Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2356/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/05/2014
Ngày có hiệu lực 16/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2356/QĐ-UBND

Thành ph Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) QUẬN 2 VÀ 8 PHƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của y ban nhân dân thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 2 tại Tờ trình số 85/TTr-UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và các Tờ trình số: 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84/TTr-UBND-TNMT ngày 25 tháng 4 năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất của 8 phường (Bình Khánh, Bình An, An Phú, Thảo Điền, Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái, Bình Trưng Đông và Bình Trưng Tây);

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2870/TTr-TNMT-KH ngày 08 tháng 5 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 và 8 phường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Quận 2 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Din tích, cơ cấu các loi đất:

STT

Loại đất

Năm 2010

QH đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

TP phân bổ (*) (ha)

Quận xác định (ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

5.018,06

100,00

5.018

 

5.018,06

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

807,17

16,09

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đt trng lúa

LUA

611,36

12,18

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,20

15,51

 

 

 

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đt rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đt rừng sản xut

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt nuôi trng thủy sản

NTS

69,58

8,62

 

 

 

 

1.7

Đt làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đt phi nông nghiệp

PNN

4.210,89

83,91

5.018

 

5.018,06

100,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,07

0,24

12

2,87

14,87

0,30

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87,46

2,08

77

 

77,00

1,53

2.3

Đt an ninh

CAN

4,78

0,11

16

 

16,00

0,32

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

2,36

124

 

124,00

2,47

2.5

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh (**)

SKC

654,51

15,54

 

587,13

587,13

11,70

2.6

Đt sản xut vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đt cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đt di tích danh thng

DDT

0,20

0,00

1

 

0,64

0,01

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,00

0

1,77

1,77

0,04

2.10

Đt tôn giáo, tín ngưng

TTN

13,86

0,33

14

4,00

18,00

0,36

2.11

Đt nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,41

0,41

 

 

 

 

2.12

Đt sông sui, mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

1.026,05

24,37

 

1.025,55

1.025,55

20,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

755,63

17,94

1.345

173,51

1.518,51

30,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đt cơ sở văn hóa

DVH

50,64

6,70

61

93,81

154,81

10,19

 

Đt cơ sở y tế

DYT

8,11

1,07

41

 

40,97

2,70

 

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,43

4,82

137

 

137,18

9,03

 

Đt cơ sở th dục - th thao

DTT

171,12

22,65

320

 

320,28

21,10

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1.541,59

36,61

1.633

1,58

1.634,58

32,57

3

Đt chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

5.018

 

5.018,06

 

5

Đt khu bảo tn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

189

 

189,00

 

(*) Diện tích Thành ph phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha

(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc quy hoạch cấp quận

2. Diện tích chuyn mục đích sử dụng đất:

ơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

Kỳ đu 2011-2015

Kỳ cuối 2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

807,17

294,86

512,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

611,36

220,96

390,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

125,20

49,66

75,54

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

69,58

23,47

46,11

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyn đi cơ cu sử dụng đt trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyn mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) quận 2 và 8 phường, được Sở Tài nguyên và Môi trường thm định ngày 20 tháng 12 năm 2013 đối với cấp quận và ngày 24 tháng 01 năm 2014 đối với 8 phường.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) Quận 2 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tng diện tích tự nhiên

 

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

807,17

807,17

788,37

750,82

651,64

512,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

611,36

611,35

597,22

561,49

493,20

390,40

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

125,20

125,20

121,77

120,12

98,96

75,54

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

69,58

69,58

68,30

68,15

58,83

46,11

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.210,89

4.210,89

4.229,69

4.267,24

4.366,42

4.505,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đt xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

10,07

10,07

11,32

11,53

12,71

13,16

2.2

Đất quốc phòng

CQP

87,46

87,46

87,46

87,46

87,46

77,86

2.3

Đất an ninh

CAN

4,78

4,78

4,30

4,30

5,66

9,09

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

99,23

99,23

99,23

99,23

115,96

124,00

2.5

Đt sở sản xut kinh doanh

SKC

654,51

654,51

659,34

659,33

667,45

673,68

2.6

Đt sản xut vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,64

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,05

0,05

0,05

0,05

 

1,06

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

13,86

13,87

16,06

16,04

18,28

18,23

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

17,41

17,41

17,40

17,40

16,35

12,21

2.12

Đt sông sui và mặt nước chuyên dùng

SMN

1.026,05

1.026,05

1.027,69

1.027,69

1.024,61

1.019,44

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

755,63

755,63

720,24

758,84

809,32

882,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

50,64

50,64

49,97

49,77

59,75

73,91

-

Đất cơ sở y tế

DYT

8,12

8,12

10,84

10,85

13,77

17,04

-

Đt cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

36,43

36,43

39,53

39,11

49,71

78,70

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

171,12

171,12

171,52

171,52

171,43

174,49

2.14

Đất tại đô thị

ODT

1.541,59

1.541,59

1.586,36

1.585,13

1.608,38

1.673,68

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô th

DTD

 

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5.018,06

5

Đất khu bảo tn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đt khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

189,00

2. Kế hoạch chuyn mục đích sử dụng đt:

(Đơn vị tính: ha)

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ