1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
tăng diện tích đối với 04 dự án, công trình.
2. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
giảm diện tích đối với 04 dự án, công trình.
3. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm
nhưng không thay đổi về diện tích đối với 01 dự án, công trình.
4. Điều chỉnh tăng về số lượng
dự án, công trình đối với 17 dự án, công trình.
Các nội dung khác không điều chỉnh
tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 07/12/2022
của UBND tỉnh.
1. Ủy ban nhân dân huyện Nậm
Nhùn
a) Tổ chức công bố, công khai
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo
đúng thẩm quyền.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục
đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức
năng, nhiệm vụ được giao.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn các chủ đầu tư
hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy
định.
b) Tham mưu thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
4. Chủ đầu tư các công trình, dự
án có trách nhiệm hoàn thiện thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và
các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được
phép thực hiện công trình, dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Nậm Nhùn và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
STT
|
Tên dự án hoặc nhu cầu sử dụng đất
|
Địa điểm thực hiện
|
Loại đất theo hiện trạng
|
Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt
|
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
Lý do
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
Diện tích (ha)
|
Loại đất
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
I
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm tăng diện tích
|
1
|
Bổ sung cơ sở vật chất Trường
tiểu học và Trung học cơ sở xã Pú Đao
|
Xã Pú Đao
|
Đất ở tại nông thôn (ONT) 0,25
ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,4 ha; đất nuôi trồng thủy sản
(NTS) 0,05 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,01 ha
|
0,46
|
DGD
|
0,71
|
DGD
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023
|
Mở rộng khuôn viên nhà trường
để mở rộng sân học tập môn giáo dục thể chất ngoài trời
|
2
|
Sắp xếp ổn định dân cư bản Huổi
Van, xã Nậm Hàng
|
Xã Nậm Hàng
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,76 ha; ; đất chưa sử dụng (CSD) 0,2 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 4,5 ha; đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,25 ha; đất giao thông
(DGT) 0,14 ha
|
4,6
|
ONT
|
5,85
|
ONT
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023
|
Điều chỉnh quy mô tăng diện
tích sử dụng đất do bổ sung thêm vị trí bãi đổ thải.
|
3
|
Đường đi khu sản xuất từ bản
Táng Ngá đi Huổi Só
|
Xã Nậm Chà
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,8 ha; đất trồng lúa nương (LUN) 0,8 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN)
0,2 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,5 ha; đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác (NHK) 3,5 ha; đất sông suối (SON) 2,2 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 2,5 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,72 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 4,98 ha
|
15,0
|
DGT
|
17,2
|
DGT
|
Nghị quyết của HĐND tỉnh: số
50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022; số 11/NQ-HĐND ngày 20/5/2023
|
Điều chỉnh quy mô tăng diện
tích sử dụng đất do điều chỉnh vị trí cắt cua và bổ sung phạm vi đường mở mới
|
4
|
Sắp xếp, ổn định dân cư bản Nậm
Pồ, xã Nậm Manh, bản Nậm Cười, xã Hua Bum, huyện Nậm Nhùn
|
Xã Nậm Manh, xã Hua Bum
|
Đất rừng phòng hộ (RPH) 9,5
ha; đất rừng sản xuất (RSX) 11,93 ha
|
13,5
|
ONT
|
21,43
|
ONT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh tăng diện tích và
số lượng thành một dự án theo chủ trương đầu tư tại Nghị quyết số 01/NQ- HĐND
ngày 28/02/2023 của HĐND tỉnh
|
II
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm giảm diện tích
|
1
|
Trụ sở làm việc Thị trấn Nậm
Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,9 ha
|
1,9
|
TSC
|
1,0
|
TCS
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh giảm quy mô, ranh
giới thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã
được đo đạc chi tiết
|
2
|
Thủy lợi bản Nậm Cười, xã Hua
Bum
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,6 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
1,4
|
DTL
|
1,03
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được
đo đạc chi tiết.
|
3
|
Khu xử lý rác thải trung tâm xã
Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác ('NHK) 0,4 ha
|
0,5
|
DRA
|
0,4
|
DRA
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh quy mô, ranh giới
thực hiện dự án phù hợp với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được
đo đạc chi tiết.
|
4
|
Đường vào khu sản xuất và bãi
chăn thả gia súc tập trung xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất chưa sử dụng (CSD) 3,36
ha; đất giao thông (DGT) 0,33 ha; đất chuyên trồng lúa (LUC) 0,01 ha; đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,31 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 1,79
ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,32 ha
|
15,2
|
DGT
|
8,12
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh giảm diện tích đất
theo thiết kế được phê duyệt tại Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 10/8/2022 của
UBND huyện sau khi được đo đạc chi tiết.
|
III
|
Điều chỉnh về quy mô, địa
điểm nhưng không thay đổi về diện tích
|
1
|
Đường giao thông đến bản Nậm
Vạc 1
|
Xã Nậm Ban
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
khác (NHK) 4,0 ha; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,1 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 0,2 ha; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) 0,2 ha; đất chưa sử
dụng (CSD) 2,7 ha; đất giao thông (DGT) 2,8 ha
|
10,0
|
DGT
|
10,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
Điều chỉnh ranh giới thực hiện
dự án để đảm bảo với thiết kế dự án đã được phê duyệt sau khi đã được đo đạc
chi tiết.
|
IV
|
Điều chỉnh tăng về số lượng
dự án, công trình
|
1
|
Đường giao thông từ bản Pa
Cheo đến nhóm Dền Thàng
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,5 ha; đất trồng lúa còn lại (LUK) 0,1 ha; đất chưa sử dụng
(CSD) 1,2 ha; đất rừng phòng hộ (RPH) 5,05 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 1,0 ha
|
|
|
7,85
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
2
|
Kiên cố hóa đường giao thông từ
bản Huổi Chát xã Nậm Manh - Huổi Mắn đến Trung tâm xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,2 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,2 ha
|
|
|
2,4
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
3
|
Kiên cố hóa đường đường giao
thông từ Km43 đến trung tâm xã Nậm Chà
|
Xã Nậm Chà
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 2,51 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,02 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,09 ha; đất giao thông (DGT) 0,92 ha
|
|
|
3,54
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
4
|
Đường giao thông vùng cây ăn
quả xã Mường Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm (NHK) 1,0 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,2 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 2,48
ha
|
|
|
4,68
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
5
|
Đường giao thông vùng Quế,
cây gỗ lớn xã Nậm Manh
|
Xã Nậm Manh
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,0 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,3 ha; đất rừng sản xuất (RSX)
1,3 ha
|
|
|
3,6
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
6
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới
quốc gia đến các bản thuộc xã Nậm Pì (Nậm Vời, Pá Sập, Pá Đởn)
|
Xã Nậm Pì
|
Đất chuyên trồng lúa nước
(LUC) 0,02 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,02 ha; đất lúa nương (LUN)
0,02 ha; đất bằng trồng cây hàng năm khác (BHK) 0,06 ha; đất rừng phòng hộ
(RPH) 2,76 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,0 ha
|
|
|
3,88
|
DNL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
7
|
Cứng hóa đường giao thông đến
bản Nậm nghẹ
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác (NHK) 4,9 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 1,0 ha
|
|
|
5,9
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
8
|
Thủy lợi cụm Nậm Chẻ, bản Hua
Pảng, xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,4 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
|
|
0,83
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
9
|
Thủy lợi nhóm Dúa Vàng bản Pề
Ngài 2, xã Nậm Pì
|
Xã Nậm Pì
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm
khác (NHK) 0,5 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 0,2 ha; đất chưa sử dụng
(CSD) 1,5 ha
|
|
|
2,2
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
10
|
Đường giao thông liên vùng từ
bản Huổi Van - Nậm Lay xã Nậm Hàng - bản Nậm Cười xã Hua Bum huyện Nậm Nhùn
|
Xã: Nậm Hàng, Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 5,0 ha; đất trồng lúa nước còn lại (LUK) 1,0 ha; đất rừng
phòng hộ (RPH) 17,99 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 13,36 ha; đất chưa sử dụng
(CSD) 2,0 ha
|
|
|
39,35
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
11
|
Cấp nước trung tâm xã Nậm Ban
|
Xã Nậm Ban
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,5 ha; đất chưa sử dụng (CSD) 0,5 ha
|
|
|
1,0
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
12
|
Thủy lợi bản Nậm Nghẹ, xã Hua
Bum
|
Xã Hua Bum
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,5 ha; Đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
|
|
0,93
|
DTL
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
13
|
Đường nội đồng Nậm Xuân, xã Mường
Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất trồng lúa nước còn lại
(LUK) 0,24 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,76 ha
|
|
|
1,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
14
|
Đường nội đồng Nậm Mô, xã Mường
Mô
|
Xã Mường Mô
|
Đất trồng lúa còn lại (LUK)
0,15 ha; đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác (NHK) 0,85 ha
|
|
|
1,0
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
15
|
Xử lý điểm tiềm ẩn, tai nạn
giao thông đoạn Km23-Km24 (Đường tỉnh 127)
|
Xã Nậm Hàng và TT. Nậm Nhùn
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 1,13 ha; đất giao thông (DGT) 0,55 ha
|
|
|
1,68
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
16
|
Xây dựng hạ tầng các khu đất ở
đô thị trục đường Lò Văn Hặc, thị trấn Nậm Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
Đất chưa sử dụng (CSD) 3,3 ha
|
|
|
3,3
|
ODT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|
17
|
Đường nội thị thị trấn Nậm
Nhùn
|
Thị trấn Nậm Nhùn
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng
năm khác (NHK) 0,4 ha; đất trụ sở cơ quan (TSC) 0,7 ha; đất chưa sử dụng (CSD)
0,4 ha
|
|
|
1,5
|
DGT
|
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày
20/5/2023 của HĐND tỉnh
|
|