Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Quyết định 24/2001/QĐ-TTg phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành

Số hiệu 24/2001/QĐ-TTg
Ngày ban hành 01/03/2001
Ngày có hiệu lực 16/03/2001
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thủ tướng Chính phủ
Người ký Nguyễn Công Tạn
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

SỐ 24/2001/QĐ-TTG

Hà Nội, ngày 01 tháng 03 năm 2001

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 24/2001/QĐ-TTG NGÀY 01 THÁNG 3 NĂM 2001 VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ TỔNG KIỂM KÊ ĐẤT ĐAI NĂM 2000

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 14 tháng 7 năm 1993 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Đất đai ngày 11 tháng 12 năm 1999;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Địa chính về kết quả Tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000 (Tờ trình số 125/TT-TCĐC ngày 06 tháng 02 năm 2001),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kết quả Tổng kiểm kê đất đai toàn quốc năm 2000 thực hiện theo Chỉ thị số 24/1999/CT-TTg ngày 18 tháng 8 năm 1999 của Thủ tướng Chính phủ:

Tổng diện tích tự nhiên cả nước có: 32.924.061 ha.

Bao gồm:

- Diện tích đất nông nghiệp:                     9.345.346 ha

- Diện tích đất lâm nghiệp có rừng:        11.575.429 ha

- Diện tích đất chuyên dùng:                    1.532.843 ha

- Diện tích đất ở:                                        443.178 ha

- Diện tích đất chưa sử dụng và

   sông suối, núi đá:                               10.027.265 ha.

(Số liệu chi tiết theo biểu thống kê hiện trạng sử dụng đất năm 2000 toàn quốc và các tỉnh kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Số liệu kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 toàn quốc và của từng đơn vị hành chính các cấp đã xác định trong kiểm kê được sử dụng thống nhất trong cả nước trong giai đoạn 2001 - 2005; hàng năm, Tổng cục Địa chính và Uỷ ban nhân dân các cấp có trách nhiệm tổ chức thống kê định kỳ để cập nhật những thay đổi trong quá trình sử dụng.

Điều 3. Kết quả Tổng kiểm kê đất đai năm 2000 được thống nhất sử dụng làm căn cứ để các Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân các cấp nghiên cứu tính toán các chỉ tiêu kế hoạch và hoạch định các chủ trương, chính sách phát triển kinh tế - xã hội nói chung; quy hoạch, kế hoạch sử dụng tài nguyên đất nói riêng và các mục đích khác có liên quan.

Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Địa chính, các Bộ, ngành có liên quan có trách nhiệm tổ chức khai thác sử dụng có hiệu quả kết quả đã kiểm kê.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nguyễn Công Tạn 

(Đã ký)

 

HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2000 TOÀN QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001
của Thủ tướng Chính phủ)

 Đơn vị tính: (ha)

Loại đất

Mã số

Tổng diện tích trong địa giới hành chính toàn quốc

Đất đã giao, cho thuê phân theo đối tượng sử dụng

Đất chưa giao cho thuê sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 số

 

hộ gia đình cá nhân

Các tổ chức kinh tế

Nước ngoài và liên doanh với nước ngoài

UBND xã quản lý sử dụng

Các tổ chức khác

 

A

B

1 = 2+8

2=3+4+5+6+7

3

4

5

6

7

8

Tổng diện tích

01

32924061

23840505

11651939

5629587

68263

3144675

3346041

908355

I- Đất nông nghiệp

02

9345346

9345346

8013349

839308

7585

364336

120768

 

1- Đất trồng cây hàng năm

03

6129518

6129518

5644890

172770

1760

254494

55604

 

1.1- Đất ruộng lúa, lúa màu

04

4267849

4267849

4029226

71327

229

143738

23329

 

1.2- Đất nương rẫy

09

644443

644443

582006

20421

101

36269

5646

 

1.3- Đất trồng cây hàng năm khác

12

1217226

1217226

1033658

81022

1430

74487

26629

 

2- Đất vườn tạp

17

628464

628464

616312

5581

3

4276

2292

 

3- Đất trồng cây lâu năm

18

2181943

2181943

1497919

600082

3713

30379

49850

 

4- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi

23

37575

37575

483

5927

235

28640

2290

 

5- Đất có mặt nước nuôi trồng thuỷ sản

26

367846

367846

253745

54948

1874

46547

10732

 

II- Đất lâm nghiệp có rừng

30

11575429

9805758

1968301

3785539

37519

1411375

2603024

176967

1- Rừng tự nhiên

31

9774483

8033514

1170079

3212882

396

1288963

2361194

174096

1.1- Đất có rừng sản xuất

32

3543158

3118916

495085

1964577

30

250327

408897

42424

1.2- Đất có rừng phòng hộ

33

4852692

3649631

620304

1043513

6

944040

1041768

120306

1.3- Đất có rừng đặc dụng

34

1378633

1264967

54690

204792

360

94596

910529

11366

2- Rừng trồng

35

1800544

1771842

798133

572431

37123

122373

241782

28702

2.1- Đất có rừng sản xuất

36

1190526

1180302

634177

386791

37100

48015

74219

10224

2.2- Đất có rừng phòng hộ

37

545489

527080

159063

174761

9

71633

121614

18409

2.3- Đất có rừng đặc dụng

38

64529

64460

4893

10879

14

2725

45949

69

3- Đất ươm cây giống

39

402

402

89

226

0

39

48

0

III- Đất chuyên dùng

40

1532843

1532843

29832

179637

10092

977953

335329

0

1- Đất xây dựng

41

126491

126491

1485

34058

6653

42848

41447

0

2- Đất giao thông

42

437965

437965

5819

26185

222

388458

17281

0

3- Đất thuỷ lợi và mặt nước chuyên dùng

43

557010

557010

1190

91878

270

368588

95084

0

4- Đất di tích lịch sử văn hoá

44

6493

6493

7

38

0

2551

3897

0

5- Đất an ninh quốc phòng

45

191680

191680

16

761

8

54734

136161

0

6- Đất khai thác khoáng sản

46

15942

15942

67

12520

1663

1352

340

0

7- Đất làm  nguyên vật liệu xây dựng

47

15381

15381

1388

6476

562

6314

641

0

8- Đất làm muối

48

18904

18904

11432

3057

371

2965

1079

0

9- Đất nghĩa trang, nghĩa địa

49

93741

93741

4977

459

1

85867

2437

0

10- Đất chuyên dùng khác

50

69236

69236

3451

4205

342

24276

36962

0

IV- Đất ở

51

443178

443178

434719

6014

3

1163

1279

0

1- Đất ở đô thị

52

72158

72158

70103

1444

1

192

418

0

2- Đất ở nông thôn

53

371020

371020

364616

4570

2

971

861

0

V- Đất chưa sử dụng và sông suối núi đá

54

10027265

2713380

1205738

819089

13064

389848

285641

7313885

1- Đất bằng chưa sử dụng

55

589374

196470

50519

43446

10348

43625

48532

392904

2- Đất đồi núi chưa sử dụng

56

7699383

2357476

1109250

748553

326

277600

221747

5341907

3- Đất có mặt nước chưa sử dụng

57

148634

30865

5198

3818

12

16942

4895

117769

4- Sông suối

58

744547

0

0

0

0

0

0

744547

5- Núi đá không có rừng cây

59

619397

81871

34392

10836

0

30908

5735

537526

5- Đất chưa sử dụng khác

60

225930

46698

6379

12436

2378

20773

4732

179232

 THỐNG KÊ DIỆN TÍCH ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2000
TOÀN QUỐC

(Kèm theo Quyết định số 24/2001/QĐ-TTg ngày 1/3/2001 của Thủ tướng Chính phủ)

                                                                                                     Đơn vị tính: (ha)

[...]