ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2383/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
18 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN PHÚ GIÁO
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Phú Giáo;
Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11 ngày
9 tháng 2023 về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban
nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 278/TTr-STNMT ngày 23/8/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Phú Giáo, cụ thể:
1. Bổ sung 08 công trình, dự án với diện tích
14,55ha (đính kèm Phụ lục 1). Trong đó:
a) 04 công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu
hồi đất với diện tích 5,44ha
b) 01 công trình, dự án thực hiện theo hình thức
chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 8,17ha.
c) 03 công trình, dự án lập thủ tục giao đất với diện
tích 0,94ha.
2. Điều chỉnh về tên gọi, diện tích đối với 04 công
trình, dự án với diện tích sau điều chỉnh là 67,86ha (đính kèm Phụ lục 2).
Trong đó:
a) 01 công trình, dự án thực hiện theo hình thức
thu hồi đất với diện tích sau điều chỉnh là 0,23ha.
b) 03 công trình, dự án thực hiện theo hình thức
chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích sau điều chỉnh là 67,63ha.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú
Giáo chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ
LỤC 1: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN
PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định
số: 2383/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí: Số tờ,
số thửa đất
|
Cấp xã
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
|
|
5,44
|
|
5,44
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Phước Hòa
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư Xây dựng huyện Phú Giáo
|
5,00
|
|
5,00
|
Một phần thửa đất số
90, tờ bản đồ số 57
|
Phước Hòa
|
2
|
Nâng cấp BTXM đường Phước Sang 05
|
UBND xã Phước
Sang, huyện Phú Giáo
|
0,07
|
|
0,07
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phước Sang
|
3
|
Nâng cấp BTXM đường Phước Sang 08
|
UBND xã Phước
Sang, huyện Phú Giáo
|
0,06
|
|
0,06
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phước Sang
|
4
|
Nâng cấp BTXM đường Bàu Chân Mẫn
|
UBND xã Phước
Sang, huyện Phú Giáo
|
0,31
|
|
0,31
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phước Sang
|
II
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
8,17
|
|
8,17
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Tập đoàn Phương Trường
An)
|
Công ty Cổ phần Tập
đoàn Phương Trường An
|
8,17
|
|
8,17
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 24
|
Phước Hòa
|
III
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LẬP THỦ TỤC GIAO ĐẤT
|
|
0,94
|
|
0,94
|
|
|
1
|
Trụ sở công an xã Tân Hiệp
|
|
0,34
|
|
0,34
|
Một phần thửa đất
số 459, tờ bản đồ số 18
|
Tân Hiệp
|
2
|
Trụ sở công an xã An Bình
|
|
0,19
|
|
0,19
|
Thửa đất số 201, tờ
bản đồ số 23
|
An Bình
|
3
|
Trụ sở công an xã Vĩnh Hòa
|
|
0,41
|
|
0,41
|
Một phần thửa đất
số 130, tờ bản đồ số 14
|
Vĩnh Hòa
|
TỔNG
|
|
14,55
|
|
14,55
|
|
|
PHỤ
LỤC 2: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, DIỆN TÍCH TRONG NĂM
2023 CỦA HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định
số: 2383/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Trước điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Tên công trình,
dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí: Số tờ,
thửa
|
Cấp xã
|
Vị trí: Số tờ,
thửa
|
Cấp xã
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
|
1
|
Đường Trại Ngỗng (Đoạn 01: Điểm đầu: đường Trắng,
điểm cuối giáp đường Bờ Kênh. Đoạn 02: Điểm đầu: đường Trắng, điểm cuối giáp
đường Kênh N2)
|
0,65
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phước Sang
|
Đường Trại Ngỗng (Đoạn 01: Điểm đầu: đường Trắng,
điểm cuối giáp đường Bờ Kênh)
|
0,23
|
Công trình dạng
tuyến
|
Phước Sang
|
B
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
|
1
|
Dự án nhà ở (Cty TNHH Đông FC Trường An)
|
2,17
|
Thửa đất số 1068,
858, 1110, 837, tờ bản đồ số 35
|
Phước Hòa
|
Dự án nhà ở (Cty Cổ phần Tập đoàn Phương Trường
An)
|
2,18
|
Thửa đất số 1068, 858,
1110, 837, tờ bản đồ số 35
|
Phước Hòa
|
2
|
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty Sản xuất Vật
liệu Xây dựng Hưng Thịnh)
|
29,00
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 16,17, 18,40
|
Tam Lập
|
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty Sản xuất Vật
liệu Xây dựng Hưng Thịnh)
|
29,00
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 17, 28, 47,48
|
Tam Lập
|
3
|
Khai thác và chế biến đá xây dựng Tam Lập 3 (Công
ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương)
|
36,45
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 16, 18, 40, 52, 57, 58
|
Tam Lập
|
Khai thác và chế biến đá xây dựng Tam Lập 3 (Công
ty Cổ phần Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương)
|
36,45
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 16, 18, 40, 52, 57, 58
|
Tam Lập, Phước
Vĩnh
|