Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ do tỉnh Thanh Hóa ban hành
Số hiệu | 25/2019/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký | Lê Thị Thìn |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2019/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngàv 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại các văn bản số: 561/SXD-KTXD ngày 28 tháng 01 năm 2019, 1231/SXD-KTXD ngày 13 tháng 3 năm 2019 và 3053/SXD-KTXD ngày 31 tháng 5 năm 2019 về việc đề nghị ban hành Quy định Bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn nền với đất để xác định giá trị bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại các văn bản số: 60/BCTĐ-STP ngày 21 tháng 02 năm 2019; 1229/STP-XDVB ngày 31 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này:
1. Bảng giá xây dựng mới đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất.
2. Quy định về việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 8 năm 2019 và thay thế Quyết định số 4925/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành Bảng giá xây dựng mới nhà ở, nhà tạm, công trình kiến trúc làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÂY
DỰNG MỚI ĐỐI VỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 25/2019/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2019 của
UBND tỉnh Thanh Hóa)
Số TT |
Loại hình kiến trúc |
ĐVT |
Đơn giá (đồng/ĐVT) |
1 |
Lều quán tạm bằng tranh tre nứa lá (không phân biệt chiều cao). |
m2 |
57.000 |
2 |
Lều quán không có tường xây xung quanh mái lợp Fiprôciment, nền đổ bê tông lót, láng vữa XMC (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
160.000 |
3 |
Nhà tranh tre nứa lá nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung (không phân biệt chiều cao). |
m2 |
367.000 |
4 |
Nhà gỗ vách toóc xi (cả xây bao móng) nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh |
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
577.000 |
|
- Mái lợp ngói |
m2 |
687.000 |
|
5 |
Nhà xây (cả móng) tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110 bổ trụ, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh |
||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
1.578.000 |
|
- Mái lợp ngói |
m2 |
2.057.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
m2 |
2.629.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
2.483.000 |
|
6 |
Nhà xây (cả móng) tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110 bổ trụ, tường trát vữa, lăn sơn các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh |
||
- Mái lợp ngói |
m2 |
2.209.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
m2 |
2.810.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
2.675.000 |
|
7 |
Nhà xây (cả móng) tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
1.877.000 |
|
- Mái lợp ngói |
m2 |
2.374.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
m2 |
2.792.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
2.569.000 |
|
8 |
Nhà xây (cả móng) tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, tường trát vữa, lăn sơn các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
||
- Mái lợp ngói |
m2 |
2.504.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
m2 |
2.934.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
2.706.000 |
|
9 |
Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
||
|
- Mái lợp ngói. |
m2 |
2.836.000 |
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
m2 |
3.328.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
3.059.000 |
|
10 |
Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, lăn sơn các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
||
- Mái lợp ngói. |
m2 |
3.012.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
m2 |
3.463.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
3.204.000 |
|
11 |
Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
||
- Mái lợp ngói. |
m2 |
3.127.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
m2 |
3.474.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
3.152.000 |
|
12 |
Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220, khung cột BTCT chịu lực, móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, lăn sơn các màu, nền lát gạch MXH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
||
- Mái lợp ngói. |
m2 |
3.253.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
m2 |
3.619.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
3.308.000 |
|
13 |
Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, quét vôi các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang láng GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh. |
||
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
m2 |
4.138.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
3.882.000 |
|
14 |
Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng BTCT kết hợp xây, tường trát vữa XM, lăn sơn các màu, tường khu vệ sinh ốp sạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang láng GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh. |
||
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
m2 |
4.313.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
4.015.000 |
|
15 |
Nhà xây tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, dày 220 kết hợp tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, sơn SILICAT các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang lát đá nguyên tấm, làm mái dốc trên mái bê tông (lợp tôn hoặc ngói để chống nóng và trang trí), điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn thiện hoàn chỉnh. |
||
- Mái BTCT đổ tại chỗ. |
m2 |
5.054.000 |
|
- Mái BTCT lắp ghép |
m2 |
4.849.000 |
|
16 |
Nhà khung, cột, kèo bằng thép hình, móng cột BTCT, mái lớp tôn, nền bê tông đá 1x2cm M200# D=10cm, có hệ thống rãnh thoát nước xung quanh, không có tường bao (tường bao tính riêng theo từng chất liệu). |
m2 |
1.151.000 |
17 |
Nhà xây gạch tro lò, gạch cốm (cả móng), tường trát vữa, quét vôi các màu, nền bê tông gạch vỡ láng vừa xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh. |
||
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
995.000 |
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ |
m2 |
1.887.000 |
|
- Mái lợp ngói. |
m2 |
1.213.000 |
|
18 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
624.000 |
19 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
948.000 |
20 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
656.000 |
21 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
1.024.000 |
22 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III - VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
523.000 |
23 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
871.000 |
24 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
568.000 |
25 |
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gồ nhóm III- VI. Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao) |
m2 |
943.000 |
26 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
895.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
986.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
m2 |
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
|
915.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
1.018.000 |
|
27 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I,II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
954.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
1.066.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
m2 |
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
991.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
1.109.000 |
|
28 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
|
- Nhà cột chôn |
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
804.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
895.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
m2 |
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
825.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
935.000 |
|
29 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
889.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
991.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
m2 |
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
900.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
1.018.000 |
|
30 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa XM cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
842.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
948.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
m2 |
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
868.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
986.000 |
|
31 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
911.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
1.030.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nửa lá, giấy dầu. |
m2 |
959.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
1.044.000 |
|
32 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
746.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
831.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
775.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
880.000 |
|
33 |
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
802.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
926.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
863.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
977.000 |
|
34 |
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
799.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
915.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
840.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
942.000 |
|
35 |
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
884.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
960.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
905.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
1.006.000 |
|
36 |
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
740.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
851.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
765.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
884.000 |
|
37
|
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
781.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
894.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
812.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
908.000 |
|
38 |
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
1.001.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
873.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
785.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
906.000 |
|
39 |
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm I, II, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
797.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
904.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
846.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
963.000 |
|
40 |
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
661.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
840.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
676.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
785.000 |
|
41 |
Nhà gỗ khung kèo cầu bảy cọc gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm. |
||
- Nhà cột chôn |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
712.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
813.000 |
|
- Nhà cột kê tảng |
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
745.000 |
|
+ Mái lợp ngói. |
m2 |
856.000 |
|
42 |
Nhà cột luồng, gỗ, duỗn, vách nứa hoặc trát toóc xi. Nền đất hoặc láng vữa xi măng cát, cửa bướm hoặc cửa liếp. Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu. |
m2 |
383.000 |
43 |
Gác xép được tính theo giá thực tế của vật liệu làm gác xép. |
|
|
44 |
Cầu thang (ngoài nhà ) |
|
|
- Cầu thang gỗ: |
m2 |
259.000 |
|
- Cầu thang BTCT kết hợp gạch đá |
m2 |
829.000 |
|
45 |
Mái chống nóng trên mái nhà bằng |
|
|
- Mái lợp tôn, cột kèo, xà bằng ống thép tráng kẽm |
m2 |
300.000 |
|
- Mái lợp ngói |
m2 |
320.000 |
|
46 |
Nhà bếp. |
|
|
Bảng giá tính cho nhà bếp độc lập (chỉ có chức năng bếp), nhà có một phần diện tích làm bếp thì toàn bộ ngôi nhà được xác định giá bồi thường theo giá nhà có kết cấu tương ứng. |
|
|
|
- Kết cấu tranh tre nứa lá |
m2 |
228.000 |
|
- Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, mái BTCT, mái BTCT |
m2 |
1.679.000 |
|
- Tường xây gạch tro lò, gạch cốm, mái BTCT |
m2 |
1.223.000 |
|
- Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, mái lợp ngói |
m2 |
1.114.000 |
|
- Tường xây gạch tro lò, gạch cốm, mái lợp ngói |
m2 |
907.000 |
|
47 |
Chuồng trại |
|
|
a) Tranh tre nứa lá |
m2 |
62.000 |
|
- Kết cấu tranh tre nứa lợp Fiprôciment |
m2 |
87.000 |
|
b) Tường xây gạch nung D = 110, trát VXM, nền BTGV láng VXM |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
284.000 |
|
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fiprôciment |
m2 |
433.000 |
|
|
c) Tường xây gạch không nung D = 110, trát VXM, nền BTGV láng VXM |
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
203.000 |
|
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fiprôciment |
m2 |
302.000 |
|
d) Tường xây gạch nung D = 220, trát VXM, nền BTGV láng VXM |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
552.000 |
|
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fiprôciment |
m2 |
678.000 |
|
e) Tường xây đá, trát vữa XM, nền BTGV láng vữa XM. |
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu |
m2 |
395.000 |
|
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fiprôciment |
m2 |
552.000 |
|
|
Nhà tắm. Bảng giá tính là nhà tắm độc lập, nhà tắm nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà-Phần ốp gạch men tính riêng. |
||
48 |
a) Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, |
|
|
+ Không có mái |
m2 |
622.000 |
|
+ Mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, đổ bê tông cốt thép tại chỗ |
m2 |
878.000 |
|
b) Tường xây gạch, mái đổ bê tông cốt thép tại chỗ, tường ốp gạch men kính, nền lát gạch chống trơn |
m2 |
1.254.000 |
|
c) Tranh tre nứa lá |
m2 |
103.000 |
|
49 |
Nhà xí. Bảng giá tính là nhà xí độc lập, nhà xí nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà - Phần ốp gạch men tính riêng. |
||
a) Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc sẵn, (nhà xí độc lập đổ bê tông cốt thép tại chỗ tính theo Bảng giá nhà tắm đổ bê tông đã bao gồm cả gạch ốp lát) (Trong Bảng giá đã tính cả hố chứa phân, khối lượng xây bể phốt tính riêng) |
|||
- Loại 1 ngăn |
m2 |
1.296.000 |
|
- Loại 2 ngăn |
m2 |
1.866.000 |
|
b) Tranh tre nứa lá |
hố |
124.000 |
|
50 |
Tường rào (Kể cả trát, vôi ve, móng, đã tính gộp chung trong giá tường rào) |
||
- Xây gạch chỉ 110, khoảng cách bổ trụ 3m |
m2 |
217.000 |
|
- Xây gạch chỉ 220 khoảng cách bổ trụ 3m |
m2 |
378.000 |
|
- Xây gạch tro lò |
m2 |
129.000 |
|
- Xây đá (chiều dày tính bình quân) |
m2 |
186.000 |
|
- Xếp đá khan (chiều dày tính bình quân) |
m2 |
67.000 |
|
- Tường rào hoa sắt bằng sắt hình (Kể cả móng rào và sơn), cánh cổng sắt (kể cả sơn hoàn chỉnh). |
m2 |
388.000 |
|
|
- Tường rào kết hợp thép hình và lưới B40 (kể cả móng rào và sơn). |
m2 |
280.000 |
- Tường rào dây thép gai |
m |
57.000 |
|
- Tường rào bê tông thoáng |
m2 |
155.000 |
|
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch chỉ |
m3 |
881.000 |
|
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch không nung |
m3 |
777.000 |
|
51 |
Bệ giặt (bao gồm xây trát láng, đổ và gác tấm đan hoàn chỉnh) |
||
- Loại > 1 m2 |
bệ |
228.000 |
|
- Loại ≤ 1 m2 |
bệ |
186.000 |
|
52 |
Một số chi tiết về nhà thờ, lăng mộ. |
|
|
- Đầu đao + Bằng xi măng |
cái |
41.000 |
|
+ Bằng sứ |
cái |
72.000 |
|
- Mặt nguyệt + Bằng xi măng |
cái |
72.000 |
|
+ Bằng sứ |
cái |
165.000 |
|
- Rồng chầu + Bằng xi măng |
đôi |
280.000 |
|
+ Bằng sứ |
đôi |
829.000 |
|
- Nghê chầu |
con |
280.000 |
|
- Cột hương ngoài trời (thờ thiên): cột xây gạch hoặc bê tông cốt thép, phần bệ thờ bằng xi măng |
cái |
466.000 |
|
53 |
Giếng nước |
|
|
a) Phần đào đất (tính cho 1 m3 đào) |
|
|
|
- Giếng sâu ≤ 8m |
m3 |
186.000 |
|
- Giếng sâu > 8m -10m (Từ độ sâu > 8m - 10 m, 1m3 đào đất tăng 30.000 đ/m3) |
|||
- Giếng sâu > 10m (Từ độ sâu > 10 m, 1 m3 đào đất tăng 50.000 đ/m3) |
|||
Đào giếng qua đá ngầm (tính cho 1m3 đào qua đá không chia theo độ sâu) |
m3 |
260.000 |
|
b) Phần xây trát |
|
|
|
- Giếng kè đá ba, đá hộc. |
m3 |
311.000 |
|
- Giếng xây đá ba, đá hộc. |
m3 |
518.000 |
|
- Giếng xây gạch. |
m3 |
985.000 |
|
54 |
Giếng khoan (không kể phần xây, láng sân giếng, máy bơm, được tính riêng) |
||
Đường kính ≤ 50mm sâu đến 50m |
m |
114.000 |
|
Đường kính ≤ 110mm sâu đến 50m |
m |
166.000 |
|
55 |
Bể các loại (tính cho 1m3 xây trát láng hoàn chỉnh chưa bao gồm bê tông đáy, nắp bể - Lưu ý là khối xây trát, không phải khối tích bể) |
||
|
- Bể nước xây trát D = 110 |
m3 |
1.796.000 |
- Bể nước xây trát D ≥ 220 |
m3 |
1.285.000 |
|
- Bể nước xây trát bằng gạch không nung |
|
912.000 |
|
- Bể phốt (tính bình quân các loại chiều dày + công đào đất) |
m3 |
1.420.000 |
|
56 |
Móng (kết cấu độc lập tách rời ngôi nhà hoặc đang thi công dở dang): |
||
* Móng xây đá hộc |
m3 |
497.000 |
|
* Móng xây gạch |
m3 |
777.000 |
|
* Đào móng (bằng thủ công) |
m3 |
49.000 |
|
* Đắp đất nền móng (bằng thủ công) |
m3 |
37.000 |
|
* Đắp cát nền móng (bằng thủ công) |
m3 |
114.000 |
|
Gia cố móng: Đóng cọc trên mặt đất, độc lập hoặc đang thi công dở dang |
|
|
|
+ Cọc BTCT chiều dài cục <= 24 m, KT 25x25 cm |
m |
300.000 |
|
+ Cọc BTCT chiều dài cọc <= 24 m, KT 30x30 cm |
m |
325.000 |
|
+ Cọc tre dài <= 2,5m đường kính ɸ6-ɸ10 |
m |
7.000 |
|
57 |
Bê tông các loại, cả cốp pha hoàn chỉnh (kết cấu độc lập tách rời ngôi nhà hoặc đang thi công dở dang): |
||
* Bê tông không cốt thép. |
|
|
|
- Bê tông đá dăm 100#. |
m3 |
695.000 |
|
- Bè tông đá dâm 150# |
m3 |
763.000 |
|
- Bê tông đá dăm 200# |
m3 |
912.000 |
|
* Bê tông cốt thép xà, dầm giằng, cột, móng đá 1x2cm |
|||
150# |
m3 |
4.231.000 |
|
200# |
m3 |
4.282.000 |
|
250# |
m3 |
4.334.000 |
|
300# |
m3 |
4.386.000 |
|
* Bê tông cốt thép sàn lanh tô, ô văng, tấm đan, bản và các cấu kiện khác đá 1x2cm |
|||
150# |
m3 |
3.231.000 |
|
200# |
m3 |
3.341.000 |
|
250# |
m3 |
3.462.000 |
|
300# |
m3 |
3.561.000 |
|
58 |
Nền |
|
|
- Bê tông gạch vỡ D = 100 |
m2 |
41.000 |
|
- Láng vữa XM cát |
m2 |
20.000 |
|
- Nền bê tông gạch vỡ dày 10cm, láng vữa XMC |
m2 |
62.000 |
|
- Nền lát gạch chỉ |
m2 |
72.000 |
|
- Nền lát gạch lá nem, gạch bát |
m2 |
62.000 |
|
|
- Nền lát gạch XM hoa 200x200 mm |
m2 |
88.000 |
- Nền lát gạch chống trơn (vỉ) 300x300 mm |
m2 |
124.000 |
|
- Nền lát gạch men chống trơn 200x200 mm |
m2 |
155.000 |
|
- Nền lát gạch men sứ 150x150 mm |
m2 |
98.000 |
|
- Nền lát gạch men 108x108mm |
m2 |
108.000 |
|
- Nền lát gạch men Trung Quốc 300x300 mm |
m2 |
100.000 |
|
- Nền lát gạch CERAMIC 300x300mm |
m2 |
122.000 |
|
- Nền lát gạch CERAMIC 400x400 mm |
m2 |
126.000 |
|
- Nền lát gạch CERAMIC 500x500 mm |
m2 |
145.000 |
|
- Nền lát gạch CERAMIC 600x600 mm |
m2 |
175.000 |
|
- Nền lát gạch CERAMIC 800x800 mm |
m2 |
230.000 |
|
- Nền lát gạch bát Hạ Long 400x400 mm |
m2 |
116.000 |
|
- Nền lát gạch bê tông 300x300 mm |
m2 |
88.000 |
|
- Nền lát đá Marble (giá bình quân các kích thước: 200x200mm, 300x300mm và 400x400 mm) |
m2 |
124.000 |
|
- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 300*300mm |
m2 |
165.000 |
|
- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 400*400mm |
m2 |
168.000 |
|
- Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 500*500mm |
m2 |
195.000 |
|
Nền lát gạch GRANIT nhân tạo 600*600mm |
m2 |
220.000 |
|
Nền lát gạch GRANIT nhân tạo ≥ 800*800mm |
m2 |
250.000 |
|
- Nền lát đá GRANIT tự nhiên Thanh Hóa (bình quân các kích cỡ) |
m2 |
466.000 |
|
- Sàn gỗ công nghiệp dày 0,8cm |
m2 |
231.000 |
|
- Sàn gỗ công nghiệp dày 1,2cm |
m2 |
269.000 |
|
- Sàn gỗ nhóm III ván sàn D = 2cm |
m2 |
371.000 |
|
- Sàn gỗ nhóm III ván sàn D = 3cm |
m2 |
440.000 |
|
59 |
Trát láng |
m2 |
|
- Trát, quét vôi các màu (bình quân) |
m2 |
36.000 |
|
- Trát láng Granitô bình quân |
m2 |
176.000 |
|
- Trát đá rửa, vôi gai, vôi quay (bình quân) |
m2 |
136.000 |
|
60 |
Sơn quét vôi |
|
|
- Quét vôi các màu |
m2 |
9.000 |
|
- Sơn Silicát các loại không bả ma tít |
m2 |
24.000 |
|
- Bả ma tít và sơn Silicát các loại |
m2 |
57.000 |
|
61 |
Công tác ốp |
|
|
Ốp gạch men sứ các loại |
|
|
|
- Gạch: 108x108mm |
m2 |
165.000 |
|
- Gạch: 150x150mm |
m2 |
136.000 |
|
- Gạch: 150x200mm và 200x250mm |
m2 |
155.000 |
|
- Gạch: 240x60mm |
m2 |
148.000 |
|
- Ốp gạch XM hoa 200*200 |
m2 |
103.000 |
|
- Gạch 500x500mm |
m2 |
202.000 |
|
- Gạch 600x600mm |
m2 |
212.000 |
|
- Gạch 450x900mm |
m2 |
223.000 |
|
- Gạch 600x900mm |
m2 |
217.000 |
|
- Ốp gạch CERAMIC chân tường cao đến 130 mm |
m |
19.000 |
|
|
- Ốp đá GRANIT tự nhiên Thanh Hóa (bình quân các kích cỡ) |
m2 |
570.000 |
- Ốp đá Marble |
m2 |
|
|
* Loại 200*200mm |
m2 |
228.000 |
|
* Loại 300*300mm |
m2 |
308.000 |
|
* Loại ≥ 400*400mm |
m2 |
347.000 |
|
62 |
Trần (dầm nẹp, sơn hoặc véc ny hoàn chỉnh - tính bình quân) |
||
- Tường, trần Lambris (gỗ) |
m2 |
311.000 |
|
- Trần ván ép |
m2 |
72.000 |
|
- Trần Siminimút + xốp |
m2 |
373.000 |
|
- Trần tấm nhựa hoa văn |
m2 |
124.000 |
|
- Trần tấm nhựa 200*6000 |
m2 |
150.000 |
|
- Trần cót ép |
m2 |
41.000 |
|
- Trần thạch cao |
m2 |
160.000 |
|
- Trần tôn |
m2 |
140.000 |
|
63 |
Bồi thường thiết bị vệ sinh |
|
|
- Chậu rửa (Lavabô) |
bộ |
143.000 |
|
- Thuyền lắm (thuyền tắm tráng men) |
bộ |
420.000 |
|
- Xí bệt |
bộ |
350.000 |
|
- Xí xổm tráng men + két sứ |
bộ |
250.000 |
|
- Chậu tiểu, chậu WC |
bộ |
260.000 |
|
- Bình đun nước nóng |
bộ |
450.000 |
|
64 |
Bồi thường đường ống cấp nước bằng ống thép tráng kẽm |
||
- Ống kẽm: ɸ ≤ 32 |
m |
45.000 |
|
- Ống kẽm: ɸ ≤ 50 |
m |
53.000 |
|
- Ống sành: ɸ ≤ 100 |
m |
29.000 |
|
65 |
Bồi thường đường ống nước bằng ống PVC, ống HDPE |
|
|
- Ống PVC: ɸ ≤ 32 |
m |
15.000 |
|
- Ống PVC: ɸ ≤ 50 |
m |
25.000 |
|
- Ống PVC: ɸ ≤ 110 |
m |
46.000 |
|
|
- Ống HDPE: ɸ ≤ 25 |
m |
25.000 |
|
- Ống HDPE: ɸ ≤ 32 |
m |
33.000 |
|
- Ống HDPE: ɸ ≤ 40 |
m |
41.000 |
|
- Ống HDPE: ɸ ≤ 50 |
m |
55.000 |
|
- Ống HDPE: ɸ ≤ 63 |
m |
62.000 |
66 |
Bồi thường đường dây điện (Hệ thống điện ngoài nhà). |
|
|
a) Dây lắp bằng nhíp tôn hay kẹp nhựa: |
|
|
|
+ Tiết diện dây ≤ 1,5mm |
m |
4.000 |
|
+ Tiết diện dây ≤ 6mm |
m |
6.500 |
|
b) Dây đặt trong ống nhựa đặt nổi: |
|
|
|
+ Tiết diện dây ≤ 1,5mm |
m |
3.000 |
|
+ Tiết diện dây ≤ 6mm |
m |
6.000 |
|
c) Đường dây điện ngoài trời loại 3 pha |
m |
11.000 |
|
67 |
Lò gạch, lò vôi: Tính theo công suất xây dựng của từng loại lò. |
|
|
Lò gạch công suất ≤ 5 vạn viên |
lò |
8.580.000 |
|
Cứ 1 vạn viên tăng thêm được cộng (+) thêm 20% giá trị bồi thường lò. |
|
|
|
Lò vôi công suất ≤ 5 tấn |
lò |
7.018.000 |
|
Cứ 1 tấn tăng thêm được cộng (+) thêm 15% giá trị bồi thường lò. |
|
|
|
68 |
Bồi thường ao, đào đắp đường, mương, cống rãnh |
|
|
Khối lượng đào ao, đào mương, đào đất cống bằng thủ công. |
m3 |
37.000 |
|
Đắp bờ ao, đường, bờ mương từ đất đào ra bằng thủ công. |
m3 |
19.000 |
|
Đào đất để đắp + đắp bằng thủ công |
m3 |
57.000 |
|
Khối lượng đào ao, đào mương, đào đất cống bằng máy. |
m3 |
16.000 |
|
Đắp bờ ao, đường, bờ mương từ đất đào ra bằng máy (trong phạm vi 300m) |
m3 |
6.000 |
|
Đào đất để đắp + đắp bờ ao, đường bờ mương bằng máy trong phạm vi 300m |
m3 |
22.000 |
|
Đào đất để đắp + đắp bờ ao, đường bờ mương bằng máy ngoài phạm vi 300m |
m3 |
25.000 |
|
Xây trát bờ ao, bờ mương, thành cống bằng đá |
m3 |
518.000 |
|
Xây trát bờ ao, bờ mương, thành cống bằng gạch |
m3 |
777.000 |
|
Kè đá ba, đá hộc bờ ao, bờ mương. |
m3 |
290.000 |
|
69 |
Bồi thường công trình sản xuất muối |
|
|
Sân phơi muối |
m2 |
111.000 |
|
Sân phơi cát |
m2 |
50.000 |
|
Chạt đất |
m2 |
90.000 |
|
Nhăng |
cái |
80.000 |
|
Đất đắp cồn ô |
m3 |
50.000 |
|
Giếng chứa nước: vách nứa, trát vữa tam hợp, cao 1,05m, ɸ 1m. |
giếng |
510.000 |
|
Cát giống: cát sạch tại đồng muối |
m3 |
110.000 |
|
Kho chứa muối trên đồng muối |
|
|
|
- Kết cấu tranh tre nứa lá |
m2 |
220.000 |
|
- Kết cấu tranh tre nứa lá |
m2 |
220.000 |
|
- Tường xây gạch đất nung hoặc gạch không nung đạt quy chuẩn, mái lợp ngói |
m2 |
950.000 |
|
- Tường xây gạch tro lò, gạch cốm, mái lợp ngói |
m2 |
910.000 |
VỀ
VIỆC XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ ĐỐI VỚI NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG KHÁC
GẮN LIỀN VỚI ĐẤT CỤ THỂ
(Kèm
theo Ouyết định số: 25/2019/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 8 năm 2019 của UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Quy định việc xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ đối với nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất cụ thể.