Quyết định 2721/QĐ-UBND năm 2021 về bộ đơn giá duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu | 2721/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký | Bùi Văn Khắng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2721/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: số 136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính quy định lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường; số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính quy định về hướng dẫn cơ chế tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập theo Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác
Căn cứ Thông tư số 14/2020/TT-BTNMT ngày 27/11/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành Quy trình và Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng, duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài nguyên và môi trường;
Căn cứ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh: số 807/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh; số 808/QĐ-UBND ngày 16/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc phê duyệt danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện hàng năm và năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 01/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 447/TTr-TNMT ngày 23/7/2021), theo thẩm định của Sở Tài chính (tại văn bản số 3731/STC-QLG&CS ngày 29/6/2021 và số 4096/STC-QLG&CS ngày 19/7/2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bộ đơn giá Quản lý, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh theo chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định này làm căn cứ, cơ sở để các đơn vị, địa phương có liên quan lập dự toán kinh phí công tác quản lý, vận hành khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường phục vụ quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh bằng nguồn ngân sách nhà nước.
Bộ đơn giá bao gồm:
- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu ngành tài nguyên và môi trường
- Đơn giá về duy trì, vận hành hệ thống phần cứng công nghệ thông tin
- Đơn giá về duy trì, vận hành phần mềm hệ thống.
Bộ đơn giá tại quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới đơn giá tăng hoặc giảm trên 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường lập phương án gửi Sở Tài chính thẩm định, trước khi trình UBND tỉnh theo quy định.
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm giao nhiệm vụ cho các đơn vị trực thuộc, triển khai thực hiện theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, VẬN HÀNH PHẦN MỀM HỖ TRỢ
VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 2721/QĐ-UBND
ngày 16/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Số TT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Khó khăn |
Chi phí LĐKT |
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí sử dụng thiết bị |
Chi phí trực tiếp |
Chi phí chung 15% |
Đơn giá sản phẩm |
|
Khấu hao |
Năng lượng |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1 |
Kiểm tra, giám sát |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kiểm tra, giám sát trạng thái hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
1 |
833.533 |
2.420 |
|
19.168 |
25.699 |
880.820 |
132.123 |
1.012.943 |
2 |
1.042.040 |
3.025 |
|
23.960 |
32.124 |
1.101.150 |
165.173 |
1.266.323 |
|||
3 |
1.354.553 |
3.932 |
|
31.148 |
41.762 |
1.431.395 |
214.709 |
1.646.104 |
|||
1.2 |
Kiểm tra nhật ký hoạt động hệ thống |
Phần mềm |
1 |
951.082 |
2.420 |
|
19.168 |
25.699 |
998.370 |
149.756 |
1.148.126 |
2 |
1.188.995 |
3.025 |
|
23.960 |
32.124 |
1.248.104 |
187.216 |
1.435.320 |
|||
3 |
1.545.579 |
3.932 |
|
31.148 |
41.762 |
1.622.422 |
243.363 |
1.865.785 |
|||
1.3 |
Kiểm tra, giám sát các chức năng của hệ thống |
Phần mềm |
1 |
5.706.871 |
14.519 |
|
114.996 |
154.189 |
5.990.576 |
898.586 |
6.889.162 |
2 |
7.133.589 |
18.149 |
|
143.745 |
193.149 |
7.488.632 |
1.123.295 |
8.611.927 |
|||
3 |
9.273.666 |
23.594 |
|
186.869 |
250.557 |
9.734.686 |
1.460.203 |
11.194.889 |
|||
1.4 |
Kiểm tra, giám sát các dịch vụ của hệ thống (do hệ thống cung cấp) |
Phần mềm |
1 |
5.706.871 |
14.519 |
|
114.996 |
154.189 |
5.990.576 |
898.586 |
6.889.162 |
2 |
7.133.589 |
18.149 |
|
143.745 |
192.736 |
7.488.220 |
1.123.233 |
8.611.453 |
|||
3 |
9.273.666 |
23.594 |
|
186.869 |
250.557 |
9.734.686 |
1.460.203 |
11.194.889 |
|||
1.5 |
Kiểm tra theo dõi hiện trạng của hệ thống, sao lưu |
Phần mềm |
1 |
453.526 |
1.154 |
46.538 |
9.569 |
12.350 |
523.137 |
78.471 |
601.608 |
2 |
566.908 |
1.442 |
46.538 |
11.961 |
15.438 |
642.286 |
96.343 |
738.629 |
|||
3 |
736.980 |
1.875 |
46.538 |
15.549 |
20.069 |
821.011 |
123.152 |
944.163 |
|||
2 |
Ghi nhận sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Ghi nhận sự cố (trong trường hợp yêu cầu mở rộng chức năng) |
Phần mềm |
1 |
16.561 |
48 |
1.971 |
403 |
515 |
19.499 |
2.925 |
22.424 |
2 |
20.702 |
60 |
1.971 |
504 |
643 |
23.880 |
3.582 |
27.462 |
|||
3 |
26.995 |
78 |
1.971 |
656 |
836 |
30.536 |
4.580 |
35.116 |
|||
2.2 |
Xác minh sự cố |
Phần mềm |
1 |
42.465 |
96 |
|
762 |
1.022 |
44.344 |
6.652 |
50.996 |
2 |
53.081 |
120 |
|
952 |
1.277 |
55.431 |
8.315 |
63.746 |
|||
3 |
69.006 |
156 |
|
1.238 |
1.660 |
72.060 |
10.809 |
82.869 |
|||
2.3 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
1 |
16.561 |
48 |
1.971 |
403 |
515 |
19.499 |
2.925 |
22.424 |
2 |
20.702 |
60 |
1.971 |
504 |
643 |
23.880 |
3.582 |
27.462 |
|||
3 |
26.995 |
78 |
1.971 |
656 |
836 |
30.536 |
4.580 |
35.116 |
|||
3 |
Phân tích sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Phân loại, đối chiếu danh mục sự cố |
Phần mềm |
1 |
42.465 |
96 |
|
762 |
1.022 |
44.344 |
6.652 |
50.996 |
2 |
53.081 |
120 |
|
952 |
1.277 |
55.431 |
8.315 |
63.746 |
|||
3 |
69.006 |
156 |
|
1.238 |
1.660 |
72.060 |
10.809 |
82.869 |
|||
3.2 |
Phân tích các nguyên nhân có thể gây ra sự cố |
Phần mềm |
1 |
672.009 |
1.442 |
|
11.423 |
15.317 |
700.191 |
105.029 |
805.220 |
2 |
840.011 |
1.803 |
|
14.279 |
19.146 |
875.239 |
131.286 |
1.006.525 |
|||
3 |
1.092.238 |
2.344 |
|
18.563 |
24.890 |
1.138.035 |
170.705 |
1.308.740 |
|||
3.3 |
Đề xuất giải pháp khắc phục sự cố |
Phần mềm |
1 |
806.410 |
1.731 |
69.884 |
14.364 |
18.525 |
910.914 |
136.637 |
1.047.551 |
2 |
1.008.013 |
2.163 |
69.884 |
17.955 |
23.156 |
1.121.171 |
168.176 |
1.289.347 |
|||
3 |
1.310.417 |
2.813 |
69.884 |
23.342 |
30.103 |
1.436.558 |
215.484 |
1.652.042 |
|||
4 |
Khắc phục sự cố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Nghiên cứu giải pháp được đề xuất |
Phần mềm |
1 |
134.402 |
288 |
|
2.285 |
3.064 |
140.039 |
21.006 |
161.045 |
2 |
168.002 |
361 |
|
2.856 |
3.830 |
175.048 |
26.257 |
201.305 |
|||
3 |
218.627 |
469 |
|
3.713 |
4.978 |
227.787 |
34.168 |
261.955 |
|||
4.2 |
Thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
1 |
806.410 |
1.731 |
|
13.708 |
18.380 |
840.230 |
126.035 |
966.265 |
2 |
1.008.013 |
2.163 |
|
17.135 |
22.975 |
1.050.287 |
157.543 |
1.207.830 |
|||
3 |
1.310.417 |
2.813 |
|
22.276 |
29.868 |
1.365.373 |
204.806 |
1.570.179 |
|||
4.3 |
Kiểm tra hệ thống sau khi thực hiện giải pháp khắc phục |
Phần mềm |
1 |
134.402 |
144 |
|
1.142 |
1.532 |
137.220 |
20.583 |
157.803 |
2 |
168.002 |
181 |
|
1.428 |
1.915 |
171.525 |
25.729 |
197.254 |
|||
3 |
218.627 |
235 |
|
1.856 |
2.489 |
223.207 |
33.481 |
256.688 |
|||
4.4 |
Cập nhật danh mục sự cố |
Phần mềm |
1 |
16.561 |
48 |
1.971 |
403 |
515 |
19.499 |
2.925 |
22.424 |
2 |
20.702 |
60 |
1.971 |
504 |
643 |
23.880 |
3.582 |
27.462 |
|||
3 |
26.995 |
78 |
1.971 |
656 |
836 |
30.536 |
4.580 |
35.116 |
|||
5 |
Báo cáo thống kê, nhật ký |
Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
||||
5.1 |
Tổng hợp, xây dựng báo cáo trong quá trình duy trì vận hành hệ thống |
Phần mềm |
|
165.614 |
481 |
15.462 |
3.992 |
5.146 |
190.694 |
28.604 |
219.298 |
6 |
Sao lưu, phục hồi hệ thống |
Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
||||
6.1 |
Thực hiện sao lưu hệ thống theo định kỳ, đột xuất, kiểm tra tính toàn vẹn của dữ liệu sao lưu. Cập nhật nhật ký. |
Phần mềm |
|
566.908 |
1.442 |
46.538 |
11.961 |
15.438 |
642.286 |
96.343 |
738.629 |
6.2 |
Thực hiện phục hồi hệ thống khi có yêu cầu |
Phần mềm |
|
283.454 |
721 |
|
5.712 |
7.659 |
297.546 |
44.632 |
342.178 |
7 |
Cài đặt bản vá lỗi |
Bước này không phân loại khó khăn |
|
|
|
|
|
||||
7.1 |
Kiểm tra các bản nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống |
Phần mềm |
|
41.403 |
120 |
|
952 |
1.277 |
43.753 |
6.563 |
50.316 |
7.2 |
Thực hiện nâng cấp, cập nhật vá lỗi hệ thống |
Phần mềm |
|
850.362 |
2.163 |
69.884 |
17.955 |
23.156 |
963.520 |
144.528 |
1.108.048 |
8 |
Hỗ trợ người dùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Tiếp nhận yêu cầu người dùng (trực tiếp, điện thoại, email) |
Người dùng |
1 |
1.159 |
3 |
|
24 |
34 |
1.221 |
183 |
1.404 |
2 |
1.325 |
4 |
|
30 |
43 |
1.402 |
210 |
1.612 |
|||
3 |
1.822 |
5 |
|
39 |
56 |
1.922 |
288 |
2.210 |
|||
8.2 |
Hỗ trợ trong việc cài đặt phần mềm |
Người dùng |
1 |
7.559 |
19 |
|
153 |
204 |
7.936 |
1.190 |
9.126 |
2 |
9.448 |
24 |
|
192 |
255 |
9.919 |
1.488 |
11.407 |
|||
3 |
12.283 |
31 |
|
249 |
332 |
12.895 |
1.934 |
14.829 |
|||
8.3 |
Xử lý yêu cầu người dùng |
Người dùng |
1 |
24.078 |
58 |
|
457 |
613 |
25.206 |
3.781 |
28.987 |
2 |
30.097 |
72 |
|
572 |
766 |
31.507 |
4.726 |
36.233 |
|||
3 |
39.327 |
94 |
|
743 |
996 |
41.160 |
6.174 |
47.334 |
|||
8.4 |
Ghi nhận kết quả xử lý |
Người dùng |
1 |
1.159 |
3 |
175 |
25 |
34 |
1.397 |
210 |
1.607 |
2 |
1.325 |
4 |
175 |
32 |
43 |
1.578 |
237 |
1.815 |
|||
3 |
1.822 |
5 |
175 |
41 |
56 |
2.098 |
315 |
2.413 |