Quyết định 3492/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các Sở và cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
Số hiệu | 3492/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/07/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Đức Chung |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3492/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 6677/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND Thành phố về việc ban hành Chỉ số đánh giá kết quả cải cách hành chính của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội giai đoạn 2017 - 2020;
Căn cứ Kế hoạch số 138/KH-UBND ngày 12/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc xây dựng và triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 đối với các Sở, cơ quan ngang Sở và UBND các quận, huyện, thị xã;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định, đánh giá, chấm điểm xác định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2017 của các Sở, cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2017 của các Sở và cơ quan ngang Sở, UBND các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội (kết quả tổng hợp Chỉ số của 22 Sở, cơ quan ngang Sở, 30 quận, huyện, thị xã kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính năm 2017, các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc Thành phố có giải pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính những năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA CÁC SỞ, CƠ QUAN NGANG SỞ
(Kèm theo Quyết định số: 3492/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Đơn vị |
Điểm Thẩm định |
Điểm điều tra XHH |
Chỉ số CCHC năm 2017 (%) |
1 |
Sở Tài chính |
63.25 |
26.62 |
89.87 |
2 |
Sở Nội vụ |
61.25 |
27.39 |
88.64 |
3 |
Sở Thông Tin và Truyền Thông |
62.25 |
25.98 |
88.23 |
4 |
Văn phòng UBND Thành phố |
59.50 |
27.41 |
86.91 |
5 |
Sở Công Thương |
55.25 |
26.02 |
81.27 |
6 |
Sở Ngoại vụ |
55.25 |
25.47 |
80.72 |
7 |
Sở Tư pháp |
55.25 |
25.40 |
80.65 |
8 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
53.75 |
26.61 |
80.36 |
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
53.25 |
26.95 |
80.20 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55.25 |
24.94 |
80.19 |
11 |
BQL các KCN & CX |
54.25 |
25.84 |
80.09 |
12 |
Thanh tra Thành phố |
55.00 |
24.85 |
79.85 |
13 |
Sở Giao thông Vận tải |
53.00 |
26.43 |
79.43 |
14 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
52.75 |
26.56 |
79.31 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
54.00 |
24.78 |
78.78 |
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
51.50 |
27.21 |
78.71 |
17 |
Sở Du lịch |
51.50 |
27.02 |
78.52 |
18 |
Sở Xây dựng |
51.00 |
25.77 |
76.77 |
19 |
Sở Quy hoạch Kiến trúc |
49.00 |
25.91 |
74.91 |
20 |
Sở Y tế |
45.25 |
26.37 |
71.62 |
21 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
45.75 |
24.68 |
70.43 |
22 |
Ban Dân tộc |
40.25 |
24.69 |
64.94 |
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA UBND CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 3492/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Đơn vị |
Điểm Thẩm định |
Điểm điều tra XHH |
Chỉ số CCHC năm 2017 (%) |
1 |
Nam Từ Liêm |
58.75 |
31.60 |
90.35 |
2 |
Bắc Từ Liêm |
58.00 |
31.61 |
89.61 |
3 |
Long Biên |
59.50 |
29.75 |
89.25 |
4 |
Hoàn Kiếm |
58.75 |
28.65 |
87.40 |
5 |
Thanh Xuân |
57.75 |
28.68 |
86.43 |
6 |
Hà Đông |
55.25 |
31.09 |
86.34 |
7 |
Hai Bà Trưng |
55.25 |
29.40 |
84.65 |
8 |
Ba Đình |
53.00 |
31.58 |
84.58 |
9 |
Cầu Giấy |
54.00 |
29.31 |
83.31 |
10 |
Gia Lâm |
55.25 |
27.91 |
83.16 |
11 |
Mỹ Đức |
54.25 |
28.65 |
82.90 |
12 |
Tây Hồ |
53.75 |
28.26 |
82.01 |
13 |
Hoàng Mai |
53.00 |
28.83 |
81.83 |
14 |
Thanh Trì |
53.50 |
28.32 |
81.82 |
15 |
Sơn Tây |
53.25 |
28.25 |
81.50 |
16 |
Thạch Thất |
52.00 |
28.41 |
80.41 |
17 |
Chương Mỹ |
52.00 |
28.02 |
80.02 |
18 |
Thường Tín |
52.25 |
27.42 |
79.67 |
19 |
Đống Đa |
51.75 |
27.78 |
79.53 |
20 |
Thanh Oai |
51.50 |
27.86 |
79.36 |
21 |
Đan Phượng |
49.75 |
29.42 |
79.17 |
22 |
Phúc Thọ |
52.25 |
26.88 |
79.13 |
23 |
Đông Anh |
51.00 |
28.07 |
79.07 |
24 |
Phú Xuyên |
51.00 |
28.05 |
79.05 |
25 |
Ba Vì |
51.50 |
27.08 |
78.58 |
26 |
Quốc Oai |
50.50 |
27.34 |
77.84 |
27 |
Hoài Đức |
50.75 |
27.03 |
77.78 |
28 |
Ứng Hòa |
49.50 |
27.84 |
77.34 |
29 |
Mê Linh |
48.50 |
27.12 |
75.62 |
30 |
Sóc Sơn |
45.75 |
26.80 |
72.55 |