Nghị quyết 13/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 53/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu | 13/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 20/07/2022 |
Ngày có hiệu lực | 15/07/2022 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Dương |
Người ký | Phạm Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/NQ-HĐND |
Bình Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 3520/TTr-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 58/BC-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:
1. Bổ sung 10 công trình, dự án thu hồi đất với diện tích 34,05ha vào Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Chi tiết đính kèm Phụ lục I).
2. Điều chỉnh (tên gọi, vị trí, diện tích) 11 công trình, dự án tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh, diện tích chênh lệch tăng 0,99ha.
(Chi tiết kèm theo Phụ lục II).
3. Những công trình, dự án tại Nghị quyết số 53/NQ-HĐND không có tên trong Phụ lục kèm theo Nghị quyết này vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ
SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)
STT |
Hạng mục |
Chủ đầu tư |
Mã QH |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng (ha) |
Tăng thêm |
Vị trí: số tờ, thửa |
Xã/phường/thị trấn |
Nguồn vốn |
Pháp lý vốn |
|
Diện tích (ha) |
Sử dụng vào loại đất |
||||||||||
|
Tổng |
|
10 |
137,73 |
|
34,05 |
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Thủ Dầu Một |
|
1 |
0,71 |
|
0,71 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
Ban Quản lý Dự án Đầu tư Xây dựng Công trình Giao thông |
DGT |
0,71 |
|
0,71 |
ODT, CLN,HNK |
Công trình dạng tuyến |
Hiệp Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư dự án xây dựng hầm chui tại nút giao ngã năm Phước Kiến |
II |
Thành phố Thuận An |
|
1 |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, cải tạo đường Nguyễn Chí Thanh |
UBND thành phố Thuận An |
DGT |
0,20 |
|
0,20 |
|
Công trình dạng tuyến |
Hưng Định, Bình Nhâm |
Ngân sách |
Quyết định số 3136/QĐ-UBND ngày 28/7/2021 của UBND thành phố Thuận An về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án cải tạo đường Nguyễn Chí Thanh |
III |
Thành phố Dĩ An |
|
3 |
8,33 |
7,38 |
0,95 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu đất công tại phường Đông Hoà |
UBND thành phố Dĩ An |
DHT |
7,70 |
7,38 |
0,32 |
CLN, ODT, SKC, TON. |
Tờ bản đồ số 3(2DH) |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 7875/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thành phố về việc Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
2 |
Trạm bơm nước thải thuộc Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
UBND thành phố Dĩ An |
DHT |
0,12 |
|
0,12 |
BHK, TSC, TMD, DHT…. |
Tờ bản đồ số 1TDT.1, 10DH, 9TDH.2, 8AB.7, 6AB.4, 3DH |
Đông Hòa, An Bình, Dĩ An, Tân Đông Hiệp |
Ngân sách |
Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
3 |
Bồi thường GPMB phục vụ mở mới đường D1 nối QL1K và đường Vành đai ĐHQG (bên cạnh trường Trung học Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
UBND thành phố Dĩ An |
DGT |
0,51 |
|
0,51 |
BHK, CLN, ODT, SKC… |
Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 8DH.2 |
Đông Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 7875/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thành phố về việc Phê duyệt Kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
IV |
Thị xã Tân Uyên |
|
1 |
120,00 |
96,30 |
23,70 |
|
|
|
|
|
1 |
Cụm Công nghiệp Uyên Hưng |
Công ty Cổ phần Lâm sản và Xuất nhập khẩu Tổng hợp Bình Dương |
SKN |
120,00 |
96,30 |
23,70 |
BHK, CLN, ODT, SKC… |
Tờ bản đồ số 35; 36; 39; 40; 59 |
Uyên Hưng |
Doanh nghiệp |
|
V |
Thị xã Bến Cát |
|
1 |
1,09 |
|
1,09 |
|
|
|
|
|
1 |
Trường THCS Hòa Lợi |
UBND thị xã Bến Cát |
DGD |
1,09 |
|
1,09 |
CLN |
Thửa đất số 1PT2841, tờ bản đồ số 11 |
Thới Hòa |
Ngân sách |
Quyết định số 2905/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 |
VI |
Huyện Bắc Tân Uyên |
|
3 |
7,40 |
0,00 |
7,40 |
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp, mở rộng sỏi đỏ đường Tân Thành 64, Tân Thành 65 |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
DGT |
4,03 |
0,00 |
4,03 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Tân Thành |
Ngân sách |
Quyết định số 2227/QĐ- UBND ngày 17/11/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án đầu tư công |
2 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu Tái định cư huyện Bắc Tân Uyên (phần phát sinh) |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
DHT |
0,37 |
0,00 |
0,37 |
CLN |
Công trình dạng tuyến |
Đất Cuốc |
Ngân sách |
Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 12/04/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên |
3 |
Trường THCS Bình Mỹ |
UBND huyện Bắc Tân Uyên |
DGD |
3,00 |
0,00 |
3,00 |
CLN |
Một phần thửa 116 tờ bản đồ số 52 |
Bình Mỹ |
Ngân sách |
QĐ 2518/QĐ- UBND ngày 20/12/2021 của UBND huyện Bắc Tân Uyên về giao chỉ tiêu đầu tư công năm 2022 |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG
NĂM 2022 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN GỌI, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
(Kèm theo Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Dương)