Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ do tỉnh Thanh Hóa ban hành

Số hiệu 25/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/08/2019
Ngày có hiệu lực 20/08/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Thị Thìn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 25/2019/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 06 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỤNG MỚI ĐỐI VỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT VÀ QUY ĐỊNH VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dng; Nghị định s 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 ca Chính ph về quản chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính ph Quy định về bồi thường, h trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngàv 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, b sung một s nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Theo đ nghị của Sở Xây dựng tại các văn bản s: 561/SXD-KTXD ngày 28 tháng 01 năm 2019, 1231/SXD-KTXD ngày 13 tháng 3 năm 2019 và 3053/SXD-KTXD ngày 31 tháng 5 năm 2019 về việc đề nghị ban hành Quy định Bảng giá xây dựng mới đi với nhà, công trình xây dựng khác gắn nền với đất để xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo thẩm định ca Sở Tư pháp tại các văn bản số: 60/BCTĐ-STP ngày 21 tháng 02 năm 2019; 1229/STP-XDVB ngày 31 tháng 7 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:

1. Bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.

2. Quy định về việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019 và thay thế Quyết định số 4925/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ch tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Th trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 2 Quyết định;
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- Thường trực T
nh ủy, Thường trực HĐND tnh;
- Đoàn
Đại biểu QH tnh Thanh Hóa;
- Chủ tịch, các PC
T UBND tnh;
- Cục Ki
m tra văn bn, Bộ Tư pháp;
- UB MTT
Q tnh và các đoàn thể cấp tnh;
- Công báo t
nh Thanh Hóa;
- Cổng thông tin
điện tử tnh Thanh a;
- Lưu: V
T, KTTC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thị Thìn

 

BẢNG GIÁ

XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Số TT

Loại hình kiến trúc

ĐVT

Đơn giá (đồng/ĐVT)

1

Lều quán tạm bằng tranh tre na lá (không phân biệt chiều cao).

m2

57.000

2

Lu quán không có tường xây xung quanh mái lợp Fiprôciment, nền đổ bê tông lót, láng va XMC (không phân biệt chiều cao)

m2

160.000

3

Nhà tranh tre nứa lá nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch đất nung (không phân biệt chiều cao).

m2

367.000

4

Nhà g vách toóc xi (cả xây bao móng) nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

577.000

- Mái lp ngói

m2

687.000

5

Nhà xây (cả móng) tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110 bổ trụ, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chnh

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

1.578.000

- Mái lợp ngói

m2

2.057.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ

m2

2.629.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

2.483.000

6

Nhà xây (cả móng) tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110 bổ trụ, tường trát vữa, lăn sơn các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh

- Mái lợp ngói

m2

2.209.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ

m2

2.810.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

2.675.000

7

Nhà xây (c móng) tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, tường trát va, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

1.877.000

- Mái lợp ngói

m2

2.374.000

- Mái BTCT đổ tại ch

m2

2.792.000

- Mái BTCT lp ghép

m2

2.569.000

8

Nhà xây (cả móng) tường xây gạch đt nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, tường trát va, n sơn các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

- Mái lợp ngói

m2

2.504.000

- Mái BTCT đổ tại ch

m2

2.934.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

2.706.000

9

Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hp bê tông cốt thép, tường trát va, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chnh.

 

- Mái lợp ngói.

m2

2.836.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ.

m2

3.328.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

3.059.000

10

Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, lăn sơn các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

- Mái lợp ngói.

m2

3.012.000

- Mái BTCT đổ tại ch.

m2

3.463.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

3.204.000

11

Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

- Mái lợp ngói.

m2

3.127.000

- Mái BTCT đổ tại ch.

m2

3.474.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

3.152.000

12

Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, lăn sơn các màu, nền lát gạch MXH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

- Mái lợp ngói.

m2

3.253.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ.

m2

3.619.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

3.308.000

13

Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, quét vôi các màu, tường khu vệ sinh p gạch men sứ, nn lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang láng GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, b tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh.

- Mái BTCT đổ tại ch.

m2

4.138.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

3.882.000

14

Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng BTCT kết hợp xây, tường trát va XM, lăn sơn các màu, tường khu vệ sinh ốp sạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa st, cầu thang láng GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chng sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh.

- Mái BTCT đổ tại ch.

m2

4.313.000

- Mái BTCT lắp ghép

m2

4.015.000

15

Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, sơn SILICAT các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa s có hoa st, cu thang lát đá nguyên tấm, làm mái dốc trên mái bê tông (lợp tôn hoặc ngói để chống nóng và trang trí), điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh.

- Mái BTCT đổ tại chỗ.

m2

5.054.000

- Mái BTCT lp ghép

m2

4.849.000

16

Nhà khung, cột, kèo bng thép hình, móng cột BTCT, mái lớp tôn, nền bê tông đá 1x2cm M200# D=10cm, có hệ thống rãnh thoát nước xung quanh, không có tường bao (tường bao tính riêng theo từng chất liệu).

m2

1.151.000

17

Nhà xây gạch tro lò, gạch cốm (cả móng), tường trát vữa, quét vôi các màu, nền bê tông gạch vỡ láng vừa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

995.000

- Mái BTCT đổ tại chỗ

m2

1.887.000

- Mái lợp ngói.

m2

1.213.000

18

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột 25cm. Sàn, vách nhà thưng bng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

m2

624.000

19

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột g nhóm I, II. Đường kính cột 25cm. Sàn, vách nhà thưng bng g hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao)

m2

948.000

20

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bng g hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

m2

656.000

21

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bng g hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tng (không phân biệt chiều cao)

m2

1.024.000

22

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột g nhóm III - VI. Đường kính cột 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

m2

523.000

23

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tng (không phân biệt chiều cao)

m2

871.000

24

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)

m2

568.000

25

Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gồ nhóm III- VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tng (không phân biệt chiều cao)

m2

943.000

26

Nhà g khung nhà kẻ bảy g nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

895.000

+ Mái lợp ngói.

m2

986.000

- Nhà cột kê tng

m2

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

 

915.000

+ Mái lợp ngói.

m2

1.018.000

27

Nhà g khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I,II, nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng ghồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

954.000

+ Mái lợp ngói.

m2

1.066.000

- Nhà cột kê tảng

m2

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

991.000

+ Mái lợp ngói.

m2

1.109.000

28

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy g nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đt nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

 

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

804.000

+ Mái lợp ngói.

m2

895.000

- Nhà cột kê tảng

m2

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

825.000

+ Mái lợp ngói.

m2

935.000

29

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy g nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng ghồng sc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

889.000

+ Mái lợp ngói.

m2

991.000

- Nhà cột kê tảng

m2

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

900.000

+ Mái lp ngói.

m2

1.018.000

30

Nhà gỗ khung nhà kẻ by g nhóm I, II, nền láng vữa XM cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng g hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

842.000

+ Mái lp ngói.

m2

948.000

- Nhà cột kê tảng

m2

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

868.000

+ Mái lợp ngói.

m2

986.000

31

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giy dầu.

m2

911.000

+ Mái lợp ngói.

m2

1.030.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

+ Mái lợp tranh, nửa lá, giấy dầu.

m2

959.000

+ Mái lợp ngói.

m2

1.044.000

32

Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy g nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng g hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

746.000

+ Mái lợp ngói.

m2

831.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

775.000

+ Mái lợp ngói.

m2

880.000

33

Nhà g khung nhà kẻ by g nhóm III-VI, nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng g hồng sc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

802.000

+ Mái lợp ngói.

m2

926.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

863.000

+ Mái lợp ngói.

m2

977.000

34

Nhà gỗ khung kèo cầu by cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng g hồng sc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

799.000

+ Mái lợp ngói.

m2

915.000

- Nhà cột kê tng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

840.000

+ Mái lợp ngói.

m2

942.000

35

Nhà gỗ khung kèo cầu by cọc g nhóm I, II, nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng g hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

884.000

+ Mái lợp ngói.

m2

960.000

- Nhà cột kê tng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

905.000

+ Mái lp ngói.

m2

1.006.000

36

Nhà gỗ khung kèo cầu by cọc g nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

740.000

+ Mái lợp ngói.

m2

851.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

765.000

+ Mái lp ngói.

m2

884.000

37

 

Nhà g khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

781.000

+ Mái lợp ngói.

m2

894.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

812.000

+ Mái lợp ngói.

m2

908.000

38

Nhà g khung kèo cầu bảy cọc g nhóm I, II, nn láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng g hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

1.001.000

+ Mái lợp ngói.

m2

873.000

- Nhà cột kê tng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

785.000

+ Mái lợp ngói.

m2

906.000

39

Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cc g nhóm I, II, nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

797.000

+ Mái lợp ngói.

m2

904.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

846.000

+ Mái lợp ngói.

m2

963.000

40

Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc g nhóm III-VI, nền láng va xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

661.000

+ Mái lợp ngói.

m2

840.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

676.000

+ Mái lợp ngói.

m2

785.000

41

Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.

- Nhà cột chôn

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

712.000

+ Mái lợp ngói.

m2

813.000

- Nhà cột kê tảng

 

 

+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

745.000

+ Mái lợp ngói.

m2

856.000

42

Nhà cột luồng, gỗ, dun, vách nứa hoặc trát toóc xi. Nn đất hoặc láng vữa xi măng cát, ca bướm hoặc cửa liếp. Mái lp tranh, nứa lá, giấy dầu.

m2

383.000

43

Gác xép được tính theo giá thực tế ca vật liệu làm gác xép.

 

 

44

Cầu thang (ngoài nhà )

 

 

- Cầu thang g:

m2

259.000

- Cầu thang BTCT kết hợp gạch đá

m2

829.000

45

Mái chống nóng trên mái nhà bằng

 

 

- Mái lợp tôn, cột kèo, xà bằng ống thép tráng kẽm

m2

300.000

- Mái lợp ngói

m2

320.000

46

Nhà bếp.

 

 

Bảng giá tính cho nhà bếp độc lập (chỉ có chức năng bếp), nhà có một phn diện tích làm bếp thì toàn bộ ngôi nhà được xác định giá bồi thường theo giá nhà có kết cấu tương ứng.

 

 

- Kết cấu tranh tre nứa lá

m2

228.000

- Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, mái BTCT, mái BTCT

m2

1.679.000

- Tường xây gạch tro lò, gạch cốm, mái BTCT

m2

1.223.000

- Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, mái lợp ngói

m2

1.114.000

- Tường xây gạch tro lò, gạch cốm, mái lợp ngói

m2

907.000

47

Chuồng trại

 

 

a) Tranh tre nứa lá

m2

62.000

- Kết cấu tranh tre na lợp Fiprôciment

m2

87.000

b) Tường xây gạch nung D = 110, trát VXM, nền BTGV láng VXM

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

284.000

- Mái lợp ngói, tôn màu, Fiprôciment

m2

433.000

 

c) Tường xây gạch không nung D = 110, trát VXM, nền BTGV láng VXM

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

203.000

- Mái lợp ngói, tôn màu, Fiprôciment

m2

302.000

d) Tường xây gạch nung D = 220, trát VXM, nền BTGV láng VXM

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

552.000

- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fiprôciment

m2

678.000

e) Tường xây đá, trát va XM, nền BTGV láng va XM.

 

 

- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu

m2

395.000

- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fiprôciment

m2

552.000

 

Nhà tắm. Bảng giá tính là nhà tm độc lập, nhà tắm nm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà-Phần p gạch men tính riêng.

48

a) Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn,

 

 

+ Không có mái

m2

622.000

+ Mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, đổ bê tông cốt thép tại chỗ

m2

878.000

b) Tường xây gạch, mái đổ bê tông cốt thép tại ch, tường ốp gạch men kính, nền lát gạch chống trơn

m2

1.254.000

c) Tranh tre nứa lá

m2

103.000

49

Nhà xí. Bảng giá tính là nhà xí độc lập, nhà xí nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng.

a) Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, (nhà xí độc lập đổ bê tông cốt thép tại ch tính theo Bảng giá nhà tắm đổ bê tông đã bao gồm c gạch p lát) (Trong Bng giá đã tính cả hố chứa phân, khối lượng xây bể pht tính riêng)

- Loại 1 ngăn

m2

1.296.000

- Loại 2 ngăn

m2

1.866.000

b) Tranh tre nứa lá

hố

124.000

50

ờng rào (K cả trát, vôi ve, móng, đã tính gộp chung trong giá tường rào)

- Xây gạch chỉ 110, khoảng cách bổ trụ 3m

m2

217.000

- Xây gạch chỉ 220 khoảng cách b trụ 3m

m2

378.000

- Xây gạch tro lò

m2

129.000

- Xây đá (chiều dày tính bình quân)

m2

186.000

- Xếp đá khan (chiều dày tính bình quân)

m2

67.000

- Tường rào hoa st bng sắt hình (Kể cả móng rào và sơn), cánh cổng sắt (kể c sơn hoàn chỉnh).

m2

388.000

 

- Tường rào kết hợp thép hình và lưới B40 (kể cả móng rào và sơn).

m2

280.000

- Tường rào dây thép gai

m

57.000

- Tường rào bê tông thoáng

m2

155.000

- Khối xây trát trụ cổng bng gạch ch

m3

881.000

- Khối xây trát trụ cổng bng gạch không nung

m3

777.000

51

Bệ giặt (bao gồm xây trát láng, đổ và gác tm đan hoàn chnh)

- Loại > 1 m2

bệ

228.000

- Loại 1 m2

bệ

186.000

52

Một số chi tiết về nhà th, lăng mộ.

 

 

- Đầu đao + Bằng xi măng

cái

41.000

                 + Bằng sứ

cái

72.000

- Mặt nguyệt + Bằng xi măng

cái

72.000

                     + Bằng s

cái

165.000

- Rồng chầu + Bằng xi măng

đôi

280.000

                    + Bằng sứ

đôi

829.000

- Nghê chu

con

280.000

- Cột hương ngoài trời (thờ thiên): cột xây gạch hoặc bê tông cốt thép, phần bệ thờ bng xi măng

cái

466.000

53

Giếng nước

 

 

a) Phần đào đất (tính cho 1 m3 đào)

 

 

- Giếng sâu 8m

m3

186.000

- Giếng sâu > 8m -10m (Từ độ sâu > 8m - 10 m, 1m3 đào đất tăng 30.000 đ/m3)

- Giếng sâu > 10m (Tđộ sâu > 10 m, 1 m3 đào đất tăng 50.000 đ/m3)

Đào giếng qua đá ngầm (tính cho 1m3 đào qua đá không chia theo độ sâu)

m3

260.000

b) Phần xây trát

 

 

- Giếng kè đá ba, đá hộc.

m3

311.000

- Giếng xây đá ba, đá hộc.

m3

518.000

- Giếng xây gạch.

m3

985.000

54

Giếng khoan

(không kể phần xây, láng sân giếng, máy bơm, được tính riêng)

Đường kính 50mm sâu đến 50m

m

114.000

Đường kính 110mm sâu đến 50m

m

166.000

55

B các loại (tính cho 1m3 xây trát láng hoàn chnh chưa bao gồm bê tông đáy, nắp b - Lưu ý là khối xây trát, không phải khối tích bể)

 

- B nước xây trát D = 110

m3

1.796.000

- Bể nước xây trát D 220

m3

1.285.000

- B nước xây trát bằng gạch không nung

 

912.000

- B pht (tính bình quân các loại chiu dày + công đào đt)

m3

1.420.000

56

Móng (kết cu độc lập tách rời ngôi nhà hoặc đang thi công dở dang):

* Móng xây đá hộc

m3

497.000

* Móng xây gạch

m3

777.000

* Đào móng (bng th công)

m3

49.000

* Đắp đất nền móng (bng thủ công)

m3

37.000

* Đp cát nền móng (bng thủ công)

m3

114.000

Gia cố móng: Đóng cọc trên mặt đất, độc lập hoặc đang thi công dở dang

 

 

+ Cọc BTCT chiều dài cục <= 24 m, KT 25x25 cm

m

300.000

+ Cọc BTCT chiều dài cọc <= 24 m, KT 30x30 cm

m

325.000

+ Cọc tre dài <= 2,5m đường kính ɸ6-ɸ10

m

7.000

57

Bê tông các loại, cả cp pha hoàn chnh (kết cu độc lập tách rời ngôi nhà hoặc đang thi công dở dang):

* Bê tông không cốt thép.

 

 

- Bê tông đá dăm 100#.

m3

695.000

- Bè tông đá dâm 150#

m3

763.000

- Bê tông đá dăm 200#

m3

912.000

* Bê tông cốt thép xà, dầm giằng, cột, móng đá 1x2cm

150#

m3

4.231.000

200#

m3

4.282.000

250#

m3

4.334.000

300#

m3

4.386.000

* Bê tông cốt thép sàn lanh tô, ô văng, tấm đan, bn và các cấu kiện khác đá 1x2cm

150#

m3

3.231.000

200#

m3

3.341.000

250#

m3

3.462.000

300#

m3

3.561.000

58

Nền

 

 

- Bê tông gạch v D = 100

m2

41.000

- Láng vữa XM cát

m2

20.000

- Nn bê tông gạch v dày 10cm, láng va XMC

m2

62.000

- Nn lát gạch chỉ

m2

72.000

- Nn lát gạch lá nem, gạch bát

m2

62.000

 

- Nền lát gạch XM hoa 200x200 mm

m2

88.000

- Nn lát gạch chống trơn (vỉ) 300x300 mm

m2

124.000

- Nn lát gạch men chng trơn 200x200 mm

m2

155.000

- Nn lát gạch men sứ 150x150 mm

m2

98.000

- Nn lát gạch men 108x108mm

m2

108.000

- Nn lát gạch men Trung Quốc 300x300 mm

m2

100.000

- Nền lát gạch CERAMIC 300x300mm

m2

122.000

- Nền lát gạch CERAMIC 400x400 mm

m2

126.000

- Nền lát gạch CERAMIC 500x500 mm

m2

145.000

- Nền lát gạch CERAMIC 600x600 mm

m2

175.000

- Nền lát gạch CERAMIC 800x800 mm

m2

230.000

- Nền lát gạch bát Hạ Long 400x400 mm

m2

116.000

- Nn lát gạch bê tông 300x300 mm

m2

88.000

- Nn lát đá Marble (giá bình quân các kích thước: 200x200mm, 300x300mm và 400x400 mm)

m2

124.000

- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 300*300mm

m2

165.000

- Nn lát gạch GRANIT nhân tạo 400*400mm

m2

168.000

- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 500*500mm

m2

195.000

Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 600*600mm

m2

220.000

Nn lát gạch GRANIT nhân tạo 800*800mm

m2

250.000

- Nn lát đá GRANIT tự nhiên Thanh Hóa (bình quân các kích cỡ)

m2

466.000

- Sàn g công nghiệp dày 0,8cm

m2

231.000

- Sàn gỗ công nghiệp dày 1,2cm

m2

269.000

- Sàn g nhóm III ván sàn D = 2cm

m2

371.000

- Sàn g nhóm III ván sàn D = 3cm

m2

440.000

59

Trát láng

m2

 

- Trát, quét vôi các màu (bình quân)

m2

36.000

- Trát láng Granitô bình quân

m2

176.000

- Trát đá rửa, vôi gai, vôi quay (bình quân)

m2

136.000

60

Sơn quét vôi

 

 

- Quét vôi các màu

m2

9.000

- Sơn Silicát các loại không bả ma tít

m2

24.000

- Bả ma tít và sơn Silicát các loại

m2

57.000

61

Công tác ốp

 

 

p gạch men s các loại

 

 

- Gạch: 108x108mm

m2

165.000

- Gạch: 150x150mm

m2

136.000

- Gạch: 150x200mm và 200x250mm

m2

155.000

- Gạch: 240x60mm

m2

148.000

- p gạch XM hoa 200*200

m2

103.000

- Gạch 500x500mm

m2

202.000

- Gạch 600x600mm

m2

212.000

- Gạch 450x900mm

m2

223.000

- Gạch 600x900mm

m2

217.000

- p gạch CERAMIC chân tường cao đến 130 mm

m

19.000

 

- Ốp đá GRANIT tự nhiên Thanh Hóa (bình quân các kích c)

m2

570.000

- p đá Marble

m2

 

* Loại 200*200mm

m2

228.000

* Loại 300*300mm

m2

308.000

* Loại 400*400mm

m2

347.000

62

Trần (dầm nẹp, sơn hoặc véc ny hoàn chỉnh - tính bình quân)

- Tường, trần Lambris (gỗ)

m2

311.000

- Trần ván ép

m2

72.000

- Trn Siminimút + xốp

m2

373.000

- Trần tấm nhựa hoa văn

m2

124.000

- Trần tấm nhựa 200*6000

m2

150.000

- Trn cót ép

m2

41.000

- Trn thạch cao

m2

160.000

- Trần tôn

m2

140.000

63

Bồi thường thiết bị vệ sinh

 

 

- Chậu rửa (Lavabô)

bộ

143.000

- Thuyền lắm (thuyền tm tráng men)

bộ

420.000

- Xí bệt

bộ

350.000

- Xí xổm tráng men + két sứ

bộ

250.000

- Chu tiểu, chu WC

bộ

260.000

- Bình đun nước nóng

bộ

450.000

64

Bồi thường đường ống cấp nước bằng ống thép tráng kẽm

- Ống kẽm: ɸ 32

m

45.000

- ng kẽm: ɸ 50

m

53.000

- ng sành: ɸ 100

m

29.000

65

Bồi thường đưng ống nước bằng ống PVC, ống HDPE

 

 

- Ống PVC: ɸ 32

m

15.000

- ng PVC: ɸ 50

m

25.000

- ng PVC: ɸ 110

m

46.000

 

- ng HDPE: ɸ 25

m

25.000

 

- Ống HDPE: ɸ 32

m

33.000

 

- ng HDPE: ɸ 40

m

41.000

 

- Ống HDPE: ɸ 50

m

55.000

 

- ng HDPE: ɸ63

m

62.000

66

Bồi thường đường dây điện (Hệ thống điện ngoài nhà).

 

 

a) Dây lắp bng nhíp tôn hay kẹp nhựa:

 

 

+ Tiết din dây 1,5mm

m

4.000

+ Tiết din dây 6mm

m

6.500

b) Dây đặt trong ống nhựa đặt nổi:

 

 

+ Tiết diện dây 1,5mm

m

3.000

+ Tiết diện dây 6mm

m

6.000

c) Đường dây điện ngoài trời loại 3 pha

m

11.000

67

Lò gạch, lò vôi: Tính theo công suất xây dựng của từng loại lò.

 

 

gạch công suất 5 vạn viên

8.580.000

Cứ 1 vạn viên tăng thêm được cộng (+) thêm 20% giá trị bồi thường lò.

 

 

Lò vôi công suất 5 tấn

7.018.000

Cứ 1 tn ng thêm được cộng (+) thêm 15% giá trị bồi thường lò.

 

 

68

Bồi thường ao, đào đắp đường, mương, cng rãnh

 

 

Khối lượng đào ao, đào mương, đào đất cống bằng thủ công.

m3

37.000

Đắp bờ ao, đường, b mương từ đất đào ra bng thủ công.

m3

19.000

Đào đất để đp + đp bằng thủ công

m3

57.000

Khối lượng đào ao, đào mương, đào đất cống bng máy.

m3

16.000

Đắp bờ ao, đường, bờ mương từ đất đào ra bng máy (trong phạm vi 300m)

m3

6.000

Đào đất để đp + đắp bờ ao, đường bờ mương bng máy trong phạm vi 300m

m3

22.000

Đào đất để đắp + đắp bờ ao, đường bờ mương bằng máy ngoài phạm vi 300m

m3

25.000

Xây trát bờ ao, bờ mương, thành cống bằng đá

m3

518.000

Xây trát bờ ao, bờ mương, thành cống bng gạch

m3

777.000

Kè đá ba, đá hộc bờ ao, bờ mương.

m3

290.000

69

Bồi thường công trình sản xuất muối

 

 

Sân phơi muối

m2

111.000

Sân phơi cát

m2

50.000

Chạt đất

m2

90.000

Nhăng

cái

80.000

Đất đắp cồn ô

m3

50.000

Giếng chứa nước: vách nứa, trát vữa tam hợp, cao 1,05m, ɸ 1m.

giếng

510.000

Cát giống: cát sạch tại đồng muối

m3

110.000

Kho cha muối trên đồng muối

 

 

- Kết cấu tranh tre na lá

m2

220.000

- Kết cấu tranh tre nứa lá

m2

220.000

- Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, mái lợp ngói

m2

950.000

- Tường xây gạch tro lò, gạch cốm, mái lợp ngói

m2

910.000

 

QUY ĐỊNH

VỀ VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CỤ THỂ
(Kèm theo Ouyết định số: 25/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 ca UBND tỉnh Thanh Hóa)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quy định việc xác định giá trị bồi thường, h trợ đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất cụ thể.

[...]