Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2015 công bố các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức “Bản sao y bản chính” do Tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 2571/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Ngô Đông Hải |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2571/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP DƯỚI HÌNH THỨC “BẢN SAO Y BẢN CHÍNH”
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính mới ban hành (Phụ lục 1) và bãi bỏ 42 thủ tục hành chính (Phụ lục 2) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp dưới hình thức “Bản sao y bản chính” Quyết định số 1136/QĐ-BTP ngày 22/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Thủ tục hành chính dùng chung |
|||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
3 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
4 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
5 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
6 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
7 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp, UBND cấp xã |
II. Thủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực |
|||
1. |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận. |
Chứng thực |
Công chứng viên |
2. |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
Chứng thực |
Công chứng viên |
III. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|||
1 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
2 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
3 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
IV. Thủ tục hành chính cấp xã |
|||
1 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 |
Chứng thực di chúc |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
4 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
5 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
PHỤ LỤC 2
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2571/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
STT |
Số hồ sơ TTHC(1) |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2) |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
|
|
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh |
|
||||||
1 |
B-BTP-054749-TT |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP |
Chứng thực |
cơ quan, tổ chức đang giữ sổ gốc |
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp huyện |
|
||||||
1 |
B-BTP-054749-TT |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
cơ quan, tổ chức cấp huyện đang lưu giữ sổ gốc |
|
|
2 |
B-BTP-051690-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
|
|
3 |
B-BTP-051665-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng việt) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
|
|
4 |
B-BTP-051717-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính (song ngữ) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
|
|
5 |
B-BTP-051804-TT |
Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
|
|
6 |
B-BTP-051730-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng việt và tiếng nước ngoài) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
|
|
7 |
B-BTP-051960-TT |
Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Phòng Tư pháp |
|
|
8 |
B-BTP-052192-TT |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
9 |
B-BTP-052106-TT |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
10 |
B-BTP-052644-TT |
Chứng thực hợp đồng ủy quyền |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
11 |
B-BTP-052778-TT |
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
12 |
B-BTP-052774-TT |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
13 |
B-BTP-052770-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
14 |
B-BTP-052761-TT |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
15 |
B-BTP-052745-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
16 |
B-BTP-052679-TT |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
17 |
B-BTP-121920-TT; B-BTP-052791-TT |
Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực hoặc theo mẫu. |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
18 |
B-BTP-052781-TT; B-BTP-129297-TT |
Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
UBND cấp huyện |
|
|
III. Thủ tục hành chính cấp xã |
|
||||||
1 |
B-BTP-054749-TT |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
2 |
B-BTP-051665-TT |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
3 |
Không có |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
4 |
B-BTP-051945-TT |
Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản giấy tờ tiếng Việt) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
5 |
B-BTP-052096-TT |
Chứng thực di chúc |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
6 |
B-BTP-052193-TT |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
7 |
B-BTP-129295-TT |
Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
8 |
B-BTP-129294-TT |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
9 |
B-BTP-129293-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
10 |
B-BTP-129292-TT |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
11 |
B-BTP-129291-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
12 |
B-BTP-129290-TT |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn) |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
13 |
B-BTP-129287-TT |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
14 |
B-BTP-129282-TT |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
15 |
B-BTP-129274-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
16 |
B-BTP-129273-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
17 |
B-BTP-129270-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
18 |
B-BTP-052577-TT |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
19 |
B-BTP-052518-TT |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
20 |
B-BTP-052490-TT |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
21 |
B-BTP-052399-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
22 |
B-BTP-052287-TT |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
23 |
B-BTP-052344-TT |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch |
Chứng thực |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|