ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2376/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 27 tháng 9 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ BẾN CÁT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự
án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thị xã Bến Cát;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình sẻ 298/TTr-STNMT
ngày 19/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị
xã Bến Cát, cụ thể:
1. Bổ sung 01 công trình, dự án thực
hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích 1,09ha (đính
kèm Phụ lục 1).
2. Điều chỉnh về vị trí, diện tích đối
với 02 công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích sau
điều chỉnh là 100,76ha (đính kèm Phụ lục
2).
3. Bổ sung 20 công trình, dự án thực
hiện theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất với diện
tích 113,50ha (đính kèm Phụ lục 3).
4. Điều chỉnh 03 công trình, dự án thực
hiện theo hình thức chuyển mục đích sử
dụng đất với diện tích 14,24ha (đính kèm
Phụ lục 3).
5. Bổ sung 13 dự án thực hiện thủ tục
giao đất, thuê đất với diện tích 202,24ha (đính kèm Phụ
lục 3).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Bến Cát có trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung bổ
sung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ
huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Bến Cát; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thị xã Bến Cát;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2376/QĐ-UBND
ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
QH
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Vị
trí: số tờ, thửa
|
Địa
điểm: Xã/phường/ thị trấn
|
1
|
Trường THCS Hòa Lợi
|
UBND
thị xã Bến Cát
|
DGD
|
1,09
|
|
1,09
|
Thửa
đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11
|
Thới
Hòa
|
|
TỔNG
|
|
1
|
1,09
|
|
1,09
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Kèm theo Quyết định số: 2376/QĐ-UBND
ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Trước
điều chỉnh
|
Sau
điều chỉnh
|
Địa
điểm: Xã, phường, thị trấn
|
Diện
tích (ha)
|
Vị
trí: Số tờ, số thửa
|
Diện
tích (ha)
|
Vị
trí: Số tờ, thửa
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ Kho bạc
Bến Cát đến Cầu Quan
|
DGT
|
0,43
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21
|
0,76
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 21, 22, 23, 30, 48
|
Mỹ
Phước
|
2
|
Dự án mở rộng Nghĩa trang công viên
Bình Dương (Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Chánh Phú Hòa)
|
NTD
|
100,00
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 34
|
100,00
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 28, 29, 33
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
TỔNG
|
2
|
100,43
|
|
100,76
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH CHUYỂN MỤC ĐÍCH, GIAO ĐẤT BỔ SUNG
TRONG NĂM 2022 CỦA THỊ XÃ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số: 2376/QĐ-UBND
ngày 27/9/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Địa
điểm
|
Ghi
chú
|
Số
thửa đất, số tờ bản đồ
|
Xã,
phường, thị trấn
|
I
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất bổ sung
|
20
|
113,65
|
0,15
|
113,50
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư Bất
động sản Khải Quang Minh)
|
ODT
|
1,56
|
|
1,56
|
Các
thửa đất số: 3108, 3109, 3105, 1245, tờ bản đồ số 41
|
Thới
Hòa
|
|
2
|
Dự án nhà ở (DD Green Homes của
Công ty TNHH DD New Life)
|
ODT
|
1,24
|
|
1,24
|
Các
thửa đất số: 190, 394, tờ bản đồ số 19
|
Hòa
Lợi
|
|
3
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Việt Nam Gạch
Men Thạch Anh)
|
ODT
|
8,21
|
|
8,21
|
Các
thửa đất số: 55, 867, 868, 920, tờ bản đồ số 14
|
Hòa
Lợi
|
|
4
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Cao su
Tài Phát)
|
ODT
|
15,40
|
|
15,40
|
Các
thửa đất số: 198, 25, tờ bản đồ số 8, 9
|
Thới
Hòa
|
|
5
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và
Xây dựng Hoàng Gia Phúc)
|
ODT
|
20,00
|
|
20,00
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 10
|
Tân
Định
|
|
6
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư
Kinh doanh Thiên An Phát)
|
ODT
|
1,60
|
0,05
|
1,55
|
Thửa
đất số 2556, tờ bản đồ số 21
|
Tân
Định
|
|
7
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Bất động
sản C&E)
|
ODT
|
2,10
|
|
2,10
|
Các
thửa đất số: 1757, 1887, 1886, tờ bản đồ số 14
|
Thới
Hòa
|
|
8
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Bất động
sản Việt Phong)
|
ODT
|
12,20
|
|
12,20
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38
|
An
Tây
|
|
9
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Ngôi
sao Tân Định)
|
ODT
|
1,68
|
0,10
|
1,58
|
Thửa
đất số 863, tờ bản đồ số 24
|
Tân
Định
|
|
10
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Thương mại
và Tư vấn Ngọc Điền)
|
ONT
|
20,00
|
|
20,00
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 9, 10
|
An
Điền
|
|
11
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư và
Xây dựng Lưu Gia Phát)
|
ONT
|
6,90
|
|
6,90
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 34, 35
|
An
Điền
|
|
12
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng
Hạ tầng Đại Phong)
|
ONT
|
8,15
|
|
8,15
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 44, 45
|
An
Tây
|
|
13
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Xây dựng
Hạ tầng Đại Phong)
|
ONT
|
4,43
|
|
4,43
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 23
|
An
Tây
|
|
14
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư
xây dựng và Phát triển Bất động sản Rồng Vàng)
|
ONT
|
2,45
|
|
2,45
|
Thửa
đất số 1014, tờ bản đồ số 15
|
An Điền
|
|
15
|
Dự án thương mại dịch vụ (Doanh
nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hòa Lợi)
|
TMD
|
0,44
|
|
0,44
|
Thửa
đất số 1163, tờ bản đồ số 4
|
Hòa
Lợi
|
|
16
|
Dự án thương mại dịch vụ (Doanh
nghiệp tư nhân Trạm xăng dầu Hòa Lợi)
|
TMD
|
0,13
|
|
0,13
|
Các thửa
đất số: 317, 319, tờ bản đồ số 9
|
Hòa
Lợi
|
|
17
|
Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty
TNHH Sản xuất Thương mại Gỗ Huỳnh Vũ)
|
SKC
|
0,52
|
|
0,52
|
Thửa
đất số 1220, tờ bản đồ số 42
|
An
Điền
|
|
18
|
Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Tiến Tuấn)
|
SKC
|
0,36
|
|
0,36
|
Thửa
đất số 266, tờ bản đồ số 41
|
An
Điền
|
|
19
|
Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty
TNHH Tiến Hưng 1 JL)
|
SKC
|
1,03
|
|
1,03
|
Các
thửa đất số: 30,194, tờ bản đồ số 42
|
An
Tây
|
|
20
|
Dự án sản xuất kinh doanh (Công ty TNHH
Tiến Hưng 1 JL)
|
SKC
|
5,25
|
|
5,25
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 29, 30
|
Chánh
Phú Hòa
|
|
II
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất có điều chỉnh
|
3
|
14,24
|
0,00
|
14,24
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Thương mại Trần Anh Bình Dương)
|
ODT
|
1,02
|
|
1,02
|
Các
thửa đất số: 412, 343, 365, 366, tờ bản đồ số 7
|
Thới
Hòa
|
Điều
chỉnh tên, diện tích, địa điểm của dự án tại Phụ lục 3a Quyết định số
827/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH MTV Đầu
tư Xây dựng Bất động sản Huỳnh Tiến Phát)
|
ONT
|
9,86
|
|
9,86
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 14, 15
|
An
Điền
|
Điều
chỉnh tên, diện tích của dự án tại Phụ lục 3a Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
3
|
Khu dân cư Cầu
Đò (Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Thuận Lợi)
|
ONT
|
3,36
|
|
3,36
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 16, 17
|
An
Điền
|
Bổ
sung diện tích của dự án Khu dân cư Cầu Đò tại Phụ lục
3a Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
III
|
Công trình, dự án giao đất, thuê
đất
|
13
|
2.626,21
|
2.423,97
|
202,24
|
|
|
|
1
|
Khu công nghiệp Mỹ Phước 1
|
SKK
|
377,54
|
346,30
|
31,24
|
|
Mỹ
Phước, Thới Hòa
|
|
2
|
Khu công nghiệp Mỹ Phước 2
|
SKK
|
478,48
|
456,58
|
21,90
|
|
Mỹ
Phước, Chánh Phú Hòa
|
|
3
|
Khu công nghiệp Thới Hòa
|
SKK
|
202,40
|
139,65
|
62,75
|
|
Thới
Hòa
|
|
4
|
Khu dân cư ấp 1 Thới Hòa
|
ODT
|
164,82
|
151,33
|
13,49
|
|
Thới
Hòa
|
|
5
|
Khu dân cư ấp 2 Thới Hòa
|
ODT
|
165,99
|
159,28
|
6,71
|
|
Thới
Hòa
|
|
6
|
Khu dân cư ấp 3A Thới Hòa
|
ODT
|
181,29
|
165,74
|
15,55
|
|
Thới
Hòa
|
|
7
|
Khu dân cư ấp 3B Thới Hòa
|
ODT
|
158,45
|
151,67
|
6,78
|
|
Thới
Hòa
|
|
8
|
Khu dân cư ấp 6 Thới Hòa
|
ODT
|
147,43
|
146,69
|
0,74
|
|
Thới
Hòa
|
|
9
|
Khu dân cư ấp 3 Thới Hòa
|
ODT
|
144,21
|
128,70
|
15,51
|
|
Thới
Hòa
|
|
10
|
Khu dân cư ấp 4 Thới Hòa
|
ODT
|
122,03
|
121,71
|
0,32
|
|
Thới
Hòa
|
|
11
|
Khu dân cư ấp 5A Thới Hòa
|
ODT
|
138,81
|
124,35
|
14,46
|
|
Thới
Hòa
|
|
12
|
Khu dân cư ấp 5B Thới Hòa
|
ODT
|
136,49
|
133,28
|
3,21
|
|
Thới
Hòa
|
|
13
|
Khu dân cư ấp 5C Thới Hòa
|
ODT
|
208,27
|
198,69
|
9,58
|
|
Thới
Hòa
|
|
|
TỔNG
|
36
|
2.754,10
|
2.424,12
|
329,98
|
|
|
|