Quyết định 896/QĐ-UBND năm 2018 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Yên Bái

Số hiệu 896/QĐ-UBND
Ngày ban hành 06/06/2018
Ngày có hiệu lực 06/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Nguyễn Chiến Thắng
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 896/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 06 tháng 06 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành quy định về tiêu chí và quy trình đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố giai đoạn 2015 - 2020;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 309/SNV-TTr ngày 23 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố (có các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kết quả Chỉ số cải cách hành chính năm 2017, Lãnh đạo các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố tiến hành rà soát, đánh giá kết quả tổ chức triển khai nhiệm vụ cải cách hành chính tại cơ quan, đơn vị mình. Đồng thời, tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, đề ra các giải pháp để nâng cao Chỉ số cải cách hành chính và chất lượng phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước đối với người dân và các tổ chức, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- NĐiều 3;
- Bộ
Nội vụ;
- TT
. Tnh y; TT.HĐND tỉnh;
- Chtịch UBND tỉnh;
-
Các Phó CT.UBND tỉnh;
- Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh;

-
Báo Yên Bái, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lư
u: VT, NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

08 LĨNH VỰC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH ĐÁNH GIÁ, CHẤM ĐIỂM THÔNG QUA TÀI LIỆU

Chỉ đạo điều hành

Xây dựng ban hành Văn bản QPPL

Cải cách thtục hành chính

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Cải cách tổ chức, bộ máy

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức

1

Văn phòng UBND tỉnh

9.5

4

7

7

3

8

2

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

9.5

4

6

7

3

7

3

Sở Tư pháp

10

4

7

6

3

8

4

Sở Thông tin và truyền thông

12

4

5

8

3

8

5

Sở Giáo dục và Đào tạo

12.5

4

6.5

8

3

8

6

Sở Công thương

10.5

4

5

6

2.5

5.5

7

Sở Tài nguyên và Môi trường

11

4

7

7

3

8

8

Sở Nội vụ

13

4

5

7

3

8

9

Thanh tra tỉnh

10

4

6.5

7

3

8

10

Sở Tài chính

11.5

4

6.5

6

3

7

11

Sở Khoa học và Công nghệ

10

4

5

6

3

6.5

12

Sở Giao thông Vận tải

11.5

4

7

6.5

2.5

7

13

Sở Y tế

11

4

7

6

3

6.5

14

Ban Dân tộc

6.5

4

7

7

3

5

15

Sở Xây dựng

10

4

7

7

3

8

16

Sở Ngoại vụ

3

4

7

0

3

7

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

9.5

4

7

7

3

7

18

Ban Quản lý các Khu Công nghiệp tỉnh

3

4

5.5

0

1

8

19

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10.5

4

5

7

3

6.5

20

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

9.5

3.5

6.5

6

3

8

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM TÀI LIỆU KIỂM CHỨNG CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Tt

Tên đơn vị

Đim qua tài liệu kiểm chứng

 

Chỉ đo, điều hành

Xây dựng ban hành Văn bản QPPL và văn bản chỉ đạo, điều hành địa phương

Cải cách thủ tục hành chính

Thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông

Cải cách tổ chức, bộ máy

Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức viên chức

 

 

1

TP Yên Bái

13

3.75

6

4

3

8.5

 

 

2

Văn Yên

14.5

2.5

5.5

4.5

2.5

9

 

 

3

Trấn Yên

11.5

4

6.5

4

2.5

7

 

 

4

Trạm Tấu

12.5

4

5.5

0.5

2.5

9

 

 

5

Lục Yên

12

3.5

4

3

2.5

8.5

 

 

6

Mù Cang Chải

9

3.5

5.5

4.5

2.5

10

 

 

7

Yên Bình

12

3

2.5

3.5

1.5

9

 

 

8

Văn Chấn

12

2.5

4.5

4

2.5

8

 

 

9

Thị xã Nghĩa Lộ

Không thẩm định vì nộp Báo cáo tự chấm muộn

 

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP

(Kèm theo Quyết định số: 896/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

CƠ QUAN, ĐƠN VỊ

 

TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ QUA ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC

Đánh giá về mức độ quyết tâm của thủ trưởng cơ quan đối với công tác CCHC

Đánh giá về các văn bản do cơ quan ban hành hoặc tham mưu cho cấp có thẩm quyền ban hành

Đánh giá về chất lượng giải quyết hồ , công việc của các tổ chức, cá nhân

Đánh giá kết quả thực hiện chức năng, nhiệm vụ của cơ quan

Đánh giá về việc chp hành Quy chế văn hóa công sở

 

1

Thanh tra tỉnh

3.22

3.97

4.86

4.19

4.00

 

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.34

3.85

4.81

3.94

3.89

 

3

Sở Khoa học và Công nghệ

3.14

3.85

4.19

3.82

3.89

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn

2.94

3.70

3.75

3.91

3.77

 

5

Sở Giao thông Vận tải

3.01

4.08

4.85

3.99

3.70

 

6

Sở Công Thương

2.92

3.91

4.44

3.74

3.76

 

7

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

3.03

3.90

4.06

3.89

3.78

 

8

Sở Tư pháp

3.36

4.33

4.81

4.16

3.74

 

9

Sở Thông tin và Truyền thông

2.96

4.01

4.69

4.12

3.07

 

10

Sở Y tế

3.26

3.98

4.58

3.82

4.00

 

11

Sở Ngoại vụ

2.84

3.79

4.61

3.90

3.64

 

12

Sở Tài chính

3.32

4.17

4.75

4.07

3.94

 

13

Sở Nội vụ

3.19

3.63

4.50

3.85

3.49

 

14

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3.28

4.17

4.42

4.14

3.88

 

15

Sở Xây dựng

3.10

3.95

4.58

3.95

3.72

 

16

Ban Dân tộc

2.99

4.08

4.29

4.15

3.80

 

17

Sở Văn hóa TT và DL

3.18

3.73

4.28

3.78

3.78

 

18

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

2.27

3.15

3.87

3.25

2.98

 

19

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.89

3.48

3.71

3.53

3.43

 

20

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

2.88

3.70

3.98

3.80

3.44

 

 

BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐIỂM ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số: 896/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2018 của UBND

[...]