, điểm b khoản 1 Điều 10 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
7. |
Thông tư |
Số 33/2011/TT-BGTVT ngày 19/4/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện, thiết bị thăm dò, khai thác và vận chuyển dầu khí trên biển |
- khoản 2, 3 Điều 5 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/8/2022 |
8. |
Thông tư |
Số 35/2011/TT-BGTVT ngày 6/5/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
- Điều 1, 2, 3,4; - khoản 1, khoản 3 Điều 5; - Điều 6; - khoản 2 Điều 7; - khoản 1, khoản 3 Điều 8; - Điều 9; - khoản 1, khoản 3 Điều 11; - Điều 12, 13, 14 - khoản 5 Điều 15; - Phụ lục I, II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X; - Phụ lục III.1 và III.2 |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật thiết bị xếp dỡ, nồi hơi, thiết bị áp lực sử dụng trong giao thông vận tải |
15/9/2023 |
9. |
Thông tư |
Số 57/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe ô tô |
- khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi thông tư 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng và 05 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô , xe gắn máy |
15/9/2019 |
10. |
Thông tư |
Số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy |
- Điều 5; - khoản 1 Điều 7; - Phụ lục I. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/8/2022 |
11. |
Thông tư |
Số 52/2012/TT-BGTVT ngày 21/12/2012 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng xe mô tô, xe gắn máy |
- Khoản 3 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi thông tư 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng và 05 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy |
15/9/2019 |
12. |
Thông tư |
Số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05/11/2013 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
- khoản 1 Điều 5; - điểm a khoản 1 Điều 8; - điểm d khoản 1 Điều 8; - điểm a, điểm b, điểm c khoản 2 Điều 8 của Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT đã được sửa đổi bởi khoản 3 Điều 5 của Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
13. |
Thông tư |
Số 16/2014/TT-BGTVT ngày 13/5/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở hàng 04 bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông đường bộ |
- Khoản 1 Điều 14; - Khoản 4 Điều 20; |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm; |
15/12/2020 |
- Điều 5; - Khoản 1 Điều 7. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
|||
14. |
Thông tư |
Số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới |
- khoản 4 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/8/2022 |
15. |
Thông tư |
Số 55/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu |
- khoản 2 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/8/2022 |
16. |
Thông tư |
Số 85/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Thông tư quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
- Khoản 6 Điều 12; - Khoản 4 Điều 13; - Khoản 5 Điều 14. |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm; |
15/12/2020 |
- Điều 5; - khoản 4 Điều 7; - điểm d khoản 5 Điều 7; - khoản 6 Điều 7; - điểm b khoản 7 Điều 10; - điểm c khoản 6 Điều 11. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
|||
17. |
Thông tư |
Số 86/2014/TT-BGTVT ngày 31/12/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về điều kiện đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và người điều khiển tham gia giao thông trong phạm vi hạn chế |
- Khoản 1 Điều 17; - Khoản 4 Điều 24; |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm; |
15/12/2020 |
- Điều 5; - khoản 1 Điều 7; - khoản 1, khoản 2 Điều 12 đã được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 2 Điều 3 của Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT; |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
|||
18. |
Thông tư |
Số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
- Khoản 8 Điều 17 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/12/2020 |
- Điều 8; - khoản 1 Điều 9; - khoản 5 Điều 9. |
- Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
|||
19. |
Thông tư |
Số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 Thông tư quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn của lãnh đạo, đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa |
- Phụ lục III, IV. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm phương tiện thủy nội địa và tàu biển |
29/9/2023 |
20. |
Thông tư |
Số 82/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện |
- Khoản 2 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng và 05 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô , xe gắn máy; |
15/9/2019 |
- Khoản 1 Điều 1 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 45/2019/TT-BGTVT ngày 11/11/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy, động cơ sử dụng cho xe đạp điện và động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện |
10/5/2020 |
|||
21. |
Thông tư |
Số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng |
- khoản 1 Điều 1; - Điều 2; - Điều 3; - Chương III; - Điều 23; - Điều 27; |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng BGTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/11/2019 |
22. |
Thông tư |
Số 40/2016/TT-BGTVT ngày 07/12/2016 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam |
- khoản 2 Điều 9; - khoản 3 Điều 9; - khoản 5 Điều 9; - điểm b khoản 2 Điều 16; - điểm b khoản 2 Điều 18; - Mẫu số 11 tại Phụ lục. |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
- khoản 1 Điều 7; - khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 10; - khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 11; - khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 12; - Điều 13; Điều 14; - khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 15; - khoản 2 khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 16; - điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 17; - điểm a khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 18 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 7/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam và Thông tư số 51/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển |
01/01/2024 |
|||
23. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BGTVT ngày 14/03/2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo động và chỉ báo trên tàu biển, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép - Sửa đổi 1, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các hệ thống ngăn ngừa ô nhiễm biển của tàu, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nâng trên tàu biển và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giám sát và đóng tàu biển cỡ nhỏ |
- khoản 1 Điều 2 |
Bị sửa đổi bởi thông tư 25/2020/TT-BGTVT ngày 14/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng tàu biển cao tốc, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điều khiển tự động và từ xa, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hoạt động kéo trên biển |
01/04/2020 |
24. |
Thông tư |
Số 51/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển |
- điểm a, điểm c, điểm đ, điểm e khoản 1 Điều 8; - điểm b khoản 1 Điều 9; - khoản 1 Điều 13; - khoản 1 Điều 14; - điểm d khoản 1 Điều 8 và điểm a khoản 1 Điều 15; - Mẫu số 01. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 17/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2016/TT-BGTVT ngày 7/12/2016 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam và Thông tư số 51/2017/TT-BGTVT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên và nhân viên nghiệp vụ đăng kiểm tàu biển |
15/8/2023 |
25. |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/1/2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ- CP |
- Khoản 11 Điều 3; - Điểm đ khoản 2 Điều 4; - Khoản 2 Điều 5; - Khoản 1, khoản 5 Điều 6; - Khoản 4 Điều 7; - Mục 11.2 và 11.3 của Phụ lục IV; - Phụ lục V, VI, VII, VIII; - Khoản 12; - Khoản 13 Điều 3; - Điểm b khoản 2 Điều 4. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2020/TT-BGTVT ngày 26/2/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2018/TT-BGTVT ngày 10/01/2018 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP. |
15/4/2020 |
26. |
Thông tư |
Số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt |
- Khoản 1 Điều 5; - Điều 6; - Điều 7; - Điều 8; - điểm c khoản 4 Điều 9; - Điều 10; - khoản 2 Điều 13; - Phụ lục VI; - điểm c khoản 5 Điều 5. |
Bị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14/12/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 31/2018/TT BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị. |
29/01/2021 |
- Khoản 4 Điều 3; - Phụ lục VI. |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 01/2022/TT-BGTVT ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
01/3/2021 |
|||
- Khoản 2 Điều 5. - điểm c khoản 3 Điều 5; - điểm c khoản 2 Điều 7 Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt (đã được sửa đổi tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT). |
- Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 10/2022/TT-BGTVT ngày 23/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt. |
01/07/2022 |
|||
27. |
Thông tư |
Số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị |
- Điều 2; - khoản 5, khoản 8 Điều 3; - Điều 4; - khoản 1 Điều 5; - Điều 7; - Điều 10; - Điều 11; - Điều 12; - Điều 17; - Điều 19; - khoản 3 Điều 20; - khoản 2 Điều 21; - Điều 22; - khoản 3 Điều 5; - khoản 3 và khoản 7 Điều 6 |
Hết hiệu lực một phần bởi Thông tư số 32/2020/TT-BGTVT ngày 14/12/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị; |
29/01/2021 |
- Điều 22. |
- Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2021/TT-BGTVT ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ Điều 22 Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thực hiện đánh giá, chứng nhận an toàn hệ thống đối với đường sắt đô thị. |
01/8/2021 |
|||
28. |
Thông tư |
Số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
- Khoản 1,2,3,8,11,12 và 15 Điều 1. |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2020/TT-BGTVT ngày 01/10/2020 của Bộ trưởng Bộ GTVT Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 89/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 42/2018/TT-BGTVT ngày 30/7/2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/11/2020 |
- khoản 2 Điều 4; - khoản 3 Điều 5; - khoản 2 Điều 3 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực đăng kiểm. |
15/8/2022 |
|||
29. |
Thông tư |
Số 59/2018/TT-BGTVT ngày 17/12/2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc dán nhãn năng lượng đối với xe mô tô, xe gắn máy, sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu |
- khoản 4 Điều 12 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 26/2020/TT-BGTVT ngày 16/10/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đăng kiểm |
15/12/2020 |
30. |
Thông tư |
Số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
- Điều 21 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 46/2019/TT-BGTVT ngày 12/11/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp ô tô |
27/12/2019 |
31. |
Thông tư |
Số 32/2020/TT-BGTVT Ngày 14/12/2020 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14/5/2014 và Thông tư số 31/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 |
- khoản 11 Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ bởi Thông tư 01/2022/TT-BGTVT ngày 12/01/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2018/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt và Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 139/2018/NĐ- CP ngày 08/10/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
01/3/2021 |
32. |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/8/2021 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
- Điều 5; - khoản 1 Điều 6; - điểm d khoản 1 và điểm a khoản 2 Điều 8; - tiêu đề khoản 1 Điều 9; - điểm a khoản 1, khoản 5 Điều 9; - khoản 4 Điều 14; - Phụ lục I, II, III, VI, XI ban hành kèm theo Thông tư. |
- Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bởi Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT ngày 21/03/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
22/03/2023 |
- khoản 5 Điều 7; - điểm d khoản 1 Điều 8; - điểm a khoản 1 Điều 9; khoản 6 Điều 9; - khoản 1 Điều 13 ; - khoản 6 Điều 14; - khoản 9, khoản 11; - Phụ lục I, II, III, VI, XI |
- Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bởi Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT ngày 02/06/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
03/6/2023 |
|||
33. |
Thông tư |
Số 02/2023/TT-BGTVT Ngày 21/03/2023 Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12/08/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
- điểm a khoản 3 Điều 1; - điểm b khoản 4 Điều 1; - khoản 2 Điều 3; - Phụ lục I, II, III, IV, V |
Bị sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ hoặc thay thế bởi Thông tư số 08/2023/TT-BGTVT ngày 02/06/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
03/6/2023 |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 33 |
G. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN - LĨNH VỰC KHÁC
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Thông tư |
Số 02/2014/TT-BGTVT ngày 25/02/2014 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình thanh chuyên ngành, xử phạt vi phạm hành chính; công tác lập kế hoạch, chế độ báo cáo và quản lý nội bộ của thanh tra ngành Giao thông vận tải |
- Cụm từ “Sổ theo dõi xử lý vi phạm hành chính theo Mẫu số 2 quy định tại Phụ lục IV của Thông tư này” tại khoản 2 Điều 27 và Mẫu số 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư; - Mẫu số 5 Phụ lục II (được bổ sung theo quy định tại khoản 7 Điều 1 của Thông tư số 32/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT); - Cụm từ “lập theo Mẫu số 5 quy định tại Phụ lục II của Thông tư này” tại khoản 2 Điều 22 (được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại khoản 3 Điều 1 của Thông tư số 32/2016/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2014/TT-BGTVT). |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT ngày 01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành GTVT |
01/02/2023 |
2. |
Thông tư |
Số 48/2017/TT-BGTVT ngày 13/12/2017 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành Giao thông vận tải |
cụm từ “Tổng Cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại Điều 4; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” tại điểm b, điểm c và điểm e khoản 4 phần I; điểm 1, điểm 4 và điểm 5 khoản II mục B phần II Hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê ngành giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư số 48/2017/TT-BGTVT; cụm từ “Tổng cục Đường bộ Việt Nam” và cụm từ “TC ĐBVN” tại mục A; Biểu số 01-N, Biểu số 02-N, Biểu số 11-T, Biểu số 20-ĐT, Biểu số 33-N, Biểu số 36-N, Biểu số 42-5N và Biểu số 43-5N tại khoản II mục C phần II Hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo báo thống kê ngành giao thông vận tải ban hành kèm theo Thông tư. |
Được thay thế bởi Điều 13 Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
15/6/2023 |
3. |
Thông tư |
Số 41/2018/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2018 Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải. |
- Điểm 14 mục VII Phụ lục II |
Bị bãi bỏ bởi Điều 2 Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 03 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG
HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 - 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BGTVT ngày 26/01/2024 của Bộ Giao
thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, /, / ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
NGHỊ ĐỊNH |
||||||
1. |
Nghị định |
Số 03/2009/NĐ-CP Ngày 09/01/2009 |
Nghị định của Chính phủ về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Bị thay thế bởi Nghị định số 96/2021/NĐ- CP của Chính phủ ngày 02/11/2021 về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
02/11/2021 |
|
2. |
Nghị định |
Số 147/2013/NĐ-CP Ngày 30/10/2013 |
Nghị định của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Bị thay thế bởi Nghị định số 162/2018/NĐ-CP của Chính phủ ngày 30/11/2018 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
15/01/2019 |
|
3. |
Nghị định |
Số 183/2013/NĐ-CP Ngày 15/11/2013 |
Nghị định của Chính phủ về điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty hàng không Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 93/2023/NĐ- CP ngày 19/12/2023 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật của Chính phủ |
19/12/2023 |
|
4. |
Nghị định |
Số 102/2015/NĐ-CP Ngày 20/10/2015 |
Nghị định của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bị thay thế bởi Nghị định số 05/2021/NĐ- CP của Chính phủ ngày 25/01/2021 về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
10/3/2021 |
|
5. |
Nghị định |
Số 07/2019/NĐ-CP Ngày 23/01/2019 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 4 Nghị định số 64/2022/NĐ-CP của Chính phủ ngày 15/9/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
15/9/2022 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
||||||
6. |
Quyết định |
Số 13/2007/QĐ-BGTVT Ngày 26/03/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cấp, công nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
7. |
Thông tư |
Số 28/2010/TT-BGTVT Ngày 13/9/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 20/10/2022 quy định chi tiết công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang |
15/12/2022 |
|
8. |
Thông tư |
Số 18/2011/TT-BGTVT Ngày 31/03/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 13/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 / 3 / 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc cấp, công nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường hàng không. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
9. |
Thông tư |
Số 62/2011/TT-BGTVT Ngày 21/12/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
10. |
Thông tư liên tịch |
Số 01/2012/TTLT-BTTTT-BGTVT Ngày 15/11/2016 |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Thông tin truyền thông và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc quản lý, cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện đối với đài vô tuyến điện sử dụng tần số thuộc nghiệp vụ di động hàng không, nghiệp vụ vô tuyến dẫn đường hàng không |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2023/TT- BTTTT ngày 30/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành, liên tịch ban hành. |
30/11/2023 |
|
11. |
Thông tư liên tịch |
Số 02/2012/TTLT-BTP-BGTVT Ngày 30/3/2012 |
Thông tư liên tịch của Bộ Tư pháp và Bộ Giao thông vận tải thống nhất hướng dẫn việc đăng ký, cung cấp thông tin về cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay, thế chấp tàu biển |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2019/TT- BTP của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về đăng ký biện pháp bảo đảm bằng tàu bay, tàu biển |
03/3/2019 |
|
12. |
Thông tư |
Số 53/2012/TT-BGTVT Ngày 25/12/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 52/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 30/12/2022 quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng |
01/3/2023 |
|
13. |
Thông tư |
Số 46/2013/TT-BGTVT Ngày 25/11/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện chế độ kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không |
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2023/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 17/7/2023 quy định về chế độ lao động, kỷ luật lao động đặc thù đối với nhân viên hàng không |
01/9/2023 |
|
14. |
Thông tư |
Số 53/2015/TT-BGTVT Ngày 24/9/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13 / 9 / 2010 quy định chi tiết về công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 25/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 20/10/2022 quy định chi tiết công tác bảo đảm chuyến bay chuyên cơ, chuyên khoang. |
15/12/2022 |
|
15. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BGTVT Ngày 01/02/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết chương trình an ninh hàng không Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không |
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 29/3/2019 quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
01/6/2019 |
|
16. |
Thông tư |
Số 17/2016/TT-BGTVT Ngày 30/6/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 100 Thông tư số 29/2021/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 30/11/2021 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/01/2022 |
|
17. |
Thông tư |
Số 48/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về bảo trì công trình hàng không dân dụng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 24/2021/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 22/11/2021 quy định về quản lý, bảo trì công trình hàng không |
15/01/2022 |
|
18. |
Thông tư |
Số 07/2017/TT-BGTVT Ngày 14/3/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 3 Thông tư số 06/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/ 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không |
15/7/2022 |
|
19. |
Thông tư |
Số 43/2017/TT-BGTVT Ngày 16/11/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, bồi dưỡng, huấn luyện an ninh hàng không |
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 22/12/2022 quy định chi tiết về chương trình đào tạo, huấn luyện an ninh hàng không |
01/6/2023 |
|
20. |
Thông tư |
Số 45/2017/TT-BGTVT Ngày 17/11/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2016/TT-BGTVT ngày 01 / 02 / 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 29/3/2019 quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
01/6/2019 |
|
21. |
Thông tư |
Số 02/2018/TT-BGTVT Ngày 09/01/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định ngưng hiệu lực một phần Thông tư số 45/2017/TT-BGTVT |
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2019/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 29/3/2019 quy định chi tiết về Chương trình an ninh hàng không và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không Việt Nam |
01/6/2019 |
|
22. |
Thông tư |
Số 14/2018/TT-BGTVT Ngày 03/4/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2016/TT-BGTVT ngày 31/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
Bị thay thế bởi Thông tư số 56/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 11/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay |
30/01/2019 |
|
23. |
Thông tư |
Số 34/2018/TT-BGTVT Ngày 28/5/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng để xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng |
Bị bãi bỏ bởi điểm d khoản 2 Điều 5 Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 01/12/2022 quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải |
01/02/2023 |
|
24. |
Thông tư |
Số 51/2018/TT-BGTVT Ngày 19/9/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 2 Thông tư số 30/2020/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 18/11/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/01/2021 |
|
25. |
Thông tư |
Số 52/2018/TT-BGTVT Ngày 15/10/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 / 12 / 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung |
Bị bãi bỏ bởi điểm a khoản 2 Điều 4 Thông tư số 21/2020/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 28/9/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 81/2014/TT-BGTVT ngày 30 / 12 / 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung, Thông tư số 14/2015/TT-BGTVT ngày 27 / 4 / 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc bồi thường ứng trước không hoàn lại trong vận chuyển hành khách bằng đường hàng không và Thông tư số 33/2016/TT-BGTVT ngày 15/ 11 / 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc báo cáo hoạt động và báo cáo số liệu trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam |
15/11/2020 |
|
26. |
Thông tư |
Số 09/2020/TT-BGTVT Ngày 23/4/2020 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/ 6/2017 quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 32/2021/TT-BGTVT ngày 14/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 19/2017/TT-BGTVT ngày 06/06/20217 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
02/02/2022 |
|
27. |
Thông tư |
Số 19/2020/TT-BGTVT Ngày 01/9/2020 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam từ ngày 01/3/2020 đến hết ngày 30/9/2020 |
Hết thời gian áp dụng. |
01/10/2020 |
|
28. |
Thông tư |
Số 30/2020/TT-BGTVT Ngày 18/11/2020 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BGTVT ngày 30 / 6 / 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
Bị bãi bỏ bởi khoản 2 Điều 100 Thông tư số 29/2021/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 30/11/2021 quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay |
15/01/2022 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 28 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, /, / ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||
1. |
Nghị định |
Số 114/2014/NĐ-CP Ngày 26/11/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định về đối tượng, điều kiện được phép nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 82/2019/NĐ-CP ngày 12/11/2019 của Chính phủ quy định về nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng. |
30/12/2019 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
2. |
Quyết định |
Số 70/2013/QĐ-TTg Ngày 19/11/2013 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 76/2021/NĐ-CP ngày 28 / 7 / 2021 của Chính phủ quy định tiêu chí phân loại cảng biển |
10/9/2021 |
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||||
3. |
Quyết định |
Số 3863/QĐ-BGTVT Ngày 01/12/2016 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 54/2018/TT-BGTVT ngày 14 / 11 /2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. |
01/01/2019 |
4. |
Quyết định |
Quyết định số 3946/QĐ-BGTVT Ngày 09/12/ 2016 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 54/2018/TT-BGTVT ngày 14 / 11 /2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng, cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam. |
01/01/2019 |
5. |
Quyết định |
Số 33/2007/QĐ-BGTVT Ngày 17/07/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 55/2018/TT-BGTVT ngày 20 / 11 /2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Định, tỉnh Phú Yên và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn. |
15/01/2019 |
6. |
Quyết định |
Số 08/2007/QĐ-GTVT Ngày 23/02/ 2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 57/2018/TT-BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị. |
01/02/2019 |
7. |
Quyết định |
Số 40/2007/QĐ-BGTVT Ngày 28/08/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 58/2018/TT-BGTVT ngày 14/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế. |
01/02/2019 |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
8. |
Quyết định |
Số 03/2007/QĐ-BGTVT Ngày 22/01/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
Bị thay thế bởi Thông tư số 37/2019/TT-BGTVT ngày 03/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi |
01/12/2019 |
9. |
Thông tư |
Số 29/2010/TT-BGTVT Ngày 30/9/ 2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành Hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2019/TT-BGTVT ngày 11/03/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng chống thiên tai trong lĩnh vực hàng hải |
01/5/2019 |
10. |
Thông tư |
Số 31/2010/TT-BGTVT Ngày 01/10/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng. |
15/8/2019 |
11. |
Thông tư |
Số 51/2011/TT-BGTVT Ngày 24/10/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam |
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2019/TT-BGTVT ngày 03/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Nam. |
01/7/2019 |
12. |
Thông tư |
Số 10/2013/TT-BGTVT Ngày 08/5/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
13. |
Thông tư |
Số 25/2013/TT-BGTVT Ngày 29/8/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải |
Bị thay thế bởi Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển |
01/11/2019 |
14. |
Thông tư |
Số 28/2013/TT-BGTVT Ngày 01/10/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2019/TT-BGTVT ngày 24/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải. |
14/02/2020 |
15. |
Thông tư |
Số 50/2013/TT-BGTVT Ngày 06/12/2013 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2019/TT-BGTVT ngày 21/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng. |
15/8/2019 |
16. |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-BGTVT Ngày 11/4/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2020/TT-BGTVT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình |
01/10/2020 |
17. |
Thông tư |
Số 09/2014/TT-BGTVT Ngày 18/4/2014 |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Cà Mau. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
01/10/2020 |
18. |
Thông tư |
Số 21/2014/TT-BGTVT Ngày 04/6/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang. |
01/8/2019 |
19. |
Thông tư |
Số 47/2014/TT-GTVT Ngày 10/10/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2019/TT- GTVT ngày 24/4/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Nai, tỉnh Bình Dương và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai. |
15/6/2019 |
20. |
Thông tư |
Số 51/2014/TT-BGTVT Ngày 17/10/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bình Thuận, vùng nước cảng biển Bình Thuận - Ninh Thuận tại khu vực vịnh Vĩnh Tân - Cà Ná và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận. |
01/8/2019 |
21. |
Thông tư |
Số 76/2014/TT-BGTVT Ngày 19/12/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích bảo đảm an toàn hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2021/TT-BGTVT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
20/02/2022 |
22. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BGTVT Ngày 25/2/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển Thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận Thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh. |
01/10/2020 |
23. |
Thông tư |
Số 07/2015/TT-BGTVT Ngày 07/04/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
24. |
Thông tư |
Số 20/2015/TT-BGTVT Ngày 29/05/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
25. |
Thông tư |
Số 25/2015/TT-BGTVT Ngày 18/5/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Việt Nam |
01/04/2019 |
26. |
Thông tư |
Số 28/2015/TT-BGTVT Ngày 30/6/2015 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29/8/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về trình tự, thủ tục thực hiện nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong vùng nước cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải |
Bị thay thế bởi Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển |
01/11/2019 |
27. |
Thông tư |
Số 34/2015/TT-BGTVT Ngày 24/07/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2020/TT-BGTVT ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
15/03/2020 |
28. |
Thông tư |
Số 37/2015/TT-BGTVT Ngày 28/7/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
29. |
Thông tư |
Số 44/2015/TT-BGTVT Ngày 27/8/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18 / 6 /2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 02/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Việt Nam |
01/4/2019 |
30. |
Thông tư |
Số 54/2015/TT-BGTVT Ngày 24/9/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục điện tử cho tàu thuyền Việt Nam hoạt động tuyến nội địa vào, rời cảng biển Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
31. |
Thông tư |
Số 68/2015/TT-BGTVT Ngày 06/11/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế bảo vệ công trình cảng biển và luồng hàng hải ban hành kèm theo Nghị định số 109/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
32. |
Thông tư liên tịch |
Số 51/2015/TTLT-BGTVT- BTC Ngày 24 /09/ 2015 |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý, sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế hàng hải để đặt hàng dịch vụ công ích thông tin duyên hải. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2023/TT-BGTVT ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thông tin duyên hải sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
15/5/2023 |
33. |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BGTVT Ngày 04/5/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bổ sung Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải ban hành kèm theo Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT ngày 01 / 10 / 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2019/TT-BGTVT ngày 24/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành, khai thác và bảo dưỡng hệ thống thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải. |
14/02/2020 |
34. |
Thông tư |
Số 28/2016/TT-BGTVT Ngày 14/10/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, vận hành đèn biển ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19 / 12 / 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2021/TT-BGTVT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
20/02/2022 |
35. |
Thông tư |
Số 31/2016/TT-BGTVT Ngày 31/10/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2021/TT-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ hàng hải |
01/11/2021 |
36. |
Thông tư |
Số 37/2016/TT-BGTVT Ngày 25/11/2016 |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2020/TT-BGTVT ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam. |
15/4/2020 |
37. |
Thông tư |
Số 41/2016/TT-BGTVT Ngày 16/12/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về danh mục giấy chứng nhận và tài liệu của tàu biển, tàu biển công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động Việt Nam. |
01/3/2020 |
38. |
Thông tư |
Số 05/2017/TT-BGTVT Ngày 21/02/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
01/11/2019 |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13 / 10 / 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
15/12/2022 |
||||
39. |
Thông tư |
Số 14/2017/TT-BGTVT Ngày 10/5/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 70/2016/NĐ- CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
40. |
Thông tư |
Số 39/2017/TT-BGTVT Ngày 07/11/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2015/TT-BGTVT ngày 24 / 7 /2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2020/TT-BGTVT ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải. |
15/03/2020 |
41. |
Thông tư |
Số 44/2017/TT-BGTVT Ngày 16/11/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về mẫu hồ sơ yêu cầu và hồ sơ mời thầu cho thuê khai thác kết cấu hạ tầng bến cảng, cầu cảng, cảng cạn được đầu tư bằng vốn nhà nước. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
42. |
Thông tư |
Số 52/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải. |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26 / 7 /2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải. |
01/10/2022 |
43. |
Thông tư |
Số 38/2018/TT-BGTVT Ngày 11/6/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành kèm theo Thông tư số 76/2014/TT-BGTVT ngày 19/ 12 / 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2021/TT-BGTVT ngày 30/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải. |
20/02/2022 |
44. |
Thông tư |
Số 46/2018/TT-BGTVT Ngày 20/8/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Nam Định. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2020/TT-BGTVT ngày 10/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình, tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Thái Bình |
01/10/2020 |
45. |
Thông tư |
Số 47/2018/TT-BGTVT Ngày 24/8/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2020/TT-BGTVT ngày 14/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Kiên Giang, Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Kiên Giang |
01/10/2020 |
46. |
Thông tư |
Số 48/2018/TT-BGTVT Ngày 31/8/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2016/TT-BGTVT ngày 30 / 12 /2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2022/TT-BGTVT ngày 16/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng hải. |
16/6/2022 |
47. |
Thông tư |
Số 07/2019/TT-BGTVT Ngày 14/02/2019 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2017/TT-BGTVT ngày 29 / 12 /2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải. |
Được thay thế bởi Thông tư số 19/2022/TT-BGTVT ngày 26 / 7 /2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo trì công trình hàng hải. |
01/10/2022 |
48. |
Thông tư |
Số 20/2019/TT-BGTVT Ngày 12/6/2019 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2020/TT-BGTVT ngày 29/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, vùng nước cảng biển Ninh Thuận tại khu vực vịnh Phan Rang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang |
15/12/2020 |
49. |
Thông tư |
Số 36/2019/TT-BGTVT Ngày 12/09/2019 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13 / 10 / 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
15/12/2022 |
50. |
Thông tư |
Số 03/2020/TT-BGTVT Ngày 21/02/2020 |
Thông tư số 03/2020/TT-BGTVT ngày 21/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn, đào tạo, huấn luyện thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam |
01/9/2023 |
51. |
Thông tư |
Số 30/2021/TT-BGTVT Ngày 30/11/2021 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2019/TT-BGTVT ngày 12 / 9 /2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2022/TT-BGTVT ngày 13 / 10 /2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam. |
15/12/2022 |
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 51 |
C. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng , năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
||
NGHỊ ĐỊNH |
|||||||
1. |
Nghị định |
Số 125/2005/NĐ-CP Ngày 07/10/2005 |
Nghị định quy định chế độ bảo hiểm bắt buộc trách nhiệm dân sự của người kinh doanh vận tải hành khách, hàng hóa dễ cháy và dễ nổ trên đường thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 05/2020/NĐ- CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành |
03/01/2020 |
||
2. |
Nghị định |
Số 29/2005/NĐ-CP Ngày 10/03/2005 |
Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận tải hàng nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2020/NĐ- CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thuỷ nội địa. |
01/06/2020 |
||
3. |
Nghị định |
Số 132/2015/NĐ-CP Ngày 25/12/2015 |
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ |
Bị thay thế bởi Nghị định 139/2021/NĐ- CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ |
01/01/2022 |
||
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||||
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
Số 47/2015/QĐ-TTg Ngày 05/10/2022 |
Quyết định về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển GTVT ĐTNĐ |
Bị thay thế bởi Quyết định số 21/2022/QĐ-TTg ngày 09/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa |
25/12/2022 |
||
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||||
5. |
Thông tư |
Số 17/2013/TT-BGTVT Ngày 05/08/2013 |
Thông tư quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 01/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa |
01/03/2019 |
||
6. |
Thông tư |
Số 31/2013/TT-BGTVT Ngày 09/10/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho các phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2019/TT-BGTVT ngày 11/3/2019 của Bộ Giao thông vận tải ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các hao phí ca máy cho các phương tiện chuyên dụng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
25/4/2019 |
||
7. |
Thông tư |
Số 69/2015/TT-BGTVT Ngày 09/11/2015 |
Thông tư quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm |
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa |
01/11/2019 |
||
8. |
Thông tư |
Số 20/2016/TT-BGTVT Ngày 20/7/2016 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2019/TT-BGTVT ngày 06/9/2019 của Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về vận tải đường thủy nội địa |
01/11/2019 |
||
9. |
Thông tư |
Số 56/2014/TT-BGTVT Ngày 24/10/2014 |
Thông tư quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái PT TNĐ và đảm nhiệm chức danh thuyền viên PT TNĐ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
01/01/2020 |
||
10. |
Thông tư |
Số 47/2015/TT-BGTVT Ngày 14/9/2015 |
Thông tư quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
01/01/2020 |
||
11. |
Thông tư |
Số 02/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 quy định thi, cấp, đổi, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, CCCM thuyền viên, người lái PT thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên PT thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải Quy định thi, kiểm tra, cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
01/01/2020 |
||
12. |
Thông tư |
Số 04/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2019/TT-BGTVT ngày 15/10/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định về trách nhiệm của chủ phương tiện, thuyền viên, người lái phương tiện, đảm nhiệm chức danh thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa |
01/01/2020 |
||
13. |
Thông tư |
Số 53/2017/TT-BGTVT Ngày 29/12/2017 |
Thông tư quy định việc đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm dịch vụ công ích quản lý, bảo trì ĐTNĐ quốc gia thuộc dự toán chi của ngân sách TW |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2020/TT-BGTVT ngày 11/5/2020 của Bộ GTVT quy định việc đặt hàng, đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì ĐTNĐ quốc gia sử dụng NSNN từ nguồn kinh phí chi thường xuyên |
01/07/2020 |
||
14. |
Thông tư |
Số 73/2011/TT-BGTVT Ngày 30/12/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2020/TT-BGTVT ngày 17/4/2020 của Bộ Giao thông vận tải về Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam |
01/11/2020 |
||
15. |
Thông tư liên tịch |
Số 18/2016/TTLT-BGTVT- BTC Ngày 30/6/2016 |
Thông tư liên tịch hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn vốn ngân sách trung ương |
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách trung ương từ nguồn kinh phí thường xuyên. |
15/02/2021 |
||
16. |
Thông tư |
Số 83/2015/TT-BGTVT Ngày 30/12/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2021/TT-BGTVT ngày 14/9/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa. |
01/11/2021 |
||
17. |
Thông tư liên tịch |
Số 21/2013/TTLT-BGTVT- BTNMT Ngày 22/08/2013 |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn về quản lý và bảo vệ môi trường trong hoạt động giao thông đường thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
||
18. |
Thông tư |
Số 57/2013/TT-BGTVT Ngày 27/12/2013 |
Thông tư quy định về bảo đảm an ninh tại các cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
||
19. |
Thông tư |
Số 40/2010/TT-BGTVT Ngày 31/12/2010 |
Thông tư quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2021/ TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ Giao thông vận tải quy định về công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
01/03/2022 |
||
20. |
Thông tư |
Số 19/2016/TT-BGTVT Ngày 30/06/2016 |
Thông tư quy định về khảo sát các tuyến ĐTNĐ phục vụ quản lý và thông báo luồng chạy tàu thuyền |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2021/TT-BGTVT ngày 22/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định công tác khảo sát luồng đường thủy nội địa. |
01/3/2022 |
||
21. |
Thông tư |
Số 30/2017/TT-BGTVT Ngày 07/09/2017 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2010/TT-BGTVT ngày 31/12/2010 của Bộ GTVT quy định về công tác điều tiết khống chế đảm bảo giao thông và chống va trôi trên đường thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 42/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ GTVT quy định về công tác điều tiết khống chế bảo đảm an toàn giao thông, chống va trôi và hạn chế giao thông đường thủy nội địa. |
01/3/2022 |
||
22. |
Thông tư |
Số 01/2019/TT-BGTVT Ngày 11/01/2019 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường thủy nội địa. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 21/2022/TT-BGTVT ngày 22/8/2022 của Bộ GTVT quy định về quản lý, bảo trì công trình thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa. |
01/11/2022 |
||
23. |
Thông tư |
Số 25/2017/TT-BGTVT Ngày 28/7/2017 |
Thông tư quy định về biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29/7/2022 của Bộ GTVT quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2023 |
||
24. |
Thông tư |
Số 41/2019/TT-BGTVT Ngày 30/10/2019 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2017/TT-BGTVT ngày 28 / 7 / 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29/7/2022 của Bộ GTVT quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2023 |
||
25. |
Thông tư |
Số 12/2016/TT-BGTVT Ngày 09/6/2016 |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông ĐTNĐ |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT ngày 01/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải |
01/02/2023 |
||
26. |
Thông tư |
Số 18/2018/TT-BGTVT Ngày 11/4/2018 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2016/TT-BGTVT ngày 09/6/2016 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 132/2015/NĐ-CP |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT ngày 01/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành Giao thông vận tải |
01/02/2023 |
||
27. |
Thông tư |
Số 64/2014/TT-BGTVT Ngày 10/11/2014 |
Thông tư quy định về định mức quản lý bảo trì đường thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 của Bộ Giao thông vận tải về Định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
01/09/2023 |
||
28. |
Thông tư |
Số 25/2016/TT-BGTVT Ngày 03/10/2016 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì ĐTNĐ ban hành kèm theo Thông tư số 64/2014/TT-BGTVT ngày 10/11/2014 |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 10/2023/TT-BGTVT ngày 22/6/2023 của Bộ Giao ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa |
01/09/2023 |
||
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 28 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
D.DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
NGHỊ ĐỊNH |
||||||
1. |
Nghị định |
Số 104/2009/NĐ-CP Ngày 09/11/2009 |
Nghị định của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa. |
01/6/2020 |
|
2. |
Nghị định |
Số 18/2012/NĐ-CP Ngày 13/3/2012 |
Nghị định của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 09/2020/NĐ- CP ngày 13/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về Quỹ Bảo trì đường bộ. |
13/01/2020 |
|
3. |
Nghị định |
Số 56/2014/NĐ-CP Ngày 30/5/2014 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 09/2020/NĐ- CP ngày 13/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về Quỹ Bảo trì đường bộ. |
13/01/2020 |
|
4. |
Nghị định |
Số 86/2014/NĐ-CP Ngày 10/9/2014 |
Nghị định của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
01/4/2020 |
|
5. |
Nghị định |
Số 28/2016/NĐ-CP Ngày 20/4 /2016 |
Nghị định của Chính phủ sửa đổi một số điều của Nghị định số 56/2014/NĐ- CP ngày 30/5/2014 và Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ về Quỹ bảo trì đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 09/2020/NĐ- CP ngày 13/01/2020 của Chính phủ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật về Quỹ Bảo trì đường bộ. |
13/01/2020 |
|
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|||||
6. |
Quyết định |
Số 07/2017/QĐ-TTg Ngày 27/3/2017 |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử tự động không dừng. |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2020/QĐ-TTg ngày 17/6/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ theo hình thức điện tử không dừng |
01/08/2020 |
|
QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||||||
7. |
Quyết định |
Số 31/1999/QĐ-BGTVT Ngày 02/01/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông quốc lộ 5. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|
8. |
Quyết định |
Số 1254/1999/QĐ-BGTVT Ngày 27/5/1999 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy chế quản lý, khai thác, sử dụng và đảm bảo ATGT QL51. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|
9. |
Quyết định |
Số 953/2000/QĐ-BGTVT Ngày 20/4 /2000 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
10. |
Quyết định |
Số 2047/2002/QĐ-BGTVT Ngày 02/7/2002 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Pháp Vân - Cầu Giẽ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|
11. |
Quyết định |
Số 1943/2003/QĐ-BGTVT Ngày 04/7/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn - Hà Nội QL1 mới. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|
12. |
Quyết định |
Số 1944/2003/QĐ-BGTVT Ngày 04/7/2003 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác đảm bảo an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh - giai đoạn 1. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|
13. |
Quyết định |
Số 45/2007/QĐ-BGTVT Ngày 04/9/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2022/TT-BGTVT ngày 18/02/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Đồng Tháp, tỉnh Vĩnh Long, tỉnh Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đồng Tháp. |
15/4/2022 |
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
||||||
14. |
Thông tư |
Số 20/2010/TT-BGTVT Ngày 30/7/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2019/TT-BGTVT ngày 12/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng. |
01/8/2019 |
|
15. |
Thông tư |
Số 30/2010/TT-BGTVT Ngày 01/10/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng chống, khắc phục hậu quả lụt bão trong ngành đường bộ. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2019/TT-BGTVT ngày 11/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai trong lĩnh vực đường bộ |
28/3/2019 |
|
16. |
Thông tư liên tịch |
Số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT Ngày 06/ 06/ 2011 |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng. |
15/02/2021 |
|
17. |
Thông tư |
Số 45/2011/TT-BGTVT Ngày 10/6/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ xây dựng mới; công trình nâng cấp, cải tạo. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|
18. |
Thông tư |
Số 06/2012/TT-BGTVT Ngày 08/3/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
19. |
Thông tư |
Số 10/2012/TT-BGTVT Ngày 12/4/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 34/2021/TT-BGTVT ngày 16/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT về quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ. |
15/02/2022 |
|
20. |
Thông tư |
Số 19/2012/TT-BGTVT Ngày 06/6/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
21. |
Thông tư |
Số 31/2012/TT-BGTVT Ngày 01/8/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2022/TT-BGTVT ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
01/3/2023 |
|
22. |
Thông tư |
Số 47/2012/TT-BGTVT ngày 12/11/2012 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tuần tra, kiểm tra bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Bị thay thế bởi Thông tư số 04/2019/TT-BGTVT ngày 23/1/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tuần đường, tuần kiểm để bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
28/3/2019 |
|
23. |
Thông tư |
Số 31/2014/TT-BGTVT Ngày 05/8/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2020/TT-BGTVT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công vận hành khai thác bến phà đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương. |
15/02/2021 |
|
24. |
Thông tư |
Số 63/2014/TT-BGTVT Ngày 07/11/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
15/7/2020 |
|
25. |
Thông tư |
Số 65/2014/TT-BGTVT Ngày 10/11/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về ban hành định mức khung kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2022/TT-BGTVT ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành |
01/3/2023 |
|
26. |
Thông tư liên tịch |
Số 71/2014/TTLT-BGTVT- BTC Ngày 10/12/2014 |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chi phí thẩm tra an toàn giao thông đối với công trình đường bộ đang khai thác. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 07/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành. |
20/01/2022 |
|
27. |
Thông tư |
Số 10/2015/TT-BGTVT Ngày 15/4/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong hoạt động vận tải bằng xe ô tô. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
15/7/2020 |
|
28. |
Thông tư |
Số 60/2015/TT-BGTVT Ngày 02/11/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07 / 11 / 2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
15/7/2020 |
|
29. |
Thông tư |
Số 70/2015/TT-BGTVT Ngày 09/11/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT ngày 12 / 8 / 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ. |
01/10/2021 |
|
30. |
Thông tư |
Số 84/2015/TT-BGTVT Ngày 30/12/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 08/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
31. |
Thông tư |
Số 91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2019/TT-BGTVT ngày 29/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ |
15/10/2019 |
|
32. |
Thông tư |
Số 92/2015/TT-BGTVT Ngày 31/ 12/ 2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quy trình lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô; |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ. |
15/7/2020 |
|
33. |
Thông tư |
Số 06/2016/TT-BGTVT Ngày 08/4/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ QCVN 41:2016/BGTVT. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2019/TT-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ. |
01/7/2020 |
|
34. |
Thông tư |
Số 34/2016/TT-BGTVT Ngày 15/11/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2020/TT-BGTVT ngày 08/12/2020 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định khung giá dịch vụ sử dụng phà thuộc tuyến quốc lộ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước, do Trung ương quản lý. |
01/02/2021 |
|
35. |
Thông tư |
Số 49/2016/TT-BGTVT Ngày 30/12/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, tổ chức và hoạt động của trạm thu giá dịch vụ sử dụng đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2020/TT-BGTVT ngày 22/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về hoạt động của trạm thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ |
15/9/2020 |
|
36. |
Thông tư |
Số 38/2017/TT-BGTVT Ngày 01/11/ 2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2014/TT-BGTVT ngày 08 / 5 / 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn đấu thầu, đặt hàng sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích quản lý, bảo trì công trình đường bộ sử dụng Quỹ bảo trì đường bộ Trung ương. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 40/2020/TT-BGTVT ngày 30/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định đấu thầu, đặt hàng cung cấp dịch vụ sự nghiệp công vận hành khai thác bến phà đường bộ do Bộ Giao thông vận tải quản lý sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương. |
15/02/2021 |
|
37. |
Thông tư |
Số 15/2020/TT-BGTVT Ngày 22/7/2020 |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định về hoạt động của trạm thu phí dịch vụ sử dụng đường bộ. |
Bị thay thế Thông tư số 45/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng bộ GTVT quy định về hoạt động trạm thu phí đường bộ. |
31/3/2022 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 37 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
E. DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
||||||||
1. |
Quyết định |
Số 53/2007/QĐ-BGTVT Ngày 6 /11/2007 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|||
2. |
Thông tư |
Số 01/2010/TT-BGTVT Ngày 10/01/2010 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2021/TT-BGTVT ngày 25 / 8 / 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; ứng phó sự cố và cứu nạn trong lĩnh vực đường sắt. |
15/10/2021 |
|||
3. |
Thông tư |
Số 37/2014/TT-BGTVT Ngày 03/9/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phạm vi bảo vệ công trình, hành lang an toàn giao thông đường sắt đô thị. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|||
4. |
Thông tư |
Số 77/2015/TT-BGTVT Ngày 07/12 /2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc vận tải hành khách, hành lý trên đường sắt đô thị. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|||
5. |
Thông tư |
Số 67/2011/TT-BGTVT Ngày 29/12/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2023/TT-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt. |
21/12/2023 |
|||
6. |
Thông tư |
Số 09/2016/TTLT-BTC-BGTVT Ngày 10/5/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách Trung ương. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 11/2021/TT-BGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp định giá và quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia thực hiện theo phương thức đặt hàng sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên. |
10/7/2021 |
|||
7. |
Thông tư liên tịch |
Số 10/2016/TTLT-BGTVT- BTC Ngày 10/5/2016 |
Thông tư liên tịch của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn công tác quản lý và sử dụng nguồn kinh phí sự nghiệp kinh tế để thực hiện nhiệm vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia do Nhà nước đầu tư. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|||
8. |
Thông tư |
Số 28/2017/TT-BGTVT Ngày 29/8/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11 / 01 / 2010 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố, thiên tai và cứu nạn trong hoạt động đường sắt. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2021/TT-BGTVT ngày 25 / 8 / 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về phòng, chống, khắc phục hậu quả thiên tai; ứng phó sự cố và cứu nạn trong lĩnh vực đường sắt. |
15/10/2021 |
|||
9. |
Thông tư |
Số 16/2018/TT-BGTVT Ngày 04/4/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì công trình đường sắt quốc gia |
Bị thay thế bởi Thông tư số 03/2021/TT-BGTVT ngày 08/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia. |
15/3/2021 |
|||
10. |
Thông tư |
Số 21/2018/TT-BGTVT Ngày 27/4/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt. |
01/9/2023 |
|||
11. |
Thông tư |
Số 25/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2023/TT-BGTVT ngày 29/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
01/12/2023 |
|||
12. |
Thông tư |
Số 30/2018/TT-BGTVT Ngày 14/5/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành 02 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2023/TT-BGTVT ngày 03/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt. |
21/12/2023 |
|||
13. |
Thông tư |
Số 33/2018/TT-BGTVT Ngày 15/5/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt. |
01/9/2023 |
|||
14. |
Thông tư |
Số 07/2020/TT-BGTVT Ngày 12/3/2020 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
01/9/2023 |
|||
15. |
Thông tư |
Số 05/2021/TT-BGTVT Ngày 01/3/2021 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 / 5 / 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
01/9/2023 |
|||
16. |
Thông tư |
Số 13/2021/TT-BGTVT Ngày 26/7/2021 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2018/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định đăng ký phương tiện giao thông đường sắt, di chuyển của phương tiện giao thông đường sắt trong trường hợp đặc biệt. |
01/9/2023 |
|||
17. |
Thông tư |
Số 25/2021/TT-BGTVT Ngày 29/11/2021 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15 / 5 / 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt; Thông tư số 05/2021/TT-BGTVT ngày 01 / 3 / 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 33/2018/TT-BGTVT ngày 15/5/2018 và Thông tư số 24/2020/TT-BGTVT ngày 13/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực đường sắt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
01/9/2023 |
|||
18. |
Thông tư |
Số 07/2022/TT-BGTVT Ngày 31/5/2022 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2018/TT-BGTVT ngày 14 / 5 / 2018 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang và cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2023/TT-BGTVT ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn đối với chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; nội dung, chương trình đào tạo đối với cơ sở đào tạo các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu; điều kiện, nội dung, quy trình sát hạch và cấp, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt. |
01/9/2023 |
|||
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 18 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
F.DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|||
NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ |
||||||||
1. |
Nghị định |
Số 63/2016/NĐ-CP Ngày 01/ 7/ 2016 |
Nghị định của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 139/2018/NĐ- CP ngày 08 / 10 / 2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới. |
01/01/2019 |
|||
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
||||||||
2. |
Thông tư |
Số 40/2013/TT-BGTVT Ngày 01/11/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Kết cấu an toàn chống cháy của xe cơ giới và yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu sử dụng trong kết cấu nội thất xe cơ giới |
Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng và 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy. |
15/9/2019 |
|||
3. |
Thông tư |
Số 62/2014/TT-BGTVT Ngày 07/11/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng |
Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2019/TT-BGTVT ngày 01/8/2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận, sử dụng và 05 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng, linh kiện ô tô, mô tô, xe gắn máy. |
15/9/2019 |
|||
4. |
Thông tư |
Số 40/2014/TT-BGTVT Ngày 15/11/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về động cơ sử dụng cho xe đạp điện và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy sử dụng cho xe đạp điện. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2019/TT-BGTVT ngày 11/11/2019 của Bộ trưởng GTVT ban hành 03 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ắc quy, động cơ sử dụng cho xe đạp điện và động cơ sử dụng cho xe mô tô, xe gắn máy điện. |
10/05/2020 |
|||
5. |
Thông tư |
Số 13/2015/TT-BGTVT Ngày 21/4/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 35/2022/TT-BGTVT ngày 27/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành |
01/3/2023 |
|||
6. |
Thông tư |
Số 51/2016/TT-BGTVT; Ngày 30/12/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2016/NĐ-CP của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
Bị thay thế bởi Thông tư số 18/2019/TT-BGTVT ngày 20//2019 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 139/2019/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
05/7/2019 |
|||
7. |
Thông tư |
Số 41/2018/TT-BGTVT Ngày 30/7/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ GTVT |
Bị thay thế bởi Thông tư số 12/2022/TT-BGTVT ngày 30/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ GTVT. |
15/8/2022 |
|||
8. |
Thông tư |
Số 25/2017/TT-BGTVT Ngày 28/7/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 20/2022/TT-BGTVT ngày 29/7/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa. |
01/01/2023 |
|||
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 08 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
G.DANH MỤC VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ - LĨNH VỰC KHÁC
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
|
NGHỊ ĐỊNH |
||||||
1. |
Nghị định |
Số 46/2016/NĐ-CP Ngày 26/5/2016 |
Nghị định của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. |
Bị thay thế bởi Nghị định số 100/2019/NĐ-CP ngày 30/12/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt. |
01/01/2020 |
|
2. |
Nghị định |
Số 12/2017/NĐ-CP Ngày 10/02/2017 |
Nghị định của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. |
Được thay thế bởi Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải. |
01/10/2022 |
|
|
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||
3. |
Quyết định |
Số 23/2005/QĐ-BGTVT Ngày 30/3/2005 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước thuộc Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
4. |
Quyết định |
Số 25/2005/QĐ-BGTVT Ngày 13/5/2005 . |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về việc áp dụng tiêu chuẩn trong xây dựng công trình giao thông |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
5. |
Quyết định |
Số 30/2006/QĐ-BGTVT Ngày 10/8/2006 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc áp dụng vật liệu mới, công nghệ mới trong xây dựng công trình giao thông ở Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
6. |
Quyết định |
Số 14/2008/QĐ-BGTVT Ngày 21/ 08/ 2008 |
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về việc công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
7. |
Thông tư |
Số 04/2009/TT-BGTVT Ngày 08/5/2009 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chuẩn Giám đốc Sở Giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
8. |
Thông tư |
Số 40/2011/TT-BGTVT Ngày 18/5/2011 |
Thông tư của Bộ Giao thông vận tải quy định thủ tục xét, tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Namˮ. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 50/2019/TT-BGTVT ngày 20/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp phát triển Giao thông vận tải Việt Nam”. |
15/02/2020 |
|
9. |
Thông tư |
Số 55/2011/TT-BGTVT Ngày 17/11/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng giao thông” ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGTVT ngày 21/8/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 52/2019/TT-BGTVT ngày 25/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành. |
15/02/2020 |
|
10. |
Thông tư |
Số 50/2011/TT-BGTVT Ngày 30/9/2011 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BGTVT ngày 20/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
15/9/2022 |
|
11. |
Thông tư |
Số 12/2013/TT-BGTVT Ngày 30/5/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về sử dụng kết cấu mặt đường bê tông xi măng trong đầu tư xây dựng công trình giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 07/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
12. |
Thông tư |
Số 33/2014/TT-BGTVT Ngày 08/8/2014 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2021/TT-BGTVT ngày 08/04/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực giao thông vận tải. |
01/06/2021 |
|
13. |
Thông tư |
Số 32/2015/TT-BGTVT Ngày 24/07/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
14. |
Thông tư |
Số 56/2015/TT-BGTVT Ngày 08/10/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
15. |
Thông tư |
Số 42/2015/TTLT-BGTVT- BNV Ngày 14/8/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải và Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành Thông tư liên tịch hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 15/2021/TT-BGTVT ngày 30 tháng 07 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan chuyên môn về giao thông vận tải thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
15/9/2021 |
|
16. |
Thông tư |
Số 86/2015/TT-BGTVT Ngày 31/12/2015 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2019/TT-BGTVT ngày 23/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn chi tiết về lĩnh vực đầu tư và nội dung báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc lĩnh vực giao thông vận tải. |
10/7/2019 |
|
17. |
Thông tư |
Số 21/2016/TT-BGTVT Ngày 25/8/2016 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải; |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giao thông vận tải. |
01/01/2023 |
|
18. |
Thông tư |
Số 06/2017/TT-BGTVT Ngày 28/02/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định quy trình sử dụng phương tiện, kỹ thuật nghiệp vụ và sử dụng kết quả thu được từ phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ làm căn cứ để xác định vi phạm hành chính và xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 51/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 135/2021/NĐ-CP ngày 31/12/2021 của Chính phủ quy định về danh mục, việc quản lý, sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật nghiệp vụ và quy trình thu thập, sử dụng dữ liệu thu được từ phương tiện thiết bị kĩ thuật do cá nhân, tổ chức cung cấp để phát hiện vi phạm hành chính thuộc ngành giao thông vận tải |
01/3/2013 |
|
19. |
Thông tư |
Số 16/2017/TT-BGTVT Ngày 22/05/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Việt Nam. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
20. |
Thông tư |
Số 20/2017/TT-BGTVT Ngày 21/6/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2015/TT-BGTVT ngày 24/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về bảo vệ môi trường trong phát triển kết cấu hạ tầng giao thông. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
21. |
Thông tư |
Số 34/2017/TT-BGTVT Ngày 05/10/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư số 56/2015/TT-BGTVT ngày 08/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý các nhiệm vụ môi trường sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Giao thông vận tải quản lý. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2021/TT-BGTVT ngày 7/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành, liên tịch ban hành |
20/01/2022 |
|
22. |
Thông tư |
Số 37/2017/TT-BGTVT Ngày 09/10/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT ngày 01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành GTVT |
01/02/2023 |
|
23. |
Thông tư |
Số 47/2017/TT-BGTVT Ngày 07/12/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 21/2016/TT-BGTVT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính, kiểm tra, xử lý văn bản, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật và theo dõi thi hành pháp luật trong lĩnh vực giao thông vận tải. |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 26/2022/TT-BGTVT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Giao thông vận tải. |
01/01/2023 |
|
24. |
Thông tư |
Số 05/2018/TT-BGTVT Ngày 30/01/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
Được thay thế bởi Thông tư số 24/2023/TT-BGTVT ngày 15/9/2023 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn về Hội đồng quản lý và tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, miễn nhiệm thành viên Hội đồng quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực giao thông vận tải. |
15/11/2023 |
|
25. |
Thông tư |
Số 08/2018/TT-BGTVT Ngày 22/02/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định mẫu biên bản, mẫu quyết định sử dụng trong xử phạt vi phạm hành chính lĩnh vực hàng hải |
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2022/TT-BGTVT ngày 01/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định biểu mẫu và việc quản lý, sử dụng biểu mẫu xử phạt vi phạm hành chính trong ngành GTVT |
01/02/2023 |
|
26. |
Thông tư |
Số 36/2018/TT-BGTVT Ngày 31/5/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2011/TT-BGTVT ngày 30/9/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
Được bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2022/TT-BGTVT ngày 20 / 7 / 2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải. |
15/9/2022 |
|
27. |
Thông tư |
Số 50/2018/TT-BGTVT Ngày 11/9/2018 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức thực hiện chức năng, nhiệm vụ của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng các dự án đầu tư theo hình thức đối tác công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý. |
Bị thay thế bởi Thông tư số 50/2022/TT-BGTVT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền, cơ quan ký kết và thực hiện hợp đồng dự án đầu tư theo phương thức đối tác công tư do Bộ Giao thông vận tải quản lý |
01/3/2023 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 27 |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày ngưng hiệu lực |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT |
|||||
1. |
Thông tư |
Số 24/2019/TT-BGTVT Ngày 05/7/2019 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động QCVN 104:2019/BGTVT trên phạm vi toàn quốc từ thời điểm Thông tư này có hiệu lực thi hành cho đến thời điểm có hiệu lực thi hành của văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động. |
Được ngưng hiệu lực bởi Thông tư số 27/2022/TT-BGTVT ngày 28/11/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định ngưng hiệu lực thi hành của Thông tư số 24/2019/TT-BGTVT ngày 05/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống thiết bị phòng vệ đường ngang cảnh báo tự động QCVN 104:2019/BGTVT. |
28/11/2022 |
|
TỔNG SỐ VĂN BẢN: 01 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2019 – 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79/QĐ-BGTVT ngày
26 tháng 01 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải)
A. DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ - LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG DÂN DỤNG
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||||
1. |
Thông tư |
Số 19/2017/TT-BGTVT Ngày 06/6/2017 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo đảm hoạt động bay |
Sửa đổi, bổ sung |
Cụ thể tại Công văn số 6274/CHK-PCHTQT ngày 08/11/2023; Công văn số 6704/CHK- PCHTQT ngày 27/11/2023; Công văn số 7031/CHK-PCHTQT ngày 08/12/2023. |
Cục HKVN |
2024 |
2. |
Thông tư |
Số 01/2011/TT-BGTVT Ngày 27/01/2011. - Các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/1/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Bộ quy chế An toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay và các Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2021/TT-BGTVT ngày 27/1/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT |
Sửa đổi, bổ sung |
Cụ thể tại Công văn số 6274/CHK-PCHTQT ngày 08/11/2023; Công văn số 6704/CHK- PCHTQT ngày 27/11/2023; Công văn số 7031/CHK-PCHTQT ngày 08/12/2023. |
Cục HKVN |
2024 |
B. DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ - LĨNH VỰC HÀNG HẢI
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||||
1. |
Nghị định |
Số 159/2018/NĐ-CP Ngày 28/11/2018 |
Nghị định quy định hoạt động nạo vét vùng nước cảng biển, vùng nước đường thủy nội địa |
Thay thế |
Cụ thể tại Tờ trình số 4748/TTr-CHHVN ngày 21/12/2022 của Cục HHVN |
Cục HHVN |
2024 |
2. |
Nghị định |
Số 58/2017/NĐ-CP Ngày 10/5/2017 |
Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải |
Sửa đổi, bổ sung |
Cụ thể tại Tờ trình số 5588/TTr-CHHVN ngày 20/12/2023 của Cục HHVN |
Cục HHVN |
2024 |
3. |
Nghị định |
Số 171/2016/NĐ-CP Ngày 27/12/2016 |
Nghị định của Chính phủ về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển |
Sửa đổi, bổ sung |
Cụ thể tại Công văn số 4588/CHHVN-PC ngày 25/10/2023 của Cục HHVN |
Cục HHVN |
2024 |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||||
4. |
Thông tư |
Số 93/2015/TT-BGTVT Ngày 31/12/2015 |
Thông tư và Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
Thay thế |
Cụ thể tại Công văn số 2943/CHHVN-PC ngày 14/7/2023 của Cục HHVN |
Cục HHVN |
2024 |
5. |
Thông tư |
Số 35/2018/TT-BGTVT Ngày 31/5/2018 |
Thông tư ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện thủy tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn hàng hải |
Thay thế |
Cụ thể tại Công văn số 2943/CHHVN-PC ngày 14/7/2023 của Cục HHVN |
Cục HHVN |
2024 |
6. |
Thông tư |
Số 37/2021/TT-BGTVT Ngày 30/12/2021 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn giá dịch vụ sự nghiệp công bảo đảm an toàn hàng hải sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên, thực hiện theo phương thức đặt hàng |
Sửa đổi, bổ sung |
Cụ thể tại Công văn số 2171/CHHVN-TC ngày 31/5/2023 của Cục HHVN |
Cục HHVN |
2024 |
7. |
Thông tư |
Số 16/2013/TT-BGTVT Ngày 30/7/2013 |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam |
Sửa đổi, bổ sung |
Yêu cầu của Bộ Giao thông vận tải về việc thực hiện chủ trương của Chính phủ về phương án phân cấp giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải trong lĩnh vực hàng hải tại điểm 6 Mục A Phụ lục III Quyết định số 1015/QĐ- TTg ngày 30/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Phương án phân cấp trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của các bộ, cơ quan ngang bộ |
Cục HHVN |
2024 |
C. DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
NGHỊ ĐỊNH |
|||||||
1. |
Nghị định |
Số 08/2021/NĐ-CP Ngày 28/01/2021 |
Nghị định của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động đường thủy nội địa. |
Thay thế |
Triển khai thực hiện Nghị quyết số 04/NQ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về đẩy mạnh phân cấp, phân quyền trong quản lý nhà nước |
Cục ĐTNĐ VN |
2024 |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||||
2. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BGTVT Ngày 20/01/2017 |
Thông tư quy định nội dung, chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
Thay thế |
Chi tiết theo văn bản số 2522/CĐTNĐ-PCTTr ngày 02/10/2023 của Cục ĐTNĐ VN |
Cục ĐTNĐ VN |
2024 |
3. |
Thông tư |
Số 06/2020/TT-BGTVT Ngày 09/3/2020 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2017/TT-BGTVT. |
|
|
|
|
4. |
Thông tư |
Số 75/2014/TT-BGTVT Ngày 19/12/2014 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT ngày 19/12/2014 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa |
Sửa đổi, bổ sung |
Chi tiết theo văn bản số 2522/CĐTNĐ-PCTTr ngày 02/10/2023 của Cục ĐTNĐ VN |
Cục ĐTNĐ VN |
2024 |
5. |
Thông tư |
Số 08/2019/TT-BGTVT Ngày 28/02/2019 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 08/2019/TT-BGTVT ngày 28/02/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy định tiêu chí giám sát, nghiệm thu kết quả bảo trì tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường thủy nội địa theo chất lượng thực hiện |
Sửa đổi, bổ sung |
Chi tiết theo văn bản số 2522/CĐTNĐ-PCTTr ngày 02/10/2023 của Cục ĐTNĐ VN |
Cục ĐTNĐ VN |
2024 |
D. DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản3 |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới) |
Nội dung kiến nghị/ Lý do kiến nghị |
Cơ quan/ đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||||
1. |
Thông tư |
Số 34/2021/TT-BGTVT Ngày 16/12/2021 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2021/TT-BGTVT ngày 16/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
Bảo đảm phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và có tính khả thi khi triển khai thực hiện trong thực tế |
Cục ĐBVN |
2024 |
2. |
Thông tư |
Ngày 23/9/2015 |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sửa đổi, bổ sung |
Văn bản giao nhiệm vụ 14217/BGTVT-KCHT ngày 12/12/2023 |
Cục ĐBVN |
2024 |
3. |
Thông tư |
Số 45/2012/TT-BGTVT Ngày 12/12/2012 |
Thông tư ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách - sửa đổi lần 2 năm 2024 (sửa đổi 1:2015, QCVN 45:2012/BGTVT) |
Sửa đổi, bổ sung |
Bảo đảm phù hợp với tình hình kinh tế - xã hội và có tính khả thi khi triển khai thực hiện trong thực tế |
Cục ĐBVN |
2024 |
E. DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ - LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
(Không đề xuất văn bản)
F. DANH MỤC VĂN BẢN CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ - LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày tháng năm ban hành; |
Tên gọi của văn bản |
Kiến nghị (đình chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới |
Nội dung kiến nghị/lý do kiến nghị |
Cơ quan/đơn vị chủ trì soạn thảo |
Thời hạn xử lý hoặc kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng |
THÔNG TƯ, THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|||||||
1. |
Thông tư |
Số 16/2021/TT-BGTVT Ngày 12/8/2021 |
- Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; |
Sửa đổi, bổ sung |
- Văn phòng Bộ đề xuất tại văn bản số 696/VP-KSTTHC ngày 6/11/2023. - Cục ĐKVN đề xuất tại tại VB số 4359/ĐKVN-VAR ngày 22/11/2023. |
Cục ĐKVN |
2024 |
2. |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BGTVT Ngày 10/01/2018. |
- Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với ô tô nhập khẩu thuộc đối tượng của Nghị định số 116/2017/NĐ-CP |
|
|
|
|
3. |
Thông tư |
Số 20/2022/TT-BGTVT Ngày 29/7/2022. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về các biểu mẫu giấy chứng nhận, sổ an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho tàu biển, ụ nổi, kho chứa nổi, giàn di động, phương tiện thủy nội địa và sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa |
Sửa đổi, bổ sung |
Cục ĐKVN đề xuất tại văn bản số 4390/ĐKVN-PC-KHCN ngày 23/11/2023 |
Cục ĐKVN |
2024 |
4. |
Thông tư |
Số 12/2022/TT-BGTVT Ngày 30/6/2022. |
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao thông vận tải |
Sửa đổi, bổ sung |
Cục ĐKVN đề xuất tại văn bản số 4390/ĐKVN-PC-KHCN ngày 23/11/2023 |
Cục ĐKVN |
2024 |
1 Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hàng Hải, Hàng không dân dụng, Đường bộ, Đường sắt.
2 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa
3 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực Hàng hải, Đường bộ, Đường sắt.
4 Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hàng Hải, Hàng không dân dụng, Đường bộ, Đường sắt.
5 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực Đường thủy nội địa và Đăng kiểm
6 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực Hàng hải và Đường thủy nội địa
7 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Hàng hải, Đường bộ, Đường sắt.
8 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Đường bộ, Đường sắt.
9 Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hàng Hải, Hàng không dân dụng, Đường bộ, Đường sắt.
10 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực: Đường bộ, Đường sắt.
11 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực Hàng hải, Đường bộ, Đường sắt.
12 Văn bản này có nội dung liên quan đến các lĩnh vực: Hàng Hải, Hàng không dân dụng, Đường bộ, Đường sắt.
13 Văn bản này có nội dung liên quan đến lĩnh vực Đường thủy nội địa và Đăng kiểm