Quyết định 2485/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La

Số hiệu 2485/QĐ-UBND
Ngày ban hành 23/10/2013
Ngày có hiệu lực 23/10/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Bùi Đức Hải
Lĩnh vực Bất động sản

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2485/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 23 tháng 10 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ ĐẦU (2011 - 2015) CỦA HUYỆN MỘC CHÂU

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Mộc Châu tại Tờ trình số 1189/TTr-UBND ngày 05/8/2013; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 318/TTr-STNMT ngày 10/10/2013 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Chỉ tiêu phân bổ

Huyện xác định

Tổng số

Trong đó

Huyện Mộc Châu

Huyện Vân Hồ

 

TỔNG DIỆN TÍCH

206.150,00

206.150,0

-

206.150,0

108.166,0

97.984,0

1

Đất nông nghiệp

134.531,23

158.136,0

14.271,77

172.407,77

91.901,38

80.506,39

1.1

Đất trồng lúa

2.400,81

3.829,0

-

3.829,00

1.789,54

2.039,46

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

744,89

864,0

239,2

1.103,20

424.79

678.41

1.2

Đất trồng cây lâu năm

6.859,58

13.312,0

-

13.312,00

6.472,31

6.839,69

1.3

Đất rừng phòng hộ

50.293,58

53.387,0

-

53.387,00

26.635,64

26.751,36

1.4

Đất rừng đặc dụng

16.348,60

18.116,0

-

18.116,00

3.179,70

14.936,30

1.5

Đất rừng sản xuất

26.546,60

39.327,0

17.437,01

56.764,01

35.311,47

21.452,54

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

138,3

138,0

-

138

100,90

37,1

2

Đất phi nông nghiệp

8.084,82

10.925,0

32,91

10.957,91

6.549,18

4408,73

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

33,21

50,0

-

50

27,31

22,69

2.2

Đất quốc phòng

740,77

2.234,0

-

2.234,00

1.397,15

836,85

2.3

Đất an ninh

2,06

8,0

-

8

6,16

1,84

2.4

Đất khu công nghiệp

-

25,0

51,63

76,63

76,63

0

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

52,69

-

258,44

258,44

237,01

21,43

2.6

Đất SX vật liệu xây dựng

16,19

-

45,25

45,25

22,75

22,5

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

70,07

85,0

-

85

25,40

59,6

2.8

Đất di tích danh thắng

13,28

13,0

22,90

35,9

31,17

4,73

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

7,35

52,0

-

52

32,71

19,29

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

-

-

 

-

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

513,27

528,0

-

528

320,69

207,31

2.12

Đất có mặt nước chuyện dùng

2.977,07

-

2.957,97

2.957,97

1.502,96

1455,01

2.13

Đất phát triển hạ tầng

2.461,87

3.379,0

-87,90

3.291,10

1.973,33

1317,77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

 

Đất cơ sở văn hoá

12,74

14,0

23,37

37,37

17,33

20,04

 

Đất cơ sở y tế

8,16

11,0

-

11

6,49

4,51

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

88,29

112,0

-

112

62,13

49,87

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

39,05

49,0

27,69

76,69

47,21

29,48

2.14

Đất ở đô thị

170,0

329,0

 

329,04

305,67

23,37

3

Đất chưa sử dụng còn lại

63.533,95

37.089,0

-14.304,68

22.784,32

9.715,44

13068,88

4

Đất đô thị

1.222,78

5.346,0

- 196

5.150,00

4.908,00

242

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

16.348,60

18.116,0

-

18.116,00

3.179,70

14936,3

6

Đất khu du lịch

-

1.943,0

-

1.943,00

1.533,00

410

7

Đất khu dân cư nông thôn

4.303,83

4.279,31

-

4.279,31

2.431,24

1848,07

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:                                                         Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu  (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Huyện Mộc Châu

Huyện Vân Hồ

Huyện Mộc Châu

Huyện Vân Hồ

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

1166,93

795,38

623,27

172,11

371,55

176,57

194,98

1.1

Đất trồng lúa

44,5

13,6

9,03

4,57

30,9

21,8

9,1

1.2

Đất trồng cây lâu năm

230,64

163,27

140,4

22,87

67,37

46,58

20,79

1.3

Đất rừng phòng hộ

126,51

90,01

75,11

14,9

36,5

28,9

7,6

1.4

Đất rừng đặc dụng

9,05

8

 

8

1,05

 

1,05

1.5

Đất rừng sản xuất

30,7

24,2

24,2

 

6,5

0,3

6,2

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,87

0,58

0,25

0,33

0,29

0,14

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

525,93

515,93

15,93

500

10

10

0

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

525,93

515,93

15,93

500

10

10

 

2.5

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Cả thời kỳ (2011-2020)

Phân theo kỳ

Kỳ đầu (2011-2015)

Kỳ cuối (2016-2020)

Tổng

Trong đó

Tổng

Trong đó

Huyện Mộc Châu

Huyện Vân Hồ

Huyện Mộc Châu

Huyện Vân Hồ

1

Đất nông nghiệp

39.034,72

16.438,47

8.681,35

7.757,12

22.596,25

13.243,60

9.352,65

1.1

Đất trồng lúa

39,02

39,02

12,50

26,52

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

3.475,61

1.913,30

910,61

1.002,69

1.562,31

123,16

1.439,15

1.3

Đất rừng phòng hộ

14.968,77

6.133,60

2.561,98

3.571,62

8.835,17

3.980,79

4.854,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

1.004,46

699,46

 

699,46

305,00

 

305,00

1.5

Đất rừng sản xuất

19.105,44

7.482,95

5.133,08

2.349,87

11.622,49

9.139,36

2.483,13

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

0,57

0,28

0,28

 

0,29

0,29

 

2

Đất phi nông nghiệp

1.714,06

1.244,13

792,89

451,24

469,93

233,83

236,10

2.1

Đất trụ sở cơ quan, CTSN

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất quốc phòng

1.091,93

899,56

566,13

333,43

192,37

120,00

72,37

2.3

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu công nghiệp

2,80

 

 

 

2,80

2,80

 

2.5

Đất cơ sở SX kinh doanh

0,30

 

 

 

0,30

0,20

0,10

2.6

Đất sản xuất VLXD gốm sứ

15,36

8,76

4,06

4,70

6,60

 

6,60

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

8,60

6,90

2,40

4,50

1,70

0,90

0,80

2.8

Đất di tích danh thắng

28,36

5,46

5,41

0,05

22,90

19,72

3,18

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải

31,18

10,13

10,13

 

21,05

9,55

11,50

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

13,73

10,54

3,12

7,42

3,19

2,88

0,31

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phát triển hạ tầng

456,70

245,44

152,59

92,85

211,26

77,78

133,48

3

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu du lịch

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được thể hiện trên bản đồ quy hoạch sử dụng đất huyện Mộc Châu đến năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 do Ủy ban nhân dân huyện Mộc Châu xác lập ngày 05/8/2013 và thể hiện trong nội dung Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Mộc Châu.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu với các chỉ tiêu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) của huyện Mộc Châu (Sau khi điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập huyện Vân Hồ)

1.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch huyện Mộc Châu

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2010

Diện tích đến các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

108.166

108.166

108.166

108.166

108.166

108.166

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.776,27

71.846,61

72.033,77

74.610,39

76.339,74

78.834,35

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.383,27

1.380,00

1.598,23

1.620,26

1.640,52

1.654,68

 

Tr.đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

362,48

362,08

361,88

361,61

361,61

367,92

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.704,26

4.728,57

4.827,52

5.022,80

5.207,62

5.430,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

25.979,52

26.040,29

21.441,92

22.556,27

22.374,02

23.127,31

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

2.679,70

2.679,70

2.679,70

2.679,70

2.679,70

2.679,70

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

15.592,54

16.658,47

21.358,47

22.705,29

24.446,70

26.169,91

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

100,72

100,79

100,62

100,54

100,54

100,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.721,77

4.833,64

4.905,03

5.117,04

5.165,25

6.138,78

2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

26,31

26,31

26,31

26,31

26,31

27,10

2.2

Đất quốc phòng

CQP

391,02

391,02

393,02

463,02

463,02

1.207,15

2.3

Đất an ninh

CAN

2,06

2,06

2,06

3,16

3,16

3,16

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

25,00

42,42

56,63

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

43,46

43,46

47,52

47,74

48,38

206,42

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng gốm sứ

SKX

16,19

16,19

16,79

17,25

22,75

23,05

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

19,97

19,97

19,97

21,27

21,27

24,40

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

3,03

3,03

3,03

3,03

3,03

11,45

2.9

Đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

4,16

4,16

5,16

5,36

7,73

18,81

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

314,69

314,90

315,20

315,80

316,20

317,81

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

1.509,85

1.509,85

1.509,71

1.504,96

1.502,96

1.502,96

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

1.578,47

1.602,87

1.669,04

1.787,08

1.810,96

1.842,78

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hoá

 

10,69

10,69

10,69

10,94

11,49

12,31

 

Đất cơ sở y tế

 

6,21

6,21

6,21

6,30

6,36

6,49

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

 

52,33

52,33

52,62

52,87

53,49

59,00

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

 

25,19

25,19

26,10

26,80

27,38

32,84

3

Đất chưa sử dụng còn lại

 

32.667,96

31.485,75

31.227,20

28.438,57

26.661,01

23.192,87

4

Đất đô thị

DTD

1.222,78

1.225,02

1.226,76

1.228,52

1.230,30

1.403,85

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

2.679,70

2.679,70

2.679,70

2.679,70

2.679,70

2.679,70

6

Đất khu du lịch

DDL

-

-

180

320,5

413,5

613,2

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

2.487,37

2.490,50

2.491,44

2.494,61

2497,82

2506,49

1.2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích

Phân theo các năm

Năm 2011

Năm 2012

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

623,27

41,61

22,48

65,82

36,23

457,13

1.1

Đất trồng lúa

DLN/PNN

9,03

0,40

1,18

1,27

0,04

6,14

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

140,40

7,77

1,05

4,35

16,35

110,88

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

75,11

0,15

0,35

5,65

2,25

66,71

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

24,20

-

-

-

3,00

21,20

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,25

-

0,17

0,08

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

15,93

5,93

-

-

-

10,00

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUC/LNP

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUC/NTS

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

RSX/NKR(a)

15,93

5,93

-

-

-

10,00

1.3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

[...]