Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 3639/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Tấn Đức |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3639/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7939/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
38.326.143 |
66.858.243 |
174% |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
26.106.500 |
27.485.424 |
105% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
10.497.894 |
11.687.332 |
111% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
15.608.606 |
15.798.092 |
101% |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.135.429 |
6.036.596 |
98% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
239.047 |
239.047 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
5.896.382 |
5.797.549 |
98% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
75.726 |
- |
0% |
4 |
Thu kết dư |
1.292.480 |
4.885.966 |
378% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
4.610.366 |
28.338.444 |
615% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
38.227.005 |
51.546.502 |
135% |
I |
Chi cân đối NSĐP |
33.887.940 |
33.893.750 |
100% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
14.092.168 |
16.775.301 |
119% |
2 |
Chi thường xuyên |
18.979.426 |
17.081.760 |
90% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.088 |
98% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
625.726 |
- |
0% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
153.818 |
- |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
433.350 |
170.498 |
39% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
17.404.709 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
- |
15.311.741 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
76.173 |
76.136 |
100% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
76.173 |
76.136 |
100% |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
- |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
47.184.700 |
19.482.600 |
118.812.245 |
80.128.882 |
252% |
411% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
47.184.700 |
19.482.600 |
66.252.908 |
27.486.833 |
140% |
141% |
I |
Thu nội địa |
33.934.700 |
19.482.600 |
46.476.713 |
27.485.424 |
137% |
141% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
2.050.000 |
1.088.050 |
1.862.562 |
1.005.334 |
91% |
92% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
2.050.000 |
1.012.790 |
2.114.061 |
1.048.763 |
103% |
104% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10.800.000 |
4.956.920 |
14.977.541 |
6.883.040 |
139% |
139% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
4.950.000 |
2.382.150 |
8.648.509 |
4.137.152 |
175% |
174% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
5.400.000 |
2.538.000 |
6.534.054 |
3.071.005 |
121% |
121% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
825.000 |
144.290 |
747.721 |
130.207 |
91% |
90% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.299.948 |
1.299.948 |
100% |
100% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
586.700 |
393.000 |
443.954 |
313.856 |
76% |
80% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
152.402 |
22.303 |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
165.971 |
165.971 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
107.358 |
107.358 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
18.223 |
18.223 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
376 |
376 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
62.000 |
62.000 |
59.494 |
59.494 |
96% |
96% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.243.056 |
1.243.056 |
124% |
124% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
2.000.000 |
5.270.567 |
5.270.567 |
264% |
264% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
17.055 |
17.055 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.620.000 |
1.620.000 |
1.857.256 |
1.857.256 |
115% |
115% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
140.000 |
134.400 |
158.396 |
117.516 |
113% |
87% |
16 |
Thu khác ngân sách |
800.000 |
500.000 |
661.058 |
449.694 |
83% |
90% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
826 |
826 |
83% |
83% |
18 |
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
350.000 |
350.000 |
580.280 |
580.280 |
166% |
166% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
13.250.000 |
|
19.664.382 |
|
148% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
88.000 |
|
121.198 |
|
138% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.640.000 |
|
2.067.044 |
|
126% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.000 |
|
2.102 |
|
18% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
60.000 |
|
113.239 |
|
189% |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
11.450.000 |
|
17.263.100 |
|
151% |
|
6 |
Thu khác |
|
|
23.429 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
1.409 |
1.409 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
4.885.966 |
4.885.966 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
28.338.444 |
28.338.444 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3639/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7939/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đồng Nai;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
38.326.143 |
66.858.243 |
174% |
1 |
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp |
26.106.500 |
27.485.424 |
105% |
- |
Thu NSĐP hưởng 100% |
10.497.894 |
11.687.332 |
111% |
- |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
15.608.606 |
15.798.092 |
101% |
2 |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.135.429 |
6.036.596 |
98% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
239.047 |
239.047 |
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
5.896.382 |
5.797.549 |
98% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
75.726 |
- |
0% |
4 |
Thu kết dư |
1.292.480 |
4.885.966 |
378% |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
4.610.366 |
28.338.444 |
615% |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
38.227.005 |
51.546.502 |
135% |
I |
Chi cân đối NSĐP |
33.887.940 |
33.893.750 |
100% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
14.092.168 |
16.775.301 |
119% |
2 |
Chi thường xuyên |
18.979.426 |
17.081.760 |
90% |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.088 |
98% |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
100% |
5 |
Dự phòng ngân sách |
625.726 |
- |
0% |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
153.818 |
- |
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
433.350 |
170.498 |
39% |
III |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
17.404.709 |
|
C |
BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP |
- |
15.311.741 |
|
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
76.173 |
76.136 |
100% |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
76.173 |
76.136 |
100% |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
|
|
|
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
E |
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP |
- |
|
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|||
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
TỔNG THU NSNN |
THU NSĐP |
||
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN |
47.184.700 |
19.482.600 |
118.812.245 |
80.128.882 |
252% |
411% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
47.184.700 |
19.482.600 |
66.252.908 |
27.486.833 |
140% |
141% |
I |
Thu nội địa |
33.934.700 |
19.482.600 |
46.476.713 |
27.485.424 |
137% |
141% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý |
2.050.000 |
1.088.050 |
1.862.562 |
1.005.334 |
91% |
92% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý |
2.050.000 |
1.012.790 |
2.114.061 |
1.048.763 |
103% |
104% |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
10.800.000 |
4.956.920 |
14.977.541 |
6.883.040 |
139% |
139% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
4.950.000 |
2.382.150 |
8.648.509 |
4.137.152 |
175% |
174% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
5.400.000 |
2.538.000 |
6.534.054 |
3.071.005 |
121% |
121% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
825.000 |
144.290 |
747.721 |
130.207 |
91% |
90% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.299.948 |
1.299.948 |
100% |
100% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
586.700 |
393.000 |
443.954 |
313.856 |
76% |
80% |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
|
|
152.402 |
22.303 |
|
|
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
|
|
165.971 |
165.971 |
|
|
- |
Phí và lệ phí huyện |
|
|
107.358 |
107.358 |
|
|
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
|
|
18.223 |
18.223 |
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
376 |
376 |
|
|
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
62.000 |
62.000 |
59.494 |
59.494 |
96% |
96% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.243.056 |
1.243.056 |
124% |
124% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
2.000.000 |
2.000.000 |
5.270.567 |
5.270.567 |
264% |
264% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
17.055 |
17.055 |
|
|
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
1.620.000 |
1.620.000 |
1.857.256 |
1.857.256 |
115% |
115% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
140.000 |
134.400 |
158.396 |
117.516 |
113% |
87% |
16 |
Thu khác ngân sách |
800.000 |
500.000 |
661.058 |
449.694 |
83% |
90% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
1.000 |
1.000 |
826 |
826 |
83% |
83% |
18 |
nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
350.000 |
350.000 |
580.280 |
580.280 |
166% |
166% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
|
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
13.250.000 |
|
19.664.382 |
|
148% |
|
1 |
Thuế xuất khẩu |
88.000 |
|
121.198 |
|
138% |
|
2 |
Thuế nhập khẩu |
1.640.000 |
|
2.067.044 |
|
126% |
|
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
12.000 |
|
2.102 |
|
18% |
|
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
60.000 |
|
113.239 |
|
189% |
|
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
11.450.000 |
|
17.263.100 |
|
151% |
|
6 |
Thu khác |
|
|
23.429 |
|
|
|
IV |
Thu viện trợ |
|
|
1.409 |
1.409 |
|
|
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
|
|
4.885.966 |
4.885.966 |
|
|
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
|
|
28.338.444 |
28.338.444 |
|
|
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
BAO GỒM |
QUYẾT TOÁN |
BAO GỒM |
SO SÁNH (%) |
||||
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
NSĐP |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
||||
|
TỔNG CHI NSĐP |
38.227.005 |
21.228.416 |
16.998.589 |
64.817.141 |
41.676.978 |
23.140.163 |
170% |
196% |
136% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
33.860.248 |
17.308.459 |
16.551.789 |
33.942.195 |
17.761.411 |
16.180.783 |
100% |
103% |
98% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
14.092.168 |
10.476.548 |
3.615.620 |
16.775.301 |
12.969.432 |
3.805.869 |
119% |
124% |
105% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
13.922.318 |
10.306.698 |
3.615.620 |
16.485.921 |
12.804.583 |
3.681.338 |
118% |
124% |
102% |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
5.517.409 |
1.901.789 |
3.615.620 |
16.485.921 |
12.804.583 |
3.681.338 |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.311.092 |
33.530 |
1.277.562 |
1.083.686 |
33.530 |
1.050.156 |
83% |
100% |
82% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
12.032 |
12.032 |
- |
12.193 |
12.032 |
161 |
101% |
100% |
#DIV/0! |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
13.922.318 |
10.306.698 |
3.615.620 |
16.485.921 |
12.804.583 |
3.681.338 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
3.177.044 |
1.901.789 |
1.275.255 |
3.782.855 |
2.302.308 |
1.480.547 |
119% |
121% |
116% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.642.500 |
804.185 |
838.315 |
1.535.782 |
687.048 |
848.734 |
94% |
85% |
101% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
169.850 |
169.850 |
|
289.379 |
164.849 |
124.531 |
170% |
97% |
|
II |
Chi thường xuyên |
18.979.426 |
6.492.309 |
12.487.117 |
17.081.760 |
4.706.845 |
12.374.914 |
90% |
72% |
99% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
5.585.004 |
1.312.759 |
4.272.245 |
5.031.547 |
989.990 |
4.041.557 |
90% |
75% |
95% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
89.462 |
89.462 |
|
39.696 |
39.464 |
232 |
44% |
44% |
|
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.200 |
|
6.088 |
6.088 |
|
98% |
98% |
|
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
|
2.910 |
2.910 |
|
100% |
100% |
|
V |
Dự phòng ngân sách |
625.726 |
330.492 |
295.234 |
- |
|
|
|
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
153.818 |
|
153.818 |
- |
|
|
|
|
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
433.350 |
433.350 |
|
170.498 |
170.498 |
|
39% |
39% |
|
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
|
|
17.404.709 |
13.791.253 |
3.613.457 |
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
21.228.416 |
41.676.978 |
196% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
9.924.716 |
|
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
17.817.982 |
17.931.909 |
101% |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
10.868.898 |
13.102.741 |
121% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
|
11.418.910 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
22.664 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
11.083 |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
274.953 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
60.071 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
33 |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
28.905 |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
517 |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
10.835.790 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
81.180 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
1.005 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
169.850 |
1.683.831 |
|
II |
Chi thường xuyên |
6.533.309 |
4.744.034 |
73% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
1.353.759 |
1.027.178 |
76% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
89.462 |
39.464 |
44% |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
2.603.300 |
1.975.864 |
76% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
93.763 |
86.107 |
92% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
10.084 |
9.779 |
97% |
6 |
Chi thể dục thể thao |
150.328 |
145.023 |
96% |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
150.908 |
75.873 |
50% |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
711.740 |
438.454 |
62% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
741.829 |
515.249 |
69% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
229.961 |
193.095 |
84% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
6.200 |
6.088 |
98% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
2.910 |
2.910 |
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
330.492 |
|
|
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
13.791.253 |
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (HUYỆN, XÃ) CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi trả nợ GỐC do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Khác |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay |
Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi trả nợ gốc do chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||||||||
A |
B |
1= 2+…+8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8= 9+10 |
9 |
10 |
11= 12+…+ |
12 |
13 |
14 |
15 |
16= 17 + 18 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 = 22+23 |
22 |
23 |
24= 11/1 |
25= 12/2 |
26= 13/3 |
27= 14/4 |
28= 19/5 |
29= 15/6 |
30= 16/8 |
31= 17/9 |
32= 18/10 |
|
TỔNG SỐ |
21.182.416 |
10.868.934 |
6.533.309 |
6.200 |
76.137 |
2.910 |
3.694.926 |
- |
- |
- |
41.676.978 |
13.102.741 |
4.745.443 |
6.088 |
2.910 |
- |
- |
- |
76.136 |
9.952.408 |
13.791.253 |
11.899.495 |
1.891.758 |
197% |
121% |
73% |
98% |
100% |
100% |
|
|
|
I |
Các đơn vị trực thuộc tỉnh |
8.566.840 |
2.033.531 |
6.533.309 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
14.165.809 |
2.252.923 |
4.745.443 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.167.444 |
6.142.521 |
1.024.922 |
165% |
111% |
73% |
|
|
|
|
|
|
1 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
156.162 |
15.300 |
140.862 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
192.142 |
25.159 |
110.198 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
56.784 |
26.615 |
30.169 |
123% |
164% |
78% |
|
|
|
|
|
|
2 |
Trung tâm tư vấn - Quy hoạch - Kiểm định |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8 |
8 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Ban Dân tộc |
10.804 |
- |
10.804 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7.423 |
- |
7.423 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69% |
|
69% |
|
|
|
|
|
|
4 |
Ban quản lý các Khu công nghiệp |
23.561 |
- |
23.561 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
19.237 |
- |
18.283 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
953 |
- |
953 |
82% |
|
78% |
|
|
|
|
|
|
5 |
Ban quản lý đầu tư xây dựng tỉnh |
1.189.469 |
1.167.715 |
21.753 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.603.330 |
1.838.320 |
14.560 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
750.449 |
750.449 |
- |
219% |
157% |
67% |
|
|
|
|
|
|
6 |
Ban quản lý di tích và danh thắng |
342 |
342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
342 |
342 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
7 |
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công nghệ sinh học tỉnh Đồng Nai |
16.152 |
- |
16.152 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7.436 |
- |
7.388 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
48 |
- |
48 |
46% |
|
46% |
|
|
|
|
|
|
8 |
Ban Quản lý Khu dự trữ sinh quyển ĐN |
4.727 |
- |
4.727 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
3.852 |
- |
3.250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
601 |
- |
601 |
81% |
|
69% |
|
|
|
|
|
|
9 |
Ban quản lý Nghĩa trang tỉnh |
71 |
71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tân Phú |
6.400 |
6.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
9.539 |
8.422 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.118 |
1.118 |
- |
149% |
132% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
11 |
Ban Tôn giáo tỉnh |
59 |
59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
59 |
59 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
12 |
Báo Đồng Nai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
9.243 |
6.331 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.911 |
2.911 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh Đồng Nai |
290.785 |
- |
290.785 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
290.785 |
- |
290.785 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
14 |
Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
699 |
699 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Bệnh viện đa khoa Thống Nhất |
243.690 |
243.690 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
257.813 |
203.765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
54.048 |
54.048 |
- |
106% |
84% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
16 |
Bệnh viện Da liễu Đồng Nai |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
20.018 |
11.683 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.335 |
8.335 |
- |
200% |
117% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
17 |
Bệnh viện Nhi đồng Đồng Nai |
12.000 |
12.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
12.000 |
11.850 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
150 |
150 |
- |
100% |
99% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
18 |
Bệnh viện Quân y 7B |
243 |
- |
243 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
243 |
- |
243 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
19 |
Bệnh viện Tâm thần Trung ương 2 |
1.019 |
- |
1.019 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.019 |
- |
1.019 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
20 |
Bộ Tư lệnh Quân khu 7 |
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10.000 |
- |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
21 |
Bội chi |
5.400 |
5.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Chi cục kiểm lâm |
20.555 |
20.555 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
28.859 |
3.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
25.221 |
25.221 |
- |
140% |
18% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
23 |
Chi cục trồng trọt, bảo vệ thực vật và thủy lợi |
10.662 |
10.662 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
10.442 |
9.954 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
488 |
488 |
- |
98% |
93% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
24 |
Chi cục thủy lợi |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
892 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
892 |
892 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Công an tỉnh Đồng Nai |
489.814 |
158.715 |
331.099 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
620.243 |
18.799 |
208.012 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
393.432 |
268.550 |
124.882 |
127% |
12% |
63% |
|
|
|
|
|
|
26 |
Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai |
983 |
- |
983 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
983 |
- |
983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
27 |
Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Vận tải Vĩnh Phú |
7.758 |
- |
7.758 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
7.758 |
- |
7.758 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
28 |
Công ty Cổ phần Sonadezi Long Bình |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
29 |
Công ty TNHH DVDL Hoàng Hà D.L |
8.143 |
- |
8.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8.143 |
- |
8.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
30 |
Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi |
72.653 |
65.653 |
7.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
74.603 |
14.412 |
7.108 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53.082 |
53.082 |
- |
103% |
22% |
102% |
|
|
|
|
|
|
31 |
Công ty TNHH Trí Minh Phát |
2.842 |
- |
2.842 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.842 |
- |
2.842 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
32 |
Cục Hải quan Đồng Nai |
2.553 |
- |
2.553 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.553 |
- |
2.553 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
33 |
Cục Quản lý thị trường tỉnh Đồng Nai |
117 |
- |
117 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
806 |
- |
117 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
689 |
- |
689 |
689% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
34 |
Cục Thi hành án Dân sự tỉnh |
821 |
- |
821 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
821 |
- |
821 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
35 |
Cục Thống kê Đồng Nai |
1.084 |
- |
1.084 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.084 |
- |
1.084 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
36 |
Cục thuế tỉnh Đồng Nai |
5.995 |
- |
5.995 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
5.995 |
- |
5.995 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
37 |
Đài Khí tượng Thủy văn Đồng Nai |
37 |
- |
37 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
37 |
- |
37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
38 |
Đài phát thanh truyền hình Đồng Nai |
30.083 |
20.000 |
10.083 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
29.812 |
33 |
9.779 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20.000 |
20.000 |
- |
99% |
|
97% |
|
|
|
|
|
|
39 |
Dự phòng các sự nghiệp và dự toán chưa phân bổ |
295.895 |
- |
295.895 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Dự phòng chưa phân bổ |
118.091 |
118.091 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Hội chất độc Da cam/Dioxin |
960 |
- |
960 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
863 |
- |
861 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
2 |
90% |
|
90% |
|
|
|
|
|
|
42 |
Hội chiến sĩ cách mạng bị địch bắt tù đày |
1.190 |
- |
1.190 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
892 |
- |
892 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
75% |
|
75% |
|
|
|
|
|
|
43 |
Hội chữ thập đỏ |
2.582 |
- |
2.582 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.126 |
- |
2.066 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
60 |
- |
60 |
82% |
|
80% |
|
|
|
|
|
|
44 |
Hội Cựu chiến binh |
1.845 |
- |
1.845 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.401 |
- |
2.397 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
- |
4 |
130% |
|
130% |
|
|
|
|
|
|
45 |
Hội cựu thanh niên xung phong |
1.628 |
- |
1.628 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
708 |
- |
708 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
43% |
|
43% |
|
|
|
|
|
|
46 |
Hội Hỗ trợ gia đình liệt sĩ tỉnh Đồng Nai |
160 |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
160 |
- |
160 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
47 |
Hội Khuyến học |
1.880 |
- |
1.880 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
1.320 |
- |
1.253 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
68 |
- |
68 |
70% |
|
67% |
|
|
|
|
|
|
48 |
Hội liên hiệp phụ nữ |
8.109 |
- |
8.109 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5.692 |
- |
4.896 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
796 |
- |
796 |
70% |
|
60% |
|
|
|
|
|
|
49 |
Hội Liên minh các HTX và các DNN |
12.009 |
- |
12.009 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8.716 |
- |
6.341 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.375 |
- |
2.375 |
73% |
|
53% |
|
|
|
|
|
|
50 |
Hội Luật gia |
794 |
- |
794 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
657 |
- |
656 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
- |
1 |
83% |
|
83% |
|
|
|
|
|
|
51 |
Hội người cao tuổi |
1.130 |
- |
1.130 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
771 |
- |
769 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
- |
2 |
68% |
|
68% |
|
|
|
|
|
|
52 |
Hội người mù |
1.250 |
- |
1.250 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
864 |
- |
864 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
69% |
|
69% |
|
|
|
|
|
|
53 |
Hội nhà báo |
1.192 |
- |
1.192 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
780 |
- |
780 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
65% |
|
65% |
|
|
|
|
|
|
54 |
Hội nông dân |
7.167 |
- |
7.167 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
4.877 |
- |
4.776 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
101 |
- |
101 |
68% |
|
67% |
|
|
|
|
|
|
55 |
Hội sinh viên |
2.286 |
- |
2.286 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
905 |
- |
883 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
22 |
- |
22 |
40% |
|
39% |
|
|
|
|
|
|
56 |
Hội văn học nghệ thuật |
6.997 |
- |
6.997 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
6.132 |
- |
2.817 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.315 |
- |
3.315 |
88% |
|
40% |
|
|
|
|
|
|
57 |
Hợp tác xã Dịch vụ Vận tải Đoàn Kết |
2.692 |
- |
2.692 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.692 |
- |
2.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
58 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh Đồng Nai |
3.836 |
- |
3.836 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.836 |
- |
3.836 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
59 |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa Đồng Nai |
57.356 |
1.000 |
56.356 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
61.107 |
1.000 |
59.218 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
890 |
- |
890 |
107% |
100% |
105% |
|
|
|
|
|
|
60 |
Liên Đoàn lao động tỉnh |
2.044 |
- |
2.044 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.044 |
- |
2.044 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
61 |
Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật |
15.015 |
- |
15.015 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
7.936 |
- |
7.936 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
53% |
|
53% |
|
|
|
|
|
|
62 |
Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị |
8.751 |
- |
8.751 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5.917 |
- |
5.719 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
198 |
- |
198 |
68% |
|
65% |
|
|
|
|
|
|
63 |
Lữ đoàn 26 |
278 |
- |
278 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
278 |
- |
278 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
64 |
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Đồng Nai |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
65 |
Nguyễn Công Phong - Phân xã Đồng Nai |
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5 |
- |
5 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
66 |
Nhà hát Nghệ thuật Đồng Nai |
4.400 |
4.400 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
4.400 |
439 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.961 |
3.961 |
- |
100% |
10% |
#DIV/0! |
|
|
|
|
|
|
67 |
Nhà Xuất bản Đồng Nai |
2.210 |
- |
2.210 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.208 |
- |
2.208 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
68 |
Phân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại tỉnh Đồng Nai |
211 |
- |
211 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
211 |
- |
211 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
69 |
Sở Công thương |
176.567 |
- |
176.567 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
165.543 |
- |
101.878 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
63.664 |
- |
63.664 |
94% |
|
58% |
|
|
|
|
|
|
70 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
812.900 |
- |
812.900 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
792.025 |
- |
744.654 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47.371 |
- |
47.371 |
97% |
|
92% |
|
|
|
|
|
|
71 |
Sở Giao thông Vận tải |
255.497 |
30.432 |
225.065 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
244.625 |
31.825 |
199.764 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13.037 |
9.151 |
3.886 |
96% |
105% |
89% |
|
|
|
|
|
|
72 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15.399 |
- |
15.399 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
11.912 |
- |
10.992 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
920 |
- |
920 |
77% |
|
71% |
|
|
|
|
|
|
73 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
83.291 |
10.000 |
73.291 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
98.170 |
197 |
39.405 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
58.568 |
33.224 |
25.344 |
118% |
2% |
54% |
|
|
|
|
|
|
74 |
Sở Lao động thương binh và xã hội |
446.943 |
32.000 |
414.943 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
312.564 |
9.411 |
273.933 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
29.219 |
18.172 |
11.047 |
70% |
29% |
66% |
|
|
|
|
|
|
75 |
Sở Ngoại vụ |
11.319 |
- |
11.319 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
6.633 |
- |
6.323 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
310 |
- |
310 |
59% |
|
56% |
|
|
|
|
|
|
76 |
Sở Nội vụ |
71.466 |
170 |
71.296 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
50.906 |
170 |
47.863 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.874 |
- |
2.874 |
71% |
100% |
67% |
|
|
|
|
|
|
77 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
181.092 |
- |
181.092 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
146.420 |
- |
112.473 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33.947 |
- |
33.947 |
81% |
|
62% |
|
|
|
|
|
|
78 |
Sở Tài chính |
21.904 |
- |
21.904 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
20.719 |
- |
19.471 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.248 |
- |
1.248 |
95% |
|
89% |
|
|
|
|
|
|
79 |
Sở Tài chính thành phố Cần Thơ |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
80 |
Sở Tài chính tỉnh An Giang |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
81 |
Sở Tài chính tỉnh Bạc Liêu |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
82 |
Sở Tài chính tỉnh Cà Mau |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
83 |
Sở Tài chính tỉnh Kiên Giang |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
84 |
Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
85 |
Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
86 |
Sở Tài chính tỉnh Vĩnh Long |
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
2.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
87 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
162.482 |
59.224 |
103.258 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
145.718 |
4.798 |
83.094 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
57.825 |
54.425 |
3.400 |
90% |
8% |
80% |
|
|
|
|
|
|
88 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
53.498 |
- |
53.498 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
47.497 |
193 |
43.213 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.091 |
- |
4.091 |
89% |
|
81% |
|
|
|
|
|
|
89 |
Sở Tư pháp |
64.846 |
1.700 |
63.146 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
29.674 |
1.481 |
26.743 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.451 |
- |
1.451 |
46% |
87% |
42% |
|
|
|
|
|
|
90 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
289.069 |
- |
289.069 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
261.309 |
- |
257.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.085 |
- |
4.085 |
90% |
|
89% |
|
|
|
|
|
|
91 |
Sở Xây dựng |
23.327 |
- |
23.327 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
16.906 |
- |
15.631 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.274 |
- |
1.274 |
72% |
|
67% |
|
|
|
|
|
|
92 |
Sở Y tế |
2.184.246 |
- |
2.184.246 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.140.188 |
- |
1.527.690 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
612.498 |
- |
612.498 |
98% |
|
70% |
|
|
|
|
|
|
93 |
Thanh tra tỉnh |
9.678 |
- |
9.678 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
11.169 |
- |
8.815 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.354 |
- |
2.354 |
115% |
|
91% |
|
|
|
|
|
|
94 |
Tỉnh đoàn |
27.889 |
- |
27.889 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
20.606 |
- |
13.257 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.349 |
- |
7.349 |
74% |
|
48% |
|
|
|
|
|
|
95 |
Tòa án Nhân dân tỉnh Đồng Nai |
3.186 |
- |
3.186 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.186 |
- |
3.186 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
96 |
Tổng công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai - Một thành viên Công ty TNHH |
8.171 |
8.171 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8.171 |
8.171 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
97 |
Trại giam Xuân Lộc |
1.046 |
- |
1.046 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.046 |
- |
1.046 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
98 |
Trung đoàn 935 |
2.229 |
- |
2.229 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.229 |
- |
2.229 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
99 |
Trung tâm công tác xã hội |
360 |
- |
360 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
360 |
- |
360 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
100 |
Trung tâm Đào tạo và Sát hạch lái xe loại I |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
542 |
542 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
101 |
Trung tâm ứng dụng công nghệ sinh học (Đồng Nai) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
40 |
- |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
102 |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao tỉnh Đồng Nai |
12.500 |
12.500 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.656.058 |
16.156 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.639.903 |
1.639.903 |
- |
13248% |
129% |
|
|
|
|
|
|
|
103 |
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
6.630 |
6.630 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
104 |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Long Thành |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
3.085.190 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.085.190 |
3.085.190 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
105 |
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện Xuân Lộc |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
59.613 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
59.613 |
59.613 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
106 |
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất Tỉnh Đồng Nai - Chi Nhánh Biên Hòa |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
5.132 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5.132 |
5.132 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107 |
Trung Tâm Thoát Nước Đồng Nai |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
11.757 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11.757 |
11.757 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
109 |
Trường Cao đẳng công nghệ quốc tế Lilama 2 |
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
187 |
- |
187 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
110 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Đồng Nai |
52.146 |
71 |
52.075 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
57.851 |
71 |
50.804 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6.976 |
- |
6.976 |
111% |
100% |
98% |
|
|
|
|
|
|
111 |
Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai |
54 |
- |
54 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
54 |
- |
54 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
112 |
Trường Cao đẳng nghề Công nghệ cao |
59.489 |
7.700 |
51.789 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
51.536 |
1.797 |
41.224 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.515 |
5.903 |
2.612 |
87% |
23% |
80% |
|
|
|
|
|
|
113 |
Trường Cao đẳng Nghề số 8 |
80 |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
80 |
- |
80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
114 |
Trường Cao đẳng Thống kê II |
55 |
- |
55 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
55 |
- |
55 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
115 |
Trường Cao đẳng Y tế |
21.649 |
- |
21.649 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
24.583 |
- |
17.543 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7.040 |
- |
7.040 |
114% |
|
81% |
|
|
|
|
|
|
116 |
Trường Chính trị |
27.454 |
- |
27.454 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
15.498 |
- |
11.858 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.640 |
- |
3.640 |
56% |
|
43% |
|
|
|
|
|
|
117 |
Trường Đại học Đồng Nai |
69.608 |
10.800 |
58.807 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
64.290 |
6.920 |
42.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
14.732 |
4.230 |
10.502 |
92% |
64% |
73% |
|
|
|
|
|
|
118 |
Trường Giáo dưỡng số 4 |
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
48 |
- |
48 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
119 |
Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh |
13.367 |
436 |
12.931 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
8.524 |
436 |
8.054 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
33 |
- |
33 |
64% |
100% |
62% |
|
|
|
|
|
|
120 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
119.273 |
273 |
119.000 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
113.525 |
9.210 |
104.315 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
95% |
3372% |
88% |
|
|
|
|
|
|
121 |
Văn phòng ủy ban nhân dân |
60.570 |
- |
60.570 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
61.298 |
- |
59.516 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.782 |
- |
1.782 |
101% |
|
98% |
|
|
|
|
|
|
122 |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai |
2.507 |
- |
2.507 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.507 |
- |
2.507 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
123 |
Viện Pháp y tâm thần Trung ương Biên Hòa |
547 |
- |
547 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
547 |
- |
547 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
124 |
VP Đoàn đại biểu QH và Hội đồng nhân dân |
7.718 |
- |
7.718 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
16.894 |
- |
16.885 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9 |
- |
9 |
219% |
|
219% |
|
|
|
|
|
|
125 |
Vườn Quốc gia Cát Tiên |
142 |
- |
142 |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
142 |
- |
142 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
100% |
|
|
|
|
|
|
II |
UBND HUYỆN |
7.833.322 |
7.833.322 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
20.967.658 |
9.133.756 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.924.716 |
1.909.186 |
1.909.186 |
- |
268% |
117% |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Huyện Cẩm Mỹ |
53.073 |
53.073 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
949.448 |
67.104 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
865.468 |
16.876 |
16.876 |
- |
1789% |
126% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Huyện Định Quán |
238.768 |
238.768 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.493.119 |
140.306 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.108.409 |
244.404 |
244.404 |
- |
625% |
59% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Huyện Long Thành |
5.411.191 |
5.411.191 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
8.067.056 |
7.382.307 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
348.192 |
336.557 |
336.557 |
- |
149% |
136% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Huyện Nhơn Trạch |
109.143 |
109.143 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
954.315 |
15.387 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
840.950 |
97.978 |
97.978 |
- |
874% |
14% |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Huyện Tân Phú |
80.651 |
80.651 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.233.927 |
90.765 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.082.879 |
60.283 |
60.283 |
- |
1530% |
113% |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Huyện Thống Nhất |
37.615 |
37.615 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
780.483 |
46.211 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
710.068 |
24.205 |
24.205 |
- |
2075% |
123% |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Huyện Trảng Bom |
16.661 |
16.661 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.025.441 |
32.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
962.706 |
30.731 |
30.731 |
- |
6155% |
192% |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Huyện Vĩnh Cửu |
252.290 |
252.290 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.480.053 |
418.236 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
899.072 |
162.745 |
162.745 |
- |
587% |
166% |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Huyện Xuân Lộc |
67.862 |
67.862 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
758.108 |
6.547 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
748.402 |
3.159 |
3.159 |
- |
1117% |
10% |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Thành phố Biên Hòa |
1.308.638 |
1.308.638 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.996.577 |
665.686 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.482.537 |
848.355 |
848.355 |
- |
229% |
51% |
|
|
|
|
|
|
|
11 |
TP. Long Khánh |
257.430 |
257.430 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.229.130 |
269.204 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
876.034 |
83.892 |
83.892 |
- |
477% |
105% |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi đầu tư phát triển bằng lệnh chi tiền |
969.850 |
969.850 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1.683.831 |
1.683.831 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh Đồng Nai |
110.004 |
110.004 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
110.003 |
110.003 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai |
41.882 |
41.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
41.882 |
41.882 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Nai |
2.964 |
2.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
2.964 |
2.964 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Quỹ Hỗ trợ nông dân tỉnh Đồng Nai |
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Quỹ Khoa học và Công nghệ |
5.000 |
5.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Quỹ Phát triển đất tỉnh Đồng Nai |
600.000 |
600.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
1.518.983 |
1.518.983 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
253% |
253% |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Quỹ Phát triển nhà ở tỉnh Đồng Nai |
200.000 |
200.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Ghi chi |
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất tỉnh Đồng Nai |
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
32.231 |
32.231 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
V |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
330.492 |
- |
- |
- |
- |
- |
330.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
6.200 |
- |
- |
6.200 |
- |
- |
- |
|
|
|
6.088 |
- |
- |
6.088 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
98% |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
CHI TRẢ NỢ GỐC CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (2) |
76.137 |
- |
- |
- |
76.137 |
- |
- |
|
|
|
76.136 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
76.136 |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
100% |
|
|
|
|
VIII |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (2) |
2.910 |
- |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
|
|
|
2.910 |
- |
- |
- |
2.910 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
|
100% |
|
|
|
IX |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X |
GHI CHI VIỆN TRỢ |
1.409 |
- |
- |
- |
- |
- |
1.409 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
27.692 |
- |
- |
- |
- |
- |
27.692 |
|
|
|
27.691 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
27.691 |
- |
- |
- |
100% |
|
|
|
|
|
|
|
|
XII |
VƯỢT THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, XỔ SỐ KIẾN THIẾT CÁC KHOẢN THU KHÁC |
3.335.333 |
- |
- |
- |
- |
- |
3.335.333 |
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XIII |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.714.623 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.714.623 |
3.847.787 |
866.835 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu huyện hưởng |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu huyện hưởng |
Tổng số |
Vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung hụt thu cân đối CTN- NQD tỉnh thu huyện hưởng |
||||||||
|
TỔNG SỐ |
9.882.355 |
3.965.942 |
5.916.413 |
1.117.620 |
4.798.793 |
- |
9.924.717 |
3.965.944 |
5.958.773 |
1.159.980 |
4.798.793 |
- |
100% |
100% |
101% |
104% |
100% |
|
1 |
Thành phố Biên Hòa |
1.482.537 |
- |
1.482.537 |
85.785 |
1.396.752 |
|
1.482.537 |
- |
1.482.537 |
85.785 |
1.396.752 |
|
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
2 |
Huyện Vĩnh Cửu |
899.072 |
338.188 |
560.884 |
110.590 |
450.294 |
|
899.072 |
338.189 |
560.883 |
110.589 |
450.294 |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
3 |
Huyện Trảng Bom |
942.706 |
244.872 |
697.834 |
121.690 |
576.144 |
|
962.706 |
244.872 |
717.834 |
141.690 |
576.144 |
|
102% |
100% |
103% |
116% |
100% |
|
4 |
Huyện Thống Nhất |
710.068 |
442.819 |
267.249 |
61.406 |
205.843 |
|
710.068 |
442.819 |
267.249 |
61.406 |
205.843 |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
5 |
Huyện Định Quán |
1.108.409 |
674.922 |
433.487 |
129.375 |
304.112 |
|
1.108.409 |
674.922 |
433.487 |
129.375 |
304.112 |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
6 |
Huyện Tân Phú |
1.086.018 |
667.880 |
418.138 |
167.681 |
250.457 |
|
1.082.879 |
667.880 |
414.999 |
164.542 |
250.457 |
|
100% |
100% |
99% |
98% |
100% |
|
7 |
Thành phố Long Khánh |
876.033 |
449.180 |
426.853 |
58.160 |
368.693 |
|
876.034 |
449.181 |
426.853 |
58.160 |
368.693 |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
8 |
Huyện Xuân Lộc |
741.902 |
494.523 |
247.379 |
63.115 |
184.264 |
|
748.402 |
494.523 |
253.879 |
69.615 |
184.264 |
|
101% |
100% |
103% |
110% |
100% |
|
9 |
Huyện Cẩm Mỹ |
865.468 |
518.103 |
347.365 |
123.180 |
224.185 |
|
865.468 |
518.103 |
347.365 |
123.180 |
224.185 |
|
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
|
10 |
Huyện Long Thành |
348.192 |
- |
348.192 |
134.630 |
213.562 |
|
348.192 |
- |
348.192 |
134.630 |
213.562 |
|
100% |
|
100% |
100% |
100% |
|
11 |
Huyện Nhơn Trạch |
821.950 |
135.455 |
686.495 |
62.008 |
624.487 |
|
840.950 |
135.455 |
705.495 |
81.008 |
624.487 |
|
102% |
100% |
103% |
131% |
100% |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2021 |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||
0 |
TỔNG SỐ (A+B) |
433.350 |
392.350 |
41.000 |
170.498 |
133.310 |
37.188 |
170.498 |
133.310 |
133.310 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
39% |
34% |
91% |
A |
NGUỒN TW BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU |
392.350 |
392.350 |
- |
133.310 |
133.310 |
- |
133.310 |
133.310 |
133.310 |
- |
- |
- |
- |
34% |
34% |
|
I |
Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững |
- |
- |
- |
88 |
88 |
- |
88 |
88 |
88 |
- |
- |
|
- |
|
|
|
|
Dự án Nâng cao năng lực PCCCR cho lực lượng kiểm lâm tỉnh Đồng Nai (giai đoạn 1) |
- |
|
|
88 |
88 |
- |
88 |
88 |
88 |
|
- |
- |
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống trợ giúp xã hội. |
19.400 |
19.400 |
- |
13.645 |
13.645 |
- |
13.645 |
13.645 |
13.645 |
- |
- |
- |
- |
70% |
70% |
|
|
Trung tâm công tác xã hội tổng hợp tỉnh Đồng Nai |
19.400 |
19.400 |
|
13.645 |
13.645 |
- |
13.645 |
13.645 |
13.645 |
|
- |
|
|
70% |
70% |
|
III |
Chương trình mục tiêu phát triển KTXH các vùng |
372.950 |
372.950 |
- |
119.577 |
119.577 |
- |
119.577 |
119.577 |
119.577 |
- |
- |
- |
- |
32% |
32% |
|
1 |
Xây dựng đường liên cảng huyện Nhơn Trạch giai đoạn 1 |
2.000 |
2.000 |
|
1.889 |
1.889 |
- |
1.889 |
1.889 |
1.889 |
|
- |
|
|
94% |
94% |
|
2 |
Đường ven sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
197.000 |
197.000 |
|
45.540 |
45.540 |
- |
45.540 |
45.540 |
45.540 |
|
- |
|
|
23% |
23% |
|
3 |
Xây dựng mới tuyến đường nối Hương lộ 10 đoạn từ ranh giới huyện Cẩm Mỹ và huyện Long Thành đến vị trí giao với ĐT769 (đoạn tránh sân bay quốc tế Long Thành) |
40.700 |
40.700 |
|
50.404 |
50.404 |
- |
50.404 |
50.404 |
50.404 |
|
- |
|
|
124% |
124% |
|
4 |
Nâng cấp ĐT 763 đoạn từ Km0+000 đến Km29+500 (cuối tuyến) |
85.000 |
85.000 |
|
826 |
826 |
- |
826 |
826 |
826 |
|
- |
|
|
1% |
1% |
|
5 |
Đường vành đai 1, thành phố Long Khánh |
4.000 |
4.000 |
|
2.015 |
2.015 |
- |
2.015 |
2.015 |
2.015 |
|
- |
|
|
50% |
50% |
|
6 |
Xây dựng kè sông Đồng Nai, thành phố Biên Hòa, (từ cầu Hóa An đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu) |
40.000 |
40.000 |
|
18.903 |
18.903 |
- |
18.903 |
18.903 |
18.903 |
|
- |
|
|
47% |
47% |
|
7 |
Dự phòng chưa phân bổ |
4.250 |
4.250 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
|
B |
NGUỒN ĐỊA PHƯƠNG BỐ TRÍ |
41.000 |
- |
41.000 |
37.188 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
- |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
91% |
|
91% |
I |
Đề án Sữa học đường |
41.000 |
- |
41.000 |
37.188 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
- |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
91% |
|
91% |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
41.000 |
|
41.000 |
37.188 |
- |
37.188 |
37.188 |
- |
|
|
37.188 |
37.188 |
|
91% |
|
91% |