Công văn 5817/BNN-KH báo cáo công tác quy hoạch và điều tra cơ bản năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 5817/BNN-KH |
Ngày ban hành | 10/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2013 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Nguyễn Thị Hồng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5817/BNN-KH |
Hà Nội, ngày 10 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Các Tổng cục: Thủy sản, Lâm
nghiệp và Thủy lợi; |
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 và số 04/2008/NĐ-CP ngày 11/02/2008 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể kinh tế-xã hội; Chỉ thị số 2178/CT-TTg ngày 02/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường công tác quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 2238/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010 và số 2239/QĐ-BNN-KH ngày 20/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành quy định về quản lý quy hoạch và điều tra cơ bản ngành nông nghiệp và PTNT;
Thực hiện Công văn số 9834/BKHĐT-QLQH ngày 06/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc báo cáo tình hình công tác quy hoạch năm 2013 và kế hoạch lập quy hoạch năm 2014, Vụ Kế hoạch đề nghị các đơn vị lập và gửi Báo cáo tình hình thực hiện công tác lập, thẩm định, phê duyệt, công bố quy hoạch và điều tra cơ bản năm 2013; đánh giá các tồn tại, nguyên nhân và kiến nghị; đồng thời điền thông tin theo các biểu mẫu kèm theo.
Đề nghị các đơn vị gửi Báo cáo về Vụ Kế hoạch trước ngày 20/12/2013 để tổng hợp, trình Bộ báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC QUY HOẠCH NĂM 2013
|
Hạng mục |
Tổng dự toán |
Kinh phí đã cấp |
Tình trạng |
|||
Chưa lập xong |
Đang thẩm định |
Đang trình phê duyệt |
Đã phê duyệt (Ghi rõ số quyết định, ngày tháng năm phê duyệt) |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2012 |
|
|
|
|
|
|
I |
Quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quy hoạch phát triển sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Quy hoạch kết cấu hạ tầng ngành |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2013 |
|
|
|
|
|
|
I |
Quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Quy hoạch phát triển sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Quy hoạch kết cấu hạ tầng ngành |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC ĐIỀU TRA CƠ BẢN NĂM 2013
|
Hạng mục |
Tổng dự toán |
Kinh phí đã cấp |
Tình trạng |
|||
Chưa lập xong |
Đang thẩm định |
Đang trình phê duyệt |
Đã phê duyệt (Ghi rõ số quyết định, ngày tháng năm phê duyệt) |
||||
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
A |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ NĂM 2012 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
B |
DỰ ÁN MỞ MỚI NĂM 2013 |
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH SÁCH CÁC QUY HOẠCH THỜI KỲ ĐẾN NĂM 2020 ĐÃ ĐƯỢC BỘ PHÊ DUYỆT HOẶC ỦY QUYỀN PHÊ DUYỆT
TT |
Tên quy hoạch |
Số Quyết định phê duyệt |
Ngày tháng phê duyệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|