Quyết định 552/QĐ-UBND năm 2023 công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Số hiệu | 552/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 552/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 31 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015 và các văn bản hướng dẫn Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá XIX, kỳ họp thứ 7 về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 508/TTr-STC ngày 26/12/2023 về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách địa phương năm 2022.
Số liệu công khai quyết toán theo các biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang, Cục trưởng Cục Thuế Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN |
QUYẾT TOÁN |
SO SÁNH (%) |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
9,745,124 |
12,763,517 |
131.0% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN |
3,419,842 |
4,468,479 |
130.7% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
6,325,282 |
6,021,327 |
95.2% |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
3,672,360 |
3,901,164 |
106.2% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
3,642,360 |
3,887,753 |
106.7% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
|
118,247 |
|
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
4,000 |
|
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
|
45,401 |
|
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
|
23,719 |
|
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
|
18,456 |
|
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
|
730 |
|
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
|
1,134 |
|
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
|
3,363,586 |
|
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
|
229,567 |
|
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
38,908 |
|
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
5,000 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
30,000 |
8,411 |
|
II |
Chi thường xuyên |
2,548,354 |
2,117,859 |
83.1% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
867,196 |
538,570 |
62.1% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
15,509 |
12,557 |
81.0% |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
599,427 |
558,327 |
93.1% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
59,458 |
80,885 |
136.0% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
44,351 |
42,789 |
96.5% |
6 |
Chi thể dục thể thao |
|
16,812 |
|
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
18,498 |
741 |
4.0% |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
199,467 |
192,017 |
96.3% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
496,310 |
501,204 |
101.0% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
59,494 |
20,406 |
34.3% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
1,546 |
1,103 |
71.4% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,200 |
1,200 |
100.0% |
V |
Dự phòng ngân sách |
98,343 |
|
0.0% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
2,273,711 |
|