1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.02
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Trước khi lập dự án đối với
các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm HCC cấp huyện;
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu
chính công ích;
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn;
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến.
|
x
|
|
-
|
Quy mô, phương án chuyển nước
và các thông tin, số liệu, tài liệu liên quan.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ qua
Cổng dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 40
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công cấp
huyện.
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: Phòng
Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển
nước.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản góp ý, tổng hợp ý kiến của UBND cấp xã, cấp huyện.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh http://dichvucong.gov.vn hoặc
http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến của UBND cấp huyện;
- Tham mưu Văn bản đề nghị
UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan góp ý kiến về Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B6.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến;
- Văn bản đề nghị góp ý kiến
về Kế hoạch.
|
B4
|
Căn cứ theo Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến được phê duyệt, tổ chức kiểm tra thực địa, tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp với các cơ quan, tổ chức có liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến
xây dựng hoặc tổ chức đối thoại trực tiếp với chủ đầu tư (kinh phí tổ chức lấy
ý kiến do Chủ đầu tư chi trả).
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân liên
quan và Chủ đầu tư
|
26 ngày
|
Mẫu 05;
- Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
- Biên bản làm việc.
- Biên bản kiểm tra thực địa
(nếu có).
|
B5
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
của UBND cấp xã, cấp huyện trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Văn bản tổng hợp ý
kiến của UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B6
|
Xem xét các dự thảo văn bản ở
bước B7.
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết của
Phòng Tài nguyên và Môi trường tại B8.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B8
|
Phát hành văn bản, chuyển
sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các
bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
|
-
|
Biên bản làm việc;
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của
UBND cấp xã, cấp huyện.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.03
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
- Trong quá trình lập dự án đầu
tư/thăm dò nước dưới đất đối với các dự án có xây dựng công trình khai thác,
sử dụng tài nguyên nước, bao gồm:
+ Hồ chứa, đập dâng xây dựng
trên sông, suối thuộc trường hợp phải xin phép;
+ Công trình khai thác, sử dụng
nước mặt khác với lưu lượng từ 10 m3/giây trở lên;
+ Công trình chuyển nước giữa
các nguồn nước.
- Trong quá trình thăm dò đối
với các dự án có xây dựng công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một
hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai
thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền
kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày
đêm trở lên.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn.
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Thuyết minh và thiết kế cơ sở
dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi) kèm theo tờ
trình cơ quan có thẩm quyền thẩm định dự án.
|
x
|
|
-
|
Kế hoạch triển khai xây dựng công
trình.
|
x
|
|
-
|
Tiến độ xây dựng công trình.
|
x
|
|
-
|
Dự kiến tác động của việc
khai thác, sử dụng nước và vận hành công trình đến nguồn nước, môi trường và
các đối - tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả năng bị ảnh hưởng trong quá
trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian công trình không vận hành.
|
x
|
|
-
|
Các biện pháp bảo vệ tài
nguyên nước, đảm bảo nước cho các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác có khả
năng bị ảnh hưởng trong quá trình xây dựng, vận hành công trình, thời gian
công trình không vận hành.
|
x
|
|
-
|
Các thông tin quy định tại
khoản 1 Điều 3 của Nghị định 02/2023/NĐ-CP, cụ thể:
+ Đối với công trình khai thác,
sử dụng nước mặt: Mục đích khai thác, sử dụng nước; nguồn nước khai thác, sử
dụng; vị trí công trình khai thác, sử dụng nước; phương thức khai thác, sử dụng
nước; lượng nước khai thác, sử dụng; thời gian khai thác, sử dụng; các đặc
tính cơ bản của hồ, đập trong trường hợp xây dựng hồ, đập;
+ Đối với công trình khai
thác, sử dụng nước dưới đất: Mục đích khai thác, sử dụng nước; vị trí công
trình khai thác, sử dụng nước; tầng chứa nước khai thác, độ sâu khai thác; tổng
số giếng khai thác; tổng lượng nước khai thác, sử dụng; chế độ khai thác; thời
gian khai thác, sử dụng.
|
x
|
|
-
|
Các số liệu, tài liệu khác
liên quan đến việc khai thác, sử dụng tài nguyên nước.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ qua Cổng
dịch vụ công Quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh thì quét (Scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 30
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong.gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công cấp
huyện;
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện:
- Đối với công trình hồ chứa,
đập dâng xây dựng trên sông, suối thuộc trường hợp phải xin phép; công trình
khai thác, sử dụng nước mặt khác với lưu lượng từ 10 m3/giây trở
lên: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp huyện nơi nguồn nước nội tỉnh
chảy qua.
- Đối với công trình chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh: Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc UBND cấp
huyện nơi nguồn nước nội tỉnh bị chuyển nước.
- Đối với công trình khai thác,
sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào,
hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ
chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có
lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên: Phòng Tài nguyên và Môi
trường thuộc UBND cấp huyện nơi dự kiến bố trí công trình.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: UBND
cấp xã, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã, đại diện đơn vị quản lý, vận
hành công trình khai thác, sử dụng nước chịu ảnh hưởng của việc khai thác, sử
dụng nước của dự án và tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC: Văn
bản tổng hợp ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên
quan.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và 01 bộ hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến của UBND cấp huyện;
- Tham mưu Văn bản đề nghị
UBND cấp xã, các tổ chức, cá nhân có liên quan góp ý kiến về Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến trình Lãnh đạo phòng xem xét ký nháy theo B6.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Kế hoạch tổ chức lấy
ý kiến;
- Văn bản đề nghị góp ý kiến
về Kế hoạch.
|
B4
|
Căn cứ theo Kế hoạch tổ chức
lấy ý kiến được phê duyệt, tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp với các cơ quan,
tổ chức có liên quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc tổ chức đối
thoại trực tiếp với chủ đầu tư (Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do Chủ đầu tư chi
trả).
Chủ đầu tư có trách nhiệm
cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin khác về dự án nếu UBND cấp
huyện có yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp
lấy ý kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án.
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã, UBMTTQVN cấp xã, đại diện
đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan và Chủ đầu
|
18,5 ngày
|
Mẫu 05;
- Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
- Biên bản làm việc.
- Biên bản kiểm tra thực địa
(nếu có).
|
B5
|
Dự thảo Văn bản tổng hợp ý kiến
của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan trình Lãnh đạo
phòng xem xét ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
03 ngày
|
Mẫu 05;
- Dự thảo Văn bản tổng hợp ý
kiến của đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B6
|
Xem xét, ký nháy kết quả thực
hiện ở bước B5.
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B7
|
Ký duyệt kết quả giải quyết của
Phòng Tài nguyên và Môi trường.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
B8
|
Phát hành văn bản, chuyển
sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên
quan.
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06;
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các
bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Kế hoạch tổ chức lấy ý kiến;
|
-
|
Biên bản kiểm tra thực địa (nếu
có).
|
-
|
Biên bản làm việc.
|
-
|
Văn bản tổng hợp ý kiến của đại
diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan.
|
Hồ sơ được lưu tại bộ phận
chuyên môn, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.TNN.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Tổ chức, cá nhân khai thác, sử
dụng nước dưới đất cho hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với quy mô
không vượt quá 10 m3/ngày đêm và các trường hợp Khai thác, sử dụng
nước cho sinh hoạt của hộ gia đình/Khai thác, sử dụng nước phục vụ các hoạt động
văn hóa, tôn giáo, nghiên cứu khoa học nằm trong danh mục vùng hạn chế khai
thác nước dưới đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố.
* Lưu ý:
Trường hợp tổ chức, cá nhân
đã đăng ký khai thác nước dưới đất, nếu không tiếp tục khai thác, sử dụng thì
phải thông báo và trả tờ khai (đã được xác nhận) cho cơ quan xác nhận đăng ký
hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã để báo cho cơ quan đăng ký và thực hiện việc
trám, lấp giếng không sử dụng theo quy định.
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Qua Cổng dịch vụ công Quốc
gia http://dichvucong.gov.vn.
- Hoặc Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất theo mẫu
BM.TNN.01.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trực
tuyến thì quét (Scan) từ bản chính.
|
|
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 02 Tờ
khai.
|
|
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ khai hợp lệ.
|
|
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và
trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công
huyện, thành phố, thị xã;
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
|
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Không.
|
|
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
|
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký hoặc Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
|
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Cổng
dịch vụ công quốc gia hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh
Hà Tĩnh http://dichvucong.gov.vn hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ và tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc UBND cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Nếu cần thiết kiểm
tra thực địa để kiểm tra nội dung thông tin thì tham mưu tổ chức kiểm tra thực
địa. Sau khi kiểm tra thực địa:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện xác nhận đăng ký thì tham mưu Văn bản thông báo từ chối xác nhận
đăng ký trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xác nhận đăng ký thì dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung xác nhận vào Tờ khai
đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo nội
dung xác nhận theo bước B4.
|
Thành phần Đoàn kiểm tra, công chức xử lý hồ sơ
|
06 ngày
|
Mẫu 05;
- Biên bản kiểm tra thực địa
(nếu có).
- Dự thảo Tờ trình, dự thảo nội
dung xác nhận Tờ khai đăng ký công trình khai thác nước dưới đất hoặc Văn bản
thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
|
- Nếu không cần thiết kiểm
tra thực tế:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ
điều kiện xác nhận đăng ký thì tham mưu Văn bản thông báo từ chối xác nhận
đăng ký trình Lãnh đạo Phòng ký nháy theo B4.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xác nhận đăng ký thì dự thảo Tờ trình, dự thảo nội dung xác nhận vào Tờ khai
đăng ký trình Lãnh đạo phòng xem xét ký Tờ trình, ký nháy vào dự thảo nội
dung xác nhận theo B4.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
Mẫu 05;
Dự thảo Tờ trình, Tờ khai
đăng ký công trình khai thác nước dưới đất đã được ghi nội dung xác nhận hoặc
Văn bản thông báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
B4
|
Xem xét ký và ký nháy kết quả
tại B3
|
Lãnh đạo Phòng TN&MT
|
01 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ trình, Tờ khai đăng ký
công trình khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/ Văn bản thông
báo từ chối xác nhận đăng ký.
|
B5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết tại
B4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B6
|
Phát hành văn bản, chuyển
sang Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05;
Tờ khai đăng ký công trình
khai thác nước dưới đất đã được xác nhận đăng ký/Văn bản thông báo từ chối
xác nhận đăng ký.
|
B7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 05, 06;
Nội dung xác nhận Tờ khai
đăng ký công trình sử dụng nước dưới đất/Văn bản thông báo trả hồ sơ và hồ sơ
kèm theo.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả
chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá
nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/chuyển/trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm: http://dichvucong.gov.vn
hoặc http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.TNN.01.01
|
Tờ khai đăng ký công trình sử
dụng nước dưới đất (đối với trường hợp khai thác, sử dụng nước cho: ăn uống,
sinh hoạt hộ gia đình; sản xuất, kinh doanh, dịch vụ hoặc các mục đích khác).
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Tờ trình.
|
-
|
Tờ khai đăng ký công trình sử
dụng nước dưới đất đã được xác nhận nội dung đăng ký.
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống bộ phận
lưu trữ của UBND cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KÝ HIỆU QUY TRÌNH
|
QT.BĐ.01
|
2
|
NỘI DUNG QUY TRÌNH
|
2.1
|
Điều kiện thực hiện TTHC:
|
|
Các cơ sở, cửa hàng kinh
doanh xăng, dầu có nguy cơ xảy ra sự cố tràn dầu ở mức độ nhỏ trên đất liền,
trên sông, trên biển (dưới 20 tấn).
|
2.2
|
Cách thức thực hiện TTHC:
|
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại
Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ qua Dịch vụ bưu
chính công ích.
- Nộp trực tuyến qua Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
|
2.3
|
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị thẩm định,
phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu.
|
x
|
|
-
|
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu
theo mẫu BM.BĐ.01.01.
|
x
|
|
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ trực
tuyến thì quét (scan) từ bản chính.
|
2.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
2.5
|
Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
2.6
|
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC:
- Tiếp nhận hồ sơ:
+ Cổng Dịch vụ công Quốc gia:
http://dichvucong: gov.vn;
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
- Trả kết quả (theo lựa chọn
của người dân khi nộp hồ sơ):
+ Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn;
+ Trung tâm Hành chính công
huyện, thành phố, thị xã;
+ Dịch vụ bưu chính công ích.
|
2.7
|
Cơ quan thực hiện: UBND
cấp huyện.
Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện.
Cơ quan được ủy quyền: Không.
Cơ quan phối hợp: Các
phòng, đơn vị liên quan.
|
2.8
|
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ
chức, cá nhân.
|
2.9
|
Kết quả giải quyết TTHC:
Quyết định phê duyệt; Kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND
cấp huyện xác nhận) hoặc Văn
bản thông báo từ chối phê duyệt.
|
2.10
|
Quy trình xử lý công việc
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết quả
|
B1
|
1. Tiếp nhận hồ sơ.
Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích của tổ chức cá nhân hoặc trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính http://dichvucong.hatinh.gov.vn.
2. Cán bộ TN&TKQ kiểm tra
hồ sơ:
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc
không hợp lệ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ
sung hoàn thiện hồ sơ được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ.
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ, hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo
quy định.
|
Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Mẫu số 01; 02, 03 (nếu có); 06 và hồ sơ theo mục 2.3.
|
B2
|
Chuyển hồ sơ về Phòng Tài
nguyên và Môi trường (TN&MT) thuộc cấp huyện giải quyết.
|
Công chức TN&TKQ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 01, 05 và hồ sơ kèm theo.
|
B3
|
Xem xét xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều
kiện xử lý tham mưu UBND cấp huyện ban hành Văn bản trả hồ sơ, chuyển kèm hồ
sơ sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả cho tổ chức, cá nhân theo
bước B9.
+ Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện
xử lý thì tham mưu UBND cấp huyện ban hành Văn bản lấy ý kiến của các phòng,
đơn vị liên quan; tổ chức kiểm tra thực tế (nếu cần thiết).
|
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo phòng TN&MT, Lãnh đạo UBND cấp huyện;
Văn thư
|
03 ngày
|
Mẫu 05, 06; Văn bản trả hồ sơ kèm theo hồ
sơ Hoặc mẫu 05; Văn bản lấy ý
kiến phòng, đơn vị.
|
B4
|
Kiểm tra thực tế
|
Phòng TNMT, các tổ chức, cá nhân có liên quan (nếu có)
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Biên bản kiểm tra thực tế
|
|
Các phòng, đơn vị liên quan
cho ý kiến
|
các phòng, đơn vị liên quan
|
Mẫu 05; Văn bản cho ý kiến của các
phòng, đơn vị liên quan
|
B5
|
Trên cơ sở kết quả kiểm tra
thực tế và tổng hợp ý kiến các phòng, đơn vị liên quan:
+ Nếu hồ sơ đủ điều kiện phê
duyệt thì dự thảo Quyết định phê duyệt kế hoạch ứng phó tràn dầu, kèm theo Kế
hoạch ứng phó tràn dầu trình Lãnh đạo phòng TN&MT ký nháy.
+ Nếu không đủ điều kiện phê
duyệt thì dự thảo Văn bản trả hồ sơ trình lãnh đạo phòng TN&MT ký nháy.
|
Công chức xử lý hồ sơ
|
05 ngày
|
Mẫu 05; dự thảo Quyết định phê
duyệt kèm Kế hoạch ứng phó tràn dầu hoặc Văn bản trả hồ sơ.
|
B6
|
Xem xét ký nháy kết quả tại
bước B5.
|
Lãnh đạo phòng TN&MT
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt kèm
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc Văn bản trả hồ sơ.
|
B7
|
Xem xét, ký duyệt kết quả giải
quyết tại bước B6.
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
02 ngày
|
Mẫu 05; Quyết định phê duyệt kèm
Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu hoặc Văn bản trả hồ sơ.
|
B8
|
Đóng dấu, phát hành văn bản,
chuyển sang Trung tâm Hành chính công cấp huyện để trả kết quả.
|
Văn thư; công chức xử lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Mẫu 05, 06; Quyết định phê duyệt kèm Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND cấp huyện xác nhận) hoặc Văn bản
trả hồ sơ (kèm hồ sơ).
|
B9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
Công chức TN&TKQ
|
Giờ hành chính
|
Mẫu 01, 06; Quyết định phê duyệt kèm Kế
hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND cấp huyện xác nhận) hoặc Văn bản
trả hồ sơ.
|
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn
xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải
quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện để gửi cho tổ chức, cá nhân.
* Trong quá trình giải quyết
hồ sơ người có trách nhiệm thực hiện cần thực hiện đồng thời các thao tác tiếp
nhận/ chuyển/ trả hồ sơ, kết quả giải quyết trên phần mềm:
http://dichvucong.hatinh.gov.vn với các bước trong quy trình.
|
3
|
BIỂU MẪU
|
|
Mẫu 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn
trả kết quả
|
|
Mẫu 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn
thiện hồ sơ
|
|
Mẫu 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 04
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày
trả kết quả
|
|
Mẫu 05
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ
|
|
Mẫu 06
|
Sổ theo dõi hồ sơ
|
|
BM.BĐ.01.01
|
Mẫu đề cương Kế hoạch ứng phó
sự cố tràn dầu thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện
|
4
|
HỒ SƠ LƯU
|
-
|
Mẫu 01; 02, 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Trung tâm Hành chính
công cấp huyện. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.
|
-
|
Biên bản kiểm tra thực địa (nếu
có).
|
-
|
Văn bản lấy ý kiến các phòng,
đơn vị liên quan; Văn bản cho ý kiến của các phòng, đơn vị liên quan.
|
-
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố tràn dầu; Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu (đã được UBND cấp huyện
xác nhận).
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Tài nguyên
và Môi trường cấp huyện, thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ
xuống bộ phận lưu trữ của cấp huyện và lưu trữ theo quy định hiện hành.
|
|
|
|
|
|
|
|
|