ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2545/QĐ-UBND
|
Bình
Dương, ngày 12 tháng 10 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của
Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm
2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Quyết định số 04/QĐ-UBND
ngày 05/01/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030 thành phố Thủ Dầu Một;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 313/TTr-STNMT ngày 28/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung công trình, dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022
thành phố Thủ Dầu Một, cụ thể:
1. Điều chỉnh (tên gọi, vị trí, diện
tích) 03 công trình, dự án thực hiện theo hình thức thu hồi đất với diện tích
26,59ha (trong đó có 02 công trình, dự án với diện tích 24,92ha điều chỉnh
Chủ đầu tư, không làm thay đổi nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thành phố
Thủ Dầu Một).
2. Bổ sung 26 công trình, dự án với tổng
diện tích 89,55ha, trong đó:
a) 02 công trình, dự án thực hiện
theo hình thức thu hồi đất với diện tích 14,71 ha.
b) 15 công trình, dự án thực hiện
theo hình thức chuyển mục đích sử dụng đất với diện tích 15,99ha.
c) 09 công trình, dự án thực hiện thủ
tục giao đất, cho thuê đất với diện tích 58,85ha.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục 1, Phụ lục
2)
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thành phố Thủ Dầu Một có trách nhiệm:
1. Công bố công khai danh mục công
trình, dự án được điều chỉnh, bổ sung.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông Vận tải, Công thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh;
Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Dầu Một; Thủ trưởng
các ban ngành, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu
trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND thành phố Thủ Dầu Một;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC 1:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ
SUNG THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND
ngày 12/10/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng
mục
|
Mã QH
|
Diện
tích
|
Hiện
trạng
|
Địa
điểm
|
Số
thửa đất, tờ bản đồ
|
Phường
|
I
|
Do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng đường Vành đai 3 Thành phố Hồ Chí Minh
|
DGT
|
14,00
|
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Hòa
|
II
|
Do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận
|
|
|
|
|
|
a
|
Công trình, dự án điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường An Mỹ - Phú
Mỹ (từ đường Huỳnh Văn Lũy đến đường ĐX 02).
(Hợp từ 02 công trình, dự án tại
Stt 18-a và Stt 2-b Mục II Phụ lục 2a kèm theo Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày
05/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
DGT
|
1,67
|
|
Công
trình dạng tuyến
|
Phú
Mỹ
|
2
|
Trục thoát nước suối giữa (đoạn từ
sau trạm thu phí đến cầu Bà Cô, bao gồm cả rạch Bưng Cầu).
(Điều chỉnh Chủ đầu tư thành Ban Quản lý Dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, không làm
thay đổi nội dung Kế hoạch sử dụng đất)
|
DTL
|
24,30
|
|
Công
trình dạng tuyến
|
Định
Hòa, Hiệp An, Chánh Mỹ, Tương Bình Hiệp
|
3
|
Đầu tư giải quyết điểm ngập lưu vực
rạch Ông Đành (từ Đại lộ Bình Dương đến sông Sài Gòn).
(Điều chỉnh Chủ đầu tư thành Ban Quản lý Dự án ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh, không làm
thay đổi nội dung Kế hoạch sử dụng đất)
|
DTL
|
0,62
|
|
Công
trình dạng tuyến
|
Hiệp
Thành
|
b
|
Công trình, dự án bổ sung
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã
năm Phước Kiến
|
DGT
|
0,71
|
|
Công
trình dạng tuyến
|
Hiệp
Thành
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2022 THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số: 2545/QĐ-UBND ngày 12/10/2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha.
Stt
|
Hạng
mục
|
Mã
QH
|
Diện
tích
|
Hiện trạng
|
Tăng
|
Địa
điểm
|
Diện tích
|
Số thửa đất, tờ
bản đồ
|
Phường
|
I
|
Công trình, dự án chuyển mục đích
|
15
|
|
|
15,99
|
|
|
1
|
Khu nhà ở thu nhập thấp Định Hòa
(Công ty cổ phần nhà U&I)
|
ODT
|
2,88
|
|
2,88
|
Thửa đất số 838, 839; tờ bản đồ số 5-1
|
Định
Hòa
|
2
|
Khu cao tầng Định Hòa 1 (Công ty
TNHH Địa ốc Hưng Lợi)
|
ODT
|
0,59
|
|
0,59
|
Thửa
đất số 228, 221; tờ bản đồ số 20
|
Định
Hòa
|
3
|
Khu nhà ở cao tầng Định Hòa III
(Công ty cổ phần nhà U&l)
|
ODT
|
1,06
|
|
1,06
|
Thửa
đất số 71, tờ bản đồ số 21
|
Định
Hòa
|
4
|
Khu nhà ở thấp tầng Định Hòa I
(Công ty Cổ phần Xây dựng U&I)
|
ODT
|
1,74
|
|
1,74
|
Thửa
đất số 299, 298, 278, 279, 266, 265; tờ bản đồ số 20
|
Định
Hòa
|
5
|
Khu nhà ở cao tầng Định Hòa II
(Công ty Cổ phần Xây dựng U&I)
|
ODT
|
1,58
|
|
1,58
|
Thửa
đất số 184, 185, 423; tờ bản đồ số 20. Thửa đất số 182, 183; tờ bản đồ số
20-4
|
Định
Hòa
|
6
|
Khu nhà ở Chánh Nghĩa (Công ty Cổ
phần Xây dựng U&l)
|
ODT
|
0,34
|
|
0,34
|
Thửa
đất số 133, 134, 18; tờ bản đồ số 60, 62
|
Chánh
Nghĩa
|
7
|
Khu chung cư Minh Phúc (Công ty
TNHH Đầu tư Kinh doanh Minh Phúc)
|
ODT
|
0,51
|
|
0,51
|
Thửa
đất số 473, tờ bản đồ số 48
|
Phú
Thọ
|
8
|
Khu chung cư S.cons Tower (Công ty
TNHH Xây dựng S.cons)
|
ODT
|
0,96
|
|
0,96
|
Thửa
đất số 1847, 1848, 1849, 1850, 1921, 2009; tờ bản đồ số
09-3
|
Phú
Mỹ
|
9
|
Chung cư Tiamo Tower (Công ty Cổ
phần Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương)
|
ODT
|
1,03
|
|
1,03
|
Thửa
đất số 116, 117, 705, 735; tờ bản đồ
số 57
|
Phú
Thọ
|
10
|
Khu nhà ở Gia Thịnh (Công ty Cổ phần
Xây dựng Tư vấn Đầu tư Bình Dương)
|
ODT
|
4,20
|
|
4,20
|
Thửa
đất số 714, 776, 782, tờ bản đồ số 02; thửa đất số 107,212,
tờ bản đồ số 61; thửa đất số 146, 142, 126, tờ bản đồ số 56
|
Phú
Thọ
|
11
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty
TNHH Thương mại Thành Phát)
|
TMD
|
0,14
|
|
0,14
|
Thửa
đất số 04 (37), tờ bản đồ số 01
|
Hiệp
An
|
12
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu (Công ty
TNHH Thương mại Thành Phát)
|
TMD
|
0,07
|
|
0,07
|
Thửa
đất số 56, tờ bản đồ số 18
|
Phú
Thọ
|
13
|
Chung cư cao tầng Tecco Nguyễn Chí
Thanh (Công ty TNHH Kinh doanh bất động sản và Khách sạn Huyền Điệp)
|
ODT
|
0,50
|
|
0,50
|
Thửa
đất số 94, tờ bản đồ số 27
|
Hiệp
An
|
14
|
Chung cư cao tầng (Doanh nghiệp tư
nhân khách sạn Phương Phương)
|
ODT
|
0,36
|
|
0,36
|
Thửa
đất số 282, 272 (306); tờ bản đồ số 08
|
Định
Hòa
|
15
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu (Công ty TNHH MTV Thương mại Chánh Lộc)
|
TMD
|
0,03
|
|
0,03
|
Một
phần thửa đất số 06, tờ bản đồ số 22
|
Chánh
Mỹ
|
II
|
Công trình, dự án giao đất, cho
thuê đất
|
9
|
|
|
58,85
|
|
|
1
|
Khu dân cư Hòa Lợi (Tổng Công ty Đầu
tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
163,90
|
163,08
|
0,82
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 4, 8, 16
|
Hòa
Phú
|
2
|
Khu tái định cư Hòa Lợi (Tổng Công
ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
141,10
|
137,21
|
3,89
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 30, 31, 32, 37, 39, 40, 42,
43, 44, 65, 71
|
Hòa
Phú
|
3
|
Khu tái định cư Phú Mỹ (Tổng Công
ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
71,70
|
67,85
|
3,85
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 65, 66, 67, 69, 72, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85,
86, 87, 89, 90
|
Phú
Tân
|
4
|
Khu tái định cư Tân Vĩnh Hiệp (Tổng
Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
104,04
|
92,89
|
11,15
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 95, 98, 104, 105, 106, 108, 109, 111, 112
|
Phú
Tân
|
5
|
Khu tái định Định Hòa (Tổng Công ty
Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
67,09
|
50,23
|
16,86
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 107, 108, 109, 125, 126, 129, 131
|
Hòa
Phú
|
6
|
Khu tái định cư Phú Chánh (Tổng
Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
233,84
|
226,03
|
7,81
|
Các thửa
đất thuộc tờ bản đồ số 1, 5, 10, 15, 16, 17, 21, 22, 26
|
Hòa
Phú, Phú Tân
|
7
|
Khu đô thị mới - Khu 4, 5, 6 (Tổng
Công ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
153,03
|
142,22
|
10,81
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 1, 2, 15, 20
|
Hòa
Phú
|
8
|
Khu dân cư Chánh Nghĩa (Tổng Công
ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
31,06
|
26,86
|
0,51
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 3, 8, 9, 17, 19, 27, 68, 69,71,72
|
Chánh
Nghĩa
|
9
|
Khu đô thị mới - Khu 1 (Tổng Công
ty Đầu tư và Phát triển Công nghiệp - CTCP)
|
ODT
|
709,60
|
706,45
|
3,15
|
Các
thửa đất thuộc tờ bản đồ số 38, 96, 115, 116
|
Hòa
Phú, Phú Tân
|