Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1545/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu 1545/QĐ-UBND
Ngày ban hành 30/12/2022
Ngày có hiệu lực 30/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký Đặng Văn Minh
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1545/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 CỦA TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 66/NQ-HĐND ngày 06/12/2022 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi khóa XIII kỳ họp thứ 12 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 5011/STC-NS ngày 23/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết theo các biểu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng T
nh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh;
- Các cơ quan TW đóng trên địa bàn tỉnh;
- Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- VPUB: PCVP, các phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu: VT, P.KTTHTien689

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

Tổng nguồn thu ngân sách địa phương

14.047.514

22.093.095

157%

1

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

11.246.015

13.058.536

116%

 

- Thu NSĐP được hưởng 100%

3.315.860

1.654.904

50%

 

- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

7.930 155

11.403.632

144%

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.760.199

4.136.354

150%

 

- Thu bổ sung cân đối

1.030.415

1.030.415

 

 

- Thu bổ sung có mục tiêu

1.729.784

3.105.939

180%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

42.000

 

4

Thu kết dư

 

250.648

 

5

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

 

743.988

 

6

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

3.821.142

 

7

Thu vay vốn để bù đắp bội chi

41.300

40.427

98%

B

Tổng chi ngân sách địa phương

14.047.514

21.787.467

155%

I

Chi cân đối NSĐP

12.525.922

13.639.303

109%

1

Chi đầu tư phát triển

4.258.630

3.504.166

82%

2

Chi thường xuyên

8.018.320

9.177.069

114%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2200

897

41%

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

100%

5

Dự phòng ngân sách

245.632

0

0%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

0

 

7

Chi trả nợ gốc

 

5.009

 

8

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

951.022

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.521.591

1.651.658

109%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

301.408

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.521.591

1.350.250

89%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

6.496.506

 

C

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP/Kết dư NSĐP

41.300

40.427

98%

D

Chi trả nợ gốc của ngân sách địa phương

0

0

 

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

Đ

Tổng mức vay của NSĐP

41.300

40.427

98%

1

Vay để bù đắp bội chi

41.300

40.427

98%

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

E

Tổng mức dư nợ vay cuối năm của NSĐP

71.616

73.734

103%

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

ĐVT: Triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

18.055.700

11.246.015

27.737.794

17.212.753

154%

153%

A

Tng thu cân đối ngân sách nhà nước

18.055.700

11.246.015

23.583.577

13.058.536

131%

116%

I

Thu nội địa

13.055.700

11.246.015

15.308.761

13.040.089

117%

116%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

5.366.000

4.724.900

8.933.845

7.866.168

166%

166%

 

- Thuế giá trị gia tăng

2.238.500

1.969.880

4.097.832

3.606.092

183%

183%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

2.904.000

2.555.520

4.573.359

4.024.556

157%

157%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

200.000

176.000

226.122

198.988

113%

113%

 

- Thuế tài nguyên

23.500

23.500

36.532

36.532

155%

155%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

45.000

40.080

40.886

36.503

91%

91%

 

- Thuế giá trị gia tăng

23.000

20.240

23.510

20.689

102%

102%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.000

15.840

13.016

11.454

72%

72%

 

- Thuế tài nguyên

4.000

4.000

4.360

4.360

109%

109%

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

260.000

229.220

710.045

624.985

273%

273%

 

- Thuế giá trị gia tăng

140.000

123.200

297.131

261.475

212%

212%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

0

0

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

116.500

102.520

411.698

362.294

353%

353%

 

- Thuế tài nguyên

3.500

3.500|

1.216

1.216

35%

35%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

2.810.000

2.484.747

2.662.928

2.355.822

95%

95%

 

- Thuế giá trị gia tăng

1.037.540

913.035

997.229

877.562

96%

96%

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.396.660

1.229.061

1.254.356

1.103.833

90%

90%

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

276.240

243.091

307.632

270.716

111%,

111%

 

- Thuế tài nguyên

99.560

99.560

103.711

103.711

104%

104%

5

Thuế thu nhập cá nhân

330.000

290.400

465.214

409.388

141%

141%

6

Thuế bảo vệ môi trường

890.000

291.367

783.799

256.585

88%

88%

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

331.080

291.367

 

 

0%

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

558.920

 

 

 

0%

 

7

Lệ phí trước bạ

195.000

195.000

190.902

190.902

98%

98%

8

Thu phí, lệ phí

151.700

63.000

183.388

58.369

121%

93%

 

- Phí và lệ phí trung ương

88.700

 

 

 

0%

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh

63.000

63.000

 

 

0%

0%

 

- Phí và lệ phí huyện

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí xã, phường

 

 

 

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

7

7

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

5.000

6.108

6.108

122%

199%

11

Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

42.000

42.000

47.780

47.780

114%

114%

12

Thu tiền sử dụng đất

2.600.000

2.600.000

934.101

934.101

36%

36%

13

Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

227

227

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể cả xổ sđiện toán)

112.000

112.000

78.104

78.104

70%

70%

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

26.473

26.476

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

3.415

3.415

 

 

 

- Thu từ thu nhập sau thuế

 

 

12.366

12.366

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

35.718

35.718

 

 

 

- Thu khác

 

 

132

132

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

30.000

29.300

41.856

30.433

140%

104%

16

Thu khác ngân sách

205.000

125.000

216.585

133.321

106%

107%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

12.000

12.000

11.983

10.283

100%

86%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

2.000

2.000

1.003

1.003

 

50%

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.000.000

 

8.256.369

 

165%

 

1

Thuế xuất khẩu

100.000

 

160.781

 

161%

 

2

Thuế nhập khẩu

210.000

 

194.176

 

92%

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hàng hóa nhập khẩu

 

 

7

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu

55.000

 

64.110

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu

4.635.000

 

7.833.354

 

169%

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

3.174

 

 

 

7

Thu khác

 

 

767

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

 

 

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

 

 

18.447

18.447

 

 

B

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

42.000

42.000

 

 

C

Thu kết dư ngân sách

 

 

250.648

250.648

 

 

D

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

3.821.142

3.821.142

 

 

E

THU VAY VỐN BÙ ĐẮP BỘI CHI

 

 

40.427

40.427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

NSĐP

Ngân sách cấp tnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

4=5+6

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TNG CHI NSĐP

14.047.514

7.640.425

6.407.089

21.787.467

12.176.224

9.611.243

155,1%

159%

150%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

12.525.923

6.118.834

6.407.089

12.607.310

5.135.113

7.472.197

100,6%

84%

117%

I

Chi đầu tư phát triển

4.258.630

3.087.630

1.171.000

3.441.857

1.830.884

1.610.973

80,8%

59%

138%

1

Chi đầu tư cho các dự án

4.238.630

3.067.630

1.171.000

3.421.357

1.810.884

1.610.473

80,7%

59%

138%

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

325.743

151.683

174.060

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

 

 

 

10.832

10.832

 

 

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

2.600.000

1.726.000

874.000

0

 

 

0,0%

0%

0%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

112.000

112.000

 

0

 

 

0,0%

0%

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

0

 

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

20.000

20.000

 

20.500

20.000

500

102,5%

100%

 

II

Chi thường xuyên

8.018.321

2.907.864

5.110.457

9.163.416

3.302.192

5.861.224

114,3%

114%

115%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.182.892

663.865

2.519.027

3.134.176

637.908

2.496.268

98,5%

96%

99%

2

Chi khoa học và công nghệ

33.110

33.110

 

24.436

24.436

 

73,8%

74%

 

III

Chi trả nlãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.200

2.200

 

897

 897

 

40,8%

41%

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.140

1.140

 

1.140

1.140

 

100,0%

100%

 

V

Dự phòng ngân sách

245.632

120.000

125.632

 

 

 

0,0%

0%

0%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.521.591

1.521.591

0

1.727.620

1.651.658

75.962

113,5%

109%

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

0

0

0

377.369

301.407

75.962

 

 

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

0

 

 

87.811

86.625

11186

 

 

 

2

Chương trình xây dựng nông thôn mới

0

 

 

289.558

214.782

74.776

 

 

 

II

Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án

997.146

997.146

0

1.283.404

1.283.404

0

128,7%

129%

 

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

840.820

840.820

-

682.782

682.782

0

81,2%

81%

 

-

các dự án trọng điểm, kết ni, có tác động liên vùng có ý nghĩa thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội nhanh, bền vững

576.910

576.910

 

418.922

418.922

 

 

 

 

-

Hoàn trả ứng trước

263.910

263.910

 

263.860

263.860

 

 

 

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

156.326

156.326

-

309.428

309.428

0

197,9%

198%

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

-

 

 

8.057

8.057

 

 

 

 

4

Trung ương bổ sung thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ

-

 

 

274.780

274.780

 

 

 

 

5

Thu hồi tạm ứng XDCB

-

 

 

8.357

8.357

 

 

 

 

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ vốn sự nghiệp

524.445

524.445

0

66.847

66.847

0

12,7%

13%

 

C

CHI CHUYN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

6.496.506

5.177.410

1.319.096

 

 

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CP TRÊN

 

 

 

951.022

207.034

743.988

 

 

 

E

CHI TRẢ NỢ GỐC

0

 

 

5.009

5.009

 

 

 

 

[...]