Quyết định 2418/QĐ-BNN-KH năm 2010 phê duyệt danh mục dự án Thiết kế quy hoạch, điều tra cơ bản mở mới năm 2011 và phân giao nhiệm vụ quản lý do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2418/QĐ-BNN-KH |
Ngày ban hành | 09/09/2010 |
Ngày có hiệu lực | 09/09/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Cao Đức Phát |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2418/QĐ-BNN-KH |
Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2010 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ qui định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý quy hoạch ngành Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 2239/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành Quy định về quản lý điều tra cơ bản ngành Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề xuất danh mục các dự án Thiết kế quy hoạch và Điều tra cơ bản mở mới năm 2011 của các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục các dự án Thiết kế quy hoạch và Điều tra cơ bản mở mới trong kế hoạch năm 2011 và phân giao nhiệm vụ quản lý cho các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ như phụ lục kèm theo.
Điều 2. Các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ là đơn vị quản lý dự án, thực hiện chức năng, nhiệm vụ được giao, tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Đề cương- Dự toán và quản lý quá trình thực hiện dự án theo đúng quy định về quản lý quy hoạch và điều tra cơ bản ngành Nông nghiệp và PTNT.
Giao Vụ Kế hoạch, Vụ tài chính tổng hợp, cân đối bố trí vốn kế hoạch năm 2011 cho các dự án được phê duyệt Đề cương- Dự toán trước ngày 31 tháng 10 năm 2010.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục thuộc Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Vụ trưởng Vụ Tài chính và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐIỀU TRA CƠ BẢN MỞ MỚI NĂM 2011
( Kèm theo Quyết định số 2418 /QĐ-BNN-KH ngày 09 tháng 9 năm 2010)
|
Dự án |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm thực hiện |
Năm thực hiện/hoàn thành |
I |
Điều tra cơ bản thuỷ lợi |
|
|
|
1 |
Điều tra đánh giá sự thay đổi chế độ thuỷ lực, thuỷ văn, dòng chảy của một số sông chính thuộc hệ thống sông Hồng chảy vào phía Bắc Việt Nam |
Tổng cục Thuỷ lợi |
Các tỉnh phía Bắc |
2011-15 |
II |
Điều tra cơ bản nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Điều tra cơ cấu giống lúa, lạc, đậu tương theo thời vụ gieo trồng năm 2011 |
Cục Trồng trọt |
Toàn quốc |
2011-12 |
2 |
Điều tra tình hình ô nhiễm môi trường và biện pháp xử lý chất thải trong cơ sở chăn nuôi lợn, trâu, bò |
Cục Chăn nuôi |
Toàn quốc |
2011 |
3 |
Điều tra cơ cấu và biến động phương thức sản xuất, tiêu thụ sản phẩm trong chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Toàn quốc |
2011 |
4 |
Điều tra các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn toàn quốc |
Cục Thú y |
Toàn quốc |
2011 |
III |
Điều tra cơ bản lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Điều tra cơ bản, đánh giá thực trạng các dạng lập địa trên đất lâm nghiệp và xây dựng cơ sở dữ liệu cho vùng Tây Nguyên |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tây Nguyên |
2011-12 |
2 |
Điều tra, đánh giá thực trạng bảo tồn tại các các vườn thú, trung tâm cứu hộ và cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Các vườn thú, TT cứu hộ và cơ sở bảo tồn |
2011 |
3 |
Điều tra cơ bản, đánh giá thực trạng sa mạc hóa, đề xuất các giải pháp phòng, chống sa mạc hóa vùng Tây Bắc |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tây bắc |
2011-12 |
4 |
Điều tra cơ bản, đánh giá thực trạng gây trồng, quản lý và sử dụng loài cây Hồi tại khu vực miền núi phía Bắc |
Tổng cục Lâm nghiệp |
miền núi phía Bắc |
2011-12 |
IV |
Điều tra cơ bản nông thôn, chế biến và ngành nghề, quản lý chất lượng NLTS |
|
|
|
1 |
Điều tra thực trạng về môi trường các cơ sở chế biến thủy sản |
Cục CBTMNLTS &NM |
Toàn quốc |
2011 |
2 |
Dự án điều tra thực trạng hệ thống quản lý chất lượng nông-lâm- thủy sản cả nước |
Cục QLCLNTTS |
Toàn quốc |
2011 |
V |
Điều tra cơ bản thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Điều tra liên hợp Việt Trung đánh giá nguồn lợi hải sản trong vùng đánh cá chung Vịnh Bắc Bộ, giai đoạn III (2011-2013) |
Tổng cục Thuỷ sản |
Vịnh Bắc Bộ |
2011-13 |
2 |
Dự án Điều tra thực trạng giải pháp đóng sửa tàu thuyền nghề cá Việt Nam |
Tổng cục Thuỷ sản |
Toàn quốc |
2011 |
3 |
Điều tra về năng lực đánh bắt xa bờ |
Tổng cục Thuỷ sản |
28 tỉnh biển |
2011-12 |
4 |
Điều tra, đánh giá thực trạng sản xuất, tiêu thụ và định hướng phát triển nuôi cá cảnh ở Việt Nam |
Tổng cục Thuỷ sản |
Toàn quốc |
2011 |
VI |
Chương trình điều tra thường xuyên của Bộ |
|
|
|
1 |
Điều tra chi phí SX và giá bán các sản phẩm nông lâm thuỷ sản chính (cà phê nhân, mủ khô cao su, chè búp khô, hạt điều, hạt tiêu, thịt bò lợn hơi, gà hơi, tôm sú, cá Ba sa, gỗ và rừng trồng) |
Vụ Kế hoạch |
Toàn quốc |
2011 |
DANH MỤC DỰ ÁN THIẾT KẾ QUY HOẠCH MỞ MỚI NĂM 2011
( Kèm theo Quyết định số 2418 /QĐ- BNN-KH ngày 09 tháng 9 năm 2010)
|
Hạng mục |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm thực hiện |
Năm thực hiện/Hoàn thành |
I |
Quy hoạch thuỷ lợi |
|
|
|
1 |
Rà soát quy hoạch thuỷ lợi tỉnh Bạc Liêu |
Tổng cục Thuỷ lợi |
Bạc Liêu |
2011 |
2 |
Rà soát quy hoạch thuỷ lợi vùng kinh tế trọng điểm ĐBSCL |
Tổng cục Thuỷ lợi |
C.Thơ, H.Giang, K.Giang, C.Mau |
2011 |
3 |
Rà soát quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Bưởi |
Tổng cục Thuỷ lợi |
Thanh Hoá, Hoà Bình |
2011 |
4 |
Rà soát, điều chỉnh quy hoạch đê biển Quảng Ninh- Quảng Nam có tính tới BĐKH và kết hợp giao thông |
Tổng cục Thuỷ lợi |
Quảng Ninh- Q.Nam |
2011-12 |
5 |
Rà soát quy hoạch thuỷ lợi lưu vực sông Cả |
Tổng cục Thuỷ lợi |
Nghệ An, Hà Tĩnh |
2011-12 |
6 |
QH tổng thể thuỷ lợi vùng Đông Nam Bộ thích ứng với biến đổi khí hậu, nước biển dâng |
Tổng cục Thuỷ lợi |
Các tỉnh Đông Nam Bộ |
2011-12 |
7 |
Rà soát QHTL lưu vực sông Lô Gâm |
Tổng cục Thuỷ lợi |
H. Giang, T.Quang, Phú Thọ, Y.Bái… |
2011-12 |
II |
Quy hoạch nông nghiệp |
|
|
|
1 |
Quy hoạch hệ thống sản xuất giống một số cây trồng chính đến năm 2020, tầm nhìn 2030 |
Cục Trồng trọt |
Toàn quốc |
2011 |
2 |
Quy hoạch mẫu chi tiết đất lúa tỉnh Nam Định đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 |
Cục Trồng trọt |
Nam Định |
2011-12 |
III |
Quy hoạch lâm nghiệp |
|
|
|
1 |
Rà soát, Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ lưu vực sông Chảy đến năm 2020. |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Hà Giang, Lào Cai, Yên Bái, Phú Thọ |
2011 |
2 |
Quy hoạch hệ thống nghiên cứu, sản xuất và cung ứng giống cây lâm nghiệp |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Toàn quốc |
2011-12 |
3 |
Rà soát Quy hoạch rừng phòng hộ ven biển |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Toàn quốc |
2011-12 |
IV |
Quy hoạch phát triển nông thôn, chế biến |
|
|
|
1 |
Quy hoạch bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai các tỉnh Duyên hải Nam trung bộ |
Cục KTHT&PTNT |
Toàn quốc |
2011-12 |
|
Hạng mục |
Đơn vị quản lý |
Địa điểm thực hiện |
Năm thực hiện/Hoàn thành |
2 |
Quy hoạch hệ thống chế biến, dự trữ cà phê gắn với sản xuất nguyên liệu và xuất khẩu |
CụcCBTMNLT S&NM |
Toàn quốc |
2011 |
V |
Quy hoạch thuỷ sản |
|
|
|
1 |
Quy hoạch chi tiết KBT thượng nguồn sông Đà |
Tổng cục Thuỷ sản |
Lai châu- Sơn La-Hoà Bình |
2011-12 |
2 |
Quy hoạch phát triển nuôi trồng thuỷ sản toàn quốc đến năm 2020 |
Tổng cục Thuỷ sản |
Toàn quốc |
2011 |
VI |
Quy hoạch tổng hợp và các lĩnh vực khác |
|
|
|
1 |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Bắc trung Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Vụ Kế hoạch |
Vùng Bắc trung bộ |
2011-12 |
2 |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng Đông Nam Bộ đến năm 2020 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
Vụ Kế hoạch |
Vùng đông Nam Bộ |
2010-2012 |
3 |
Quy hoạch nông nghiệp nông thôn vùng KTTĐ Đồng bằng Sông Cửu Long |
Vụ Kế hoạch |
C.Thơ, H.Giang, K.Giang, C.Mau |
2011 |