Quyết định 2081/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 2081/QĐ-UBND
Ngày ban hành 01/09/2023
Ngày có hiệu lực 01/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2081/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 01 tháng 9 năm 2023  

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3286/STNMT-VP ngày 10/8/2023 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính tại Văn bản số 1169/SKHCN-TĐC ngày 04/4/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 TTHC được ban hành mới; 17 TTHC được sửa đổi, bổ sung; 01 TTHC bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước và lĩnh vực Khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này, trong thời hạn 05 ngày làm việc xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh để áp dụng thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tài nguyên nước, lĩnh vực Khí tượng thủy văn ban hành kèm theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh.

Việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công thực hiện theo quy định tại Nghị định số 104/2022/NĐ- CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh; Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở KH và CN;
- PCVP Trần Tuấn Nghĩa;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC1.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH HÀ TĨNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    /   / 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển.

QT.TNN.15

10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Tờ khai hợp lệ.

- Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

 

Không có quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Đăng ký khai thác nước dưới đất.

QT.TNN.16

15 ngày làm việc, kể từ khi nhận Tờ khai hợp lệ.

Như trên

Như trên

Như trên

3

Trả lại giấy phép tài nguyên nước

QT.TNN.17

10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ      

Như trên

Như trên

Như trên

4

Lấy ý kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh tổ chức lấy ý kiến

QT.TNN.18

40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Như trên

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ.

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

5

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

QT.TNN.19

33 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ

Như trên

Như trên

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/5/2015 quy định lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

QT.TNN.01

33 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

- Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại khoản 8 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

QT.TNN.02

28 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Như trên

Như trên

Như trên

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

QT.TNN.03

33 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Như trên

Như trên

Như trên

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm.

QT.TNN.04

28 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Như trên

Như trên

Như trên

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

QT.TNN.05

33 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

 

Như trên

Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại khoản 10 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023

Như trên

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm.

QT.TNN.06

28 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ. (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Như trên

Như trên

Như trên

 

7

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

QT.TNN.07

13 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ, hợp lệ.

Như trên

 

Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại khoản 8 và khoản 10, Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 7, khoản 9 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.

 

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định số 2031/QĐ-BTNMT ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc đính chính một phần Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

8

Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh.

QT.TNN.08

60 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị xin ý kiến của chủ đầu tư.

Như trên

 

Không có quy định

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Quyết định số 438/QĐ-BTNMT ngày 01/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

9

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

 

QT.TNN.09

20 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

- Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn

- Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

Không có quy định

 

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP ngày 30/3/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

- Quyết định số 706/QĐ-BTNMT ngày 15/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

10

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành.

QT.TNN.10

- 33 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ cấp giấy phép tài nguyên nước.

- 28 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ gia hạn, điều chỉnh giấy phép tài nguyên nước.

- 13 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đối với trường hợp nộp cùng hồ sơ cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

(không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Như trên

Như trên

Như trên

11

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.

QT.TNN.11

- 28 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đối với trường hợp có sự điều chnh nội dung của giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước mà dẫn đến sự thay đổi về căn cứ tính tiền cấp quyền khai thác này hoặc dẫn đến có sự thay đi v nội dung phê duyệt tiền cấp quyền khai thác trước đó.

- 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đối với trường hợp có sự điều chỉnh về điện lượng trung bình hàng năm (E0) so với hồ sơ thiết kế của công trình thủy điện và được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xác nhận bằng văn bản hoặc công trình bị hư hỏng do sự kiện bất khả kháng không thể tiếp tục khai thác được hoặc phải ngừng khai thác theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyn (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ và thời gian ly ý kiến xác nhận về thời gian công trình ngừng khai thác).

Như trên

Như trên

Như trên

12

Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.

QT.TNN.12

21 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Như trên

 

Mức phí và lệ phí theo biểu quy định tại khoản 9 Điều 5 Nghị quyết số 253/2020/NQ - HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh được sửa đổi, bổ sung tại khoản 8 Điều 1 Nghị quyết số 101/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023.

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Nghị định số 60/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

13

Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

QT.TNN.13

16 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian bổ sung, chỉnh sửa hồ sơ).

Như trên

Như trên

Như trên

14

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

QT.TNN.14

08 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Như trên

Như trên

- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất;

- Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014;

- Thông tư số 11/2022/TT-BTNMT ngày 20/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bổ sung một số điều của một số thông tư liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 4044/QĐ-BTNMT ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II

LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN

1

Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn

QT.KTTV.01

15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Cổng dịch vụ công Quốc gia: https://dichvucong.gov.vn

- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Hà Tĩnh: http://dichvucong.hatinh.gov.vn

Không có quy định

- Luật Khí tượng thủy văn ngày 23/11/2015;

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 05/10/2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định quy định điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;

- Nghị định số 48/2020/NĐ-CP ngày 15/4/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy quy định chi tiết một số điều của Luật Khí tượng thủy văn;

- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường.

- Quyết định số 1239/QĐ-BTNMT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

2

Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

QT.KTTV.02

15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

3

Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn.

QT.KTTV.03

05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Như trên

Như trên

Như trên

C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

TT

Tên thủ tục hành chính

Ký hiệu quy trình

Căn cứ pháp lý để bãi bỏ

I

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC

1

Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

QT.TNN.16

Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước, có hiệu lực từ ngày 20/3/2023 (thay thế Nghị định số Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước) không quy định về thành phần hồ sơ, trình tự và thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước.

             

[...]