Quyết định 3639/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2021 tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 3639/QĐ-UBND
Ngày ban hành 28/12/2022
Ngày có hiệu lực 28/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Tấn Đức
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3639/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 43/NQ-HĐND ngày 10/12/2022 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 7939/STC-QLNS ngày 26/12/2022 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2021 của tỉnh Đồng Nai;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2021 (các phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Long Khánh, thành phố Biên Hòa và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh;
- Sở Tài chính;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Chánh, Phó Chánh VP.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu : VT, KTNS.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Tấn Đức

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

38.326.143

66.858.243

174%

1

Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp

26.106.500

27.485.424

105%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

10.497.894

11.687.332

111%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

15.608.606

15.798.092

101%

2

Thu bổ sung từ NSTW

6.135.429

6.036.596

98%

-

Thu bổ sung cân đối

239.047

239.047

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

5.896.382

5.797.549

98%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

75.726

-

0%

4

Thu kết dư

1.292.480

4.885.966

378%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

4.610.366

28.338.444

615%

B

TỔNG CHI NSĐP

38.227.005

51.546.502

135%

I

Chi cân đối NSĐP

33.887.940

33.893.750

100%

1

Chi đầu tư phát triển

14.092.168

16.775.301

119%

2

Chi thường xuyên

18.979.426

17.081.760

90%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

6.200

6.088

98%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

2.910

2.910

100%

5

Dự phòng ngân sách

625.726

-

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

153.818

-

0%

II

Chi các chương trình mục tiêu

433.350

170.498

39%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

17.404.709

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

-

15.311.741

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

76.173

76.136

100%

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

76.173

76.136

100%

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

 

 

 

1

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

-

 

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số 3639/QĐ-UBND ngày 28/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN

QUYẾT TOÁN

SO SÁNH (%)

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

TỔNG THU NSNN

THU NSĐP

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

47.184.700

19.482.600

118.812.245

80.128.882

252%

411%

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

47.184.700

19.482.600

66.252.908

27.486.833

140%

141%

I

Thu nội địa

33.934.700

19.482.600

46.476.713

27.485.424

137%

141%

1

Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý

2.050.000

1.088.050

1.862.562

1.005.334

91%

92%

2

Thu từ khu vực DNNN do Địa phương quản lý

2.050.000

1.012.790

2.114.061

1.048.763

103%

104%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10.800.000

4.956.920

14.977.541

6.883.040

139%

139%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

4.950.000

2.382.150

8.648.509

4.137.152

175%

174%

5

Thuế thu nhập cá nhân

5.400.000

2.538.000

6.534.054

3.071.005

121%

121%

6

Thuế bảo vệ môi trường

825.000

144.290

747.721

130.207

91%

90%

7

Lệ phí trước bạ

1.300.000

1.300.000

1.299.948

1.299.948

100%

100%

8

Thu phí, lệ phí

586.700

393.000

443.954

313.856

76%

80%

-

Phí và lệ phí trung ương

 

 

152.402

22.303

 

 

-

Phí và lệ phí tỉnh

 

 

165.971

165.971

 

 

-

Phí và lệ phí huyện

 

 

107.358

107.358

 

 

-

Phí và lệ phí xã, phường

 

 

18.223

18.223

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

-

-

376

376

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

62.000

62.000

59.494

59.494

96%

96%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.000.000

1.000.000

1.243.056

1.243.056

124%

124%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.000.000

2.000.000

5.270.567

5.270.567

264%

264%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

-

-

17.055

17.055

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

1.620.000

1.620.000

1.857.256

1.857.256

115%

115%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

140.000

134.400

158.396

117.516

113%

87%

16

Thu khác ngân sách

800.000

500.000

661.058

449.694

83%

90%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

1.000

1.000

826

826

83%

83%

18

nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

350.000

350.000

580.280

580.280

166%

166%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

13.250.000

 

19.664.382

 

148%

 

1

Thuế xuất khẩu

88.000

 

121.198

 

138%

 

2

Thuế nhập khẩu

1.640.000

 

2.067.044

 

126%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu

12.000

 

2.102

 

18%

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

60.000

 

113.239

 

189%

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

11.450.000

 

17.263.100

 

151%

 

6

Thu khác

 

 

23.429

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

1.409

1.409

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

4.885.966

4.885.966

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

28.338.444

28.338.444

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

[...]