ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2367/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 10 tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ quy định về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành
chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định cung cấp thông
tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một
số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ
tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số
2471/QĐ-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ Thông tin và Truyền thông về
việc công bố danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện để thực hiện cung cấp
dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 2497/STTTT-TTBCXB ngày 28 tháng 8 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này danh mục 42 dịch vụ công trực tuyến (bao gồm: 38 dịch vụ
công trực tuyến toàn trình cấp tỉnh, 04 dịch vụ công trực tuyến toàn trình cấp
huyện) thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh
Thừa Thiên Huế. (Phụ lục danh mục kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với các Sở, ban,
ngành và Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu
mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai
hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại
Quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu
hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung;
d) Cập nhật các dịch vụ công
trực tuyến đã được ban hành kèm theo Quyết định này thuộc phạm vi chức năng
quản lý trên phần mềm Hệ thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên Huế theo quy
định;
đ) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành Sở Thông tin và Truyền thông chủ động phối hợp
với Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung
danh mục dịch vụ công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công
trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
e) Căn cứ danh mục thủ tục hành
chính được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy mạnh
công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực hiện hiệu
quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo số lượng
hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
g) Phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình TTHC và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Thay thế Phụ lục VI ban hành
kèm theo Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch UBND
tỉnh về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch vụ
công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục Chuyển đổi số) (để b/c);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND: CVP, các PCVP;
- Trung tâm PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 2367/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên TTHC (Mã TTHC)
|
Cấp thực hiện
|
Trực tuyến toàn trình[1]
(1)
|
Trực tuyến một phần[2]
(2)
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
(3)
|
A
|
TTHC thuộc thẩm quyền quản
lý của Sở Thông tin và Truyền thông
|
38
|
|
I
|
Lĩnh vực Báo chí
|
1.
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương) (1.009374)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
2.
|
Văn bản chấp thuận thay đổi
nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009386)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
3.
|
Cho phép họp báo nước ngoài
(địa phương) (2.001173)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
4.
|
Cho phép họp báo trong nước
(địa phương) (2.001171)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
5.
|
Chấp thuận trưng bày tranh,
ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước
ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) (1.003888)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực xuất bản, in
và phát hành
|
6.
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (1.003729)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
7.
|
Cấp giấy phép hoạt động In
(1.004153)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm (2.001594)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
9.
|
Cấp giấy phép In gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài (2.001564)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
10.
|
Cấp giấy phép xuất bản tài
liệu không kinh doanh (1.003868)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
11.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in (2.001744)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
12.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm (2.001584)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
13.
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.008201)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
14.
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ
sở in (2.001740)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
15.
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm (1.003114)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
16.
|
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in (2.001737)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
17.
|
Cấp giấy phép tổ chức hoạt
động triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (1.003483)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
18.
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh (1.003725)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực phát thanh
truyền hình và thông tin điện tử
|
19.
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (2.001765)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
20.
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
tin điện tử tổng hợp (địa phương) (2.001098)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
21.
|
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001087)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
22.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
(1.003384)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
23.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (1.005452)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
24.
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001091)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
25.
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (2.001766)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
26.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật
về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng. (1.000067)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
27.
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử G1 trên mạng (2.001681)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
28.
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng. (2.001684)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
29.
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê
duyệt. (1.000073)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
30.
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet),
kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi
(G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (2.001666)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Bưu chính
|
31.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính (cấp tỉnh) (1.003687)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
32.
|
Cấp giấy phép bưu chính (cấp
tỉnh) (1.003659)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
33.
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) (1.004379)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
34.
|
Cấp lại Giấy phép bưu chính
khi hết hạn (cấp tỉnh) (1.003633)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
35.
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp
tỉnh) (1.005442)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
36.
|
Cấp văn bản xác nhận thông
báo hoạt động bưu chính (1.004470)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
37.
|
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) (1.010902)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Viễn thông
|
38.
|
Hỗ trợ phương tiện nghe nhìn
cho hộ nghèo có thành viên là người có công với cách mạng (1.011829)
|
Cấp tỉnh
|
X
|
|
|
B
|
TTHC thuộc thẩm quyền giải
quyết cấp huyện
|
04
|
|
39.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
(2.001786)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
40.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
(2.001880)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
41.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
(2.001884)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
42.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng (2.001885)
|
Cấp huyện
|
X
|
|
|
|
Tổng
|
42
|
42
|
|
|