Quyết định 2710/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2710/QĐ-UBND
Ngày ban hành 03/08/2020
Ngày có hiệu lực 03/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Võ Văn Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2710/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA QUẬN 7

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH của Văn phòng Quốc hội ngày 10 tháng 12 năm 2018 về hợp nhất Luật Đất đai và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 80/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019);

Theo báo cáo và đề xuất, kiến nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4617/TTr-STNMT-QLĐ ngày 11 tháng 6 năm 2020, Công văn số 6169/STNMT-QLĐ ngày 22 tháng 7 năm 2020; Ủy ban nhân dân Quận 7 tại Tờ trình số 3192/TTr-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2020, Công văn số 3193/UBND-TNMT ngày 14 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 7 với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bình Thuận

Phú Mỹ

Phú Thuận

Tân Hưng

Tân Kiểng

Tân Phong

Tân Phú

Tân Quy

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(...)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

134,10

29,43

26,34

43,37

13,06

1,00

0,47

10,10

2,79

2,08

5,46

1.1

Đất trồng lúa**

LUA**

39,04

1,55

18,06

6,03

1,80

0,50

0,51

5,15

1,50

1,44

2,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

24,04

6,28

5,10

2,92

7,24

 

 

1,38

1,12

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

93,89

18,91

18,67

34,58

5,82

1,00

0,47

8,57

1,57

2,01

2,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

16,17

4,24

2,57

5,87

 

 

 

0,15

0,11

0,08

3,15

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.435,46

132,97

361,17

839,62

207,65

98,55

446,87

418,90

83,13

746,68

99,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

12,33

 

10,96

0,48

 

 

 

 

 

0,89

 

2.2

Đất an ninh

CAN

21,52

 

3,32

 

 

 

17,08

1,12

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

299,64

 

 

 

 

 

 

 

 

299,64

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

120,67

4,36

3,55

42,36

6,17

0,01

11,08

42,92

1,11

2,55

6,57

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

170,52

2,72

3,89

78,37

0,69

7,51

1,49

 

0,37

70,99

4,51

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

744,77

33,52

64,57

74,83

48,73

21,21

177,39

161,57

19,28

108,23

35,43

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,42

 

0,81

0,78

 

 

0,58

2,97

0,01

0,21

0,06

 

Đất cơ sở y tế

DYT

7,72

0,02

0,05

0,58

0,35

0,35

 

6,28

0,03

0,03

0,03

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

107,05

4,85

6,85

7,61

4,72

4,09

47,74

27,08

0,44

1,56

2,11

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

19,57

0,90

3,25

0,28

 

 

3,11

12,03

 

 

 

 

Đất khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất dịch vụ xã hội

DXH

0,07

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

Đất giao thông

DGT

581,82

26,58

44,95

64,40

43,66

16,25

124,29

111,68

18,64

100,63

30,76

 

Đất thủy lợi

DTL

13,16

0,12

5,58

0,66

 

 

0,56

0,02

 

3,89

2,33

 

Đất công trình năng lượng

DNL

4,62

1,07

0,01

0,32

0,00

 

1,12

0,32

 

1,73

0,06

 

Đất công trình bưu chính VT

DBV

3,01

 

2,32

0,03

 

 

 

0,58

0,01

0,06

0,02

 

Đất chợ

DCH

2,31

 

0,77

0,16

 

0,45

 

0,60

0,16

0,10

0,08

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,22

0,14

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,63

 

 

1,24

0,40

0,08

 

0,79

 

0,11

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.023,91

70,08

168,29

160,33

114,51

52,37

134,21

142,61

53,34

79,96

48,22

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,75

0,25

1,54

0,12

0,76

0,18

0,40

8,00

0,34

0,45

0,71

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,32

0,18

 

0,06

0,11

 

 

1,96

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,57

0,24

1,57

 

0,48

0,84

0,70

0,09

0,21

0,30

0,14

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

3,00

0,90

0,91

0,74

 

0,05

 

 

 

0,40

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,08

0,12

0,05

0,18

0,22

0,10

0,17

0,15

0,02

0,05

0,03

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

155,25

7,80

6,62

80,96

6,40

 

38,13

13,41

0,04

1,77

0,12

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,15

 

0,25

0,04

0,42

0,09

0,24

 

 

0,08

0,01

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

846,97

12,66

93,82

390,19

28,75

16,11

65,98

46,29

8,42

180,58

4,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

10,68

0,01

0,35

9,64

 

 

 

 

 

0,68

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,48

 

1,48

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.569,56

162,40

387,51

882,99

220,71

99,55

447,34

429,00

85,92

748,76

105,37

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bình Thuận

Phú Mỹ

Phú Thuận

Tân Hưng

Tân Kiểng

Tân Phong

Tân Phú

Tân Quy

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +...+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp

NNP

3,39

0,01

3,18

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa**

LUA

7,66

0,47

1,10

1,22

 

 

 

4,87

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,09

0,01

0,88

 

0,20

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,30

 

2,30

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

49,51

0,60

9,05

10,25

3,92

0,12

7,97

10,04

0,01

5,00

2,55

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,06

 

0,01

 

 

 

 

 

 

0,05

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

 

 

 

 

 

0,90

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

0,39

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,40

0,01

0,04

0,21

0,06

 

0,08

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,50

 

0,10

0,01

 

0,09

 

 

 

1,30

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,52

0,02

0,03

0,01

 

 

1,42

 

 

0,02

0,02

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

26,50

0,47

1,51

6,77

2,39

0,03

4,02

10,01

0,01

0,92

0,37

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

2,01

 

1,85

 

 

 

 

 

 

0,16

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,03

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,23

 

 

0,16

0,39

 

0,68

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

14,81

0,10

5,51

3,06

1,08

 

0,84

0,03

 

2,03

2,16

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Bình Thuận

Phú Mỹ

Phú Thuận

Tân Hưng

Tân Kiểng

Tân Phong

Tân Phú

Tân Quy

Tân Thuận Đông

Tân Thuận Tây

(1)

(2)

(3)

(4) =(5)+(6)
+(7)+(14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

22,94

0,16

11,72

8,82

0,52

 

0,04

1,66

0,02

 

 

1.1

Đất trồng lúa**

LUA/PNN

14,39

0,95

1,67

5,57

0,70

 

 

5,44

 

0,06

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

11,10

0,01

6,26

3,25

0,51

 

 

1,07

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

10,87

0,15

5,13

5,32

0,01

 

0,04

0,22

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,97

 

0,33

0,25

 

 

 

0,37

0,02

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,16

0,01

0,78

0,09

0,28

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,16

0,01

0,78

0,09

0,28

 

 

 

 

 

 

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:

Hiện trạng năm 2020 trên địa bàn Quận 7 không còn đất chưa sử dụng.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân Quận 7 có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

[...]