ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 538/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
20 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 25/01/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1637/QĐ-UBND ngày 14/7/2023
của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất huyện Phú Bình thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 106/TTr-STNMT ngày 12 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024
huyện Phú Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong
năm kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ bổ sung năm
2024 là 44,91 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất bổ sung các loại
đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là
40,89 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 39,99 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng bổ
sung:
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm
2024 là 0,14 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án bổ sung:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 03 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 14,91 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
6. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện
Phú Bình:
- Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 và Quyết định
số 3497/QĐ- UBND ngày 30/12/2023. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định
số 849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 và Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh Thái Nguyên.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã thông qua điều chỉnh diện tích tại Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày
25/01/2024.
(Chi tiết tại phụ
lục VI kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Phú Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ
10 héc ta đất trồng lúa trở lên, Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình hướng dẫn các chủ
đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số
09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi
đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ
chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trước khi thực hiện
thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Bình và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QHKH/2024
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
|
Tổng
|
44,91
|
34,02
|
1,39
|
1,60
|
3,22
|
1,50
|
3,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
4,02
|
4,02
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
4,02
|
4,02
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
40,89
|
30,00
|
1,39
|
1,60
|
3,22
|
1,50
|
3,18
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
40,89
|
30,00
|
1,39
|
1,60
|
3,22
|
1,50
|
3,18
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
|
Tổng
|
40,89
|
30,00
|
1,39
|
1,60
|
3,22
|
1,50
|
3,18
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
40,89
|
30,00
|
1,39
|
1,60
|
3,22
|
1,50
|
3,18
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
40,89
|
30,00
|
1,39
|
1,60
|
3,22
|
1,50
|
3,18
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thành
|
Xã Tân Kim
|
Xã Tân Khánh
|
Xã Bảo Lý
|
Xã Điềm Thụy
|
Xã Nhã Lộng
|
Xã Úc Kỳ
|
|
Tổng
|
39,99
|
29,22
|
1,39
|
-
|
1,60
|
3,16
|
1,50
|
3,12
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
39,99
|
29,22
|
1,39
|
-
|
1,60
|
3,16
|
1,50
|
3,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
10,84
|
1,28
|
1,25
|
|
1,42
|
3,05
|
1,38
|
2,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1,45
|
0,69
|
0,14
|
|
0,18
|
0,05
|
0,12
|
0,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2,12
|
1,79
|
|
|
|
0,06
|
|
0,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
25,42
|
25,30
|
|
|
|
|
|
0,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã Tân Thành
|
|
Tổng
|
0,14
|
0,14
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
0,14
|
0,14
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
-
|
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
-
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
2.4
|
Đất an ninh
|
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
-
|
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
0,14
|
0,14
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
PHỤ LỤC V
DANH MỤC 03 DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024
HUYỆN PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Tên công trình
dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng
từ loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng
hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
|
Tổng
|
|
14,91
|
9,56
|
|
|
5,35
|
1
|
Dự án chăn nuôi bò, gia cầm và thủy sản tại xã
Tân Thành, huyện Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
4,02
|
|
|
|
4,02
|
2
|
Trạm biến áp 220KV Phú Bình 2
|
Xã Điềm Thụy, huyện
Phú Bình
|
3,22
|
3,05
|
|
|
0,17
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
2,11
|
1,46
|
|
|
0,65
|
3
|
Đường dây 220KV Phú Bình 2
|
Xã Úc Kỳ, huyện
Phú Bình
|
1,07
|
1
|
|
|
0,07
|
Xã Nhã Lộng, huyện
Phú Bình
|
1,50
|
1,38
|
|
|
0,12
|
Xã Bảo Lý, huyện
Phú Bình
|
1,60
|
1,42
|
|
|
0,18
|
Xã Tân Kim, huyện
Phú Bình
|
1,39
|
1,25
|
|
|
0,14
|
PHỤ LỤC VI
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
PHÚ BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 538/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2024 của UBND tỉnh Thái
Nguyên)
Đơn vị tính: ha
Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
|
Nay điều chỉnh lại như sau:
|
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ các loại đất
|
STT
|
Tên công trình dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó sử dụng từ các loại đất
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất đặc
|
Đất khác
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
Đất khác
|
I
|
Quyết định số
849/QĐ-UBND ngày 22/4/2022 và Quyết định số 3497/QĐ-UBND ngày 30/12/2023
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu liên hợp xử lý
môi trường Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện Phú Bình
|
30,00
|
2,12
|
|
|
27,88
|
1
|
Khu liên hợp xử lý
môi trường Phú Bình
|
Xã Tân Thành, huyện
Phú Bình
|
30,00
|
1,28
|
|
|
28,72
|