ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1027/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 26 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 42/2022/NĐ-CP
NGÀY 24/6/2022 CỦA CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
2060/QĐ-BGDĐT ngày 05/8/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Danh
mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo đủ điều
kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình ở địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2003/TTr-SGDĐT ngày 16/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo
Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
Phụ lục 1. Danh mục dịch
vụ công trực tuyến toàn trình: gồm 40 DVCTT toàn trình, trong đó cấp tỉnh: 27
DVCTT, cấp huyện: 13 DVCTT;
Phụ lục 2. Danh mục dịch
vụ công trực tuyến một phần: gồm 69 DVCTT một phần, trong đó cấp tỉnh: 38
DVCTT, cấp huyện: 26 DVCTT và cấp xã: 05 DVCTT.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 16 thủ tục hành chính ban hành kèm
theo Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 03/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Danh mục Dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần theo Nghị
định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ bao gồm:
- 02 thủ tục Mục V – Sở Giáo
dục và Đào tạo, Khoản A – cấp tỉnh, phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực
tuyến toàn trình;
- 03 thủ tục Mục II – Lĩnh vực
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, 01 thủ tục Mục III – Lĩnh
vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ, 01 thủ tục Mục XIII – Lĩnh vực Giáo dục tiểu
học và 02 thủ tục Mục XIV – Lĩnh vực Giáo dục trung học, Khoản B – cấp huyện,
phụ lục I – Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
- 14 thủ tục Mục IV – Sở Giáo
dục và Đào tạo, Khoản A – cấp tỉnh, phụ lục II – Danh mục dịch vụ công trực
tuyến một phần;
- 01 thủ tục Mục VII – Lĩnh vực
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ và 01 thủ tục Mục XXVII – Lĩnh vực Giáo dục tiểu
học, Khoản B – cấp huyện, phụ lục II – Danh mục dịch vụ công trực tuyến một
phần.
- 05 thủ tục Mục V – Lĩnh vực
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác,
Khoản C – cấp xã, phụ lục II – Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Giáo dục và Đào tạo:
a) Trên cơ sở Danh mục Dịch vụ
công trực tuyến toàn trình và một phần tại các Phụ lục 1 và 2 ban hành kèm theo
Quyết định này, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh (Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) thực hiện tái cấu trúc quy
trình thực hiện các DVCTT trên Cổng dịch vụ công của tỉnh đảm bảo đáp ứng các yêu
cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ (được
sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của
Chính phủ); Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ; Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức ứng dụng, thực hiện
có hiệu quả việc cung cấp DVCTT toàn trình và một phần; hàng năm chủ động rà
soát, cập nhật, bổ sung Danh mục DVCTT toàn trình và một phần đủ điều kiện theo
quy định và khi có thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên
truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp và các đơn vị trực thuộc quản lý
về việc nộp hồ sơ trực tuyến qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công
Quốc gia; đồng thời, đề ra các giải pháp đẩy mạnh việc nộp hồ sơ trực tuyến,
thanh toán trực tuyến.
d) Trong quá trình thực hiện,
nếu có khó khăn, vướng mắc, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Thông tin và
Truyền thông) xem xét, điều chỉnh.
2. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan đôn đốc, theo
dõi việc triển khai thực hiện Quyết định này.
b) Tăng cường bảo đảm an toàn
thông tin dữ liệu của hệ thống phần mềm một cửa và Cổng Dịch vụ công trực tuyến
của tỉnh; theo dõi khắc phục các lỗi kỹ thuật phát sinh trong quá trình vận
hành, khai thác, xử lý công việc trên hệ thống phần mềm Cổng dịch vụ công trực
tuyến của tỉnh đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn, hiệu
quả;
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ
quan, đơn vị, địa phương hoàn thiện quy trình hoặc xây dựng lại, điều chỉnh, bổ
sung quy trình điện tử trên hệ thống phần mềm để thống nhất, phù hợp, đảm bảo
việc triển khai thực hiện DVCTT toàn trình và một phần trên Cổng dịch vụ công
tỉnh được thông suốt và hiệu quả; Thường xuyên phối hợp với Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh tổ chức kiểm tra, rà soát đối chiếu với quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên hệ thống phần mềm dịch vụ công
trực tuyến của tỉnh;
d) Phối hợp, hỗ trợ các đơn vị
thực hiện đồng bộ, liên thông các thủ tục hành chính cung cấp DVCTT toàn trình
và một phần lên Cổng dịch vụ công quốc gia theo quy định.
e) Phối hợp với các cơ quan,
đơn vị, địa phương xây dựng, tích hợp và điều chỉnh các DVCTT toàn trình và một
phần theo Điều 14 tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ
theo Quyết định này lên Cổng dịch vụ công tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo (b/c);
- Bộ Nội vụ (b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐ, KTTH, VXNV;
- Lưu: VT. TTPVHCC. HTHG.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã Quốc gia
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học (02 DVCTT)
|
1.
|
2.002478
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.001088
|
Xin học lại tại trường khác
đối với học sinh trung học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (08 DVCTT)
|
3.
|
1.000729
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
1.004435
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
7.
|
1.004436
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.
|
1.002982
|
Hỗ trợ học tập đối với học
sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
1.005144
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
2.002593
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp tỉnh
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 DVCTT)
|
11.
|
1.005053
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
12.
|
1.005043
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13.
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.
|
1.005061
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15.
|
2.001985
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
IV
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài (6 DVCTT)
|
16.
|
1.001492
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
17.
|
1.001499
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18.
|
1.001497
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19.
|
1.001496
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20.
|
1.000939
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21.
|
1.001493
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
V
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
(04 DVCTT)
|
|
22.
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23.
|
1.005098
|
Xét đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24.
|
1.005095
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
25.
|
1.009394
|
Đăng ký xét tuyển học theo
chế độ cử tuyển
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VI
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ (02 DVCTT)
|
26.
|
1.005092
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
27.
|
1.004889
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã Quốc gia
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
(01 DVCTT)
|
1
|
1.004494
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
UBND các huyện, thành phố
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
(01 DVCTT)
|
2
|
1.005099
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
UBND các huyện, thành phố
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học (05 DVCTT)
|
|
3
|
3.000182
|
Tuyển sinh trung học cơ sở
|
UBND các huyện, thành phố
|
4
|
2.001904
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc trung học cơ sở
|
UBND các huyện, thành phố
|
5
|
1.005108
|
Thuyên chuyển đối tượng học
bổ túc trung học cơ sở
|
UBND các huyện, thành phố
|
6
|
2.002481
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
UBND các huyện, thành phố
|
7
|
2.002482
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở Việt Nam về nước
|
UBND các huyện, thành phố
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (06 DVCTT)
|
8
|
1.004438
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở
xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
UBND các huyện, thành phố
|
9
|
1.003702
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc
thiểu số rất ít người
|
UBND các huyện, thành phố
|
10
|
1.001622
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em
mẫu giáo
|
UBND các huyện, thành phố
|
11
|
1.008950
|
Trợ cấp đối với trẻ em mầm
non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
|
UBND các huyện, thành phố
|
12
|
1.008951
|
Hỗ trợ đối với giáo viên mầm
non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu
công nghiệp
|
UBND các huyện, thành phố
|
13
|
2.002594
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Đơn vị học tập” cấp huyện
|
UBND các huyện, thành phố
|
(Tổng
cộng có 40 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình, trong đó: cấp tỉnh: 27 DVCTT, cấp
huyện: 13 DVCTT)
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1027/QĐ-UBND ngày 26/8/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
TT
|
Mã Quốc gia
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học (06 DVCTT)
|
1.
|
1.005074
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.
|
1.005067
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.
|
1.005070
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
4.
|
3.000181
|
Tuyển sinh trung học phổ thông
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
5.
|
2.002479
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông Việt Nam về nước
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.
|
2.002480
|
Tiếp nhận học sinh trung học
phổ thông người nước ngoài
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục nghề
nghiệp (04 DVCTT)
|
7.
|
1.006388
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
8.
|
1.005082
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
1.005354
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
10.
|
2.001989
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(01 DVCTT)
|
11.
|
1.005081
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (05 DVCTT)
|
12.
|
1.000288
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
13.
|
1.000280
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
14.
|
1.000691
|
Công nhận trường trung học
đạt chuẩn quốc gia
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
15.
|
2.000011
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
16.
|
2.002597
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Cộng đồng học tập” cấp huyện
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (10 DVCTT)
|
17.
|
1.005008
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
18.
|
1.004988
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
19.
|
1.005017
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
20.
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
21.
|
1.005025
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
22.
|
1.005036
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin
học)
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
23.
|
1.005195
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
24.
|
1.005359
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
25.
|
1.000181
|
Cấp phép hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
26.
|
2.001987
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VI
|
Lĩnh vực kiểm định chất
lượng giáo dục (04 DVCTT)
|
27.
|
1.000715
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
28.
|
1.000713
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
29.
|
1.000711
|
Cấp Chứng nhận trường trung
học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
30.
|
1.000259
|
Cấp giấy chứng nhận chất
lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VII
|
Lĩnh vực đào tạo với nước
ngoài (06 DVCTT)
|
31.
|
1.000716
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
32.
|
1.008722
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
33.
|
1.008723
|
Chuyển đổi trường trung học
phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao
nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục
phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư
thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
34.
|
1.006446
|
Cho phép hoạt động giáo dục
đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo
dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
35.
|
1.000718
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết
định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn;
cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
36.
|
1.001495
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
VIII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
(01 DVCTT)
|
|
37.
|
1.005142
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông.
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
IX
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ (01 DVCTT)
|
38.
|
2.001914
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
TT
|
Mã Quốc gia
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục mầm non
(04 DVCTT)
|
1.
|
1.006390
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
UBND các huyện, thành phố
|
2.
|
1.006444
|
Cho phép trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND các huyện, thành phố
|
3.
|
1.006445
|
Sáp nhập, chia, tách trường
mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
UBND các huyện, thành phố
|
4.
|
1.004515
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ
|
UBND các huyện, thành phố
|
II
|
Lĩnh vực giáo dục tiểu học
(03 DVCTT)
|
5.
|
2.001842
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục
|
UBND các huyện, thành phố
|
6.
|
1.004552
|
Cho phép trường tiểu học hoạt
động giáo dục trở lại
|
UBND các huyện, thành phố
|
7.
|
1.001639
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
UBND các huyện, thành phố
|
III
|
Lĩnh vực giáo dục trung
học (04 DVCTT)
|
|
8.
|
1.004444
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động giáo dục
|
UBND các huyện, thành phố
|
9.
|
1.004475
|
Cho phép trường trung học cơ
sở hoạt động trở lại
|
UBND các huyện, thành phố
|
10.
|
2.001818
|
Giải thể trường trung học cơ
sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
UBND các huyện, thành phố
|
11.
|
2.002483
|
Tiếp nhận học sinh trung học
cơ sở người nước ngoài
|
UBND các huyện, thành phố
|
IV
|
Lĩnh vực giáo dục dân tộc
(03 DVCTT)
|
12.
|
1.004496
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
UBND các huyện, thành phố
|
13.
|
2.001839
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc bán trú hoạt động giáo dục
|
UBND các huyện, thành phố
|
14.
|
2.001824
|
Chuyển đổi trường phổ thông
dân tộc bán trú
|
UBND các huyện, thành phố
|
V
|
Lĩnh vực giáo dục đào tạo
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (07 DVCTT)
|
15.
|
1.005106
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
UBND các huyện, thành phố
|
16.
|
1.005097
|
Đề nghị đánh giá, công nhận
“Cộng đồng học tập” cấp xã
|
UBND các huyện, thành phố
|
17.
|
1.008724
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường
mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà
trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
UBND các huyện, thành phố
|
18.
|
1.008725
|
Chuyển đổi trường tiểu học tư
thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp
học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang
trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
UBND các huyện, thành phố
|
19.
|
1.005143
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
UBND các huyện, thành phố
|
20.
|
1.001714
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục
|
UBND các huyện, thành phố
|
21.
|
1.005144
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp
và giáo dục đại học
|
UBND các huyện, thành phố
|
VI
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (02 DVCTT)
|
22.
|
1.004440
|
Cho phép trung tâm học tập
cộng đồng hoạt động trở lại
|
UBND các huyện, thành phố
|
23.
|
1.001000
|
Xác nhận hoạt động giáo dục
kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
UBND các huyện, thành phố
|
VII
|
Lĩnh vực thi, tuyển sinh
(01 DVCTT)
|
24.
|
1.005090
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
UBND các huyện, thành phố
|
VIII
|
Lĩnh vực hệ thống văn
bằng, chứng chỉ (02 DVCTT)
|
25.
|
1.005092
|
Thủ tục cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
UBND các huyện, thành phố
|
26.
|
2.001914
|
Thủ tục chỉnh sửa nội dung
văn bằng, chứng chỉ
|
UBND các huyện, thành phố
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
TT
|
Mã Quốc gia
|
Tên dịch vụ công trực tuyến
|
Đơn vị thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực giáo dục và đào
tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (05 DVCTT)
|
1.
|
1.004441
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác
thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
|
UBND cấp xã
|
2.
|
1.004492
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập
|
UBND cấp xã
|
3.
|
1.004443
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
|
UBND cấp xã
|
4.
|
1.004485
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm
trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
UBND cấp xã
|
5.
|
2.001810
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu
giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
UBND cấp xã
|
(Tổng
cộng có 69 Dịch vụ công trực tuyến một phần, trong đó: cấp tỉnh: 38 DVCTT, cấp huyện:
26 DVCTT, cấp xã: 05 DVCTT)