Quyết định 2604/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2604/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/11/2017 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Đoàn Văn Việt |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2604/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-TTg ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt; các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, tiết kiệm thời gian, công sức và chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện và UBND cấp xã trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Không bao gồm: báo cáo đột xuất, báo cáo thống kê theo quy định của pháp luật
về thống kê; báo cáo theo ngành, lĩnh vực do các Trung ương quy định; báo cáo
quản lý ngành dọc cấp Trung ương)
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND, ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, Lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Cơ quan, đơn vị chủ trì, rà soát, đề xuất PAĐGH |
|||
Báo cáo Giấy |
BC qua hệ thống phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
1 |
Báo cáo tháng |
Kết quả thực hiện các văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh (Báo cáo tại các phiên họp thường kỳ của UBND tỉnh) |
Điều 28 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Văn Phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp huyện |
2 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh |
Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Văn Phòng UBND tỉnh; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
3 |
Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm |
Nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội |
Khoản 3, Điều 33 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
4 |
Báo cáo quý, năm |
Tình hình và kết quả thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 06/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về tiếp tục triển khai có hiệu quả Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 của Chính phủ |
Điểm 28 Văn bản số 6269/UBND-TH2 ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
5 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình và kết quả thực hiện Nghị quyết số 27/NQ-CP ngày 21/02/2017 của Chính phủ và Chương trình hành động số 36-CTr-TU ngày 19/4/2017 thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/CP ngày 01/11/2016 |
Khoản 3, Mục IV Kế hoạch số 4623/KH-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
6 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình và kết quả thực hiện Đề án phát triển kinh tế hợp tác tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 |
Khoản 1, Mục IV Quyết định số 961/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
7 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 63/NQ-CP và Nghị quyết số 64/NQ-CP của Chính phủ gắn với việc triển khai thực hiện chương trình hành động số 16/CTr-TU của Tỉnh ủy và Nghị quyết số 145/2015/NQ-HĐND của HĐND tỉnh |
Khoản 2, Mục V Kế hoạch số 6914/KH-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
8 |
Báo cáo năm |
Tình hình và kết quả thực hiện Chương trình hành động của UBND tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 |
Khoản 2, Mục III Quyết định số 590/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
9 |
Báo cáo năm |
Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, hộ kinh doanh trên địa bàn; tình hình thực hiện nội dung phối hợp giữa các cơ quan chức năng về quản lý doanh nghiệp |
Điều 18 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
Đăng ký doanh nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thanh tra tỉnh; Cục Thuế tỉnh; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
10 |
Báo cáo năm |
Tình hình thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước |
Điều 13, Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2013/QĐ-UBND, ngày 15/3/2013 của UBND tỉnh |
Tài chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài chính; các sở: Xây dựng; Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện |
11 |
Báo cáo năm |
Đánh giá mức độ hoàn thành nhiệm vụ của Kiểm soát viên doanh nghiệp nhà nước |
Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 13/02/2015 của UBND tỉnh |
Tài chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài chính; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Nội vụ, Lao động Thương binh và Xã hội |
12 |
Báo cáo năm |
Tình hình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Điểm 4, Phần III Quyết định số 58/2006/QĐ-UBND ngày 30/8/2006 của UBND tỉnh; Phần IV, Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh |
Tài chính |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài chính; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
13 |
Báo cáo tháng, quý, năm |
Công tác bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng, giai đoạn 2011-2020 |
Điều 10 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1436/QĐ-BCĐ ngày 01/7/2016 của Ban chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011-2020 |
Lâm nghiệp |
x |
|
Ban chỉ đạo về Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
14 |
Báo cáo quý |
Tình hình xúc tiến thực hiện Dự án phát triển cây mắc ca |
Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1783/QĐ-BCĐ ngày 21/8/2015 của Ban chỉ đạo xúc tiến thực hiện Dự án phát triển cây mắc ca tỉnh Lâm Đồng |
Nông nghiệp |
x |
|
Ban chỉ đạo xúc tiến thực hiện Dự án phát triển cây mắc ca |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
15 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Công tác quản lý, điều hành, tình hình thực hiện các chương trình, mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
Điều 7 Quyết định số 1789/QĐ-BCĐ ngày 11/8/2017 của Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Lâm Đồng |
Nông thôn mới |
x |
|
Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành; Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới tỉnh |
16 |
Báo cáo 06 tháng, năm |
Kết quả thực hiện hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản |
Điều 8, Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 10/12/2014 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; UBND cấp huyện |
17 |
Báo cáo 06 tháng, năm |
Kiểm tra, đánh giá tình hình thực hiện hỗ trợ áp dụng cho dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 |
Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành: Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Ban Dân tộc; UBND cấp huyện |
18 |
Báo cáo năm |
Tình hình và kết quả quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sinh hoạt nông thôn |
Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 15/04/2016 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; UBND cấp huyện |
19 |
Báo cáo năm |
Tình hình kết quả công nhận nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống |
Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 07/11/2008 của UBND tỉnh |
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
20 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin giữa các cơ quan trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Điều 6 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2010/QĐ-UBND ngày 09/12/2010 của UBND tỉnh |
Tài nguyên Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tài nguyên Môi trường; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
21 |
Báo cáo năm |
Quản lý hoạt động vận tải hành khách bằng xe taxi |
Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh |
Giao thông vận tải |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Giao thông vận tải; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; UBND cấp huyện |
22 |
Báo cáo năm |
Tình hình thực hiện Quy định về điều kiện, hình thức, nội dung đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1 cho đối tượng là người đồng bào dân tộc thiểu số có trình độ văn hóa quá thấp |
Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 17/08/2016 của UBND tỉnh |
Giao thông vận tải |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện |
23 |
Báo cáo tháng, quý, 6 tháng, năm |
Công tác cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 07/01/2016 |
Xây dựng |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Xây dựng; Ban quản lý các khu công nghiệp; UBND cấp huyện |
24 |
Báo cáo quý, năm |
Tình hình thực hiện quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 30/06/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý xây dựng |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Xây dựng; các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành; Ban quản lý các khu công nghiệp; UBND cấp huyện |
25 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình quản lý thực hiện quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh |
Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 12/9/2006 của UBND tỉnh |
Quản lý về quy hoạch |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Xây dựng; các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện |
26 |
Báo cáo năm |
Tình hình thực hiện các quy định về quản lý thoát nước đô thị |
Điều 23, Điều 24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2016/QĐ-UBND ngày 06/4/2016 của UBND tỉnh |
Quản lý đô thị |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Xây dựng; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
27 |
Báo cáo năm |
Tình hình và kết quả thực hiện của các tổ chức, cá nhân và đối tượng được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh |
Điều 5 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 24/2017/QĐ-UBND ngày 10/04/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý nhà |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Xây dựng; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
28 |
Báo cáo năm |
Tình hình quản lý cây xanh trên địa bàn tỉnh |
Khoản 1, Điều 16 Quyết định số 39/2017/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND tỉnh |
Xây dựng |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Xây dựng; các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện |
29 |
Báo cáo năm |
Tình hình kết quả thực hiện chính sách nhà ở và thị trường bất động sản |
Phần I, Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 885/QĐ-UBND ngày 19/04/2010 của Ban chỉ đạo về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản tỉnh Lâm Đồng |
Quản lý nhà |
x |
|
Ban chỉ đạo về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản |
x |
|
|
Sở Xây dựng; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
30 |
Báo cáo quý, 6 tháng, 9 tháng, năm |
Tình hình an toàn công trình lưới điện cao áp và thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện và cung ứng điện |
Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của Ban chỉ đạo Bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp và thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện và cung ứng điện |
Công thương |
x |
|
Ban chỉ đạo Bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp và thực hiện tiết kiệm trong sử dụng điện và cung ứng điện |
x |
|
|
Sở Công thương; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
31 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Hội nhập kinh tế quốc tế |
Điều 8 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1969/QĐ-BCĐ ngày 07/9/2016 của Ban chỉ đạo về Hội nhập quốc tế |
Hội nhập kinh tế quốc tế |
x |
|
Ban chỉ đạo về Hội nhập quốc tế tỉnh Lâm Đồng |
x |
|
|
Sở Công thương; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
32 |
Báo cáo năm |
Tình hình hoạt động khuyến công |
Điều 22 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 10/3/2013 của UBND tỉnh |
Công thương |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Công thương; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; UBND cấp huyện |
33 |
Báo cáo 06 tháng, năm |
Tình hình thực hiện quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh |
Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2012/QĐ-UBND ngày 05/11/2012 của UBND tỉnh |
Giáo dục |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; UBND cấp huyện |
34 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện Đề án “Tăng cường tiếng Việt cho trẻ em mầm non, học sinh tiểu học vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025” trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 1, Mục V Kế hoạch số 6203/KH-UBND ngày 07/10/2016 của UBND tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Thông tin và truyền thông, Ban Dân tộc; UBND cấp huyện |
35 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện Đề án “Đào tạo, bồi dưỡng nhà giáo và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục đáp ứng yêu cầu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục phổ thông giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2025” |
Điểm đ, Khoản 1, Mục V Kế hoạch số 6388/KH-UBND ngày 25/09/2017 của UBND tỉnh |
Giáo dục và Đào tạo |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; UBND cấp huyện |
36 |
Báo cáo 06 tháng, năm |
Công tác quản lý, đăng ký khách du lịch lưu trú qua mạng internet trên địa bàn tỉnh |
Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
37 |
Báo cáo năm |
Tình hình hoạt động tổ chức và khai thác kinh doanh du lịch mạo hiểm |
Điều 14 Quyết định số 1804/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
38 |
Báo cáo năm |
Báo cáo kết quả thực hiện phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
Quyết định số 2118/QĐ-BCĐ ngày 02/10/2015 về Quy chế làm việc của Văn phòng thường trực của Ban chỉ đạo “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
Văn hóa |
x |
|
Ban chỉ đạo “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” |
x |
|
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
39 |
Báo cáo tháng, 06 tháng, năm |
Đánh giá kết quả thực hiện công tác xuất khẩu lao động |
Điều 4 Quyết định số 38/2011/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của UBND tỉnh |
Lao động, việc làm |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND cấp huyện |
40 |
Báo cáo 6, tháng năm |
Công tác quản lý, điều hành, tình hình thực hiện các chương trình, mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 |
Điều 7 Quyết định số 1789/QĐ-BCĐ ngày 11/8/2017 của Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Lâm Đồng |
Giảm nghèo |
x |
|
Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia |
x |
|
|
Sở Lao Động, Thương binh và Xã hội; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
41 |
Báo cáo năm |
Đánh giá kết quả hỗ trợ đào tạo nghề |
Điều 9, Điều 10, Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 56/2013/QĐ-UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh |
Lao động, việc làm |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; các Sở, ngành: Sở Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý các khu công nghiệp, Liên minh Hợp tác xã; UBND cấp huyện |
42 |
Báo cáo tháng, quý, năm |
Tình hình vận hành hệ thống liên thông một cửa điện tử và dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh |
Công văn số 5933/UBND-VX1 ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh |
Công nghệ thông tin |
|
x |
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
43 |
Báo cáo quý |
Tình hình triển khai và kết quả thực hiện nghị quyết số 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử |
Kế hoạch số 4700/KH-UBND ngày 11/8/2016 của UBND tỉnh |
Thông tin và Truyền thông |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
44 |
Báo cáo 6 tháng |
Tình hình triển khai và kết quả thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước |
Điểm g, Khoản 3 Mục IV Kế hoạch số 529/KH-UBND ngày 28/01/2016 của UBND tỉnh |
Thông tin và Truyền thông |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
45 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin |
Điều 5, Điều 14 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-BCĐ ngày 15/8/2016 của Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT |
Thông tin và truyền thông |
x |
|
Ban chỉ đạo ứng dụng công nghệ thông tin |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
46 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh |
Điều 10, Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh |
Thông tin và truyền thông |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
47 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện hoạt động thông tin đối ngoại |
Điều 5 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh |
Thông tin và truyền thông |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
48 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh |
Khoa học công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
49 |
Báo cáo năm |
Tình hình thực hiện dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020” |
Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
50 |
Báo cáo 6 tháng, hàng năm |
Thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động giám định tư pháp |
Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của UBND tỉnh |
Giám định tư pháp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tư pháp; các Sở, ban, ngành liên quan |
51 |
Báo cáo năm |
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản tại địa phương |
Điều 32 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND ngày 10/07/2015 của UBND tỉnh |
Đấu giá |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Tư pháp; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
52 |
Báo cáo năm |
Tình hình thanh tra, kiểm tra doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Khoản 4, Điều 18 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 72/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh |
Thanh tra |
X |
|
UBND tỉnh |
X |
|
|
Thanh tra tỉnh; Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
53 |
Báo cáo năm |
Tình hình phối hợp giải quyết khiếu nại, tố cáo của nông dân |
Kế hoạch số 1630/KH-UBND ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
Quy chế phối hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Thanh tra tỉnh, Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện; Hội nông dân |
54 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Kết quả phát triển thanh niên giai đoạn 2016-2020 |
Quyết định số 2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh |
Thanh niên |
x |
|
Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình phát triển thanh niên |
x |
|
|
Sở Nội vụ; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
55 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện công tác thi đua, khen thưởng |
Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND ngày 04/3/2015 của UBND tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Nội vụ; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
56 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình ký kết, triển khai thực hiện các thỏa thuận quốc tế |
Điều 9, Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND ngày 19/03/2015 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
57 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Báo cáo việc cán bộ, công chức, viên chức thuộc cơ quan, đơn vị, địa phương đi công tác nước ngoài và đi nước ngoài về việc riêng |
Điều 10, Điều 12, Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 21/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở, ban, ngành; UBND cấp huyện |
58 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình hoạt động liên quan đến tình nguyện viên nước ngoài |
Điều 9, Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
59 |
Báo cáo năm |
Tình hình quản lý doanh nhân, công chức, viên chức sử dụng thẻ doanh nhân APEC (viết tắt ABTC) |
Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 của UBND tỉnh |
Đối ngoại |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Ngoại vụ, Công an tỉnh; các Sở, ban, ngành liên quan |
60 |
Báo cáo năm |
Tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh |
Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2013/QĐ-UBND ngày 19/03/2013 của UBND tỉnh |
Ngoại vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Sở Ngoại vụ; các Sở, ngành: Văn hóa - Thể thao và Du lịch, Công thương, Thông tin và truyền thông; UBND cấp huyện |
61 |
Báo cáo 6, tháng năm |
Tình hình quản lý, điều hành, thực hiện các Chương trình 135, giai đoạn 2016-2020 |
Điều 7 Quyết định số 1789/QĐ-BCĐ ngày 11/8/2017 của Ban chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh |
Chương trình 135 |
x |
|
Ban Chỉ đạo các Chương trình mục tiêu quốc gia |
x |
|
|
Ban Dân tộc; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
62 |
Báo cáo hàng quý, năm |
Tình hình và kết quả thực hiện các giải pháp cải thiện và nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh của tỉnh Lâm Đồng |
Khoản 4, Mục IV Kế hoạch số 7493/KH-UBND ngày 03/11/2017 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
63 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Kết quả tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Lâm Đồng |
Quyết định 2264/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
64 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Kết quả thực hiện Nghị quyết số 35/NQ-CP ngày 16/5/2016 |
Điểm 2, Phần III Chương trình hành động số 3671/CTr-UBND ngày 29/6/2016 của UBND tỉnh |
Tổng hợp |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
|
|
Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch; các Sở, ban, ngành liên quan; UBND cấp huyện |
65 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình số lượng, chất lượng người hoạt động không chuyên trách trên địa bàn |
Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND cấp huyện, UBND cấp xã; Sở Nội vụ |
Sở Nội vụ |
|||||||||||
66 |
Báo cáo năm |
Công tác quản lý, bảo vệ, khai thác di tích thuộc địa bàn quản lý |
Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND cấp huyện; Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
67 |
Báo cáo năm |
Tình hình tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh |
Điều 19 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND tỉnh |
Nội vụ |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND cấp huyện; Sở Nội vụ |
68 |
Báo cáo năm |
Tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
Thông tin và truyền thông |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND cấp huyện; Sở Thông tin và Truyền thông; các Sở, ngành liên quan |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|||||||||||
69 |
Báo cáo năm |
Kết quả thực hiện công tác triển khai Luật Bình đẳng giới |
Văn bản số 1338/KH-UBND ngày 22/3/2011 của UBND tỉnh |
Bình đẳng giới |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
|
UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|||||||||||
70 |
Báo cáo năm |
Tình hình hoạt động vận tải khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn |
Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh |
Vận tải |
x |
|
UBND tỉnh |
|
|
x |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện; Sở Giao thông vận tải |
UBND Huyện |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG (BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC)
(Không bao gồm báo cáo đột xuất, báo cáo thống kê theo quy định của pháp luật về
thống kê; báo cáo theo ngành, lĩnh vực do các cơ quan Trung ương quy định; báo
cáo quản lý ngành dọc cấp Trung ương)
(Kèm theo Quyết định số 2604/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
VB quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Đối tượng thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát, xây dựng PA ĐGH |
||
Báo cáo giấy |
BC qua Hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
1 |
Báo cáo quý |
Tình hình quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị |
Khoản 2, Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND ngày 07/01/2014 của UBND tỉnh |
Xây dựng |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
Các đơn vị quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị; Sở Xây dựng; UBND cấp huyện |
Sở Xây dựng |
||||||||||
UBND cấp huyện |
||||||||||
2 |
Báo cáo năm |
Tình hình hoạt động của các điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng của doanh nghiệp |
Khoản 5, Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định 03/2015/QĐ- UBND ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh |
Thông tin và Truyền thông |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
Doanh nghiệp cung cấp dịch vụ Internet; Sở Thông tin và Truyền thông, |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||||||
3 |
Báo cáo năm |
Đánh giá, trao đổi về kết quả thực hiện Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh |
Điều 16 Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 05/01/2017 của UBND tỉnh |
Thông tin và truyền thông |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
Các doanh nghiệp thông tin và truyền thông; Sở Thông tin và Truyền thông; UBND cấp huyện; |
Sở Thông tin và Truyền thông |
||||||||||
4 |
Báo cáo quý |
Công tác đầu tư khai thác di tích, sử dụng giá trị của di tích vào các hoạt động kinh doanh du lịch |
Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 53/2013/QĐ-UBND ngày 19/11/2013 của UBND tỉnh |
Văn hóa |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
Đơn vị được giao quản lý, khai thác di tích; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; UBND cấp huyện, UBND cấp xã |
Sở Văn hóa, Thể Thao và Du lịch |
||||||||||
UBND cấp huyện |
||||||||||
5 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Tình hình thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ |
Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh |
Khoa học công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
Tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||||||||||
6 |
Báo cáo năm |
Tình hình thực hiện dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020” |
Khoản 1, Điều 2 Quyết định số 225/QĐ-UBND ngày 04/02/2016 của UBND tỉnh |
Khoa học và Công nghệ |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
Các doanh nghiệp thuộc đối tượng thực hiện dự án; Sở Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
||||||||||
7 |
Báo cáo năm |
Tình hình quản lý doanh nhân, công chức, viên chức sử dụng thẻ doanh nhân APEC (viết tắt ABTC) |
Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 28/05/2015 của UBND tỉnh |
Đối ngoại |
x |
|
UBND tỉnh |
x |
x |
Các cơ quan, tổ chức trực tiếp quản lý doanh nhân, công chức, viên chức; Sở Ngoại vụ |
Sở Ngoại vụ |
||||||||||
8 |
Báo cáo 6 tháng, năm |
Kết quả tuyên truyền, quảng bá, xúc tiến du lịch tỉnh Lâm Đồng |
Mục VI, phần II Quyết định 2264/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của UBND tỉnh |
Du lịch |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
Hiệp hội du lịch và các doanh nghiệp du lịch; Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch |
Trung tâm xúc tiến Đầu tư Thương mại và Du lịch |