Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 31/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/01/2020 |
Ngày có hiệu lực | 15/01/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Trần Tiến Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 CỦA TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ 12, về việc phê chuẩn Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2371/STC-NS ngày 24 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu:
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan Đảng, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.550.773 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.917.080 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.806.480 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
110.600 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.633.693 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
Ill |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
IV |
Thu kết dư |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.607.350 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
794.592 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.659.469 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
132.770 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.920.423 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605 |
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách |
23.000 |
C |
BỘI THU NSĐP |
23.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
35.700 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
35.700 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
11.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
11.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
- |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.161.823 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.528.130 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.633.693 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
4 |
Thu kết dư |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
8.161.823 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.427.698 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.734.125 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.495.198 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
III |
Bội thu NSĐP (Dùng để chi trả nợ gốc) |
- |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.123.075 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
388.950 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.734.125 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu & MTQG |
1.495.198 |
3 |
Thu kết dư |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
5.123.075 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.123.075 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân xã |
- |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
- |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 CỦA TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 42/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khóa XIV, kỳ họp thứ 12, về việc phê chuẩn Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 2371/STC-NS ngày 24 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu:
(Có các phụ biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan Đảng, ban, ngành, đoàn thể tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
8.550.773 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.917.080 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.806.480 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
110.600 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
6.633.693 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
Ill |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
IV |
Thu kết dư |
- |
V |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773 |
I |
Tổng chi cân đối NSĐP |
6.607.350 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
794.592 |
2 |
Chi thường xuyên |
5.659.469 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
132.770 |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.920.423 |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605 |
III |
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu ngân sách |
23.000 |
C |
BỘI THU NSĐP |
23.000 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
35.700 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
- |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh |
35.700 |
Đ |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
11.000 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
11.000 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
- |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
8.161.823 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
1.528.130 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
6.633.693 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
4.393.314 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
2.240.379 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
- |
4 |
Thu kết dư |
- |
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
8.161.823 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
3.427.698 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
4.734.125 |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
1.495.198 |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
III |
Bội thu NSĐP (Dùng để chi trả nợ gốc) |
- |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
5.123.075 |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
388.950 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
4.734.125 |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
3.238.927 |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu & MTQG |
1.495.198 |
3 |
Thu kết dư |
- |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
- |
II |
Chi ngân sách |
5.123.075 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện |
5.123.075 |
2 |
Chi bổ sung cho ngân xã |
- |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
- |
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
- |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
- |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
|
TỔNG THU NSNN |
2.150.000 |
1.917.080 |
I |
Thu nội địa |
2.120.000 |
1.917.080 |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do TW quản lý |
1.156.000 |
1.156.000 |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý |
12.000 |
12.000 |
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
2.000 |
2.000 |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
287.000 |
287.000 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
29.000 |
29.000 |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
140.000 |
52.080 |
- |
Ngân sách trung ương hưởng |
87.920 |
- |
- |
Ngân sách tỉnh hưởng |
52.080 |
52.080 |
7 |
Lệ phí trước bạ |
57.000 |
57.000 |
8 |
Thu phí, lệ phí |
49.000 |
47.000 |
- |
Phí và lệ phí trung ương |
2.000 |
- |
- |
Phí và lệ phí tỉnh |
38.200 |
38.200 |
- |
Phí và lệ phí huyện |
8.800 |
8.800 |
- |
Phí và lệ phí xã, phường |
- |
- |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
- |
- |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13.000 |
13.000 |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
158.000 |
158.000 |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
- |
- |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
27.000 |
27.000 |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
150.000 |
45.000 |
16 |
Thu khác ngân sách |
40.000 |
32.000 |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
- |
- |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của DNNN |
- |
- |
II |
Thu từ dầu thô |
- |
- |
III |
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu |
30.000 |
- |
1 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
2 |
Thuế xuất khẩu |
- |
- |
3 |
Thuế nhập khẩu |
- |
- |
4 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
5 |
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
- |
- |
6 |
Thu khác |
- |
- |
IV |
Thu viện trợ |
- |
- |
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Chia ra |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.550.773 |
3.427.698 |
5.123.075 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
6.607.350 |
2.566.335 |
4.041.015 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
794.592 |
520.299 |
274.293 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
794.592 |
520.299 |
274.293 |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
- |
- |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
- |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
794.592 |
520.299 |
274.293 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
158.000 |
47.400 |
110.600 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
27.000 |
27.000 |
- |
- |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
609.592 |
445.899 |
163.693 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
- |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
- |
- |
II |
Chi thường xuyên |
5.659.469 |
1.935.155 |
3.724.314 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
2.511.911 |
354.376 |
2.157.535 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.584 |
13.584 |
- |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
250 |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
- |
V |
Dự phòng ngân sách |
132.770 |
90.362 |
42.408 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269 |
19.269 |
- |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.920.423 |
838.363 |
1.082.060 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.046.818 |
55.163 |
991.655 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
482.160 |
4.850 |
477.310 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
564.658 |
50.313 |
514.345 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
873.605 |
783.200 |
90.405 |
1 |
Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB) |
646.855 |
646.855 |
- |
2 |
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp) |
226.750 |
166.796 |
59.954 |
2.1 |
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật |
480 |
480 |
- |
2.2 |
Hỗ trợ Hội Nhà báo địa phương |
90 |
90 |
- |
2.3 |
Hỗ trợ hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
101 |
101 |
- |
2.4 |
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự án khoa học công nghệ |
450 |
450 |
- |
2.5 |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã; |
1.654 |
1.654 |
- |
2.6 |
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu hôn nhân cận huyết |
315 |
315 |
- |
2.7 |
Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định số 32/2016/QĐ-TTg |
678 |
678 |
- |
2.8 |
Đề án phát triển KTXH vùng các dân tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg và Kinh phí thực hiện Quyết định 2085, 2086 của Thủ tướng Chính phủ |
23.170 |
5.689 |
17.481 |
2.9 |
Kinh phí thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017-2020 theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
2.035 |
- |
2.035 |
2.10 |
Kinh phí thực hiện Đề án phát triển kinh tế - xã hội các dân tộc Lự, Si La theo Quyết định số 2086/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lai Châu |
8.512 |
1.498 |
7.014 |
2.11 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
3.137 |
3.137 |
- |
2.12 |
Vốn chuẩn bị động viên |
15.000 |
15.000 |
- |
2.13 |
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội |
18.483 |
- |
18.483 |
2.14 |
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
40.221 |
40.221 |
- |
2.15 |
Bổ sung thực hiện một số Chương trình mục tiêu |
105.024 |
90.083 |
14.941 |
- |
CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động |
4.435 |
4.435 |
- |
- |
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
40.000 |
40.000 |
- |
- |
CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
18.634 |
18.634 |
- |
- |
CTMT Y tế - dân số |
6.915 |
6.915 |
- |
- |
CTMT phát triển văn hóa |
360 |
360 |
- |
- |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
300 |
- |
- |
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
2.280 |
2.040 |
240 |
- |
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
30.100 |
15.399 |
14.701 |
- |
CTMT công nghệ thông tin |
2.000 |
2.000 |
- |
2.16 |
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài |
7.400 |
7.400 |
- |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP |
23.000 |
23.000 |
0 |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.161.823 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
4.734.125 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
2.566.335 |
|
Trong đó: |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
520.299 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
- |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
- |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
- |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
- |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
- |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
- |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
- |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
- |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
- |
II |
Chi thường xuyên |
1.935.155 |
|
Trong đó: |
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
354.376 |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
13.584 |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
694.450 |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
19.717 |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
36.671 |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
9.650 |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
5.864 |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
265.597 |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
382.461 |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
17.376 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
250 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Dự phòng ngân sách |
90.362 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
19.269 |
C |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP |
23.000 |
D |
CHI THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MTQG |
55.163 |
Đ |
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC |
783.200 |
E |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi đầu tư
phát triển |
Chi thường
xuyên |
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Chi dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Chi chương trình MTQG |
Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
TỔNG SỐ |
3.427.698 |
1.136.704 |
2.101.950 |
250 |
1.000 |
90.362 |
19.269 |
55.163 |
0 |
55.163 |
23.000 |
0 |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
1.935.155 |
- |
1.935.155 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
14.126 |
|
14.126 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
26.720 |
|
26.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.902 |
|
11.902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14.850 |
|
14.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
27.520 |
|
27.520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
11.733 |
|
11.733 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
30.412 |
|
30.412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Sở Giao thông Vận tải |
119.576 |
|
119.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
9.254 |
|
9.254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Sở Công thương |
7.293 |
|
7.293 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63.348 |
|
63.348 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
9.388 |
|
9.388 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
12.669 |
|
12.669 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
302.472 |
|
302.472 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
402.068 |
|
402.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
40.601 |
|
40.601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19.778 |
|
19.778 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16.062 |
|
16.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng |
17.187 |
|
17.187 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
1.290 |
|
1.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Ban Dân tộc |
5.857 |
|
5.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
7.498 |
|
7.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.581 |
|
6.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Cựu chiến binh |
2.628 |
|
2.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.988 |
|
4.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
9.715 |
|
9.715 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
11.192 |
|
11.192 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
36.671 |
|
36.671 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Chính trị tỉnh |
7.314 |
|
7.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
32.055 |
|
32.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội Luật gia |
797 |
|
797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Hội Nhà báo |
463 |
|
463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Ban Chấp hành hội người cao tuổi |
1.687 |
|
1.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.159 |
|
3.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.086 |
|
2.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Hội Khuyến học |
719 |
|
719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
Liên minh hợp tác xã |
5.389 |
|
5.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật |
646 |
|
646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
Công an tỉnh |
28.182 |
|
28.182 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
56.062 |
|
56.062 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng |
15.315 |
|
15.315 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh |
295.172 |
|
295.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Đoàn ĐBQH tỉnh lai Châu |
700 |
|
700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
Liên đoàn lao động tỉnh |
2.550 |
|
2.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Viện kiểm sát |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Tòa án nhân dân |
400 |
|
400 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
Cục Thi hành án Dân sự |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
Cục quản lý thị trường |
200 |
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
8.200 |
|
8.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
Đào tạo thu hút cán bộ (sự nghiệp đào tạo) (Phân bổ chi tiết sau) |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau) |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của HĐND tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
Kinh phí thực hiện các Đề án, Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành tại kỳ họp số 12: Đề án phát triển SXNN các xã ĐBKK và các xã biên giới tỉnh Lai Châu giai đoạn 2020-2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND... được bổ sung tại Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025; Đề án phát triển một số cây dược liệu giai đoạn 2020-2025 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
Kinh phí mua ô tô (Phân bổ chi tiết sau) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
Ban QLTTHC chính trị tỉnh |
44.018 |
- |
44.018 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
57 |
Cty TNHH 1 thành viên QL thủy nông |
10.986 |
- |
10.986 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
58 |
Ngân hàng chính sách xã hội |
15.000 |
- |
15.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
59 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
91.676 |
- |
91.676 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
II |
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY |
250 |
- |
- |
250 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
III |
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
1.000 |
- |
- |
- |
1.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
IV |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
90.362 |
- |
- |
- |
- |
90.362 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
V |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
19.269 |
- |
- |
- |
- |
- |
19.269 |
- |
- |
- |
- |
|
VI |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
VII |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA |
55.163 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
55.163 |
- |
55.163 |
- |
|
VIII |
CHI ĐTPT, CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC |
1.303.499 |
1.136.704 |
166.795 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
IX |
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
23.000 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
23.000 |
|
X |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan QLNN, đảng, đoàn thể |
Chi đầu tư khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi. Thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
2.260.555 |
199.629 |
19.320 |
42.614 |
9.825 |
0 |
7.000 |
0 |
802.712 |
730.879 |
71.833 |
28.185 |
1.069.931 |
1 |
Ban QLDA các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn |
62.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
9.000 |
53.000 |
2 |
Ban QL công trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè |
49.048 |
4.132 |
|
|
|
|
|
|
44.916 |
44.916 |
|
|
|
3 |
Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12.679 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
12.679 |
4 |
Ban QLDA ĐTXD các CT Dân Dụng và Công nghiệp |
149.332 |
70.825 |
19.320 |
13.538 |
647 |
|
7.000 |
|
7.904 |
7.264 |
640 |
18.618 |
11.480 |
5 |
Ban QLDA ĐTXD Các CT Giao thông |
232.401 |
|
|
|
|
|
|
|
232.401 |
232.401 |
|
|
|
6 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sìn Hồ |
81.355 |
735 |
|
10 |
|
|
|
|
63.155 |
63.155 |
|
|
17.455 |
7 |
Ban QLDA ĐTXD huyện Than Uyên |
18.309 |
755 |
|
|
|
|
|
|
17.554 |
17.554 |
|
|
|
8 |
Ban QLDA giảm nghèo tỉnh Lai Châu |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
4 |
|
|
9 |
Ban QLDA huyện Phong Thổ |
6.167 |
|
|
22 |
|
|
|
|
6.073 |
6.073 |
|
|
72 |
10 |
Ban QLDA huyện Tam Đường |
38.706 |
586 |
|
|
|
|
|
|
38.061 |
30.061 |
8.000 |
|
59 |
11 |
Ban QLDA TP Lai Châu |
36.913 |
5.054 |
|
|
|
|
|
|
23.721 |
2.333 |
21.388 |
|
8.138 |
12 |
Ban QLDA xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên |
14.448 |
12 |
|
|
|
|
|
|
14.436 |
14.436 |
|
|
|
13 |
Hội người cao tuổi |
2.871 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
2.871 |
14 |
Sở giáo dục và đào tạo |
45.264 |
45.264 |
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
15 |
Sở Văn hóa, thể thao và du lịch |
6.002 |
|
|
|
6.002 |
|
|
|
- |
|
|
|
|
16 |
Sở NN&PTNT |
32.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
32.000 |
17 |
Sở Y tế |
18.488 |
|
|
18.488 |
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
18 |
Thành phố Lai Châu |
72.456 |
2.500 |
|
|
|
|
|
|
1.320 |
1.320 |
|
|
68.636 |
19 |
Huyện Tam Đường |
74.175 |
173 |
|
3.000 |
929 |
|
|
|
10.773 |
8.996 |
1.777 |
|
59.300 |
20 |
Huyện Phong Thổ |
168.684 |
3.823 |
|
|
|
|
|
|
40.037 |
40.037 |
|
|
124.824 |
21 |
Huyện Sìn Hồ |
186.961 |
2.350 |
|
1.800 |
|
|
|
|
66.450 |
41.107 |
25.343 |
|
116.361 |
22 |
Huyện Mường Tè |
163.108 |
12.113 |
|
|
2.247 |
|
|
|
55.622 |
48.157 |
7.465 |
|
93.126 |
23 |
Huyện Than Uyên |
156.054 |
24.950 |
|
2.756 |
|
|
|
|
62.206 |
60.901 |
1.305 |
|
66.142 |
24 |
Huyện Tân Uyên |
157.631 |
12.867 |
|
3.000 |
|
|
|
|
80.147 |
79.961 |
186 |
|
61.617 |
25 |
Huyện Nậm Nhùn |
109.318 |
13.490 |
|
|
|
|
|
|
37.894 |
32.207 |
5.687 |
|
57.934 |
26 |
Chi cục Kiểm lâm |
605 |
|
|
|
|
|
|
|
38 |
|
38 |
567 |
|
27 |
Các đơn vị khác |
284.237 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
284.237 |
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó: |
|||||||||||
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
|||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
1.935.155 |
354.376 |
13.584 |
694.450 |
19.717 |
36.671 |
9.650 |
5.864 |
265.597 |
108.611 |
70.384 |
382.461 |
17.376 |
1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh |
14.126 |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
14.126 |
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
26.720 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.389 |
- |
- |
24.331 |
- |
|
- Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
24.331 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.331 |
|
|
- Trung tâm Công báo |
2.389 |
|
|
|
|
|
|
|
2.389 |
|
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11.902 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.823 |
- |
- |
8.079 |
- |
|
- Văn phòng sở |
8.079 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.079 |
|
|
- Trung tâm Xúc tiến đầu tư |
3.823 |
|
|
|
|
|
|
|
3.823 |
|
|
|
|
4 |
Sở Khoa học và công nghệ |
14.850 |
- |
9.784 |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
5.066 |
- |
|
- Văn phòng sở |
11.443 |
|
8.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.143 |
|
|
- Chi cục đo lường chất lượng |
1.923 |
|
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.923 |
|
|
- Trung tâm kiểm định và phát triển khoa học công nghệ |
1.484 |
|
1.484 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Sở Nội vụ |
27.520 |
3.851 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
1.263 |
- |
- |
12.406 |
- |
|
- Văn phòng sở |
9.065 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.065 |
|
|
- Ban Thi đua khen thưởng |
12.654 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.654 |
|
|
- Chi cục văn thư - Lưu trữ |
1.950 |
|
|
|
|
|
|
|
1.263 |
|
|
687 |
|
|
- Kinh phí cử tuyển |
3.851 |
3.851 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sở Tài chính |
11.733 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
889 |
- |
- |
10.844 |
- |
|
- Văn phòng sở |
10.844 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.844 |
|
|
- Trung tâm tư vấn dịch vụ tài chính |
889 |
|
|
|
|
|
|
|
889 |
|
|
|
|
7 |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội |
30.412 |
4.860 |
- |
- |
. |
- |
- |
- |
1.461 |
- |
- |
6.715 |
17.376 |
|
- Văn phòng sở |
13.993 |
4.860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.715 |
2.418 |
|
- Trung tâm Điều trị cai nghiện bắt buộc |
6.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.744 |
|
- Trung tâm Bảo trợ xã hội |
5.373 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.373 |
|
|
- Trung tâm Dịch vụ việc làm |
1.461 |
|
|
|
|
|
|
|
1.461 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm đón tiếp thân nhân liệt sỹ & điều dưỡng người có công |
1.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.858 |
|
- Quỹ Bảo trợ trẻ em |
983 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
983 |
8 |
Sở Giao thông vận tải |
119.576 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
108.611 |
108.611 |
- |
10.965 |
- |
|
- Văn phòng sở |
115.821 |
|
|
|
|
|
|
|
108.451 |
108.451 |
|
7.370 |
|
|
- Thanh tra giao thông vận tải |
3.595 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
3.595 |
|
|
- Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
160 |
160 |
|
|
|
9 |
Sở Xây dựng |
9.254 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.000 |
- |
- |
5.254 |
- |
|
- Văn phòng sở |
8.274 |
|
|
|
|
|
|
|
3.648 |
|
|
4.626 |
|
|
- Chi cục giám định chất lượng công trình xây dựng |
628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
628 |
|
|
- Trung tâm giám định chất lượng xây dựng |
352 |
|
|
|
|
|
|
|
352 |
|
|
|
|
10 |
Sở Công Thương |
7.293 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.807 |
- |
- |
5.486 |
- |
|
- Văn phòng sở |
5.486 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.486 |
|
|
- Trung tâm Khuyến công và xúc tiến thương mại |
1.807 |
|
|
|
|
|
|
|
1.807 |
|
|
|
|
11 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
63.348 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9.398 |
- |
9.398 |
53.950 |
- |
|
- Văn phòng sở |
6.473 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.473 |
|
|
- Chi cục Thủy lợi |
2.502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.502 |
|
|
- Chi cục Phát triển nông thôn |
2.335 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.335 |
|
|
- Chi cục Kiểm lâm |
34.625 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.625 |
|
|
- Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
4.143 |
|
|
|
|
|
|
|
1.417 |
|
1.417 |
2.726 |
|
|
- Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
3.483 |
|
|
|
|
|
|
|
92 |
|
92 |
3.391 |
|
|
- Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản |
3.969 |
|
|
|
|
|
|
|
2.598 |
|
2.598 |
1.371 |
|
|
- Văn phòng điều phối nông thôn mới cấp tỉnh |
527 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
527 |
|
|
- Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
1.211 |
|
|
|
|
|
|
|
1.211 |
|
1.211 |
|
|
|
- Ban Quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 |
3.700 |
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
|
3.700 |
|
|
|
- BQL dự án quản lý tài nguyên thiên nhiên bền vững |
380 |
|
|
|
|
|
|
|
380 |
|
380 |
|
|
12 |
Sở Tư pháp |
9.388 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.484 |
- |
- |
7.904 |
- |
|
- VP Sở |
7.904 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.904 |
|
|
- Trung tâm Trợ giúp pháp lý |
1.314 |
|
|
|
|
|
|
|
1.314 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Đấu giá tài sản |
170 |
|
|
|
|
|
|
|
170 |
|
|
|
|
13 |
Sở Ngoại vụ |
12.669 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12.669 |
- |
|
- Văn phòng sở |
12.351 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.351 |
|
|
- Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
318 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
318 |
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
302.472 |
294.139 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
8.333 |
- |
|
- Văn phòng sở |
77.808 |
69.475 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.333 |
|
|
- Khối THPT |
117.183 |
117.183 |
|
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên tỉnh |
4.197 |
4.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối trường phổ thông dân tộc nội trú |
103.284 |
103.284 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
15 |
Sở Y tế |
402.068 |
- |
- |
391.078 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
10.990 |
- |
|
- Văn phòng sở |
7.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.086 |
|
|
- Chi cục Dân số |
1.894 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.894 |
|
|
- Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
2.010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.010 |
|
|
- Bệnh viện đa khoa tỉnh |
41.892 |
|
|
41.892 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Y học cổ truyền |
6.713 |
|
|
6.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
11.390 |
|
|
11.390 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh |
33.136 |
|
|
33.136 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm |
6.030 |
|
|
6.030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Pháp y |
3.268 |
|
|
3.268 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tam Đường |
34.745 |
|
|
34.745 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Phong Thổ |
38.499 |
|
|
38.499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên |
25.713 |
|
|
25.713 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Than Uyên |
35.330 |
|
|
35.330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ |
44.302 |
|
|
44.302 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Mường Tè |
30.197 |
|
|
30.197 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng Thành phố |
13.042 |
|
|
13.042 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Nậm Nhùn |
21.819 |
|
|
21.819 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở cai nghiện methadone |
1.627 |
|
|
1.627 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo |
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp nhân viên y tế thôn bản và cô đỡ thôn bản |
11.014 |
|
|
11.014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ứng các dự án |
812 |
|
|
812 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các Đề án Nghị quyết |
15.549 |
|
|
15.549 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Văn hóa thể thao và Du lịch |
40.601 |
- |
- |
- |
19.717 |
- |
9.650 |
- |
- |
- |
- |
11.234 |
- |
|
- Văn phòng sở |
11.234 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.234 |
|
|
- Trung tâm văn hóa nghệ thuật tỉnh |
15.016 |
|
|
|
15.016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh |
2.211 |
|
|
|
2.211 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng |
2.490 |
|
|
|
2.490 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm huấn luyện năng khiếu thể dục thể thao |
9.650 |
|
|
|
|
|
9.650 |
|
|
|
|
|
|
17 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
19.778 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.235 |
9.894 |
- |
- |
7.649 |
|
|
- Văn phòng sở |
10.549 |
|
|
|
|
|
|
|
2.900 |
|
|
7.649 |
|
|
- Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên môi trường |
1.033 |
|
|
|
|
|
|
|
1.033 |
|
|
|
|
|
- Trung tâm Quan trắc |
2.235 |
|
|
|
|
|
|
2.235 |
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng đăng ký đất đai |
5.961 |
|
|
|
|
|
|
|
5.961 |
|
|
|
|
18 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
16.062 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.672 |
- |
- |
13.390 |
- |
|
- Văn phòng sở |
13.390 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
13.390 |
|
|
- Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
2.672 |
|
|
|
|
|
|
|
2.672 |
|
|
|
|
19 |
Ban QL Khu KTCK Ma Lù thàng |
17.187 |
|
|
|
|
|
|
|
13.873 |
|
|
3.314 |
|
20 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
1.290 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.290 |
|
21 |
Ban Dân tộc |
5.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.857 |
|
22 |
Thanh tra tỉnh |
7.498 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.498 |
|
23 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
6.581 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.581 |
|
24 |
Hội cựu chiến binh |
2.628 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.628 |
|
25 |
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh |
4.988 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.988 |
|
26 |
Tỉnh đoàn thanh niên |
9.715 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.658 |
- |
- |
7.057 |
- |
|
- Văn phòng Tỉnh đoàn |
6.407 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.407 |
|
|
- Hội cựu thanh niên xung phong |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650 |
|
|
- Trung tâm thanh thiếu nhi |
2.658 |
|
|
|
|
|
|
|
2.658 |
|
|
|
|
27 |
Hội Nông dân tỉnh |
11.192 |
3.230 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4.962 |
- |
|
- Văn phòng Hội nông dân tỉnh |
7.962 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.962 |
|
|
- Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
3.230 |
3.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
36.671 |
|
|
|
|
36.671 |
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Trường Chính trị tỉnh |
7.314 |
7.314 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
32.055 |
32.055 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội Luật gia |
797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
797 |
|
32 |
Hội Nhà báo |
463 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
463 |
|
33 |
Ban Chấp hành hội người cao tuổi |
1.687 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.687 |
|
34 |
Hội Chữ thập đỏ |
3.159 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.159 |
|
35 |
Hội Văn học nghệ thuật |
2.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.086 |
|
36 |
Hội Khuyến học tỉnh |
719 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
719 |
|
37 |
Liên Minh hợp tác xã |
2.389 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.389 |
|
38 |
Liên hiệp hội Khoa học và Kỹ thuật |
646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
646 |
|
39 |
Bảo Hiểm xã hội tỉnh |
295.172 |
|
|
295.172 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh |
8.200 |
|
|
8.200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ CCVC (sự nghiệp đào tạo) |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau) |
3.800 |
|
3.800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
44 |
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
45 |
KP thực hiện các Đề án, Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành tại kỳ họp số 12: Đề án phát triển SXNN các xã ĐBKK và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025; Nghị quyết sửa đổi một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND...được bổ sung tại Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND; Đề án xây dựng bản nông thôn mới trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2020-2025; Đề án phát triển một số cây dược liệu giai đoạn 2020-2025 tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh (Phân bổ chi tiết sau) |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
46 |
Kinh phí mua ô tô (Phân bổ chi tiết sau) |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
47 |
Ban QLTTHC chính trị tỉnh |
44.018 |
|
|
|
|
|
|
3.629 |
40.389 |
|
|
|
|
48 |
Cty TNHH 1 thành viên QL thủy nông |
10.986 |
|
|
|
|
|
|
|
10.986 |
|
10.986 |
|
|
49 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
91.676 |
3.927 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86.949 |
|
TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Chi tiết theo sắc thuế |
||
Thu tiền sử dụng đất |
Thu phí, lệ phí |
Thu khác |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG |
158.000 |
49.000 |
40.000 |
A |
Cấp tỉnh |
47.400 |
37.200 |
18.200 |
B |
Cấp huyện |
110.600 |
11.800 |
21.800 |
1 |
Huyện Tam Đường |
6.300 |
1.300 |
2.300 |
2 |
Huyện Phong Thổ |
4.900 |
1.200 |
3.000 |
3 |
Huyện Sìn Hồ |
7.000 |
900 |
1.300 |
4 |
Huyện Nậm Nhùn |
7.000 |
300 |
1.000 |
5 |
Huyện Mường Tè |
7.000 |
2.000 |
2.100 |
6 |
Huyện Than Uyên |
11.900 |
2.200 |
4.500 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
17.500 |
900 |
2.600 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
49.000 |
3.000 |
5.000 |
DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp tỉnh |
Số bổ sung thực hiện điều chỉnh tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
||
Tổng số |
Chia ra |
||||||||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu ngân sách huyện hưởng từ các khoản thu phân chia (theo phân cấp HĐND cấp tỉnh) |
||||||||
A |
B |
1 |
2=3+4 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG SỐ |
447.750 |
388.950 |
278.350 |
110.600 |
4.734.125 |
0 |
0 |
5.123.075 |
1 |
Huyện Tam Đường |
33.200 |
29.800 |
23.500 |
6.300 |
492.544 |
|
|
522.344 |
2 |
Huyện Phong Thổ |
36.100 |
32.800 |
27.900 |
4.900 |
799.717 |
|
|
832.517 |
3 |
Huyện Sìn Hồ |
29.200 |
25.700 |
18.700 |
7.000 |
843.014 |
- |
|
868.714 |
4 |
Huyện Nậm Nhùn |
30.600 |
27.150 |
20.150 |
7.000 |
438.739 |
- |
|
465.889 |
5 |
Huyện Mường Tè |
44.650 |
39.500 |
32.500 |
7.000 |
720.838 |
- |
- |
760.338 |
6 |
Huyện Than Uyên |
52.000 |
44.400 |
32.500 |
11.900 |
594.654 |
|
|
639.054 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
44.800 |
35.900 |
18.400 |
17.500 |
590.512 |
- |
|
626.412 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
177.200 |
153.700 |
104.700 |
49.000 |
254.107 |
- |
- |
407.807 |
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A |
B |
1 = 2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
|
TỔNG SỐ |
1.495.198 |
30.450 |
473.093 |
991.655 |
1 |
Huyện Tam Đường |
102.859 |
312 |
45.724 |
56.823 |
2 |
Huyện Phong Thổ |
242.010 |
1.728 |
37.417 |
202.865 |
3 |
Huyện Sìn Hồ |
257.406 |
3.711 |
52.219 |
201.476 |
4 |
Huyện Nậm Nhùn |
146.046 |
308 |
31.323 |
114.415 |
5 |
Huyện Mường Tè |
245.965 |
18.163 |
64.081 |
163.721 |
6 |
Huyện Than Uyên |
177.447 |
1.398 |
48.003 |
128.046 |
7 |
Huyện Tân Uyên |
213.641 |
4.830 |
91.029 |
117.782 |
8 |
Thành phố Lai Châu |
109.824 |
0 |
103.297 |
6.527 |
DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
|||||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
|||||||||||
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Tổng số |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
|||||||
A |
B |
1= |
2= |
3= |
4= |
5=6+7 |
6 |
7 |
8= |
9 |
10 |
11= |
12= |
13 |
14 |
15= |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ |
55.163 |
0 |
55.163 |
4.850 |
0 |
0 |
0 |
4.850 |
4.850 |
0 |
50.313 |
0 |
0 |
0 |
50.313 |
50.313 |
0 |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
55.163 |
0 |
55.163 |
4.850 |
0 |
0 |
0 |
4.850 |
4.850 |
0 |
50.313 |
0 |
0 |
0 |
50.313 |
50.313 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|