Quyết định 26/QĐ-UBND năm 2024 đính chính thời hạn giải quyết thủ tục hành chính của Quyết định 2811/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Số hiệu | 26/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 05/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 05/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐÍNH CHÍNH THỜI HẠN GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 2811/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2023 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/4/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 499/TTr-SXD ngày 29/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính chính thời hạn giải quyết thủ tục hành chính của Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng như sau:
Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính tại số thứ tự 14, cột thứ 2, mục A, Phụ lục I tại Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 ghi là:
- 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B, trong đó (thời gian thẩm định cơ quan chuyên môn 20 ngày + 07 ngày thời gian phê duyệt của UBND tỉnh).
- 20 ngày đối với các dự án nhóm C kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó (thời gian thẩm định cơ quan chuyên môn về xây dựng 15 ngày + 05 ngày thời gian phê duyệt của UBND tỉnh).
Nay đính chính lại như sau:
- 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với công trình cấp II, cấp III.
- 15 ngày đối với các công trình còn lại kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(Có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh căn cứ chức năng nhiệm vụ xây dựng Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được đính chính tại Quyết định này trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công thương, Sở Giao thông vận tải, Trưởng ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC