Quyết định 2306/QĐ-UBND năm 2014 đề nghị xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các phường thuộc thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu 2306/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/05/2014
Ngày có hiệu lực 15/05/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hồ Chí Minh
Người ký Nguyễn Hữu Tín
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2306/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014

 

QUYẾT ÐỊNH

VỀ VIỆC ĐỀ NGHỊ XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM GIAI ĐOẠN 2011-2015 QUẬN THỦ ĐỨC VÀ CÁC PHƯỜNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức tại Tờ trình số 32/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức và các Tờ trình số: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31/TTr-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất của 12 phường;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2434/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của quận Thủ Đức,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của quận Thủ Đức với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng năm 2010

Quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Thành phố phân bổ (*)
(ha)

Quận
xác
đnh
(ha)

Chỉ tiêu QHSDĐ của Quận

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.764,86

100,00

4.765

 

4.764,88

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.083,22

22,73

200

 

200,00

4,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

94,86

8,76

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

709,33

65,48

200

 

200,00

100,00

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,23

4,48

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.681,29

77,26

4.565

 

4.564,88

95,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

19,84

0,54

32

-11,71

20,71

0,45

2.2

Đất quốc phòng

CQP

29,63

0,80

30

 

29,69

0,65

2.3

Đất an ninh

CAN

31,13

0,85

42

 

42,00

0,92

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

132,28

3,59

151

 

151,28

3,31

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh (**)

SKC

494,19

13,42

 

439,03

439,03

9,62

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho h.động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

0,01

0

7,20

7,20

0,16

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

57,78

1,57

58

-0,90

57,10

1,25

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,36

1,80

66

-30,63

35,37

0,77

2.12

Đất sông suối, mặt nước chuyên dùng (**)

SMN

264,74

7,19

 

296,35

296,35

6,49

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

987,06

26,81

1.707

 

1.707,41

37,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,45

1,26

17

124,74

141,74

8,30

 

Đất cơ sở y tế

DYT

14,46

1,47

19

0,65

19,65

1,15

 

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

227,50

23,05

266

43,42

309,42

18,12

 

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

7,04

0,71

28

 

28,17

1,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.596,31

43,36

1.777

 

1.777,40

38,94

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,35

0,01

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

 

4.765

 

4.764,88

 

5

Đất bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

7

30

37,00

 

(*) Diện tích Thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha
(**) Chỉ tiêu sử dụng đất thuộc quy hoạch cấp quận

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

(Đơn vị tính: ha)

STT

Loại đất

Cả thời kỳ

Phân theo các kỳ

2011-2015

2016-2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

883,22

101,90

781,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

94,44

13,33

81,11

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

509,75

27,84

481,91

1.3

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

1.4

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

1.5

Đất rng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

45,23

5,37

39,86

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUC/CLN

0,42

0,42

 

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Diện tích đất chưa sử dụng 0,35 ha là đất bãi bồi ven kênh rạch trong kỳ kế hoạch 2011-2015 được chu chuyển vào đất phát triển hạ tầng. Trong đó: tại phường Trường Thọ là 0,32 ha và phường Linh Trung là 0,03 ha.

Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ lệ 1/10.000), Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 của quận Thủ Đức, được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định ngày 14 tháng 11 năm 2013.

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm giai đoạn 2011-2015 quận Thủ Đức với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

(Đơn vị tính: ha)

TT

Loại đất

Hiện trạng
năm 2010

Các năm trong kỳ kế hoạch

2011

2012

2013

2014

2015

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

4.764,86

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.083,22

1.072,00

1.058,49

1.050,79

1.028,48

981,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

94,86

93,25

91,87

90,52

85,82

81,53

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

709,33

709,83

705,40

704,71

698,14

681,49

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

45,23

44,88

44,72

44,72

41,36

39,87

1.7

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.681,29

3.692,85

3.706,36

3.714,07

3.736,39

3.783,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

19,84

19,84

19,84

19,80

20,71

20,89

2.2

Đất quốc phòng

CQP

29,63

29,63

29,63

29,63

29,63

29,66

2.3

Đất an ninh

CAN

31,13

31,13

31,13

31,92

35,78

36,64

2.4

Đất khu công nghiệp

SKK

132,28

132,28

132,28

132,28

132,28

132,28

2.5

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

494,19

493,28

493,25

485,06

474,08

469,40

2.6

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

SKX

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất di tích danh thắng

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,38

0,38

0,38

0,42

0,42

0,84

2.10

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

57,78

57,78

57,78

57,78

57,74

57,74

2.11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

66,36

65,29

65,29

66,26

63,92

63,26

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

SMN

264,74

264,56

264,56

264,59

264,59

264,59

2.13

Đất phát triển hạ tầng

DHT

987,06

989,91

990,44

1.006,34

1.027,44

1.071,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

12,45

12,46

12,46

22,04

22,04

26,77

 

Đt cơ sở y tế

DYT

14,46

14,46

14,46

14,78

14,91

14,82

 

Đất cơ sở GD-ĐT

DGD

227,50

228,03

228,03

227,50

230,53

244,62

 

Đất cơ sở TD-TT

DTT

7,04

7,71

7,70

7,75

7,75

7,75

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.596,31

1.607,17

1.620,18

1.618,40

1.628,25

1.635,83

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,35

0,03

0,03

0,03

0,02

 

 

Chỉ tiêu trung gian

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất đô thị

DTD

 

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

4.764,88

5

Đất bảo tồn thiên nhiên

DBT

 

 

 

 

 

 

6

Đất khu du lịch

DDL

 

 

 

 

 

7,00

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

[...]