Quyết định 2711/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Tân Bình thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2711/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2020
Ngày có hiệu lực 03/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Võ Văn Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2711/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN TÂN BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Văn phòng Quốc hội về hợp nhất Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/20177NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 122/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn Thành phố;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa; đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số 6168/STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2020; Ý kiến của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình tại Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2020 và Công văn số 1319/UBND-NĐ ngày 10 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Tân Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+
...+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.242,83

36,31

199,67

25,43

240,99

30,20

57,18

47,65

40,03

50,12

84,53

58,27

143,64

131,16

80,23

1.017,42

2.1

Đất quốc phòng

CQP

551,88

3,01

16,22

 

106,84

 

0,02

 

 

0,00

 

 

58,81

19,85

0,16

346,98

2.2

Đất an ninh

CAN

2,22

 

1,07

 

0,60

 

 

 

 

0,20

 

0,02

 

0,06

0,26

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

77,61

1,93

33,95

0,46

16,63

0,04

2,21

0,51

4,41

0,45

2,31

0,65

0,27

5,84

0,27

7,68

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

37,07

0,78

1,80

 

0,35

0,02

8,27

2,37

0,50

1,60

0,50

2,67

0,00

0,98

8,14

9,48

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

858,17

8,41

75,70

7,07

67,56

7,83

15,51

16,50

10,58

11,93

20,28

13,09

25,64

31,41

23,60

523,06

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,64

 

 

 

0,27

 

 

 

 

0,57

2,80

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

0,07

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

669,79

21,12

60,67

15,92

46,45

20,11

28,58

24,81

23,47

34,69

55,05

40,75

55,95

71,29

46,46

124,48

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

6,84

0,67

0,71

0,06

1,21

0,07

0,23

0,29

0,20

0,28

0,43

0,17

0,19

1,37

0,68

0,30

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,16

 

0,09

 

0,05

 

 

0,00

 

 

 

 

 

0,02

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,08

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,41

0,21

1,04

0,75

0,64

0,65

0,96

2,83

0,72

0,31

133

0,87

2,50

0,07

037

0,35

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2,82

 

0,00

 

 

 

 

0,32

 

 

1,08

 

0,01

0,00

0,06

1,35

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,65

0,03

0,09

0,02

0,05

0,02

0,07

0,00

0,01

0,01

0,04

0,06

0,06

0,04

0,07

0,09

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,06

0,14

8,32

0,01

0,25

0,08

1,29

 

0,04

0,04

0,77

 

0,22

0,22

0,14

0,54

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,52

0,01

 

0,00

0,00

0,08

0,04

0,00

0,09

0,05

0,02

0,00

 

 

0,12

0,11

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,39

 

 

1,16

 

1,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

2.243,08

36,31

199,67

25,43

240,99

30,20

57,18

47,65

40,03

50,12

84,53

58,27

143,64

131,16

80,23

1.017,42

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tỉnh: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P1

P2

P3

P4

P5

P6

P7

P8

P9

P10

P11

P12

P13

P14

P15

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+
...+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,78

 

 

 

 

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5,78

 

 

 

 

 

4,89

 

 

 

 

 

 

 

 

0,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,67

 

039

 

1,83

030

0,08

0,38

 

0,35

 

 

0,39

0,82

0,18

4,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,79

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

 

0,43

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,52

 

0,19

 

0,04

0,01

 

0,00

 

 

 

 

0,04

 

0,07

0,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

0,02

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,42

 

 

 

0,21

0,07

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

6,48

 

0,20

 

1,42

0,22

0,08

0,21

 

 

 

 

0,04

0,82

0,11

3,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,03

 

 

 

0,01

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,00

 

 

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,04

 

 

 

 

0,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

Đơn vị tính: ha

[...]