Nghị quyết 180/NQ-HĐND năm 2022 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Gia Lai ban hành

Số hiệu 180/NQ-HĐND
Ngày ban hành 09/12/2022
Ngày có hiệu lực 09/12/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Gia Lai
Người ký Hồ Văn Niên
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 180/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 09 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Xét Tờ trình số 2760/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 223/BC-HĐND ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2021 của tỉnh Gia Lai, với những nội dung như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn : 8.022.288 triệu đồng

(không kể thu chuyển giao, thu vay, thu chuyển nguồn, thu từ cấp dưới nộp lên, thu kết dư ngân sách); gồm:

- Thu ngân sách trung ương:

2.724.243

-

- Thu ngân sách địa phương:

5.298.045

-

2. Tổng thu ngân sách địa phương:

16.476.579

triệu đồng

- Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp:

5.151.777

-

- Thu chuyển nguồn từ năm trước sang:

1.498.451

-

- Thu từ Quỹ D trữ tài chính:

146.268

-

- Thu kết dư ngân sách:

1.322.682

-

- Thu bổ sung từ ngân sách trung ương:

8.167.101

-

- Thu từ cấp dưới nộp lên

143.140

-

- Địa phương vay từ nguồn cho vay lại của CP

47.160

-

3. Tổng chi ngân sách địa phương:

15.850.769

triệu đồng

- Chi đầu tư phát triển:

3.208.223

-

- Chi thường xuyên:

9.016.814

-

- Chi trả lãi các khoản vay

616

-

- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

2.550

-

- Chi chuyển nguồn sang năm sau:

2.645.682

-

- Chi nộp ngân sách cấp trên:

956.019

-

- Chi trả nợ gốc:

20.865

-

4. Kết dư ngân sách địa phương (2)-(3):

625.810

triệu đồng

- Ngân sách cấp tỉnh:

181.538

-

- Ngân sách cấp huyện:

316.080

-

- Ngân sách xã:

128.191

-

5. Quỹ dự trữ tài chính địa phương:

 

 

a. Số dư đầu năm:

663.031

-

b. Tăng trong năm:

138.063

-

- Trích bổ sung từ NSĐP năm 2021:

138.063

-

- Lãi tiền gửi Kho Bạc:

5.611

-

c. Giảm trong năm:

146.268

-

d. Số dư 31/12/2021:

654.826

-

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH tỉnh, HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Gia Lai, Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT - VP.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

DỰ TOÁN NĂM 2021

QUYT TOÁN NĂM 2021

SO SÁNH

TUYỆT ĐI

TƯƠNG ĐI (%)

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

12.543.414

16.286.279

3.742.865

129,84%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

4.420.440

5.151.777

731.337

116,54%

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.292.880

2.771.687

478.807

120,88%

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.127.560

2.380.090

252.530

111,87%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cp trên

8.091.974

8.167.101

75.127

100,93%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.545.242

6.545.242

 

100,00%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.546.732

1.621.859

75.127

104,86%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

146.268

146.268

 

IV

Thu kết dư

31.000

1.322.682

1.291.682

4.266,72%

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.498.451

1.498.451

 

B

TNG CHI NSĐP

12.593.514

15.686.764

3.093.250

124,56%

I

Tng chi cân đối NSĐP

11.046.782

11.760.745

713.963

106,46%

1

Chi đầu tư phát triển

2.229.410

2.830.448

601.038

126,96%

2

Chi trả nợ gốc năm 2020 từ nguồn kết dư

31.000

 

-31.000

 

2

Chi thường xuyên

8.358.554

8.927.131

568.577

106,80%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.100

616

-1.484

29,34%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.400

2.550

1.150

182,16%

5

Dự phòng ngân sách

219.934

 

-219.934

 

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

204.384

 

-204.384

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.546.732

467.458

-1.079.274

30,22%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

139.163

139.163

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.546.732

328.295

-1.218.437

21,23%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.645.682

2.645.682

 

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

812.879

812.879

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KT DƯ NSĐP

50.100

625.810

575.710

1.249,12%

D

CHI TRẢ NỢ GÓC CỦA NSĐP

19.800

20.865

1.065

105,38%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

20.865

20.865

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

19.800

 

-19.800

 

E

TNG MC VAY CỦA NSĐP

69.900

47.160

-22.740

67,47%

I

Vay để bù đắp bội chi

50.100

47.160

-2.940

94,13%

II

Vay để trả nợ gốc

19.800

 

-19.800

 

G

TNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

97.936

97.936

 

Ghi chú: (1) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 và Điều 39 Luật NSNN, ngân sách huyện, xã không có nhiệm vụ chi nghiên cứu khoa học và công nghệ, trả lãi vay, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP, vay và tr nợ gốc vay.

 

Biểu mẫu số 49

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 180/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

A

NGÂN SÁCH CP TNH

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

10.985.154

13.666.181

124,41%

1

Thu ngân sách được hưng theo phân cấp

2.862.180

3.344.676

116,86%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

8.091.974

8.167.101

100,93%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.545.242

6.545.242

100,00%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

1.546.732

1.621.859

104,86%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

146.268

 

4

Thu kết dư

31.000

685.955

2.212,76%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.147.110

 

6

Thu từ cấp dưới nộp lên

 

127.911

 

7

Thu vay từ nguồn vay lại của Chính phủ

 

47.160

 

II

Chi ngân sách

11.035.254

13.484.643

122,20%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tnh

5.530.430

4.885.348

88,34%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

5.504.824

5.725.750

104,01%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

4.918.945

4.914.599

99,91%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

585.879

811.151

138,45%

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

2.039.801

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

812.879

 

III

Chi trả nợ gốc

 

20.865

 

IV

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

50.100

181.538

362,35%

B

NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ)

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

7.063.084

9.906.618

635,75%

1

Thu ngân sách được hưng theo phân cấp

1.558.260

1.807.101

115,97%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.504.824

7.111.449

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

4.918.945

5.798.691

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

585.879

1.312.759

 

3

Thu kết dư

 

636.727

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

351.341

 

II

Chi ngân sách

7.063.084

9.462.347

134,63%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện (xã)

 

7.342.856

105,91%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

1.385.699

 

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

 

884.092

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

501.607

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

605.881

 

4

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

127.911

 

III

Kết dư

 

444.272

-11%

[...]