BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT
PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH
THỪA THIÊN HUẾ
1. Giao Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh kiểm tra, theo dõi việc cập nhật, tái cấu trúc quy trình điện
tử các dịch vụ công trực tuyến lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính (TTHC) của tỉnh theo quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
có trách nhiệm:
a) Bảo đảm kỹ thuật, an toàn
thông tin cho Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh;
b) Phối hợp với Sở Giáo dục và
Đào tạo, Trung tâm Phục vụ hành chính công để cấu hình quy trình điện tử, biểu
mẫu điện tử, chữ ký điện tử và các giải pháp kỹ thuật liên quan để triển khai
hiệu quả các dịch vụ công theo Danh mục dịch vụ công toàn trình, một phần tại
quyết định này;
c) Hỗ trợ, hướng dẫn các cơ
quan chuyên môn trực thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện cấu
hình quy trình xử lý dịch vụ công khi có yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung.
3. Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND
cấp huyện và UBND cấp xã có trách nhiệm:
a) Sở Giáo dục và Đào tạo có
trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến đã được ban hành kèm theo
Quyết định này thuộc phạm vi chức năng quản lý 3 cấp (tỉnh, huyện, xã) trên Hệ
thống cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh theo quy định;
b) Trên cơ sở Quyết định công
bố danh mục TTHC được ban hành, Sở Giáo dục và Đào tạo chủ động phối hợp với
Văn phòng UBND tỉnh rà soát, tham mưu đề xuất sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ
công trực tuyến để nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa
bàn tỉnh;
c) Căn cứ danh mục dịch vụ công
trực tuyến được phê duyệt tại Quyết định này, tổ chức triển khai thực hiện, đẩy
mạnh công tác thông tin, tuyên truyền và đề ra các giải pháp cụ thể để thực
hiện hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, đảm bảo
số lượng hồ sơ giao dịch phát sinh đạt tỷ lệ theo quy định;
d) Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình thủ tục hành chính và
tiến hành kiểm thử để tích hợp, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 2372/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mã số TTHC
|
Cấp thực hiện/Thẩm quyền quyết định
|
Trực tuyến toàn trình[1]
|
Trực tuyến một phần[2]
|
Không xác định là dịch vụ công trực tuyến[3]
|
A
|
CẤP TỈNH (74 TTHC)
|
|
|
59
|
15
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục trung
học (10 TTHC)
|
|
|
7
|
3
|
0
|
1.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
1.006388
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
1.005074
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
3.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
1.005070
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
4.
|
Xin học tại lại trường khác
đối với học sinh trung học
|
1.001088
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
5.
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
2.002478
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
6.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
2.002480
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
7.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
2.002479
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
8.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
1.006389
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
9.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
10.
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
3.000180
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục nghề
nghiệp (8 TTHC)
|
|
|
8
|
0
|
0
|
11.
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
1.005069
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
12.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
1.005073
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
13.
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
1.005088
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
14.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
1.005082
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
15.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
1.005354
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
16.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
2.001989
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
17.
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư
phạm)
|
2.001988
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
18.
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân
hiệu)
|
1.005087
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
(4 TTHC)
|
|
|
4
|
0
|
0
|
19.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
1.005084
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
20.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
1.005079
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
21.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
1.005081
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
22.
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
1.005076
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (18 TTHC)
|
|
|
13
|
5
|
0
|
23.
|
Thành lập trường trung học
phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên
tư thục
|
1.005015
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
24.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
1.005008
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
25.
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
1.004999
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
26.
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
1.005017
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
27.
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005053
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
28.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
1.005195
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
29.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
1.005061
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
30.
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
2.001987
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
31.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
1.005359
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
32.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
1.005049
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
33.
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
2.001985
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
34.
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.000181
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
35.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
1.004990
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
36.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
1.004988
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
37.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
1.005040
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
38.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
1.005025
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
39.
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
1.005043
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
40.
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
1.001000
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (10 TTHC)
|
|
|
7
|
3
|
0
|
41.
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000288
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
42.
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
1.000280
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
43.
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
1.000691
|
UBND tỉnh
|
|
X
|
|
44.
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
1.005143
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
45.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
1.004435
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
46.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
1.004436
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
47.
|
Đề nghị miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên
|
1.005144
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
48.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
49.
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
1.001714
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
50.
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
1.000729
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục (4 TTHC)
|
|
|
0
|
4
|
0
|
51.
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000715
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
52.
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000713
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
53.
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
1.000711
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
54.
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
1.000259
|
Sở GDĐT
|
|
X
|
|
VII
|
Lĩnh vực Đào tạo với nước
ngoài (12 TTHC)
|
|
|
12
|
0
|
0
|
55.
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001492
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
56.
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
1.001497
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
57.
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000939
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
58.
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
1.001499
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
59.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở
giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006446
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
60.
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
1.000718
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
61.
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
1.001496
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
62.
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001493
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
63.
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.000716
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
64.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008722
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
65.
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008723
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
66.
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001495
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
VIII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
(5 TTHC)
|
|
|
5
|
0
|
0
|
67.
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005095
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
68.
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
1.005098
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
69.
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
1.005142
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
70.
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
1.005090
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
71.
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
1.009394
|
UBND tỉnh
|
X
|
|
|
IX
|
Lĩnh vực văn bằng, chứng
chỉ (3 TTHC)
|
|
|
3
|
0
|
0
|
72.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
2.001914
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
73.
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
1.004889
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
74.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
Sở GDĐT
|
X
|
|
|
B
|
CẤP HUYỆN (37 TTHC)
|
|
|
29
|
8
|
0
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục trung
học (11 TTHC)
|
|
|
9
|
2
|
0
|
75.
|
Thành lập trường trung học cơ
sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
1.004442
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
76.
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
1.004444
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
77.
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
2.001904
|
Cơ sở GD
|
X
|
|
|
78.
|
Chuyển trường đối với học
sinh THCS
|
2.002481
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
79.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
2.002482
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
80.
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
2.002483
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
81.
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
1.005108
|
Cơ sở giáo dục
|
X
|
|
|
82.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung học cơ sở
|
2.001809
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
83.
|
Giải thể trường trung học phổ
thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ
thông)
|
1.006390
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
84.
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
1.005067
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
85.
|
Tuyển sinh THCS
|
3.000182
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
II
|
Lĩnh vực Giáo dục dân tộc
(5 TTHC)
|
|
|
3
|
2
|
0
|
86.
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
1.004545
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
87.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc bán trú
|
2.001837
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
88.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
1.004496
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
89.
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
2.001839
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
90.
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
2.001824
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
III
|
Lĩnh vực Giáo dục mầm non
(5 TTHC)
|
|
|
4
|
1
|
0
|
91.
|
Thủ tục Thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
1.004494
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
92.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
1.006445
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
93.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
1.006390
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
94.
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
1.004515
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
95.
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
1.006444
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
IV
|
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học
(6 TTHC)
|
|
|
3
|
3
|
0
|
96.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
2.001842
|
Phòng GDĐT
|
|
X
|
|
97.
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
1.004552
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
98.
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
1.005099
|
Cơ sở giáo dục
|
X
|
|
|
99.
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
1.004555
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
100.
|
Sáp nhập, chia, tách trường
Tiểu học
|
1.004563
|
UBND cấp huyện
|
|
X
|
|
101.
|
Giải thể trường tiểu học
|
1.001639
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
V
|
Lĩnh vực Giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (8 TTHC)
|
|
|
8
|
0
|
0
|
102.
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008724
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
103.
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
1.008725
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
104.
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
1.004438
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
105.
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
1.002407
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
106.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
1.008950
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
107.
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
1.008951
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
108.
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
1.001622
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
109.
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
1.008950
|
UBND cấp huyện
|
X
|
|
|
VI
|
Lĩnh vực văn bằng chứng
chỉ (2 TTHC)
|
|
|
2
|
0
|
0
|
110.
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
1.005092
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
111.
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
2.001914
|
Phòng GDĐT
|
X
|
|
|
C
|
CẤP XÃ (5 TTHC)
|
|
|
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục đào tạo
(5 TTHC)
|
|
|
4
|
1
|
0
|
112.
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
1.004441
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
113.
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
1.004492
|
UBND cấp xã
|
|
X
|
|
114.
|
cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
1.004443
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
115.
|
Thủ tục sáp nhập, chia, tách
nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
1.004485
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
116.
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
2.001810
|
UBND cấp xã
|
X
|
|
|
|
Tổng số: 116 TTHC (A + B +
C)
|
|
|
92
|
24
|
0
|