Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 3125/QĐ-UBND năm 2022 công bố công khai quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021

Số hiệu 3125/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2022
Ngày có hiệu lực 31/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Cà Mau
Người ký Lâm Văn Bi
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
T
ỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3125/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 31 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH CÀ MAU NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 230/TTr-STC ngày 29/12/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách tỉnh Cà Mau năm 2021, theo các biểu số liệu kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (b/c);
- Kiểm toán Nhà nước (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KT-NS HĐND tỉnh;
- Kiểm toán nhà nước khu vực V;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh Cà Mau;
- UBND các huyện, thành phố;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Cà Mau;
- Lưu: VT, KT(Ph12.58) (01b), TH12/01.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Văn Bi

 

CÔNG KHAI TÀI CHÍNH

VỀ QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2021 TỈNH CÀ MAU

 

Biểu số 62/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

(kèm theo Quyết định số: 3125/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng.

STT

Nội dung

Dự toán năm 2021

Quyết toán năm 2021

So sánh (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.266.023

134,5

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

5.019.600

5.148.374

102,6

1

Thu NSĐP hưởng 100%

2.102.060

1.961.628

93,3

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

2.917.540

3.186.745

109,2

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.354.350

5.324.525

99,4

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.663.184

3.663.184

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.691.166

1.661.341

98,2

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

0

10.513

-

IV

Thu kết dư

0

103.804

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

146.123

3.548.056

-

VI

Thu từ nguồn vay

90.000

38.176

42,4

VII

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT

0

66.176

-

VIII

Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên

0

26.398

-

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

10.610.073

14.196.430

133,8

I

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

9.866.293

10.559.779

107,0

1

Chi đầu tư phát triển

3.410.875

3.758.666

110,2

2

Chi thường xuyên

6.276.564

6.798.324

108,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

2.973

1.790

60,2

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

100,0

5

Dự phòng

174.881

 

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

743.780

559.517

75,2

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

10.538

-

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

206.210

206.210

100,0

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

2.531.067

-

IV

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

0

10.459

-

V

Chi nộp ngân sách cấp trên

0

534.609

-

VI

Chi viện trợ

0

1.000

 

C

KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

69.593

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

0

10.459

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

0

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

10.459

 

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

90.000

38.176

 

I

Vay để bù đắp bội chi

90.000

38.176

 

II

Vay để trả nợ gốc

0

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

81.556

109.274

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

[...]