Quyết định 2303/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2303/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2014 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Hữu Tín |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2303/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 05 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003 ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Công văn số 483/UBND-ĐTMT ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố về thực hiện Nghị định số 02/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân Quận 8 tại Tờ trình số 1092/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2014 về xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 8;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2466/TTr-TNMT-KH ngày 18 tháng 4 năm 2014 về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của Quận 8,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của Quận 8 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
STT |
Loại đất |
Mã |
Hiện trạng 2010 |
Quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Thành phố phân bổ (*) (ha) |
Quận xác định (ha) |
Chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất của Quận |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Diện tích tự nhiên (*) |
|
1917,49 |
100,00 |
1917 |
|
1.917,49 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
267,56 |
13,95 |
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
104,83 |
5,47 |
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,77 |
0,09 |
|
|
|
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
137,61 |
7,18 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.649,77 |
86,04 |
1.917 |
|
1.917,49 |
100,00 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất xây dựng trụ sở CQ, CTSN |
CTS |
14,37 |
0,75 |
15 |
|
15,22 |
0,79 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,24 |
0,12 |
2 |
|
2,08 |
0,11 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
5,36 |
0,28 |
5 |
|
5,26 |
0,27 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
206,04 |
10,75 |
|
322,00 |
322,00 |
16,79 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất di tích, danh thắng |
DDT |
1,31 |
0,07 |
1 |
|
1,31 |
0,07 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,04 |
0,05 |
2 |
|
1,60 |
0,08 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
10,93 |
0,57 |
11 |
|
10,73 |
0,56 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
6,83 |
0,36 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
SMN |
180,03 |
9,39 |
|
|
180,03 |
9,39 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
410,78 |
21,42 |
566 |
|
565,65 |
29,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,07 |
0,21 |
5 |
50,76 |
55,76 |
2,91 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,25 |
0,69 |
14 |
|
14,00 |
0,73 |
- |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
36,20 |
1,89 |
78 |
|
78,40 |
4,09 |
- |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
5,71 |
0,30 |
7 |
1,81 |
8,81 |
0,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
810,83 |
42,29 |
814 |
|
813,60 |
42,43 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,14 |
0,01 |
|
|
|
|
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất đô thị |
DTD |
1917,49 |
|
1918 |
|
1917,48 |
|
- |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
4 |
16,00 |
20,00 |
1,04 |
- |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
(*) Diện tích thành phố phân bổ được làm tròn số đến đơn vị ha.
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Loại đất |
Mã |
Cả kỳ quy hoạch |
Phân theo kỳ |
|
Giai đoạn 2011 - 2015 |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) |
(5) |
(6) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
267,56 |
236,80 |
30,77 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
104,83 |
94,53 |
10,30 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,77 |
1,77 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
137,32 |
116,85 |
20,47 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của Quận 8 với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
Hiện trạng năm 2010 |
Diện tích theo kế hoạch qua các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
NNP |
1917,49 |
1.917,49 |
1.917,49 |
1.917,49 |
1.917,49 |
1.917,49 |
1 |
Đất nông nghiệp |
|
267,56 |
267,19 |
266,18 |
257,19 |
243,72 |
30,78 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA |
104,83 |
104,83 |
104,83 |
104,08 |
101,34 |
10,30 |
- |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
1,77 |
|
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
137,61 |
137,37 |
136,10 |
130,40 |
124,96 |
20,47 |
1.7 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1.649,77 |
1.650,15 |
1.651,16 |
1.660,15 |
1.673,68 |
1.886,63 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, CTSN |
CTS |
14,37 |
14,45 |
14,51 |
14,97 |
15,36 |
15,32 |
2.2 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,24 |
2,24 |
2,24 |
2,24 |
2,08 |
2,08 |
2.3 |
Đất an ninh |
CAN |
5,36 |
5,36 |
5,34 |
5,33 |
5,33 |
5,26 |
2.4 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
206,04 |
205,93 |
205,12 |
193,24 |
193,24 |
342,74 |
2.6 |
Đất sản xuất VLXD, gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất có di tích danh thắng |
DDT |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
1,31 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,04 |
1,55 |
2.10 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
10,93 |
10,93 |
10,93 |
10,93 |
10,73 |
10,73 |
2.11 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
6,83 |
6,82 |
6,82 |
6,80 |
6,16 |
1,40 |
2.12 |
Đất sông, suối và mặt nước CD |
SMN |
180,03 |
180,03 |
180,03 |
180,03 |
180,03 |
180,03 |
2.13 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
410,78 |
410,90 |
411,14 |
417,39 |
437,93 |
504,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,07 |
4,07 |
4,07 |
4,08 |
4,14 |
8,01 |
- |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
13,25 |
13,24 |
13,25 |
13,30 |
13,33 |
13,36 |
- |
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo |
DGD |
36,20 |
36,18 |
36,01 |
41,20 |
49,41 |
52,15 |
- |
Đất cơ sở thể dục – thể thao |
DTT |
5,71 |
5,71 |
5,71 |
5,71 |
5,81 |
8,81 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
810,83 |
811,11 |
812,65 |
820,88 |
820,43 |
821,85 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
0,08 |
0,08 |
3.1 |
Đất chưa sử dụng còn lại |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Diện tích đưa vào sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
** |
Chỉ tiêu trung gian |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu bảo tồn thiên nhiên |
DBT |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất khu du lịch |
DDL |
|
|
|
4,00 |
7,00 |
10,00 |
- |
Đất đô thị |
DTD |
1.917,49 |
1.917,48 |
1.917,48 |
1.917,48 |
1.917,48 |
1.917,48 |
- |
Đất khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Chỉ tiêu |
Mã |
DT chuyển MĐSD trong kỳ |
Chia ra các năm |
||||
Năm 2011 |
Năm 2012 |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
236,80 |
0,40 |
1,00 |
8,98 |
13,47 |
212,94 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
94,53 |
|
|
0,75 |
2,74 |
91,04 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
1,77 |
|
|
|
|
1,77 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
116,85 |
0,24 |
0,98 |
5,69 |
5,44 |
104,49 |
1.7 |
Đất nông nghiệp còn lại |
|
23,66 |
0,16 |
0,02 |
2,54 |
5,29 |
15,64 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân Quận 8 có trách nhiệm: