Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 186/QĐ-UBND năm 2024 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2022 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành

Số hiệu 186/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/01/2024
Ngày có hiệu lực 16/01/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thừa Thiên Huế
Người ký Nguyễn Văn Phương
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 186/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 16 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 86/STC-QLNS ngày 09 tháng 01 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế

Công bố công khai số liệu quyết ngân sách nhà nước năm 2022 tỉnh Thừa Thiên Huế (theo các Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh: CT, các PCT;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Phương

 

 

Biểu số 1

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 186 /QĐ-UBND ngày 16/01/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh QT/DT (%)

A

B

1

2

3=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

11.515.029

26.744.889

232,3

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

5.959.700

11.755.697

197,3

-

Thu NSĐP hưởng 100%

5.959.700

11.755.697

197,3

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

-

-

-

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.405.329

5.799.242

107,3

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.202.724

3.202.724

100,0

2

Thu bổ sung có mục tiêu

2.202.605

2.596.518

117,9

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

-

-

-

IV

Thu kết dư năm trước

 

86.441

-

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

150.000

8.953.473

5.969,0

VI

Thu vay ngân sách địa phương

 

66.206

 

VII

Thu nộp cấp trên

-

83.831

-

B

TỔNG CHI NSĐP

11.918.329

26.644.393

223,6

I

Tổng chi cân đối NSĐP

11.874.059

12.512.427

105,4

1

Chi đầu tư phát triển

4.266.055

4.592.741

107,7

2

Chi thường xuyên

7.376.968

7.915.075

107,3

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

10.689

3.431

32,1

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.180

1.180

100,0

5

Dự phòng ngân sách

208.167

-

-

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

-

-

-

7

Chi viện trợ, huy động đóng góp

11.000

-

-

II

Chi các chương trình mục tiêu

44.270

-

-

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

-

13.852.854

-

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

-

263.489

-

V

Chi trả nợ do chính quyền địa phương vay

 

15.623

 

C

BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ NSĐP

 

100.496

-

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

15.600

15.623

100,1

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

-

-

-

2

Từ ngân sách cấp tỉnh (nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh)

15.600

15.623

100,1

Đ

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

403.300

66.206

16,4

1

Vay bù đắp bội chi

403.300

66.206

16,4

2

Vay để trả nợ gốc

-

-

-

E

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

418.900

186.771

44,6

 

 

 

 

 

 

Biểu số 2

[...]