Quyết định 2591/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2591/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/05/2014
Ngày có hiệu lực 26/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2591/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) CỦA HUYỆN BÌNH CHÁNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh tại Tờ trình số 213/TTr-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2725/TTr-TNMT-KH ngày 29 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Huyện Bình Chánh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Loại đất

H.trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Thành phố phân bổ (ha) (*)

Huyện xác định (ha)

Chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất của Huyện

D. tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

25.255,29

100,00

25.255

 

25.255,29

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.182,88

68,04

8.249

64

8.312,70

32,91

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA

7.352,50

29,11

350

 

350,00

1,39

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.958,19

19,63

350

 

350,00

1,39

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.695,72

18,59

3.348

 

3.347,60

13,26

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

234,46

0,93

730

 

730,01

2,89

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,11

0,12

30

 

29,92

0,12

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

718,37

2,84

740

 

740,03

2,93

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

944,41

3,74

500

 

500,00

1,98

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.899,56

31,28

16.943

 

16.942,59

67,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, CTSN

CTS

80,49

0,32

91

 

90,60

0,36

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3,09

0,01

67

 

67,16

0,27

2.3

Đất an ninh

CAN

1,32

0,01

28

 

27,67

0,11

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

633,77

2,51

1.935

-85

1.849,52

7,32

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)

SKC

842,23

3,33

 

1.495

1.495,01

5,92

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1,74

0,01

2

 

2,31

0,01

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại

DRA

254,11

1,01

306

 

305,99

1,21

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

21,49

0,09

47

-1

45,51

0,18

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

85,07

0,34

159

 

158,54

0,63

2.12

Đất sông suối và MNCD

SMN

888,07

3,52

 

888

888,07

3,52

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.523,04

9,99

5.077

16

5.093,29

20,17

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

454,91

1,80

498

3

501,10

1,98

-

Đất cơ sở y tế

DYT

27,61

0,11

116

12

127,78

0,51

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

65,66

0,26

982

1

982,89

3,89

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,60

0,14

82

 

81,86

0,32

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,38

0,36

2.163

 

2.163,19

8,57

3

Đất chưa sử dụng

CSD

172,85

0,68

64

-64

 

 

**

CHỈ TIÊU TRUNG GIAN

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

855,40

3,39

2.228

 

2.227,70

8,82

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

20,00

0,08

102

 

102,00

0,40

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

15.141,47

59,95

 

14.513

14.513,20

57,47

(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.

(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc cấp dưới quy hoạch

 

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đầu

Kỳ cuối

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

9.029,19

6.532,60

2.496,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

6.342,02

4.889,12

1.452,90

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.335,16

1.109,66

225,50

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

141,50

141,50

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

448,02

250,88

197,14

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

293,95

293,95

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

195,37

195,37

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUC/NTS

93,33

93,33

 

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

RSX/NKR(a)

5,25

5,25

 

3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/25.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Huyện Bình Chánh, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 29 tháng 4 năm 2014.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Huyện Bình Chánh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu

H. trạng 2010

Diện tích đến các năm

2011

2012

2013

2014

2015

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

25.255,29

25.255,29

25.255,29

25.255,29

25.255,29

25.255,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.182,88

17.172,63

17.142,22

16.989,68

13.180,36

10.809,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.352,50

7.169,38

7.049,46

7.004,94

3.604,74

2.000,00

-

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4.958,19

5.161,20

5.093,87

5.044,41

2.530,85

1.546,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.695,72

4.827,83

4.872,74

4.982,01

4.541,78

3.589,16

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

234,46

262,68

262,68

335,11

392,62

484,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

29,11

29,92

29,92

29,92

29,92

29,92

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

718,37

755,26

755,26

487,61

939,20

986,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

944,41

948,02

947,62

945,48

762,65

697,14

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.899,56

7.963,99

7.994,40

8.265,61

12.074,93

14.446,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng TSCQ, công trình SN

CTS

80,49

80,47

80,47

80,47

90,60

90,60

2.2

Đất quốc phòng

CQP

3,09

3,09

3,09

3,09

57,16

57,16

2.3

Đất an ninh

CAN

1,32

1,32

1,32

19,27

27,67

27,67

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

633,77

633,77

633,77

656,99

1.418,28

1.418,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

842,23

888,69

893,81

902,86

1.158,77

1.205,25

2.6

Đất sản xuất VLXD, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có di tích, danh thắng

DDT

1,74

1,74

1,74

1,74

2,31

2,31

2.9

Đất xử lý, chôn lấp chất thải ng.hại

DRA

254,11

254,11

254,11

254,11

305,49

305,99

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

21,49

21,49

21,65

22,78

45,51

45,51

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

85,07

85,05

85,05

85,05

159,24

158,54

2.12

Đất sông suối và MNCD

SMN

888,07

888,07

888,07

888,07

888,07

888,07

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.523,04

2.509,58

2.509,58

2.518,91

3.534,82

4.112,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

454,91

454,91

454,91

458,03

497,66

497,66

-

Đất cơ sở y tế

DYT

27,61

27,61

27,61

27,61

119,47

120,85

-

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

65,66

65,66

65,66

65,66

155,60

614,41

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

34,60

34,60

34,60

34,60

75,86

81,66

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

91,38

92,01

93,84

94,73

1.437,01

1.918,19

2.15

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.469,71

2.500,55

2.523,83

2.733,48

2.982,96

4.249,04

3

Đất chưa sử dụng

CSD

172,85

118,67

118,67

 

 

 

**

CHỈ TIÊU TRUNG GIAN

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

855,40

855,40

855,40

855,40

855,40

2.227,70

5

Đất khu bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

20,00

32,00

32,00

32,00

32,00

102,00

7

Đất khu dân cư nông thôn

DNT

15.141,47

15.921,29

16.174,63

15.985,14

15.668,04

14.718,49

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]