ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2551/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ TÂN UYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị
định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình
Dương;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thị xã Tân Uyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 318/TTr-STNMT
ngày 30/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, điều chỉnh công trình, dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị
xã Tân Uyên, cụ thể:
1. Bổ sung 01 công trình, dự án thực
hiện thu hồi đất với diện tích 23,70ha (Chi tiết đính kèm Phụ lục 1).
2. Bổ sung 11 công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất với diện tích 19,81 ha (đính kèm Phụ lục 2).
3. Điều chỉnh diện tích, tên dự án 07
công trình với diện tích tăng thêm 0,34ha (đính kèm Phụ lục 3).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Tân Uyên có trách nhiệm:
1. Công bố công khai các nội dung bổ
sung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo
đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa
Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Tân Uyên; Thủ trưởng các ban ngành, tổ chức và
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử
của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thị xã Tân Uyên;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU
HỒI ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2551/QĐ-UBND
ngày 12/10/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Mã
QH
|
Diện
tích (ha)
|
Hiện trạng (ha)
|
Tăng
|
Vị
trí: số tờ, thửa
|
Xã/phường
/thị trấn
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận thông qua
|
1
|
Cụm Công nghiệp Uyên Hưng
|
Công
ty CP Lâm sản và XNK Tổng hợp Bình
|
SKN
|
120,00
|
96,30
|
23,70
|
Tờ bản
đồ số 35; 36; 39; 40; 59
|
Uyên
Hưng
|
PHỤ LỤC II
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2551/QĐ-UBND
ngày 12/10/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích Quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Diện
tích tăng thêm (ha)
|
Vị trí: Số thửa, số tờ
|
Địa
điểm
|
Ghi
chú
|
1
|
Dự án nhà ở (Công ty cổ phần Xây dựng
Tư vấn Đầu tư Bình Dương)
|
ODT
|
0,95
|
|
0,95
|
Thửa
đất số 8, tờ bản đồ số 22
|
Uyên
Hưng
|
Văn bản
số 2561/UBND-SX ngày 21/7/2022 của UBND thị xã Tân Uyên
|
2
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Hiền Lộc
Phúc)
|
ODT
|
1,36
|
|
1,36
|
Thửa
đất số 300, 382, tờ bản đồ số 20
|
Tân
Vĩnh Hiệp
|
Văn
bản số 1719/UBND-SX ngày 27/5/2022 của UBND thị xã Tân
Uyên
|
3
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH TM BĐS
Minh Tiến Phát)
|
ODT
|
1,48
|
|
1,48
|
Thửa
đất số 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 331, 332, 333, 334, 335, 370, 189, tờ bản
đồ số 46: thửa đất số 185, 186, 13, tờ bản đồ số 13
|
Uyên
Hưng
|
4
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Phú Gia Nghĩa)
|
ODT
|
3,53
|
|
3,53
|
Thửa
đất số 337, 101, 554, tờ bản đồ số 11
|
Tân
Hiệp
|
5
|
Dự án nhà ở (Công ty CP BĐS Hướng
Dương)
|
ODT
|
2,23
|
|
2,23
|
Thửa
đất số 33, 43, 300, tờ bản đồ số 12
|
Tân
Hiệp
|
6
|
Dự án cửa hàng xăng dầu (Công ty TNHH
MTV TMDV Xăng Dầu Xanh)
|
TMDV
|
0,26
|
|
0,26
|
Thửa
đất số 10, tờ bản đồ số 4
|
Tân
Hiệp
|
7
|
Dự án cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty TNHH MTV Gia Phước)
|
TMDV
|
0,26
|
|
0,26
|
Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 27
|
Khánh
Bình
|
Văn
bản số 2876/UBND-SX ngày 11/8/2022 của UBND thị xã Tân
Uyên
|
8
|
Dự án nhà ở (Công ty TNHH Đầu tư
Phát triển nhà và đô thị Hoàng Nam)
|
ODT
|
3,72
|
|
3,72
|
Thửa
đất số 44, 45, tờ bản đồ số 33
|
Uyên
Hưng
|
Văn
bản số 05/2022/CV-ĐTHN ngày 26/5/2022 của Công ty TNHH Đầu
tư Phát triển nhà và đô thị Hoàng Nam
|
9
|
Dự án nhà ở (Công ty Cổ phần Vanilux)
|
ODT
|
3,65
|
|
3,65
|
Thửa đất số 9, 15, 32, 407, 51, 33, 34, tờ bản đồ số 4
|
Hội
Nghĩa
|
Văn
bản số 25.05/2022/CV-VNL ngày 25/5/2022 của Công ty Cổ phần Vanilux
|
10
|
Dự án đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát)
|
SKC
|
1,36
|
|
1,36
|
Thửa đất số 601, 610, 538, 539, 540, 549, 550, 552, 1034,
tờ bản đồ số 47
|
Khánh Bình
|
Đơn
đề nghị ngày 09/5/2022 của Công ty TNHH bao bì Tấn Trường Phát
|
11
|
Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
(Công ty TNHH dịch vụ Lộc Hồng Phúc)
|
SKC
|
1,01
|
|
1,01
|
Thửa
đất số 202, 203, 204, 206, 207, 233, 235, 236, 237, 238, 240, 243, 326, 327,
328, 329, 330, 331, 332, 333, 334, 208, tờ bản đồ số 42
|
Vĩnh
Tân
|
Văn
bản số 02/LHP-VTS ngày 24/5/2022 của Công ty TNHH dịch vụ Lộc Hồng Phúc
|
PHỤ LỤC III
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN UYÊN ĐIỀU CHỈNH
DIỆN TÍCH, TÊN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số: 2551/QĐ-UBND
ngày 12/10/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
STT
|
Trước
điều chỉnh
|
Sau điều chỉnh
|
Pháp
lý điều chỉnh
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Phường
|
Số
từ số thửa
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Phường
|
Số
tờ số thửa
|
1
|
Khu
nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty CP BĐS Hiệp Thành Phước)
|
3,15
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 112-139, 23, 85-91, 401-407, 27, tờ bản đồ số 54; thửa đất số 767,
909, 906, 907, tờ bản đồ số 52
|
Khu
nhà ở Tiamo Uyên Hưng (Công ty TNHH XD S.CON.S)
|
3,15
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 112-139, 23, 85-91, 401-407, 27, tờ bản đồ số 54; thửa đất số 767,
909, 906, 907, tờ bản đồ số 52
|
Văn
bản số 2561/UBND-SX ngày 21/7/2022 của UBND thị xã Tân Uyên
|
2
|
Khu
nhà ở Tân Hiệp City (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Nam Đạt Phát)
|
2,75
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
đất số 111, 112, 96, 643, 99, 109, 139-145, 171-180, 196-207, 219, 226, 188,
688, tờ bản đồ số 13
|
Khu
nhà ở Tân Hiệp City (Công ty TNHH Đầu tư BĐS Nam Đạt Phát)
|
3,31
|
Tân
Hiệp
|
Thửa
đất số 1135, 1136, 1110, 1111, 688, 182, 183, 184, 186, 1 phần thửa 196, 1 phần thửa 222, 1 phần thửa 231 tờ bản đồ số 13
|
Văn
bản số 1719/UBND-SX ngày 27/5/2022 của UBND thị xã Tân Uyên
|
3
|
Khu
nhà ở Vĩnh Tân (Công ty TNHH ĐT &PT Vĩnh Tân Tiến)
|
10,34
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 311-315, 339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1,
2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ bản đồ số 36
|
Khu nhà
ở Vĩnh Tân Tiến (Công ty TNHH ĐT&PT Vĩnh Tân Tiến)
|
10,13
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 311-315, 339, 340, 256, 477 tờ 32; thửa 243-253, 284-297, 302-306, 1,
2, 670, 685, 638, 608, 731, 698, 283, 623 tờ bản đồ số 36
|
Văn
bản số 1719/UBND-SX ngày 27/5/2022 của UBND thị xã Tân Uyên
|
4
|
Chung
cư DD Prime Homes (Công ty TNHH DD Happy)
|
1,38
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 54-56, 75-80, 106-112, 135,138, 140-142, 204 tờ bản đồ số 16
|
Khu
nhà ở Tổ ấm DD (DD Homes) (Công ty
TNHH DD Happy)
|
1,38
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 54-56, 75-80,106-112, 135, 138, 140-142, 204, 139 tờ bản đồ số 16
|
5
|
Khu
nhà ở Minh Tiến Phát (Cty TNHH TM BĐS Minh Tiến Phát)
|
1,30
|
Vĩnh
Tân
|
Thửa
đất số 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ bản
đồ số 46
|
Chung
cư Tổ ấm Thịnh vượng DD (DD Prime Homes) (Công ty TNHH
TM BĐS Minh Tiến Phát)
|
1,30
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 367, 368, 369, 371, 372, 373, 378, 379, 380, tờ bản đồ số 46
|
6
|
Khu
nhà ở Sài Gòn (Công ty TNHH KD BĐS Sài Gòn)
|
1,03
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
đất số 672, tờ bản đồ số 14
|
Khu nhà
ở Sài Gòn (Công ty TNHH KD BĐS Sài Gòn)
|
1,02
|
Tân
Phước Khánh
|
Thửa
đất số 673, tờ bản đồ số 14
|
7
|
Khu
nhà ở Bảo Lộc (Công ty CP ĐT Bảo Lộc)
|
12,30
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 151, 152, 411; tờ bản đồ số 49-51
|
Khu
nhà ở Bảo Lộc (Công ty CP ĐT Bảo Lộc)
|
12,30
|
Uyên
Hưng
|
Thửa
đất số 411, tờ bản đồ số 49 và thửa đất số 151, 152, 376, tờ bản đồ số 51
|