Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

Số hiệu 12/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2022
Ngày có hiệu lực 05/01/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Dương
Người ký Mai Hùng Dũng
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 05 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN PHÚ GIÁO

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo tại Tờ trình số 137/TTr-UBND ngày 30/11/2021; Tờ trình số 414/TTr-STNMT ngày 29/12/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu

(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

54.443,85

100,00

54.443,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

47.873,76

87,93

34.203,67

62,82

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

590,44

1,08

568,79

1,04

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40.933,83

75,19

25.402,86

46,66

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

68,48

0,13

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

5.633,71

10,35

5.498,09

10,10

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

376,01

0,69

376,01

0,69

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

61,98

0,11

55,82

0,10

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

653,80

1,20

2.609,63

4,79

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.570,09

12,07

20.240,18

37,18

2.1

Đất quốc phòng

CQP

475,36

0,87

555,52

1,02

2.2

Đất an ninh

CAN

1.069,72

1,96

1.059,54

1,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

4.240,00

7,79

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

61,22

0,11

468,72

0,86

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

14,51

0,03

206,69

0,38

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

201,75

0,37

446,51

0,82

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

318,61

0,59

767,97

1,41

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.155,45

3,96

6.390,32

11,74

-

Đất giao thông

DGT

1.585,57

2,91

5.034,66

9,25

-

Đất thủy lợi

DTL

302,76

0,56

295,94

0,54

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

10,60

0,02

56,77

0,10

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,01

0,01

23,00

0,04

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

88,47

0,16

180,95

0,33

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,03

0,02

55,77

0,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

38,85

0,07

65,75

0,12

-

Đất bưu chính viễn thông

DBV

1,52

0,00

1,23

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,40

0,00

1,40

0,00

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,31

0,00

412,89

0,76

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

28,31

0,05

26,75

0,05

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

73,95

0,14

220,23

0,40

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

0,29

0,00

0,29

0,00

-

Đất chợ

DCH

6,38

0,01

14,69

0,03

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,34

0,02

14,42

0,03

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,49

0,01

385,99

0,71

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

674,60

1,24

3.790,47

6,96

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

84,76

0,16

378,12

0,69

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,76

0,04

19,32

0,04

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

4,45

0,01

4,66

0,01

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

6,39

0,01

6,34

0,01

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.437,14

2,64

1.418,01

2,60

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,54

0,05

32,73

0,06

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

54,85

0,10

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Phước Vĩnh

An Bình

An Linh

An Long

An Thái

Phước Hòa

Phước Sang

Tam Lập

Tân Hiệp

Tân Long

Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... + (15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

13.677,86

728,58

2.749,60

1.896,68

493,98

261,63

1.171,87

415,66

3.061,51

430,69

1.040,47

1.427,19

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

21,62

0,58

1,45

0,29

1,50

2,05

0,64

0,38

6,66

4,56

2,27

1,24

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

13.532,09

727,06

2.739,18

1.891,27

492,28

259,17

1.170,50

411,80

2.961,01

424,94

1.037,78

1.417,10

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

67,14

 

 

 

 

 

 

 

67,14

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,92

0,71

3,60

0,12

 

 

0,16

1,55

5,16

0,11

 

0,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

45,09

0,23

5,37

5,00

0,20

0,41

0,57

1,93

21,54

1,08

0,42

8,34

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,79

 

 

 

0,30

 

 

 

4,06

 

0,43

 

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

Trên địa bàn huyện Phú Giáo hiện không còn quỹ đất chưa sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Phú Giáo tỷ lệ 1:25000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo.

Điều 2. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Phú Giáo thực hiện theo Quyết định số 1184/QĐ-UBND ngày 06/5/2021 và Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo có trách nhiệm:

[...]