Quyết định 1136/QĐ-BTP năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

Số hiệu 1136/QĐ-BTP
Ngày ban hành 22/06/2015
Ngày có hiệu lực 22/06/2015
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tư pháp
Người ký Nguyễn Khánh Ngọc
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1136/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 22/2013/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao là sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/2/7014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực và Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ Tư pháp, Cục trưởng Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, Cục trưởng Cục Kiểm soát thủ tục hành chính, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng (để biết);
- Cổng thông tin điện tử (để công bố);
- Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (để biết);
- Lưu: VT, HTQTCT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Khánh Ngọc

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC THAY THẾ, BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1136/QĐ-BTP ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1

Cấp bản sao từ sổ gốc

Chứng thực

Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

2

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Cơ quan đại diện, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

3

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Chứng thực

Cơ quan đại diện, Phòng Tư pháp

4

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

Cơ quan đại diện, Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

5

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

6

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

7

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Chứng thực

Phòng Tư pháp, UBND cấp xã

B. Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan đại diện

1

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

Chứng thực

Cơ quan đại diện

2

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là viên chức ngoại giao, viên chức lãnh sự

Chứng thực

Cơ quan đại diện

C. Thủ tục hành chính của công chứng viên thực hiện chứng thực

1.

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.

Chứng thực

Công chứng viên

2

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Chứng thực

Công chứng viên.

D. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Phòng Tư pháp

2

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Chứng thực

Phòng Tư pháp

3

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

Chứng thực

Phòng Tư pháp

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Phòng Tư pháp

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Chứng thực

Phòng Tư pháp

E. Thủ tục hành chính cấp xã

1

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

Chứng thực di chúc

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

4

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

5

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp

STT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp trung ương

1

B-BTP-054749-TT

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Các cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

2

B-BTP-051813-TT

Chứng thực chữ ký người dịch tại Cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Cơ quan đại diện

3

B-BTP-051840-TT

Chứng thực chữ ký tại cơ quan đại diện Việt nam ở nước ngoài

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Cơ quan đại diện

4

B-BTP-052003-TT

Chứng thực điểm chỉ (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Cơ quan đại diện

5

B-BTP-051829-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính (tại cơ quan đại diện của Việt Nam ở nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Cơ quan đại diện

B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

1

B-BTP-054749-TT

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP

Chứng thực

cơ quan, tổ chức đang giữ sổ gốc

C. Thủ tục hành chính cấp huyện

1

B-BTP-054749-TT

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Các cơ quan, tổ chức cấp huyện đang lưu giữ sổ gốc

2

B-BTP-051690-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

3

B-BTP-051665-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính (tiếng việt)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

4

B-BTP-051717-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính (song ngữ)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

5

B-BTP-051804-TT

Chứng thực chữ ký (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

6

B-BTP-051730-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính (bộ hồ sơ cả tiếng việt và tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

7

B-BTP-051960-TT

Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản tiếng nước ngoài)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Phòng Tư pháp

8

B-BTP-052192-TT

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

9

B-BTP-052106-TT

Chứng thực văn bản khai nhận di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

10

B-BTP-052644-TT

Chứng thực hợp đồng ủy quyền

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

11

B-BTP-052778-TT

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

12

B-BTP-052774-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

13

B-BTP-052770-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

14

B-BTP-052761-TT

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

15

B-BTP-052745-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

16

B-BTP-052679-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (đối với nhà ở tại đô thị)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

17

B-BTP-121920-TT; B-BTP-052791-TT

Chứng thực hợp đồng do người thực hiện chứng thực soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu chứng thực, hoặc theo mẫu.

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

18

B-BTP-052781-TT; B-BTP-129297-TT

Chứng thực hợp đồng đã được soạn thảo sẵn (đối tượng hợp đồng không phải là bất động sản)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

UBND cấp huyện

D. Thủ tục hành chính cấp xã

 

1

B-BTP-054749-TT

Cấp bản sao từ sổ gốc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

2

B-BTP- 051665-TT

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

3

Không có

Chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

4

B-BTP-051945-TT

Chứng thực điểm chỉ (trong giấy tờ, văn bản giấy tờ tiếng Việt)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

5

B-BTP-052096-TT

Chứng thực di chúc

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

6

B-BTP-052193-TT

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2013 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

7

B-BTP-129295-TT

Chứng thực hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

8

B-BTP-129294-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

9

B-BTP-129293-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

10

B-BTP-129292-TT

Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

11

B-BTP-129291-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

12

B-BTP-129290-TT

Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở (ở nông thôn)

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

13

B-BTP-129287-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

14

B-BTP-129282-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền trên đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

15

B-BTP-129274-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

16

B-BTP-129273-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

17

B-BTP-129270-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

18

B-BTP-052577-TT

Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

19

B-BTP-052518-TT

Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

20

B-BTP-052490-TT

Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

21

B-BTP-052399-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

22

B-BTP-052287-TT

Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

23

B-BTP-052344-TT

Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

Chứng thực

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TƯ PHÁP

I. Thủ tục hành chính áp dụng chung

1. Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

[...]