Quyết định 07/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh

Số hiệu 07/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/01/2023
Ngày có hiệu lực 06/01/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Ninh
Người ký Ngô Tân Phượng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021 CỦA TỈNH BẮC NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết 177/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách tỉnh Bắc Ninh năm 2021;

Xét đề nghị của Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2021 của tỉnh Bắc Ninh (theo các biu kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Đoàn ĐBQH&HĐND, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính và các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TTTU, TT HĐND (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Ủy ban MTTQ và các Đoàn thể nhân dân tỉnh;
- Các Ban, cơ quan thuộc Tỉnh ủy; các Ban HĐND tỉnh;
- Các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, cơ quan thuộc UBND tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, QTTV, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Ngô Tân Phượng

 

Biểu số 62/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung (1)

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

 

3=2-1

4=2/1

A

TNG NGUỒN THU NSĐP

19,055,627

33,191,824

14,136,197

174%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18,692,417

21,559,034

2,866,617

115%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

4,691,870

5,766,921

1,075,051

 

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

14,000,547

15,792,114

1,791,567

 

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

363,210

421,279

58,069

116%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

-

-

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

363,210

421,279

58,069

116%

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

32,000

32,000

 

IV

Thu kết dư

 

14,925

 

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

11,164,269

 

 

VI

Thu viện trợ

 

317

 

 

B

TNG CHI NSĐP

19,055,827

32,971,274

13,915,447

173%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

18,692,617

17,735,469

- 957,148

95%

1

Chi đầu tư phát triển

5,886,045

9,368,494

3,482,449

159%

2

Chi thường xuyên

10,086,297

8,361,688

- 1,724,609

83%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

8,300

4,287

- 4,013

52%

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,000

1,000

-

100%

5

Dự phòng ngân sách

373,848

 

 

 

6

Chi tạo nguồn, điều chnh tiền lương

2,337,127

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

363,210

303,979

- 59,231

84%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

-

-

 

 

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

307,526

170,626

- 136,900

55%

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện chế độ, chính sách

55,684

133,353

77,669

239%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

14,931,786

 

 

IV

Chi nộp NS cấp trên

 

40

40

 

C

BỘI THU NSĐP

 

220,550

 

 

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

7,400

7,343

- 57

 

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

-

-

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

-

-

 

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15,000

-

15,000

 

I

Vay để bù đắp bội chi

15,000

 

15,000

 

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

-

 

G

TNG MC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

 

182,193

182,193

 

 

Biểu số 63/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021

Đơn vị: Đng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN ĐP giao

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D+E+F)

27,839,100

18,692,417

44,436,470

32,770,545

159.6

175.3

A

TNG THU CÂN ĐỐI NSNN

27,839,100

18,692,417

33,257,276

21,591,351

119.5

115.5

I

Thu nội địa

22,319,100

18,692,417

25,518,527

21,534,181

114.3

115.2

1

Thu tkhu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý

1,330,000

1,104,011

1,632,474

1,355,205

122.7

122.8

 

- Thuế giá trị gia tăng

479,350

397,861

640,912

531,957

133.7

133.7

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

420,000

348,600

505,039

419,182

120.2

120.2

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

430,000

356,900

485,045

402,588

112.8

112.8

 

- Thuế tài nguyên

650

650

1,478

1,478

227.4

227.4

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do đa phương quản

75,000

62,287

86,795

72,069

115.7

115.7

 

- Thuế giá trị gia tăng

51,780

42,977

60,258

50,014

116.4

116.4

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23,000

19,090

26,367

21,885

114.6

114.6

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tài nguyên

220

220

170

170

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đu tư nước ngoài

9,000,000

7,470,425

10,404,966

8,551,062

115.6

114.5

 

- Thuế giá trị gia tăng

1,350,000

1,120,500

1,574,979

1,307,233

116.7

116.7

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

7,642,000

6,342,860

8,718,243

7,236,142

114.1

114.1

 

- Thu từ khí thiên nhiên

0

0

0

0

 

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

5,500

4,565

109,780

5,724

1,996.0

125.4

 

- Thuế tài nguyên

2,500

2,500

1,963

1,963

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

0

0

0

0

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

3,100,000

2,573,819

3,597,699

2,986,900

116.1

116.0

 

- Thuế giá trị gia tăng

2,089,760

1,734,501

2,256,333

1,872,757

108.0

108.0

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

898,465

745,726

1,277,436

1,060,272

142.2

142.2

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

106,960

88,777

59,159

49,101

55.3

55.3

 

- Thuế tài nguyên

4,815

4,815

4,770

4,770

99.1

99.1

5

Thuế thu nhập cá nhân

3,000,000

2,490,000

3,145,706

2,610,936

104.9

104.9

6

Thuế bảo vệ môi trường

1,000,000

308,760

722,216

224,324

72.2

72.7

7

Lệ phí trước bạ

620,000

620,000

659,337

659,337

106.3

106.3

8

Phí, lệ phí

135,100

84,000

122,286

75,401

90.5

89.8

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

0

0

0

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

42,000

42,000

47,157

47,157

112.3

112.3

11

Thu tiền thuê đất, mặt nước

150,000

150,000

275,505

275,505

183.7

183.7

12

Tiền sử dụng đất

3,500,000

3,500,000

4,151,522

4,151,522

118.6

118.6

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước

0

0

0

0

 

 

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết (kể c xsố điện toán)

17,000

17,000

23,539

23,539

138.5

138.5

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

3,000

3,000

5,258

3,878

 

 

16

Thu từ bán tài sản nhà nước

0

0

7,412

7,210

 

 

17

Thu ttài sản được xác lập quyn sở hữu của nhà nước

0

0

570

570

 

 

18

Thu khác ngân sách

310,000

230,000

568,161

421,642

183.3

183.3

19

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa li công sản khác

30,000

30,000

50,520

50,520

168.4

168.4

20

Thu hồi vốn, lợi nhuận và lợi nhuận sau thuế chênh lệch thu chi NHNN

7,000

7,000

17,404

17,404

 

 

II

Thu từ dầu thô

0

0

0

0

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5,520,000

0

7,681,579

0

139.2

 

1

- Thuế xuất khẩu

80,000

0

75,432

0

 

 

2

- Thuế nhập khu

500,000

0

711,222

0

 

 

3

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

0

0

3

0

 

 

4

- Thuế BVMT do cơ quan HQ thực hiện

10,000

0

10,902

0

 

 

5

- Thuế GTGT thu từ hoạt động xuất nhập khẩu.

4,930,000

0

6,816,021

0

 

 

6

- Thuế bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam

0

0

35,576

0

 

 

7

- Thuế khác

0

0

32,424

0

 

 

IV

Thu Viện trợ

0

0

317

317

 

 

V

Các khoản huy động đóng góp

0

0

24,853

24,853

 

 

VI

Thu khác

0

0

0

0

 

 

VII

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

0

0

32,000

32,000

 

 

B

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

0

0

14,925

14,925

 

 

C

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

0

0

11,164,269

11,164,269

 

 

 

Biểu số 64/CK-NSNN

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2021

[...]