Quyết định 27/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 27/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/01/2023
Ngày có hiệu lực 19/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Trương Hải Long
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 19 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, b sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính v việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 142/STC-QLNS ngày 13 tháng 01 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2021 (theo các biu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (báo cáo);

- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban ngành thuộc tỉnh;
- Các hội, đoàn thể thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Đ/c CVP, các PVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử t
ỉnh;
- Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trương Hải Long

 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.022.288 triệu đồng

(không kthu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên);

- Thu ngân sách trung ương:

2.724.243

-

- Thu ngân sách địa phương:

5.298.045

-

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

16.476.579

triệu đồng

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:

5.151.777

-

- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:

1.498.451

-

- Thu từ Quỹ dự trữ tài chính:

146.268

-

- Thu kết dư ngân sách:

1.322.682

-

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

8.167.101

-

- Thu từ cấp dưới nộp lên

143.140

-

- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP

47.160

-

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

15.850.769

triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển:

3.208.223

-

- Chi thường xuyên:

9.016.814

-

- Chi trả lãi các khoản vay

616

-

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

2.550

-

- Chi chuyển nguồn sang năm sau:

2.645.682

-

- Chi nộp ngân sách cấp trên:

956.019

-

- Chi trả nợ gốc vay của NSĐP:

20.865

-

4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3):

625.810

triệu đồng

- Ngân sách cấp tỉnh:

181.538

-

- Ngân sách cấp huyện:

316.080

-

- Ngân sách xã:

128.191

-

5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương:

 

 

a. Sdư đu năm:

663.031

-

b. Tăng trong năm:

138.063

-

c. Giảm trong năm:

146.268

-

d. Số dư 31/12/2021:

654.826

-

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.543.414

16.286.279

120%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

4.420.440

5.151.777

117%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

2.292.880

2.771.687

121%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.127.560

2.380.090

112%

2

Thu bổ sung từ NSTW

8.091.974

8.167.101

101%

-

Thu bổ sung cân đối

6.545.242

6.545.242

100%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.546.732

1.621.859

105%

3

Thu từ qu dự tr tài chính

 

146.268

 

4

Thu kết dư

31.000

1.322.682

4267%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.498.451

 

B

TỔNG CHI NSĐP

12.593.514

15.686.764

125%

I

Chi cân đối NSĐP

11.046.782

11.760.745

106%

1

Chi đầu tư phát triển

2.229.410

2.830.448

127%

2

Chi thường xuyên

8.358.554

8.927.131

107%

3

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

31.000

 

0%

4

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

616

29%

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

2.550

182%

6

Dự phòng ngân sách

219.934

0

0%

7

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

204.384

0

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.546.732

467.458

30%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

139.163

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.546.732

328.295

21%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.645.682

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

812.879

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

50.100

625.810

1249%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

19.800

20.865

105%

1

Từ nguồn vay để tr nợ gốc

 

20.865

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tnh

19.800

 

0%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

69.900

47.160

67%

1

Vay để bù đắp bội chi

50.100

47.160

94%

2

Vay để tr nợ gốc

19.800

 

0%

E

TỔNG MỨC DƯ N VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

97.936

 

 

[...]