Quyết định 237/QĐ-UBND năm 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu | 237/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/08/2018 |
Ngày có hiệu lực | 28/08/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Phạm Minh Huấn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 237/QĐ-UBND |
Tuyên Quang , ngày 28 tháng 8 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-UBND ngày 10/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bộ chỉ số đánh giá kết quả thực hiện cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định kết quả xác định chỉ số cải cách hành chính tại Tờ trình số 01/TTr-HĐTĐ ngày 23 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Người đứng đầu các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP XẾP HẠNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh)
1. Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
Xếp hạng |
Tên cơ quan |
Tổng điểm các lĩnh vực |
Điểm điều tra XHH (*) |
Điểm đạt được |
Chỉ số CCHC (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3+4 |
6 |
1 |
Sở Tư pháp |
66,00 |
24,65 |
90,65 |
90,65 |
2 |
Sở Nội vụ |
61,50 |
26,57 |
88,07 |
90,33 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61,23 |
26,02 |
87,25 |
88,58 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
64,00 |
21,42 |
85,42 |
85,42 |
5 |
Sở Tài chính |
58,75 |
24,20 |
82,95 |
85,08 |
6 |
Sở Xây dựng |
57,25 |
23,85 |
81,10 |
84,48 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
59,25 |
24,17 |
83,42 |
84,26 |
8 |
Ban Dân tộc |
53,00 |
21,37 |
74,37 |
84,03 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
57,50 |
23,80 |
81,30 |
83,38 |
10 |
Thanh Tra tỉnh |
52,50 |
20,72 |
73,22 |
82,73 |
11 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
57,50 |
24,37 |
81,87 |
82,70 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
58,25 |
21,94 |
80,19 |
81,00 |
13 |
Sở Y tế |
57,40 |
23,56 |
80,96 |
80,96 |
14 |
Sở Công thương |
57,25 |
22,84 |
80,09 |
80,09 |
15 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
59,99 |
19,30 |
79,29 |
79,29 |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
56,75 |
21,20 |
77,95 |
78,74 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53,00 |
24,12 |
77,12 |
77,12 |
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
49,50 |
25,67 |
75,17 |
75,17 |
19 |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
49,25 |
22,52 |
71,77 |
74,76 |
2. Chỉ số cải cách hành chính của Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố
Xếp hạng |
Tên cơ quan |
Tổng điểm các lĩnh vực |
Điểm điều tra XHH (*) |
Điểm đạt được |
Chỉ số CCHC (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 = 3+4 |
6 |
1 |
UBND huyện Chiêm Hóa |
54,50 |
24,28 |
78,78 |
79,58 |
2 |
UBND huyện Hàm Yên |
52,00 |
22,84 |
74,84 |
75,60 |
3 |
UBND TP Tuyên Quang |
52,25 |
22,55 |
74,80 |
75,56 |
4 |
UBND huyện Yên Sơn |
52,22 |
22,13 |
74,35 |
75,10 |
5 |
UBND huyện Na Hang |
53,75 |
19,92 |
73,67 |
74,41 |
6 |
UBND huyện Sơn Dương |
54,25 |
18,95 |
73,20 |
73,94 |
7 |
UBND huyện Lâm Bình |
49,75 |
21,33 |
71,08 |
71,80 |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ CHẤM ĐIỂM
SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 237/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Tên cơ quan |
Điểm các lĩnh vực |
Điểm đạt dược |
Chỉ số |
||||||||||
Công tác chỉ đạo điều hành |
Xây dựng và tổ chức thực hiện VB QPPL |
Cải cách TTHC |
Cải cách TCBM |
Xây dựng và nâng cao chất lượng CB, CC, VC |
Đổi mới cơ chế tài chính |
Hiện đại hóa hành chính |
Tổng điểm các lĩnh vực |
Điểm điều tra xã hội học |
||||||
Tác động của CCHC đến các lĩnh vực: Xây dựng và tổ chức thực hiện VB QPPL; Cải cách TCBM; Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CBCCVC; Cải cách tài chính công và Hiện đại hóa hành chính |
Tác động của cải cách hành chính đến công tác chỉ đạo, điều hành và cá nhân, tổ chức (*) |
|||||||||||||
Sự năng động, quyết tâm của lãnh đạo trong chỉ đạo, điều hành thực hiện CCHC tại cơ quan |
Sự hài lòng của cá nhân, tổ chức đối với sự phục vụ và giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị |
|||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = (3+…+9) |
11 |
12 |
13 |
14= (10+...+13) |
15 |
1 |
Sở Tư pháp |
11,5 |
5,5 |
16,5 |
8 |
8,5 |
4 |
12 |
66 |
14,5 |
2,15 |
8 |
90,65 |
90,65 |
2 |
Sở Nội vụ |
12,5 |
5,5 |
15,5 |
8 |
8,5 |
4 |
7,5 |
61,5 |
14,59 |
1,98 |
10 |
88,07 |
90,33 |
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,2 |
5,35 |
16,5 |
7 |
8 |
4 |
10,18 |
61,23 |
16,43 |
1,59 |
8 |
87,25 |
88,58 |
4 |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
5,5 |
15,5 |
7 |
7 |
4 |
13 |
64 |
14,62 |
1,8 |
5 |
85,42 |
85,42 |
5 |
Sở Tài chính |
11,25 |
5,5 |
14 |
7 |
8 |
4 |
9 |
58,75 |
14,45 |
1,75 |
8 |
82,95 |
85,08 |
6 |
Sở Xây dựng |
10,75 |
5,5 |
15,5 |
7 |
7 |
4 |
7,5 |
57,25 |
14,2 |
1,65 |
8 |
81,1 |
84,48 |
7 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
12,25 |
5 |
14,5 |
8 |
8,5 |
3 |
8 |
59,25 |
14,67 |
1,5 |
8 |
83,42 |
84,26 |
8 |
Ban Dân tộc |
11 |
5,5 |
9 |
8 |
8,5 |
4 |
7 |
53 |
14,92 |
1,45 |
5 |
74,37 |
84,03 |
9 |
Sở Ngoại vụ |
10 |
5,5 |
14,5 |
8 |
8,5 |
4 |
7 |
57,5 |
14,23 |
1,57 |
8 |
81,3 |
83,38 |
10 |
Thanh Tra tỉnh |
11,5 |
5,5 |
8 |
7 |
8 |
4 |
8,5 |
52,5 |
14,16 |
1,56 |
5 |
73,22 |
82,73 |
11 |
Sở Lao động, TB&XH |
11,5 |
5,5 |
15,5 |
8 |
8,5 |
2 |
6,5 |
57,5 |
14,63 |
1,74 |
8 |
81,87 |
82,70 |
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10,75 |
4 |
14 |
7 |
8,5 |
4 |
10 |
58,25 |
15,14 |
1,8 |
5 |
80,19 |
81,00 |
13 |
Sở Y tế |
10,75 |
5,5 |
13,8 |
8 |
7 |
4 |
8,35 |
57,4 |
13,86 |
1,7 |
8 |
80,96 |
80,96 |
14 |
Sở Công thương |
10,75 |
5,5 |
15,5 |
8 |
8,5 |
3 |
6 |
57,25 |
13,24 |
1,6 |
8 |
80,09 |
80,09 |
15 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10,25 |
5,5 |
15,5 |
8 |
7 |
4 |
9,74 |
59,99 |
12,2 |
2,1 |
5 |
79,29 |
79,29 |
16 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10,25 |
5,5 |
14,5 |
8 |
8,5 |
3 |
7 |
56,75 |
14,64 |
1,56 |
5 |
77,95 |
78,74 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
5,5 |
9,5 |
8 |
8,5 |
3 |
7,5 |
53 |
14,47 |
1,65 |
8 |
77,12 |
77,12 |
18 |
Sở Văn hóa, Thể thao và DL |
10,5 |
5,5 |
13,5 |
7 |
7,5 |
2 |
3,5 |
49,5 |
14,02 |
1,65 |
10 |
75,17 |
75,17 |
19 |
Ban Quản lý các khu Công nghiệp |
11,55 |
5,5 |
11,5 |
7 |
8 |
2 |
3,7 |
49,25 |
13 |
1,52 |
8 |
71,77 |
74,76 |
Ghi chú:
(*): Điểm đánh giá được xác định dựa trên kết quả điều tra xã hội học đối với lãnh đạo sở, lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc sở; cá nhân, người đại diện tổ chức.
Cách xác định chỉ số CCHC:
- Chỉ số cải cách hành chính của các cơ quan: Sở Tư pháp, Sở Công thương, Sở Y tế, Sở Giáo dục và Đào tạo; Giao thông vận tải, Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch được xác định với điểm tối đa là 100 điểm.