STT
|
LOẠI
HÌNH VẬT KIẾN TRÚC
|
Đơn
vị tính
|
Đơn
giá
|
1
|
Khối xây đá chẻ vữa ximăng
|
đồng/m3
|
600.000
|
2
|
Khối xây gạch thẻ vữa ximăng
|
đồng/m3
|
805.000
|
3
|
Khối xây gạch bêtông ximăng
|
đồng/m3
|
570.000
|
4
|
Tường rào xây gạch
- Cao < 1m
- Cao 1 ÷1,5m
- Cao > 1,5m
|
đồng/md
đồng/md
đồng/md
|
160.000
250.000
320.000
|
5
|
Tường rào xây gạch, trụ gạch
có song sắt và hoa sắt kết hợp:
- Cao < 1,5m
- Cao ≥ 1,5m
|
đồng
/md
đồng
/md
|
250.000
340.000
|
6
|
Tường rào khung thép kẽm gai
hoặc lưới B40, trụ gạch hoặc cọc sắt hoặc trụ bêtông:
- Cao < 1,5m
- Cao ≥ 1,5m
|
đồng/md
đồng/md
|
83.000
130.000
|
7
|
Mương xây gạch (0,2×0,2×0,1)m
|
đồng/md
|
72.000
|
8
|
Mương xây gạch (0,4×0,4×0,1)m
|
đồng/md
|
145.000
|
9
|
Trát đá rửa
|
đồng/m2
|
83.000
|
10
|
Trụ xây gạch
|
đồng/m3
|
805.000
|
11
|
Cấu kiện đúc bê tông có cốt
thép
|
đồng/m3
|
3.400.000
|
12
|
Đan đúc bê tông dày 0.07m (có
cốt thép)
|
đồng/m2
|
240.000
|
13
|
Khối đúc bê tông không cốt
thép (loại kiên cố)
|
đồng/m3
|
1.105.000
|
14
|
Hồ nước xây gạch (tính cho 1m3
thể tích)
|
đồng/m3
|
575.000
|
15
|
Hồ nước xây đá chẻ (tính cho
1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
500.000
|
16
|
Hồ chuyên dùng có chống thấm
xây gạch (tính cho 1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
600.000
|
17
|
Hồ chuyên dùng có chống thấm
xây đá chẻ (tính cho 1m3 thể tích)
|
đồng/m3
|
550.000
|
18
|
Giếng bơm UNICEP có tay bơm, ống
Φ49
|
đ/giếng
|
1.000.000
|
19
|
Giếng bơm UNICEP không có tay
bơm, ốngΦ49
|
đ/giếng
|
700.000
|
20
|
Giếng bi đúc Φ1m
|
đồng/md
|
200.000
|
21
|
Giếng xây gạch dày 100 Φ2m
|
đồng/md
|
884.000
|
22
|
Giếng xây gạch dày 100 Φ3m
|
đồng/md
|
1.338.000
|
24
|
Sân gạch lá nem (Bát Tràng)
|
đồng/m2
|
100.000
|
25
|
Sân gạch hoa
|
đồng/m2
|
130.000
|
26
|
Sân gạch men gốm
|
đồng/m2
|
135.000
|
27
|
Sân láng ximăng
|
đồng/m2
|
60.000
|
28
|
Sân bãi bê tông
|
đồng/m2
|
100.000
|
29
|
Sân lót đá 4×6 trên rải đá mi
|
đồng/m2
|
70.000
|
30
|
Sân đá dăm láng nhựa 3.0 kg/m2
(chưa tính móng)
|
đồng/m2
|
40.000
|
31
|
Mái che cột kèo gỗ tận dụng,
mái vải dầu
|
đồng
/m2
|
100.000
|
32
|
Mái che cột kèo gỗ, mái tôn kẽm
hoặc tôn pibrô ciment hoặc mái ngói
|
đồng/m2
|
160.000
|
33
|
Mái che cột kèo sắt, mái tôn
|
đồng/m2
|
275.000
|
34
|
Mái che cột xây gạch, đà gỗ,
mái tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
300.000
|
35
|
Chuồng heo xây tường, láng nền,
mái che tôn hoặc ngói
|
đồng/m2
|
280.000
|
36
|
Chuồng heo không xây tường,
láng nền, mái che tôn hoặc ngói
|
đồng
/m2
|
140.000
|
37
|
Chuồng dê sàn gỗ mái tôn
|
đồng/m2
|
160.000
|
38
|
Tháo dỡ mái ngói hoặc mái tôn (cả
hệ đỡ)
|
|
7.000
|
39
|
Tháo dỡ rào lưới thép, thép
gai, rào gỗ
|
đồng/md
|
5.000
|
40
|
Tháo dỡ khung hoa sắt
|
đồng
/m2
|
4.000
|
41
|
Tháp dỡ giàn nho
|
đồng
/m2
|
4.000
|
42
|
Đào ao, đào mương đất cấp 3:
- Bằng thủ công
- Bằng máy
|
đồng/m3
|
26.000
6.500
|
43
|
Bồi thường (di dời) mộ đất
|
đồng/mộ
|
700.000
|
44
|
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch,
đá chẻ, diện tích ≤4m2
|
đồng/mộ
|
1.400.000
|
45
|
Bồi thường (di dời) mộ xây gạch,
đá chẻ, diện tích >4m2
|
đồng/mộ
|
1.600.000
|
46
|
Di dời đồng hồ nước, trong đó:
- Di dời cụm đồng hồ nước
- Lắp cụm đầu nguồn vào ống nước
chính (kể cả di dời tuyến ống nước chính)
|
đồng/cái
|
670.000
390.000
280.000
|
48
|
Bồi thường điện thoại tại các
huyện
|
đồng/cái
|
200.000
|
49
|
Bồi thường lắp đặt mới hệ thống
cấp nước và đồng hồ
|
đồng/cái
|
770.000
|
50
|
Bồi thường di dời đồng hồ điện:
- Đồng hồ điện chính.
- Đồng hồ điện phụ
|
đồng/cái
|
550.000
350.000
|
1. Việc xác định công tác đào ao,
đào mương bằng thủ công hay bằng máy: do Hội đồng bồi thường các huyện, thành
phố phối hợp với địa phương kiểm tra thực tế hoặc theo hoá đơn, chứng từ để xác
định.
2. Các loại vật kiến trúc không
có trong bảng giá này thì Hội đồng bồi thường các huyện, thành phố lập dự toán
trình Sở Xây dựng thẩm định./.
Cấp
nhà ở
|
Kết
cấu nhà
|
Trang
thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện
nghi sử dụng
|
Niên
hạn sử dụng
|
Cấp
II A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che, sàn, mái bêtông cốt thép
Cao ≥ 3 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; tấm ngự âm,
nhôm Dura, nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt; ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U, cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu phụ
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh ngoại;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng
và tiện nghi tối đa.
|
>50
năm
|
Cấp
II B
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp IIA, bằng vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp
trung bình;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
đá, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 2 hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite loại trung bình.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp II C
|
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp II B, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván ép có sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch ceramic thường
hoặc gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nội;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp II A
|
- Móng, khung chịu lực bêtông
cốt thép, tường xây gạch bao che, mái
bêtông cốt thép hoặc lợp ngói, tôn.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1, 2), thạch cao cao cấp, nhựa tổng hợp cao cấp,
simili các loại;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn matic, ốp
gạch men;
- Cửa kính khung nhôm ngoại, cửa
kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 1, 2), cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic, đá
granite, đá mài;
- Mỗi phòng ở có khu phụ
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh ngoại hoặc liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp II B
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp II A, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép có
sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm loại thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt từng tầng, thiết bị vệ sinh liên doanh;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp II C
|
|
- Trần trang trí đơn giản hơn
cấp II B, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), nhựa ghép, ván ép có sơn;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
(nhóm 3) sơn;
- Nền lát gạch hoa, láng
ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng, thiết bị vệ sinh nội;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
≥
50 năm
|
Cấp III A
|
- Tường xây gạch chịu lực, sàn
mái bêtông cốt thép;
- Tường xây gạch chịu lực hoặc tường xây gạch kết hợp cột móng bê
tông, sàn mái bêtông cốt thép.
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí đơn giản bằng
vật liệu gỗ (nhóm 2), thạch cao loại trung bình, nhựa tổng hợp loại trung
bình, trần sơn matic;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
đá, ốp gạch loại trung bình;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ (nhóm 3), cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic loại trung bình.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp III B
|
- Trần thạch cao thường, trần
ván ép sơn matic, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic
thường, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic
thường;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt, cửa gỗ nhóm 3;
- Nền lát gạch ceramic loại
thường, lát gạch hoa.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp III C
|
- Trần quét vôi;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt, cửa gỗ
nhóm 3 sơn;
- Nền lát gạch hoa, gạch
ceramic loại thường láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
≥
20 năm
|
Cấp IV A
|
- Tường xây gạch; trụ gạch hoặc
trụ thép;
- Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô ximăng, ngói
- Móng xây đá chẻ.
Cao 1 tầng
|
- Trần ván ép sơn, nhựa ghép,
cót ép sơn, gỗ tận dụng;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa panô gỗ, cửa gỗ kính;
- Nền lát gạch hoa, gạch gốm,
láng vữa ximăng.
|
Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
|
Cấp IV B
|
- Không đóng trần;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa gỗ;
- Nền lát gạch hoa xi măng,
láng vữa xi măng, lát gạch thẻ.
|
Tiện nghi vệ sinh chung cho
toàn căn hộ.
|
|
Cấp IV C
|
- Tường xây gạch; trụ gạch hoặc
trụ thép; sử dụng thanh kèo gỗ, thép;
- Móng xây gạch block
|
- Không đóng trần;
- Tường có thể không trát;
- Cửa gỗ ván ép;
- Nền láng vữa ximăng, lát gạch
tạm.
|
Tiện nghi vệ sinh không có hoặc
tách rời căn hộ.
|
|
Cấp
công trình xây dựng
|
Kết
cấu nhà
|
Trang
thiết bị và hoàn thiện
|
Tiện
nghi sử dụng
|
Niên
hạn sử dụng
|
Cấp
III A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che, sàn, mái bêtông cốt thép.
Cao ≥ 4 tầng
|
- Trần trang trí mỹ thuật bằng
vật liệu cao cấp, gỗ (nhóm 1), thạch cao cao cấp, simili các loại; tấm ngự
âm, nhôm dura, nhựa tổng hợp cao cấp;
- Tường bên ngoài sơn matic đặc
biệt hoặc ốp đá granite, gạch granite, gạch ceramic cao cấp;
- Tường bên trong sơn matic đặc
biệt, ốp gạch trang trí đặc biệt;
- Cửa kính khung nhôm ngoại; cửa
kính khung sắt sơn giả gỗ hoặc sơn tĩnh điện; cửa gỗ nhóm 1 sơn P.U, cửa 2 lớp;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
đá granite loại cao cấp;
- Mỗi phòng ở có khu phụ
riêng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
III B
|
|
- Trần trang trí đơn giản hơn cấp
III A, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), thạch cao thường, nhựa ghép, ván ép
foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic hoặc
ốp gạch ceramic;
- Tường bên trong sơn nước;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt, khung gỗ hoặc cửa kéo Đài Loan;
- Nền lát gạch ceramic cao cấp,
gạch granite.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
III C
|
- Trần trang trí đơn giản hơn cấp IIIB, bằng vật liệu gỗ (nhóm 3), ván
ép thường, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi, hoặc
tô đá rửa;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc panô
gỗ nhóm 3, cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic thường,
gạch hoa, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh đảm bảo
sinh hoạt cho từng tầng;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che.
Cao 3 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn nước, ốp
gạch và đá trang trí;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
kính khung sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, gạch
granite, đá mài.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV B
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên trong, bên ngoài
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV C
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài quét vôi;
- Tường bên trong quét vôi;
- Cửa kính khung sắt,hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa xi măng, gạch
ceramic, láng ximăng.
|
- Tiện nghi vệ sinh bố trí
ghép với tầng liền kề;
- Điện, nước đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
Móng, khung chịu lực bêtông cốt
thép, tường xây gạch bao che.
Cao 2 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch, đá trang trí, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch granite, gạch
ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV B
|
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic, lát gạch
hoa;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV C
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa xi măng, gạch
ceramic loại thường, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng.
|
>50
năm
|
Cấp
IV A
|
- Móng xây đá chẻ.
- Tường xây gạch chịu lực hoặc
khung chịu lực, tường xây gạch bao che;
- Mái bêtông cốt thép;
Cao 1 tầng
|
- Trần trang trí vật liệu bằng
gỗ nhóm 3, thạch cao thường, nhựa tổng hợp, nhựa ghép, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài sơn matic, ốp
gạch ceramic, trát đá rửa;
- Tường bên trong sơn matic;
- Cửa kính khung nhôm thường,
cửa kính khung sắt hoặc cửa gỗ hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic.
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
>
20 năm
|
Cấp
IV B
|
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch ceramic loại
thường, gạch hoa, láng xi măng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
>
20 năm
|
Cấp
IV C
|
|
- Trần thạch cao thường, nhựa
ghép, ván ép sơn, ván ép foocmica;
- Tường bên ngoài, bên trong
quét vôi;
- Cửa kính khung sắt hoặc gỗ
hoặc cửa sắt kéo;
- Nền lát gạch hoa xi măng, gạch
ceramic hoặc vật liệu khác có giá trị thấp hơn, láng ximăng;
|
Tiện nghi vệ sinh, điện, nước
đảm bảo sử dụng chung cho toàn căn hộ.
|
>
20 năm
|