ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2386/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
18 tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 26/7/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày
12/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu
hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2023 trên địa bàn tỉnh
Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 05/01/2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Bắc Tân Uyên;
Thực hiện Thông báo số 317/TB-UBND ngày 11 tháng
9 năm 2023 về kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp Ủy ban
nhân dân tỉnh lần thứ 42 - khóa X;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 282/TTr-STNMT ngày 23/8/2023 và Tờ trình số
304/TTr-STNMT ngày 13/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án thực hiện
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện
Bắc Tân Uyên, cụ thể:
1. Bổ sung 03 công trình, dự án
thực hiện thu hồi đất với diện tích 85,70ha, trong đó:
a) 01 công trình, dự án thu hồi đất thuộc thẩm quyền
của Thủ tướng Chính phủ với diện tích 31,70ha.
b) 02 công trình, dự án thực hiện thu hồi đất thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với diện tích 54,00ha.
(Đính kèm Phụ lục I).
2. Bổ sung 09 công trình, dự án
chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 117,86ha và 01 công trình, dự án để
thực hiện thủ tục thuê đất với diện tích 682,5ha, trong đó:
a) 08 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
với diện tích 78,86ha.
b) 01 công trình, dự án chuyển mục đích có sử dụng
đất trồng lúa với tổng diện tích thực hiện dự án là 39,30ha (trong đó có 9,50ha
đất trồng lúa).
(Đính kèm Phụ lục II).
3. Điều chỉnh vị trí, diện tích 02 công trình, dự
án (đính kèm Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bắc
Tân Uyên chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung bổ sung Kế hoạch
sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục
và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao
và Du lịch; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ
tịch ủy ban nhân dân huyện Bắc Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đưa
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như Điều 3;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, Tn, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ
SUNG TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2386/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Chủ đầu tư
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Diện tích hiện
trạng (ha)
|
Diện tích tăng
thêm (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí: số tờ,
thửa
|
Phường, xã
|
I
|
Công trình thu hồi đất thuộc thẩm quyền của Thủ
tướng Chính phủ
|
1
|
Khu công nghiệp Tân Bình
|
Công ty Cổ phần
khu công nghiệp Tân Bình
|
352,50
|
320,80
|
31,70
|
|
Tân Bình
|
II
|
Công trình thu hồi đất thuộc thẩm quyền Hội đồng
nhân dân tỉnh thông qua
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành Đai 4 thành phố
Hồ Chí Minh đoạn từ Cầu Thủ Biên - sông Sài Gòn (giai đoạn 1)
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư Xây dựng công trình giao thông
|
24,00
|
|
24,00
|
Công trình dạng
tuyến
|
Đất Cuốc, Tân Lập,
Bình Mỹ
|
2
|
Dự án xây dựng đường Thủ Biên - Đất Cuốc
|
Ban Quản lý dự án
Đầu tư Xây dựng công trình giao thông
|
30,00
|
|
30,00
|
Công trình dạng
tuyến
|
Thường Tân, Tân Mỹ
|
PHỤ LỤC II
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG
TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2386/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã QH
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm
|
Ghi chú
|
QH
|
HT
|
Tăng thêm
|
Vị trí: Số thửa,
số tờ
|
Xã, phường
|
I
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án khai thác gạch ngói Tân Bình 4 (Công ty TNH
Minh Đạo)
|
SKX
|
14,00
|
|
14,00
|
Tờ bản đồ số 4,
5,15
|
Tân Bình
|
|
2
|
Khu khai thác đá xây dựng (Công ty TNHH Bảo
Thành)
|
SKX
|
6,20
|
|
6,20
|
4,7ha tại tờ bản đồ
số 10, xã Thường Tân và 1,5ha tại tờ bản đồ số 62 xã Tân Mỹ
|
Thường Tân, Tân Mỹ
|
|
3
|
Khu nhà ở (Công ty TNHH DCT Partners Việt Nam)
|
ODT
|
5,59
|
|
5,59
|
Thửa đất số 7, 8,
9, 10, 11, 16, 26, 27, 42, 43, 44, tờ bản đồ số 29 và thửa đất số 25, tờ bản
đồ số 30
|
Đất Cuốc
|
|
4
|
Khu thương mại dịch vụ (Công ty TNHH TV DV
TM&XD Địa ốc Tân Lập)
|
TMDV
|
0,32
|
|
0,32
|
Thửa đất số 188, tờ
bản đồ số 12
|
Tân Lập
|
|
5
|
Dự án mỏ đá Tân Mỹ (Công ty TNHH SX TM DV Tân Tân
Mỹ)
|
SKX
|
10,10
|
|
10,40
|
Tờ bản đồ số 49,
50, 59
|
Tân Mỹ
|
|
6
|
Dự án sân công nghiệp và công trình phụ trợ (Công
ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch vụ Long Sơn)
|
SKX
|
4,95
|
|
4,95
|
Tờ bản đồ số 18,
26
|
Thường Tân
|
|
7
|
Dự án mỏ đá xây dựng Thường Tân IV- Khu 1 (Công
ty cổ phần Miền Đông)
|
SKX
|
7,30
|
|
7,30
|
Tờ 16,17, 25
|
Thường Tân
|
|
8
|
Dự án nhà xưởng cho thuê (Công ty TNHH DCT
Partners Việt Nam)
|
SKC
|
30,10
|
|
30,10
|
Tờ 26
|
Đất Cuốc
|
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục đích có sử dụng đất
trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Mỏ đá xây dựng Thường Tân II (Công ty TNHH
sản xuất thương mại dịch vụ Long Sơn)
|
SKX
|
39,30
|
|
39,3 (trong đó có
9,5ha đất trồng lúa)
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 18, 26
|
Thường Tân
|
|
III
|
Công trình, dự án để lập thủ tục thuê đất
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore III
|
SKK
|
789,06
|
106,56
|
682,50
|
|
Tân Lập
|
|
PHỤ LỤC III
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN ĐIỀU CHỈNH DIỆN
TÍCH, VỊ TRÍ DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2386/QĐ-UBND ngày 18/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Trước điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Chênh lệch
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Số tờ
số thửa
|
Phường, xã
|
Hạng mục
|
Diện tích (ha)
|
Số tờ
số thửa
|
Phường, xã
|
I
|
Công trình thuộc diện thu hồi đất
|
1
|
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn
|
79,27
|
Tờ bản đồ số 23,
28, 29, 36 thị trấn Tân Thành; tờ bản đồ số 29, 36, 01 xã Đất Cuốc và tại các
trạm hiện hữu + dọc theo các tuyến kênh tưới ở địa bàn các xã Thường Tân, Tân
Mỹ, Lạc An
|
Tân Thành, Đất Cuốc,
Lạc An, Thường Tân, Tân Mỹ
|
Chuyển đổi công năng hồ Đá Bàn
|
2,00
|
Các thửa đất thuộc
tờ bản đồ số 28
|
Tân Thành
|
-77,27
|
II
|
Công trình chuyển mục đích sử dụng đất
|
1
|
Công ty CP Miền Đông
|
28,75 (trong đó có
9,95ha đất trồng lúa)
|
Tờ 59, 60, 50, 51,
6, 7, 15
|
Tân Mỹ
|
Công ty CP Miền Đông
|
28,75 (trong đó có
9,95ha đất trồng lúa)
|
Tờ bản đồ số 50,
51, 59, 60 (Tân Mỹ); Tờ bản đồ số 6, 7, 15 (Thường Tân)
|
Tân Mỹ, Thường Tân
|
|