Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2020 công bố công khai quyết toán ngân sách năm 2019 do Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 2617/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/08/2020
Ngày có hiệu lực 07/08/2020
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận 1
Người ký Nguyễn Văn Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2617/QĐ-UBND

Quận 1, ngày 07 tháng 08 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2019

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 1

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 2665/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Quận 1 về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân Quận 1 về phê chuẩn quyết toán ngân sách quận năm 2019;

Xét đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 335/TTr-TCKH ngày 07 tháng 8 năm 2020 về công khai quyết toán ngân sách quận năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2019 (theo các biểu mẫu đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 1, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Quận 1, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- UBND thành phố;
- Sở Tài chính;
- Quận ủy Quận 1;
- UBND Quận 1: CT;
- VP HĐND & UBND Quận 1: CVP;
- Các phòng, ban thuộc UBND Quận 1;
- Viện kiểm sát nhân dân Quận 1;
- Tòa án nhân dân Quận 1;
- Các cơ quan đoàn thể Quận 1;
- UBND 10 phường;
- Lưu: VT. NSTC (TCKH) TT. 10b

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Dũng

 

Biểu mẫu số 96/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH QUẬN NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

(%)

A

B

1

2

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH QUẬN

1.161.996

2.171.414

186,87

1

Thu ngân sách quận được hưởng theo phân cấp

1.112.632

1.001.183

89,98

-

Thu ngân sách quận hưởng 100%

180.400

204.391

113,30

-

Thu ngân sách quận hưởng từ các khoản thu phân chia

932.232

796.792

85,47

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

0

14.534

 

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

14.534

 

3

Thu kết dư

 

725.131

 

4

Nguồn CCTL đơn vị cân đối chi thường xuyên

49.364

 

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

430.566

 

B

TỔNG CHI NGÂN SÁCH QUẬN

1.161.996

1.432.316

123,26

I

Chi cân đối ngân sách quận

1.161.996

971.450

83,60

1

Chi đầu tư phát triển

 

77.914

 

2

Chi thường xuyên

1.137.015

893.536

78,59

3

Dự phòng ngân sách

24.981

 

 

4

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

 

 

 

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

460.210

 

IV

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

 

656

 

 

Biểu mẫu số 97/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

Tổng thu NSNN

Thu NS quận

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

19.000.000

1.161.996

16.263.541

2.171.414

85,60

186,87

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

19.000.000

1.112.632

16.263.541

1.001.183

85,60

89,98

I

Thu nội địa

19.000.000

1.112.632

16.263.541

1.001.183

85,60

89,98

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

 

 

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

27.300

 

31.692

 

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

403.800

 

470.611

 

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

11.768.900

932.232

10.046.275

796.927

85,36

85,49

5

Thuế thu nhập cá nhân

2.600.000

 

2.570.072

 

98,85

 

6

Thuế bảo vệ môi trường

1.150.000

 

1.119.751

 

97,37

 

7

Lệ phí trước bạ

480.000

39.360

492.874

61.157

102,68

155,38

8

Thu phí, lệ phí

55.200

30.240

46.676

12.503

84,56

41,35

9

Lệ phí môn bài

54.800

54.800

61.864

61.864

112,89

112,89

10

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

11

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

36.000

36.000

40.020

40.020

111,17

111,17

12

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

1.770.000

 

1.221.512

 

69,01

 

13

Thu tiền sử dụng đất

474.000

 

42.201

 

8,90

 

14

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

15

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

16

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

17

Thu khác ngân sách

180.000

20.000

119.992

28.712

66,66

143,56

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

 

 

 

 

 

 

II

Thu viện tr

 

 

 

 

 

 

B

THU BỔ SUNG TỪ NS CẤP TRÊN

 

 

 

14.534

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

 

725.131

 

 

D

NGUỒN CCTL ĐƠN VỊ CÂN ĐỐI CHI TX

 

49.364

 

 

 

 

E

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

 

 

 

430.566

 

 

 

Biểu số 98/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH QUẬN, CHI NGÂN SÁCH CẤP QUẬN VÀ CHI NGÂN SÁCH PHƯỜNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 7/8/2020 của Ủy ban nhân dân Quận 1)

[...]