Quyết định 2631/QĐ-UBND về công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017 của tỉnh Hòa Bình
Số hiệu | 2631/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 27/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Chương |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2631/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 27 tháng 12 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2164/QĐ-UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Quy định đánh giá mức độ ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan nhà nước tỉnh Hòa Bình;
Căn cứ Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 03/11/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bộ tiêu chí và phiếu thu thập thông tin đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 18/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả đánh giá, xếp hạng mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố năm 2017.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
2.1. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
|||
Tổng số máy tính/Tổng số CBCC của đơn vị |
Tổng số MT có kết nối mạng LAN/Tổng số máy tính của đơn vị |
Tổng số máy tính kết nối Internet/Tổng số máy tính của đơn vị |
Đơn vị có kết nối mạng số liệu chuyên dùng |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
5 |
4 |
4 |
4 |
17 |
2 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5 |
4 |
4 |
4 |
17 |
3 |
Sở Tài chính |
5 |
4 |
4 |
4 |
17 |
4 |
Sở Công thương |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
5 |
Ban Quản lý các KCN |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
6 |
Sở Lao động, TB&XH |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
7 |
Sở Nội vụ |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
8 |
Sở Tư pháp |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
10 |
Sở Giao thông Vận tải |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
11 |
Ban Dân tộc |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
13 |
Sở Y tế |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
14 |
Sở xây dựng |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
18 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
19 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
20 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
5 |
4 |
4 |
0 |
13 |
2.2. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
||
Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT của đơn vị |
Tham gia các lớp (khóa) đào tạo nâng cao trình độ CNTT trong hoạt động CQNN của đơn vị |
Tỷ lệ CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng máy tính để xử lý công việc |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(6) |
(7) |
1 |
Văn phòng UBND tỉnh |
3 |
3 |
3 |
9 |
2 |
Sở Lao động, TB&XH |
3 |
3 |
3 |
9 |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
3 |
3 |
9 |
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
3 |
3 |
9 |
5 |
Sở Nội vụ |
3 |
3 |
3 |
9 |
6 |
Sở Giao thông Vận tải |
3 |
3 |
3 |
9 |
7 |
Sở Y tế |
3 |
3 |
3 |
9 |
8 |
Sở Tư pháp |
3 |
3 |
3 |
9 |
9 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
3 |
3 |
3 |
9 |
10 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3 |
3 |
3 |
9 |
11 |
Sở xây dựng |
3 |
3 |
3 |
9 |
12 |
Ban Quản lý các KCN |
3 |
3 |
3 |
9 |
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
3 |
3 |
9 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
3 |
3 |
9 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 |
3 |
3 |
9 |
16 |
Sở Công thương |
3 |
3 |
3 |
9 |
17 |
Thanh tra tỉnh |
3 |
3 |
3 |
9 |
18 |
Sở Ngoại vụ |
3 |
3 |
3 |
9 |
19 |
Ban Dân tộc |
3 |
3 |
3 |
9 |
20 |
Sở Tài chính |
3 |
3 |
3 |
9 |
2.3. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
|||||||||||||||
Triển khai phần mềm VPĐT trong CQNN của đơn vị |
Tỷ lệ phòng (ban) chuyên môn đã triển khai Phần mềm VPDDT |
Tỷ lệ văn bản được cập nhật vào phần mềm |
Tỷ lệ văn bản được phát hành qua Phần mềm |
Tỷ lệ văn bản được chuyển hoàn toàn trên MT mạng |
Triển khai PM một cửa điện tử |
Cơ quan, đơn vị đã thực hiện việc tiếp nhận, thụ lý và giải quyết |
Tỷ lệ TTHC được tiếp nhận và giải quyết trên PM |
Tỷ lệ CBCC được cấp thư điện tử công vụ của tỉnh |
Tỷ lệ CBCC thường xuyên sử dụng thư điện tử công vụ của tỉnh để trao đổi công việc |
Triển khai ứng dụng chữ ký số trong CQNN của đơn vị |
Tỷ lệ văn bản được ký số |
Triển khai các ứng dụng cơ bản trong CQNN của đơn vị |
Triển khai ứng dụng các CSDL chuyên ngành |
Trang thông tin điện tử của đơn vị |
Triển khai dịch vụ hành chính công trực tuyến trên Trang |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
13 |
3 |
41.0 |
2 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
13 |
3 |
41.0 |
3 |
Sở Tài chính |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
4 |
Ban Quản lý các KCN |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
5 |
Sở xây dựng |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
6 |
Sở Y tế |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
12 |
3 |
38.0 |
7 |
Sở Công thương |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
9 |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
12 |
3 |
38.0 |
10 |
Sở Nội vụ |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
11 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
12 |
Ban Dân tộc |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
37.0 |
15 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
1.5 |
2 |
13 |
3 |
38.5 |
16 |
Sở Lao động, TB&XH |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
17 |
Sở Tư pháp |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
9 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
12 |
3 |
36.0 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
13 |
3 |
39.0 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
1.5 |
2 |
13 |
3 |
38.5 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
12 |
3 |
38.0 |
2.4. CÔNG TÁC ĐẢM BẢO AN TOÀN, AN NINH THÔNG TIN
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
||||
Tỷ lệ máy tính trong CQNN của đơn vị có cài PM virus có bản quyền |
Tỷ lệ máy tính trong CQNN của đơn vị có cài PM virus miễn phí |
Các giải pháp an toàn thông tin |
Các giải pháp an toàn dữ liệu |
Tổ chức phổ biến các quy định PL về nội quy của CQ và ATANTT |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
2 |
Sở Tài chính |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
3 |
Sở xây dựng |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
4 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
5 |
Sở Ngoại vụ |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
6 |
Sở Tư pháp |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
7 |
Sở Nội vụ |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
8 |
Ban Dân tộc |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
9 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
10 |
Văn phòng UBND tỉnh |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
11 |
Sở Y tế |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
12 |
Sở Công thương |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
13 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
15 |
Ban Quản lý các KCN |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
16 |
Sở Giao thông Vận tải |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
17 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
18 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
19 |
Sở Lao động, TB&XH |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
20 |
Thanh tra tỉnh |
4 |
2 |
4 |
4 |
3 |
17 |
2.5. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
|||||||
Cơ chế - Chính sách |
Có thành lập BCĐ/Bộ phận chuyên trách CNTT |
Ngân sách đầu tư cho CNTT của đơn vị |
||||||||
Kế hoạch phát triển và ứng dụng CNTT |
Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích PT& UDCNTT |
Chương trình, kế hoạch CCHC có nội dung UDCNTT |
Quy định về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ cơ quan |
Quy định về đảm bảo an toàn, ANTT |
Quy định về chế độ đãi ngộ đối với cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm về CNTT |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Sở xây dựng |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
16 |
2 |
Ban Quản lý các KCN |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
16 |
3 |
Sở Tư pháp |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
16 |
4 |
Thanh tra tỉnh |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
1 |
15 |
5 |
Sở Tài chính |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
14 |
6 |
Sở Y tế |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
14 |
7 |
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
12 |
8 |
Sở Kế hoạch - Đầu tư |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
14 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
14 |
10 |
Sở Nội vụ |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
14 |
11 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
14 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
14 |
13 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
12 |
14 |
Sở Công thương |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
12 |
15 |
Sở Văn hóa, TT và DL |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
12 |
16 |
Sở Ngoại vụ |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
12 |
17 |
Sở Lao động, TB&XH |
2 |
2 |
2 |
2 |
2 |
0 |
0 |
1 |
11 |
18 |
Ban Dân tộc |
2 |
0 |
2 |
2 |
2 |
0 |
2 |
1 |
11 |
19 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
0 |
2 |
2 |
10 |
20 |
Sở Giao thông Vận tải |
1 |
0 |
2 |
0 |
0 |
0 |
2 |
1 |
6 |
II. ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
TT |
Đơn vị |
Điểm |
Tổng điểm |
Xếp hạng |
||||
Hạ tầng kỹ thuật CNTT |
Hạ tầng nhân lực CNTT |
Ứng dụng CNTT |
Công tác đảm bảo an toàn, an ninh thông tin |
Môi trường tổ chức và chính sách |
||||
1 |
UBND huyện Lạc Sơn |
17.0 |
9.0 |
40.0 |
17.0 |
14.0 |
97.0 |
1 |
2 |
UBND huyện Lạc Thủy |
17.0 |
9.0 |
39.0 |
17.0 |
14.0 |
96.0 |
2 |
3 |
UBND huyện Tân Lạc |
17.0 |
9.0 |
38.5 |
17.0 |
14.0 |
95.5 |
3 |
4 |
UBND huyện Kỳ Sơn |
16.7 |
9.0 |
38.0 |
17.0 |
14.0 |
94.7 |
4 |
5 |
UBND huyện Cao Phong |
17.0 |
9.0 |
37.0 |
17.0 |
14.0 |
94.0 |
5 |
6 |
UBND huyện Kim Bôi |
17.0 |
9.0 |
35.0 |
17.0 |
14.0 |
92.0 |
6 |
7 |
UBND thành phố Hòa Bình |
16.0 |
9.0 |
37.0 |
17.0 |
12.0 |
91.0 |
7 |
8 |
UBND huyện Lương Sơn |
15.1 |
9.0 |
36.6 |
17.0 |
11.0 |
88.7 |
8 |
9 |
UBND huyện Đà Bắc |
14.9 |
9.0 |
35.0 |
17.0 |
12.0 |
87.9 |
9 |
10 |
UBND huyện Mai Châu |
17.0 |
9.0 |
33.8 |
17.0 |
10.0 |
86.8 |
10 |
11 |
UBND huyện Yên Thủy |
16.0 |
9.0 |
34.0 |
17.0 |
7.0 |
83.0 |
11 |